Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bài giảng bệnh basedow bùi minh đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 49 trang )

BỆNH BASEDOW
Bùi Minh Đức
Khoa Nội tiết – Bệnh viện Bạch Mai
ĐẠI CƯƠNG
N/nhân gây cường giáp hay gặp nhất
Gặp mọi lứa tuổi( hay gặp:20-
50 ),nữ/nam
= 5-10 lần
Là một bệnh tự miễn, có tính chất gia đ
ình
Bệnh đặc trưng bởi: cường giáp, bư
ớu cổ,
bệnh lý mắt và phù niêm trước xương chày
Các stress có thể là yếu tố khởi phát bệnh
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
 Triệu chứng nhiễm độc giáp
 Bướu giáp
 Bệnh lý mắt
 Phù niêm trước xương chày
TRIỆU CHỨNG NHIỄM ĐỘC
GIÁP
DH cơ năng
 Gày sút mặc dù ăn vẫn ngon miệng
Dễ xúc động, cáu gắt, dễ bị mệt mỏi, mất ngủ
Có thể tiểu nhiều, uống nhiều
RL điều nhiệt: nhiều mồ hôi, sợ nóng
RLTH do tăng nhu động ruột
Hồi hộp, trống ngực, tim nhanh thường xuyên
Rối loạn KN
TRIỆU CHỨNG NHIỄM ĐỘC
GIÁP


DH thùc thÓ
 YÕu c¬, ph¶n x¹ g©n x¬ng nh¹y
 Run tay nhanh, nhá ngän chi
 Tim nhanh, cã thÓ THA TT, tiÕng thæi
t¨ng c/lîng
 Da nãng Èm
 Co c¬ mi trªn
 §au x¬ng
 Rông tãc, vó to nam giíi( hiÕm)
BU GIP
Tuyến giáp to cả 2 thùy, thờng độ 1
hoặc độ 2, mật độ hơi chắc, không có
nhân, không đau
Bớu mạch: có thể nghe thấy tiếng thổi
tâm thu hoặc tiếng thổi liên tục. Sờ có
thể thấy rung miu
DẤU HIỆU MẮT
 Chói mắt, chảy nước mắt, cảm giác cộm
 Phù nề mi mắt
 Co cơ mi trên:
 Dh Graefe: mất sự phối hợp h/đ sinh lý giữa nhãn
cầu và cơ nâng mi trên
 Dh Moebius: mất sự hội tụ sinh lý giữa 2 nhãn cầu
 Dh Dalrymphe: khe mắt rộng do co cơ mi trên
 Dh Stellwag: mi mắt nhắm không kín
DẤU HIỆU MẮT
 Lồi mắt: thường đối xứng (có thể lồi
1 mắt). Có thể kèm theo phù nề mi
mắt, phù kết mạc
 Xung huyết kết mạc, loét giác mạc

 Có thể liệt cơ vận nhãn gây nhìn đôi
PHÙ NIÊM TRƯỚC XƯƠNG CHÀY
Da dày lên, các lỗ chân lông giãn , sần như da
cam do thâm nhiễm chất glycosaminoglycan.
Rất hiếm gặp (2-3%)
Thường liên quan với bệnh lý mắt
Vị trí: thường gặp ở cẳng chân vùng trước
xương chày. Đôi khi có thể lan tới bàn chân.
CẬN LÂM SÀNG
XN hormon: FT4, FT3; TSH 
Đo độ tập trung I
131
: tăng
XN miễn dịch:
Tg Ab, TPO Ab có thể (+) trong cả trường
hợp Basedow và viêm TG Hashimoto
TSH-R Ab : KT đặc trưng trong bệnh
Basedow
Siêu âm TG: to, giảm âm, không có nhân
CÁC THỂ LÂM SÀNG


Thể TK: có thể có bh tổn thương TKTƯ và
ngoại vi (PX gân xương tứ chi, babinski+)
hoặc có thể có múa vờn
 Thể biểu hiện cơ:
 Teo cơ
 Liệt chu kỳ: hay xảy ra đột ngột ở BN nam
do hạ kali máu
 Phân biệt nhược cơ P/hợp Basedow
CÁC THỂ LÂM SÀNG

Thể tiêu hoá
 Tổn thương gan: vàng da ứ mật, men gan,
bilirubin 
 Thể nôn nhiều
 Thể RLCH canxi, phospho:
  Ca nặng gây nôn, đái nhiều, RL ý thức
 Loãng xương, giảm mật độ xương
 Thể h/học: XHGTC t/phát có tính tự miễn
CÁC THỂ LÂM SÀNG
 Thể phối hợp với các bệnh tự miễn khác : ĐTĐ
type 1, suy TT tự miễn
 Thể theo cơ địa
Người già: giảm cân nhanh, b/ cổ nhỏ, rung
nhĩ
Phụ nữ trẻ: vô kinh và vô sinh có thể là những
bh đầu tiên của bệnh
Trẻ em: ít khi lồi mắt, hay có RL tâm thần, phát
dục sớm
BIẾN CHỨNG
 Cơn cường giáp cấp:

 Biến chứng tim
 Biến chứng mắt
CƠN CƯỜNG GIÁP CẤP
Hoàn cảnh xuất hiện:

Sau phẫu thuật TG, sau điều trị Iod px
 Sau đẻ trên BN Basedow chưa được
chuẩn bị tốt
 Basedow không được ĐT hoặc bỏ ĐT
đột ngột
 Tình trạng stress nặng, chấn thương,
ốm nặng, NK nặng
CƠN CƯỜNG GIÁP CẤP
Triệu chứng:

C/hoá và đáp ứng adrenergic: sốt cao, vã
mồ hôi, nhịp tim nhanh, thường có rung nhĩ,
suy tim
 TKTƯ: lo lắng, kích thích, sảng và hôn mê
 Hệ TH: buồn nôn, nôn, ỉa chảy, hoàng đảm

×