Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC VỀ SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.74 KB, 7 trang )

SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Câu 1: Cho sơ đồ sau:
CH
2
=CH
2
X Y
p, t
o
H
2
Ni, t
o
+
Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. etilen và xiclohexen. B. axetilen và xiclohexin.
C. buta-1,3-đien và xiclohexen. D. buta-1,3-đien và xiclohexin.
Câu 2: Cho sơ đồ sau:
M
X
Y
+ X
+ Y
t
o
M
M
X là oxit của kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2.10
-18
C. Y là oxit của phi kim B có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là 2s


2
2p
2
. Công thức của M, X và Y lần lượt là
A. MgCO
3
, MgO và CO
2
. B. BaCO
3
, BaO và CO
2
.
C. CaCO
3
, CaO và CO
2
. D. CaSO
3
, CaO và SO
2
.
Câu 3: Cho sơ đồ sau:
X Y Z Caosu Buna
trïng hîp
xt, t
H
2
Ni, t
H

2
O
o
o
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH. B. CH≡C-CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH
2
-CHO. D. OHC-CH=CH-CHO.
Câu 4: Cho sơ đồ sau:
X Y Z
Br
2
NaOH
CuO
(1:1)
t
o
t
o
An®ehit hai chøc
X có thể là

A. propen. B. but-2-en. C. xiclopropan. D. xiclohexan.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau:
XC
2
H
4
Br
2
(dung dÞch)
Y Z T Anilin
KOH
(ancol)
Tên gọi của Y và Z tương ứng là
A. etylen glicol và axetilen. B. axetilen và benzen.
C. benzen và nitrobenzen. D. etylenglycol và nitrobenzen.
Câu 6: Một gluxit (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
Cu(OH)
2
NaOH
X dung dÞch xanh lam kÕt tña ®á g¹ch
t
o
X không thể là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.
Câu 7: Các phản ứng trong sơ đồ sau chỉ lấy sản phẩm chính
[H]
NO
2
X Y Z T
(CH

3
CO)
2
O Br
2
H
3
O
+
Tên gọi của T là
A. o-bromanilin. B. p-bromanilin.
C. 2,4-đibromanilin. D. 2,6-đibromanilin.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C
2
H
2
Trïng hîp
+
CH
3
COOH X Y
Tên gọi của Y là
A. poli (vinyl axetat). B. poli (metyl metacrylat).
C. poli (metyl acrylat). D. poli (axetilen axetat).
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau:
CO
2
H
2

O
+
+
p, t cao
o
X YNH
3
Công thức của Y là
A. NH
4
HCO
3
. B. (NH
2
)
2
CO
3
. C. (NH
2
)
2
CO. D. (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau:

H
2
Ni, t
Cl
2
askt
H
2
O
OH
-
Propan-2-ol
+
++
X Y Z
o
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH(CH
2
)
2
CH
3
. C. (CH

3
)
2
C=CH
2
. D. (CH
3
)
2
CHCl.
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cl
2
(1:1)
+
C
3
H
6
Glixerin (glixerol)X Y
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. Cl-CH
2
-CH(Cl)-CH
3
. B. Cl-CH
2
-CH=CH
2
.

C. Cl-CH
2
-CH
2
-CH
2
-Cl. D. CH
3
-CH=CH-Cl.
Câu 12: Cho biết A
1
là muối có khối lượng phân tử bằng 64 đvC và CTĐG là NH
2
O.
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
O
2
O
2
H
2

O
Nung
+
++
Công thức của A
5

A. NH
4
NO
3
. B. HNO
2
. C. HNO
3
. D. NH
3
.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau:
H
2
t, xt
+ CuO
t
+
+
oo
O
2
xt

X Y Z Axit isobutyric
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
-CH=CH-CHO. B. (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH.
C. (CH
3
)
2
C=CHOH. D. CH
2
=C(CH
3
)-CHO.
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau:
A
B C
D
E
F
+ NaOH
+ HCl
AgNO
3

dd NH
3
+
(khÝ)
(khÝ)
+ NaOH
+ HCl
A là hợp chất hữu cơ mạch hở (chứa C, H và 2 nguyên tử oxi trong phân tử), có khối lượng phân tử bằng 86,
A không phản ứng với Na. Công thức câu tạo thu gọn của A là
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
. B. H-COO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
2
=CH-COO-CH
3
. D. CH
3
-CO-CO-CH
3
.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Br
2
, as
(1:1)

H
2
O
OH
-
YX
+
+
C
6
H
5
CH
3
Biết X và Y là các sản phẩm chính. Tên gọi của Y là
A. o-metylphenol. B. m-metylphenol. C. p-metylphenol. D. ancol benzylic.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Br
2
, as
(1:1)
H
2
O
OH
-
YX
+
+
C

6
H
5
CH
2
CH
3
Biết X và Y là các sản phẩm chính. Tên gọi của Y là
A. o-etylphenol. B. p-etylphenol.
C. 1-phenyletan-1-ol. D. 2-phenyletan-1-ol.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau:
+ M
+ D, xt
xt xt
t, xt
o
A
B
G
E
R
A A
Trong đó A, B, D, E, G, M, R là các chất vô cơ, hữu cơ khác nhau và A chứa 2 nguyên tử cacbon. A có thể

A. Ca(HCO
3
)
2
.B. C
2

H
6
. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X Y
NaOH ®Æc, d
nhiÖt ®é cao, ¸p suÊt cao
Benzen
Cl
2
(Fe, t )
o
Tên gọi của Y là
A. phenol. B. natri phenolat. C. clobenzen. D. anilin.
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C
4
H
6
Br
2
C
4
H

8
Br
2
C
4
H
6
O
2
C
4
H
6
O
4
Buta-1,3-®ien X
Tên gọi đúng của C
4
H
6
Br
2
ứng với sơ đồ trên là
A. 1,2-đibrombut-3-en. B. 2,3-đibrombut-2-en.
C. 1,3-đibrombut-1-en. D. 1,4-đibrombut-2-en.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:
A
B
C D E
G

+ NaOH
Cao su Buna
Poli (metyl acrylat)
Tên gọi của A là
A. etyl acrylat. B. etyl metacrylat. C. metyl acrylat. D. metyl metacrylat.
Câu 21: A là 1 anđêhit đa chức, mạch thẳng và Y là rượu (ancol) bậc 2:
C
4
H
6
O
2
C
4
H
6
O
4
C
7
H
12
O
4
C
10
H
18
O
4

(A) (B)
B + X + Y
+ X + Y
O
2
H
2
O
xt
H
2
SO
4
H
2
SO
4
+
+
H
+
Tên gọi của X là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. propenol. D. propinol.
Câu 22: Biết X và Y trong sơ đồ chứa không quá 3 nguyên tử cacbon và không chứa halogen
CH
4
Y CH
3
OCH
3

X
Công thức của X và Y tương ứng là
A. CH
3
Cl và CH
3
OH. C. C
2
H
2
và CH
3
CHO.
C. HCHO và CH
3
OH. D. HCHO và CH
3
CHO.
Câu 23: X là hợp chất ở trạng thái rắn, Y không phải là chất rắn trong sơ đồ sau:
X → SO
2
→ Y → H
2
SO
4
.
Công thức của X và Y tương ứng là
A. H
2
S và SO

3
. B. FeS
2
và S. C. S và SO
2
. D. FeS và SO
3
.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau:
+ Mg
ete
+ H
2
O
YXCH
3
CH(Br)CH
2
CH
3
Tên gọi của Y là
A. n-butan. B. 3,4-đimetylhexan.
C. butan-2-ol. D. sec-butyl magie bromua.
Câu 25: X và Y là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:
CH
3
CH
CH
3
CH

Br
CH
3
X Y
+ KOH
C
2
H
5
OH
+ HOH
H
+
Tên gọi của Y là
A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-1-ol. D. 3-metylbutan-3-ol.
Câu 26: Y và Z là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:
X
H
2
SO
4
®Æc
170
o
C
+ HBr
Y CH
3
CH

2
C
Br
CH
3
CH
3
(Z)
Tên gọi của X và Y tương ứng là
A. 2-metylbutan-1-ol và 2-metylbut-1-en. B. 2-metylbutan-1-ol và 2-metylbut-2-en.
C. 2-metylbutan-2-ol và 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbutan-2-ol và 3-metylbut-1-en.
Câu 27: Các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1:1. X và Y là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:
+ Zn + HOH
H
+
X YCH
3
CH(Br)CH(Br)CH
3
Tên gọi của Y là
A. butan-2-on. B. butan-2-ol. C. but-3-en-2-ol. D. butan-2,3-điol.
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:
XX
X
Y Y
NO
2
Các nhóm thế -X và -Y tương ứng có thể là
A. -CHO và -COOH. B. -NO
2

và -NH
2
.
C. -CH
3
và -COOH. D. -Br và -OH.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:
COOK
KOOC
KOOC
C
3
H
6
Br
2
KOH
ancol
C
600
o
C
dung dÞch KMnO
4
®un nãng
X Y Z
Công thức cấu tạo của Y là
A. CH
3
-CH=CH

2
. B. CH
3
-C≡CH.
C. C
2
H
5
-C≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:
YC
2
H
5
Br
+ Mg
ete
+ CO
2
+ H
2
O
H
+
X Z
Công thức cấu tạo thu gọn của Z là

A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CHO.
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
OCH
3
.
Câu 31: Các chất X, Y, Z là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:
KMnO
4
H
2
SO
4
, t

o
HNO
3
H
2
SO
4
, t
o
C
2
H
5
OH
H
2
SO
4
, t
o
Etylbenzen X Y Z
Công thức cấu tạo thu gọn của Z là
A. m-O
2
N-C
6
H
4
-CH
2

-COO-CH
2
-CH
3
. B. m-O
2
N-C
6
H
4
-COO-CH
2
-CH
3
.
C. p-O
2
N-C
6
H
4
-CH
2
-COO-CH
2
-CH
3
. D. p-O
2
N-C

6
H
4
-COO-CH
2
-CH
3
.
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(CH
3
)
2
CHBr
+ Mg
ete
+ etylen oxit
+ HOH
H
+
X Y Z
Tên gọi của Z là
A. 3-metylbutan-1-ol. B. 3-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutanal. D. 3-metylpentan-1-ol.
Câu 33: Các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1:1 và X, Y là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:
(CH
3
)
2
CHCH

2
COOH
+ Br
2
P
+ NH
3
X Y
Tên gọi của Y là
A. axit 2-amino-3-metylbutanoic. B. axit 3-amino-3-metylbutanoic.
C. axit 4-amino-3-metylbutanoic. D. amoni (3-brom-3-metylbutanoat).
Câu 34: Các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1:1 và X, Y là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:
(CH
3
)
2
CHCH
2
COOH
+ Br
2
as
1) + H
2
O, OH
-
2) + H
+
X Y
Tên gọi của Y là

A. axit 2-hiđroxi-3-metylbutanoic. B. axit 3-hiđroxi-3-metylbutanoic.
C. axit 4-hiđroxi-3-metylbutanoic. D. axit 3-metylbut-2-enoic.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0
0 0
2
NaOH, H O, t
KOH/etanol, t + HCl KOH/etanol, t HCl
3 2 3
(CH ) CH CH(OH)CH X Y Z T K
+
+ + +
− → → → → →
Công thức cấu tạo của chất K là
A. (CH
3
)
2
CH−CH
2
CH
2
Cl B. (CH
3
)C(OH) −CH
2
CH
3
C. (CH
3

)
2
CH−CH
2
CH
2
OH D. (CH
3
)
2
C=CHCH
3
Câu 36: Cho dãy chuyển hóa sau:
0
2 4 2
H SO d, 170 C Br (dd)
3 2 3
CH CH CHOHCH E F→ →
Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. Công thức cấu tạo của E
và F lần lượt là các cặp chất trong dãy nào sau đây
A. CH
3
CH
2
CH=CH
2
, CH
3
CH
2

CHBrCH
2
Br
B. CH
3
CH=CHCH
3
, CH
3
CHBrCHBrCH
3
C. CH
3
CH=CHCH
3
, CH
3
CH
2
CBr
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
CH=CH
2
, CH

2
BrCH
2
CH=CH
2
Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0
0
3 3
0
2 4
dd AgNO /NH , t
CuO, t dd HCl + ancol Y
1 2 3 3 6 2
H SO , t
Ancol X X X X C H O
d
+
+ +
→ → → →
Ancol X, Y tương ứng là
A. CH
3
OH và CH
2
=CHCH
2
OH B. C
2
H

5
OH và CH
3
OH
C. CH
2
=CHCH
2
OH và CH
3
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0
dd HCl HCHO
H , t
Axetilen X Y Z T
+
+
→ → → → →
nhựa novolac
A. etilen, benen, phenylclorua, natriphenolat
B. xiclohexan, bezen, phenylclorua, phenol
C. benzen, phenylclorua, natriphenolat, phenol
D. vinylclorua, benzen, phenylclorua, phenol

Câu 39: Cho dãy chuyển hóa
NaOH HCl
Glyxin M X
+ +
→ →
HCl NaOH
Glyxin N Y
+ +
→ →
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa
B. ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa
C. Đều là ClH
3

NCH
2
COONa
D. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột
→
X
→
Y
→
Z
→
metyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B. CH

3
COOH, CH
3
OH
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH D. C
2
H
4
, CH
3
COOH
(Trích ĐTTS vào các trường Cao đẳng 2008)
Copyright © Tạp chí dạy và học Hóa học, Journal of teaching and learning chemistry

×