Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

cac dang toan lap pt mat phang 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.66 KB, 21 trang )

Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
1

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
1 . Kiến thức cơ bản :
1.Phương trình mặt phẳng  qua M
0
(x
0
;y
0
; z
0
) , nhận
n

=(A;B;C) làm
VTPT là : A(x – x
0
) + B(y – y
0
) + C(z – z
0
) = 0
2.Phương trình tổng quát của mặt phẳng có dạng :
Ax + By + Cz + D = 0 ( đk: A
2
+ B
2
+ C


2
> 0 )
3. Mặt phẳng  qua M
0
(x
0
;y
0
; z
0
) có cặp VTCP
a

;
b


=>VTPT:
n

=[
a

,
b

]
4. Mặt phẳng   đường thẳng (d)

d

u


n


cùng phương ( chọn
n


=
d
u

)
5.Mặt phẳng   mặt phẳng 

n



n


( mp  nhận
n


làm một VTCP )
6. Mặt phẳng   mặt phẳng 


n



n


cùng phương ( chọn
n


=
n


)
Dạng 1: dạng cơ bản
Ví dụ 1: Lập phương trình mặt phẳng () qua M(1;2;3) nhận
n

=(2;1;5)
làm VTPT
Giải : Pt mặt phẳng : 2(x1) 1(y+2) +5(z3) =0 <=> 2xy +5z 19=0
Ví dụ 2:a) Lập phương trình mặt phẳng qua ba điểm A(2;7;1) ,
B(1;2;1), C(2;3;5)
b) Lập phương trình mặt phẳng qua ba điểm A,B,C biết A( 1;1;3) ;
B(2;0;4) C(2;5;1)
Giải: a)
AB


= (1;9;2) ;
AC

= (0;10;4)

n

= [
AB

,
AC

]=(56;4;10)
Phương trình mặt phẳng (ABC) qua B nhận
n

làm VTPT là :
56(x – 1) 4(y 2) 10(z –1) = 0 <=> 56x 4y – 10z + 74 = 0
b) + ta có
AB

= (1;1;1) ;
AC

= (1;4;2)

n


= [
AB

,
AC

]=(2;3;5)
Phương trình mặt phẳng (ABC) qua A nhận
n

làm VTPT là :
2(x – 1) + 3(y + 1) 5(z – 3) = 0 <=> 2x + 3y – 5z + 16 = 0
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
2

Ví dụ 3: a) Lập phương trình mặt phẳng () qua P(1;2;5) và song song
với mp : 2y 3x + z 4 = 0
b) Lập phương trình mặt phẳng (
1
) qua M(3;2;4) và song song mp(Oxz)
c) Lập phương trình mặt phẳng (
2
) qua M(3;2;4) và song song với
mặt phẳng (Q) : 3x y +z 1=0
Giải: a) Cách 1:Vì mặt phẳng  song song mặt phẳng  nên có VTPT
n


=

n


=(3;2;1)
Vậy phương trình mặt phẳng () : 3(x1) +2(y+2) +1(z5) = 0
Cách2: Vì mặt phẳng  song song mặt phẳng  nên phương trình
 có dạng : 3x + 2y +z + D = 0 ()
P(1;2;5)  mặt phẳng () => D =2 .
Vậy pt mặt phẳng () là 3x + 2y +z + 2 = 0
b) Vì (
1
) // mp(Oxz) =>
1
n


=
j

=(0;1;0)
+ Phương trình mp (
1
): 0(x3) +1(y2) +0(z4) =0 <=> y2=0
c) Vì (
2
) // (Q) =>
2
n



=
Q
n

=(3;1;1)
Phương trình mp (
2
) qua M(3;2;4) nhận
2
n


làm VTPT
3(x2) 1(y+2) +1(z4) =0 <=> 3xy +z 12=0
Ví dụ 4: a) Viết pt mặt phẳng qua M(1;3;2) và vuông góc Oz
b) Viết pt mặt phẳng () qua Q(5;2;1) và vuông góc với đường
(d)
x 1
2

=
y 1
1


=
z 3
3



c) Lập phương trình mp() qua M(1;2;4) và vuông góc với đường
thẳng (d) :
x 1 y z 1
2 3 1
 
 

.
Giải : a) mp()  trục Oz =>
k

=(0;0;1) là VTPT
0(x1) +0(y3) +1(z+2) = 0 <=> z+2=0
b) Vì ()  (d) =>
n


=
d
u

=(2;1;3)
+ Phương trình mặt phẳng () : 2(x5) 1(y2) +3(z+1) = 0
<=> 2xy +3z 5=0
c) Vì ()  (d) =>
n


=
d

u

=(2;3;1)
+ Phương trình mp () : 2(x1) 3(y+2) +1(z4) = 0 <=> 2x3y +z 12=0
Dạng 2: (đi qua 1 điểm, tìm VTPT)
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
3

Ví dụ 5 :Lập phương trình mặt phẳng  qua A( 2;1;4) và có cặp
VTCP
a

= (3;1;2) ;
b

=(0;5;3) .
Giải: + VTPT của mặt phẳng  là
n

=[
a

,
b

]=(13;9;15)
+ Mặt phẳng  qua a nhận
n


làm VTPT có phương trình :
13(x+2) – 9(y – 1) + 15(z  4) = 0  13x –9y +15z – 25 =0
Ví dụ 6: Lập phương trình mặt phẳng  qua E (4;1;2) và vuông góc
với hai mặt phẳng () : 2x –3y + 5z –4 =0 ; () : x + 4y –2z + 3 = 0
Giải : Vì mp() vuông góc với 2 mặt phẳng (),() nhận
n


,
n


làm
cặp VTCP => VTPT
n


= [
n


,
n


]= (14;9;11)
 phương trình mp () : 14(x+4)+9(y1)+11(z+2) =0
Ví dụ 7: Lập phương trình mặt phẳng () qua D(2;3;4) và song song
với hai đường thẳng (d
1

) :
x 1
2

=
y 1
1


=
z 3
3

,(d
2
) :
x
1
=
y 1
2

=
z
1

Giải : (d
1
) qua M
1

(1;1;3) và có VTCP
1
u

=(2;1;3)

Đường thẳng (d
2
) có VTCP
2
u

= (1;2;1 )
= >
n


= [
1
u

,
2
u

]=(7;1;5)
Mặt phẳng () qua M
1
nhận
n



àm VTPT: 7(x1)+1(y+1)+5(z–3)=0
Ví dụ 8: Viết phương trình mặt phẳng đi qua E(0;2;3) ; F(4;5;3) và có
VTCP
a

=(3;2;5) .
Giải :
EF

= ( 4;3;6) là VTCP của mp ;
VTPT
n


= [
EF

,
a

]=(27;2;17 )
Mặt phẳng () qua E nhận
n


làm VTPT là :
27(x – 0) 2(y – 2 ) –17(z + 3) = 0
 27x –2y –17z – 47 = 0

Ví dụ 9: Viết phương trình mặt phẳng  qua P(3;1;1) ;Q( 2;1;4) và
vuông góc mặt phẳng  : 2x – y + 3z – 1 = 0 .
Giải:    
n


= (2 ;1 ;3) là một VTCP của mp ()

PQ

= ( 1;2;5 ) cũng là VTCP của mp ()
VTPT
n


=[
n


,
PQ

]=(1;13;5)
Phương trình mặt phẳng () qua P nhận
n


làm VTPT là :
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ

4

1(x – 3) –13(y –1 ) –5(z + 1) = 0  x –13y –5z +5 = 0
Ví dụ 10:Lập Phương trình mặt phẳng  qua hai điểm M(2;3;4) ;
N(3;1;6) và song song trục z
/
Oz
Giải : Cách 1 : vì () // trục z
/
Oz =>
k

=(0;0;1) làm VTCP
+
MN

= (5;2;2) cũng là VTCP
+
n


= [
k

,
MN

] =(2;5;0)
 phương trình mp () : 2x + 5y –11 = 0
Cách 2 : mp () // trục z

/
Oz nên phương trình có dạng : Ax + By +D = 0
M(2;3;4)() => 2A + 3B + D = 0
N(3;1;6) () => 3A + B + D = 0 .
Chọn A = 2 ; B = 5 ; D = 11
Phương trình mp () : 2x + 5y –11 =0
Ví dụ 11: Viết phương trình mặt phẳng  qua M(2;1;2) , song song
trục y
/
Oy và vuông góc mp  : 2x + y – 3z – 5 = 0 .
Giải : Cách 1:+ ()  trục y
/
Oy nhận
j

=(0; 1 ; 0 ) làm VTCP
+ () () =>
n


= (2;1;3) làm VTCP
+
n


= [
j

,
n



]= (3;0;2)  phương trình mp () : 3x + 2z –10 = 0
Cách 2 :Mặt phẳng () // trục y
/
Oy  pt có dạng : Ax + Cz + D = 0
M(2;1;2)() => 2A + 2C + D = 0
() () =>
n


.
n


=0 => 2A– 3C = 0 Chọn A = 3 ; C= 2  D = 10
Vậy phương trình mặt phẳng () : 3x +2z 10=0
Ví dụ 12:
a) Lập phương trình mp qua M(4;3;7) và vuông góc với trục z
/
Oz
b) Lập phương trình mp qua P(2;1;5) và vuông góc với trục y
/
Oy
c) Lập phương trình mp qua Q(6;3;2) và vuông góc với trục x
/
Ox
Giải : a) Mp(
1
) vuông góc trục z

/
Oz =>
k

=(0;0;1) là VTPT
phương trình (α
1
) là : 1( z7) =0 <=> z 7=0
b) Mp(
2
) vuông góc trục y
/
Oy =>
j

=(0;1;0) là VTPT
phương trình (α
2
) là : 1( y1) =0 <=> y 1=0
b) Mp(
3
) vuông góc trục x
/
Ox =>
i

=(1;0;0) là VTPT
phương trình (α3) là : 1( x6) =0 <=> x 6=0
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ

5

Ví dụ 13:Viết phương trình mp () chứa đường thẳng (d):
x 1
3

=
y 1
2

=
z 3
1


và đi qua điểm N(2;1;3) .
Giải : ( d) qua M
0
(1;1;3) và có VTCP
u

=(3; 2;1)

0
M N

=(1 ; 0; 6) và
u

là cặp VTCP của mp ()

=>
n


= [
0
M N

,
u

] =(12;17; 2)
Mặt phẳng () qua M
0
nhận
n


làm VTPT có pt :
12(x 3) +17(y – 2)2(z + 1 )= 0  12x + 17 y –2z = 0
Ví dụ 14: Lập phương trình mp () chứa đường thẳng (d
1
) và song song
đường thẳng (d
2
) biết (d
1
)
x 1 3t
y 2 t

z 5 2t
 


 


 

(d
2
)
x 1 5t
y 1 t
z 2t
 


 





Giải : (d
1
) qua M
1
(1;2;5) và có VTCP
1

u

=(3;1;2)

Đường thẳng (d
2
) có VTCP
2
u

= (5;1; 2 )
= >
n


= [
1
u

,
2
u

]=(4;16;2)
Mặt phẳng () qua M
1
nhận
n



làm VTPT: 2x + 8y + z –19 = 0
Ví dụ 15:: Lập phương trình mp () chứa đường thẳng
(d)
2x y z 3 0
5x 2z 11 0
   


  

và vuông góc với mặt phẳng () 4x – 3y + z –1=0
Giải: + (d)
2x y z 3 0
5x 2z 11 0
   


  


Chọn x=1 thay vào hệ giải => M(1;13;8)
Và VTCP
d
u

=
1 1 1 2 2 1
; ;
0 2 2 5 5 0
 

 
 
 
 
=(2;9;5)
Đường thẳng (d) qua M( 1;13;8) có VTCP
d
u

= (2;9;5)
=> mp() có VTPT :
n


=[
d
u

,
( )
n


]=(24;18;42)
+ Phương trình mặt phẳng () qua M nhận
n


làm VTPT :
24(x1)+18(y13) 42(z8) = 0 <=> 4x+3y7z +13=0

Ví dụ 16: Cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
–4x +6y –12z + 13 =0 . Viết
phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu (S) tại M(1; 2 ; 6
2
)
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
6

Giải Thay tọa độ M vào pt mặt cầu => M  mặt cầu
Tâm I(2 ; 3 ; 6) ;
IM

=( 3 ;5 ; 
2
)
Mặt phẳng tiếp diện qua M nhận
IM

làm VTPT :
3( x + 1) + 5(y – 2) 
2
(z – 6 +
2
) = 0

Ví dụ 17: Lập phương trình mp () qua A(3;2;4) và chứa giao tuyến
của hai mặt phẳng : () x –3y + 2z – 3 = 0 () : 3x + 2y – 5z + 4 = 0
Giải: Giao tuyến của hai mặt phẳng () và () là đường thẳng (d)

x 3y 2z 3 0
3x 2y 5z 4 0
   


   


Chọn y= 1 thay vào hệ giải => qua M(
4
11
;1;
2
11
)
Và có VTCP
d
u

=
3 2 2 1 1 3
; ;
2 5 5 3 3 2
 
 
 

 
 
= (11;11;11)

AM

=
37 42
; 3;
11 11
 
  
 
 
=>
n


=[
d
u

,
AM

] = (9;5;4)
Phương trình mặt phẳng () qua A nhận
n



làm VTPT :
9(x3) +5(y2) +4(z4) = 0 <=> 9x +5y +4z +1 =0

Ví dụ 18 : Lập phương trình mp () qua giao tuyến của 2 mặt phẳng
() : 3x – y + z 2 = 0 () : x + 5 y + 6z – 5 = 0
đồng thời vuông góc với mp (P) : z – 3y + 11 = 0
Giải: Giao tuyến của hai mặt phẳng () và () là đường thẳng (d)

3x y z 2 0
x 5y 6z 5 0
   


   


Chọn z= 0 thay vào hệ giải => qua M(
15
16
;
13
16
;0)
Và có VTCP
d
u

=
1 1 1 3 3 1
; ;

5 6 1 1 5
 
 
 

 
= (11;17;16)
Vì ()  mp(P) =>
(P)
n

=(0;3;1) là một VTCP của ()
VTPT của () là :
n


=[
d
u

,
(P)
n

] = (31;11;33)
=> Phương trình mặt phẳng () qua M nhận
n


làm VTPT :

Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
7

31( x
15
16
) +11(y
13
16
) +33z =0 <=>31x + 11y + 33z – 38 = 0
Ví dụ 19 : Lập phương trình mp () qua giao tuyến của 2 mặt phẳng
() : 2x + 4y z + 2 = 0 () : 5x 2y  3z + 4 = 0
và song song với trục x
/
Ox
Giải: giao tuyến của hai mặt phẳng () và() là đường thẳng  :

2x 4y z 2 0
5x 2y 3z 4 0
   


   


Chọn z=0 thay vào hệ giải => M(
5
6
;

1
12
;0)
Và VTCP
u


=
4 1 1 2 2 4
; ;
2 3 5 5 2
 
 
 
   
 
=( 14; 1; 24)
Vì () // trục x
/
Ox => nhận
i

=(1;0;0) làm VTCP
Suy VTPT của () là
n


=[
u



,
i

] =(0;24;1)
 phương trình mp () qua M nhận
n


làm VTPT có phương trình là :
0(x+5/6) 24(y+1/12) 1(z0) =0 <=> 24x+z +2 =0
Dạng 3: ( tìm điểm, đã biết VTPT)
Ví dụ 20: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB biết
A(2;1;4); B(4;3;6) .
Giải : Cách 1: + Gọi I là trung điểm của AB  I(3;2;5)
+ véc tơ
AB

= ( 2;2;2)
Mặt phẳng trung trực đoạn AB qua I và nhận
AB

làm VTPT có
phương trình : 2(x – 3) –2(y + 2) + 2(z – 5) = 0  x – y + z – 10 = 0
Cách 2: Mọi điểm M(x;y;z) thuộc mp trung trực của đoạn AB 
MA = MB  MA
2
= MB
2


 (x 2)
2
+ (y +1)
2
+(z 4)
2
= (x 4)
2
+ (y +3)
2
+(z  6)
2

 4x – 4y + 4z –40 = 0  x – y + z – 10 = 0
Ví dụ 21: Cho A(3;1;2), B(4;2;1), C(1;2;5). Gọi A
1
là giao điểm của
AB và mặt phẳng Oxy . Lập phương trình mặt phẳng qua A
1
và vuông
góc với OC
Giải : AB  mp(Oxy) ={A
1
}
=> A
1
 mp(Oxy) => A
1
(x;y;0)
Cao Đức Đệ

Cao Đức Đệ
8

+ ta có
AB

= (1;1;1) ;
1
AA

= (x3;y1;2)
Và A,B,A
1
thẳng hàng =>
AB


1
AA

cùng phương
=>
1
AA

=t.
AB

<=>
x 3 t

y 1 t
2 t
 


 




=> A
1
(5;3;0)
Phương trình mặt phẳng () qua A
1
nhận
OC

=(1;2;5) làm VTPT là :
1(x – 5) + 2(y 3) +5(z – 0) = 0 <=> x + 2y +5z 11 = 0
Ví dụ 22: Cho A(1;1;2) , B(0;1;1) , C(1;0;4) . Gọi M là điểm sao cho
MB

=2
MC

. Viết phương trình mặt phẳng qua M và vuông góc với BC
Giải :
MB


=2
MC

, điểm M chia đoạn BC theo tỉ số k =2

B C
M
B C
M
B C
M
x k.x
x
1 k
y k.y
y
1 k
z k.z
z
1 k



















<=>
M
M
M
0 2.1 2
x
1 2 3
1 2.0 1
y
1 2 3
1 2.4
z 3
1 2


 





 






 



=> M(
2
3
;
1
3
;3)
BC

=(1;1;3)
Phương trình mặt phẳng qua M nhận
BC

làm VTPT :
1(x
2
3
)1(y
1
3
)+3(z3) =0 <=> xy+3z 

28
3
=0
Ví dụ 23: Cho đường thẳng (d) :
x 3 t
y 1 2t
z 4 3t
 


 


 

. Gọi M là một điểm trên
(d) cách gốc tọa độ một khoảng bằng
30
. Viết phương trình mặt
phẳng qua M và vuông góc với (d)
Giải :Vì ()  (d) =>
n


=
d
u

=(1;2;3)
M  (d) => M(3t;1+2t;43t)

OM=
30
<=> (3t)
2
+(1+2t)
2
+(43t)
2
=30 <=> 14t
2
26t +26=30
<=> 14t
2
26t 4=0 <=> t=2  t=1/7
+ Khi t=2 => M
1
(1;5;2)
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
9

Phương trình mặt phẳng () qua M
1
nhận
n


làm VTPT :
1(x1) +2(y5)3(z+2) = 0 <=> x+2y3z 15=0
+ Khi t=

1
7
=> M
2
(
22
7
;
5
7
;
31
7
)
Phương trình mặt phẳng () qua M
2
nhận
n


làm VTPT :
1(x
22
7
) +2(y
5
7
)3(z
31
7

) = 0 <=> x+2y3z +15=0
Ví dụ 24: Cho mặt phẳng  : 2x3y+z 4=0 . Viết phương trình mặt
phẳng () song song với  , sao cho () cắt ba trục Ox,Oy,Oz lần lượt
tại 3 điểm A,B , C và thể tích tứ diện OABC bằng 6 (đvtt)
Giải : () // () => pt mặt phẳng () : 2x3y +z +D= 0 ( D  4)
+ Mặt phẳng () cắt trục Ox tại A(
D
2
;0;0)
+ Mặt phẳng () cắt trục Oy tại B(0;
D
3
;0)
+ Mặt phẳng () cắt trục Oz tại C(0;0;D)
Khi đó : V
OABC
=
1
6
OA.OB.OC =
1
6
D
2

D
3
.
D
=

1
36
D
3

Vì V
OABC
= 6 <=>
1
36
D
3
=6 <=> D =  6
Vậy có hai mặt phẳng thỏa đk đề bài : 2x3y +z +6 =0
 2x3y +z 6 =0
Ví dụ 25: Lập phương trình mặt phẳng () tiếp xúc mặt cầu (S) có
phương trình (x3)
2
+ (y+2)
2
+ (z –1)
2
= 25 và song song mặt phẳng
(): 4x + 3z –17 = 0
Giải : Mặt phẳng () //()
> phương trình mặt phẳng () : 4x + 3z +D=0
Tâm mặt cầu I(3;2;1) bán kính R = 5
Vì () tiếp xúc mặt cầu (S)  d(I;()) = 5

12 3 D

5
16 9
 








35
10
D
D

Mặt phẳng () là  4x + 3z +10 = 0 ;  4x + 3z –35 = 0
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
10

Ví dụ 26: Lập pt mp () tiếp xúc mặt cầu (S):(x –3)
2
+(y–2)
2
+(z+1)
2
=16
và vuông góc đường thẳng (d)
x 1 y z 2

2 4 6
 
 
 

Giải : + Mặt cầu (S) có tâm I(3;2;1) và bán kính R= 4
+ VTCP
d
u

= (2;4; 6) .
+ Mặt phẳng ()  đường thẳng (d)
phương trình () có dạng : 2x –4y +6z + D = 0
+ Vì () tiếp xúc mặt cầu (S) => d(I;()) = 4
+ giải D = 20 8
14
; D = 20 + 8
14

Có hai mặt phẳng () thỏa điều kiện đề bài :
2x –4y +6z + 20 8
14
= 0  2x –4y +6z +20+8
14
= 0
Ví dụ 27: Lập phương trình mp () tiếp xúc với mặt cầu (S) :
x
2
+y
2

+z
2
+6x 4y +8z 7=0 và song song với hai đường thẳng :
(d
1
)
x 1 y 2 z 2
3 2 2
  
 

; (d
2
)
x 2 y 1 z
1 3 1
 
 


Giải : + Đường thẳng (d
1
) có VTCP
1
u

=( 3;2;2)
+ Đường thẳng (d
2
) có VTCP

2
u

=(1;3;1)
+ Vì mặt phẳng() song song với (d
1
) và (d
2
)
=>
n


=[
1
u

,
2
u

] = (4;5;11)
+ Phương trình mặt phẳng () có dạng : 4x +5y+11z +D =0
+ Mặt cầu (S) có tâmI(3;2;4) bán kính R = 6
+ Mặt phẳng () tiếp xúc với mặt cầu (S) <=> d(I; () ) = 6
<=>
2 2 2
4( 3) 5.2 11( 4) D
( 4) 5 11
    

  
= 6 <=>
D 46
 =
54 2

<=>
D 46 54 2
D 46 54 2

 

 



Vậy có hai mặt phẳng () thỏa điều kiện đề bài :
 4x +5y+11z +46+
54 2
=0 4x +5y+11z +46
54 2
=0
Ví dụ 28: Lập phương trình mp () tiếp xúc với mặt cầu (S) :
x
2
+y
2
+z
2
+6x 8y +4z 7=0 và vuông góc với hai mặt phẳng :

(P) : 2x5yz+1=0 ; (Q) : x +2y3z 11=0
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
11

Giải : mặt cầu (S) có tâm I(3;4;2) , bán kính R= 6
P
n

=(2;5;1) ;
Q
n

=(1;2;3)
+ Vì mặt phẳng() vuông góc với (P) và (Q)
=>
n


=[
P
n

,
Q
n

] = (17;5;9)
+ Phương trình mặt phẳng () có dạng : 17x +5y+9z +D =0
+ Mặt phẳng () tiếp xúc với mặt cầu (S) <=> d(I; () ) = 6

<=>
2 2 2
17( 3) 5.4 9( 2) D
17 5 9
    
 
= 6 <=>
D 49
 =6
395

<=>
D 49 6 395
D 49 6 395

 

 



Vậy có hai mặt phẳng () thỏa điều kiện đề bài :
 17x +5y+9z +49+ 6
395
=0 17x +5y+9z +49 6
395
=0
Ví dụ 29:Lập phương trình mặt phẳng () cách mặt phẳng mp(P) một
khoảng bằng 3 , biết (P) : 2x y+2z 11=0
Giải : Vì d(();(P)) =3 => () //(P)

=> phương trình () : 2x y+2z +D=0 ( D≠ 11)
+ Chọn một điểm M  (P) => M( 0;11;0)
Ta có d(();(P)) =3 <=> d(M;()) =3 <=>
2 2 2
11 D
2 ( 1) 2

  
=3
<=>
11 D

=9 <=>
D 2
D 20
 


 


Vậy có hai mặt phẳng () : 2x y+2z 2=0 ;  2x y+2z 20=0
Dạng 4: ( mặt phẳng qua các điểm đặc biệt, thỏa đk khoảng cách góc)
Ví dụ 30 Lập phương trình mặt phẳng  qua các hình chiếu của
M(1;4;3) trên các trục toạ độ .
Giải : M chiếu lên trục Ox được M
1
(1;0;0)
M chiếu lên trục Oy được M
2

(0;4;0)
M chiếu lên trục Oz được M
3
(0;0;3)
Phương trình mặt phẳng (M
1
M
2
M
3
) có phương trình là :

x
1

+
y
4
+
z
3
= 1
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
12

Ví dụ 31: Viết phương trình mặt phẳng () qua G(2;4;1) và () cắt ba
trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại 3 điểm A,B , C sao cho G là trọng tâm của
tam giác ABC
Giải : + Giả sử () cắt Ox, Oy, Oz tai A(a;0;0) , B(0;b;0) , C(0;0;c)

+ Khi đó phương trình mp() :
x
a
+
y
b
+
z
c
=1
+ Do G là trọng tâm tam giác :

G
G
G
a 0 0 3x
0 b 0 3y
0 0 c 3z
  


  


  

=> a= 6; b= 12; c=3
Vậy pt mặt phẳng () là :
x
6


+
y
12
+
z
3
=1
Ví dụ 32: Viết phương trình mặt phẳng () qua M(1;1;3) và cắt ba trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho M là trực tâm của tam
giác ABC.
Giải : + Giả sử () cắt Ox, Oy, Oz tai A(a;0;0) , B(0;b;0) , C(0;0;c)
+ Khi đó phương trình mp() :
x
a
+
y
b
+
z
c
=1
Vì M  () =>
1 1 3
a b c
 
=1 (1)
Véc tơ :
AM


=(1a;1;3) ,
BC

=(0;b;c) ;

BM

=(1;1b;3) ,
AC

= (a;0;c)
M là trực tâm của tam giác ABC ta có :
AM.BC 0
BM.AC 0







 
 

<=>
b 3c 0
a 3c 0
 



  

<=>
b 3c
a 3c
 




(2)
Thay (2) vào (1) ta có :
1
3c
+
1
3c
+
3
c
=1 <=> c=
11
3
; a= 11 ;b=11
Phương trình mặt phẳng () : xy+3z =11
Ví dụ 33: Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;1) , B(0;1;3) và mặt
phẳng (): 3x5y2z +3=0 . Lập phương trình mặt phẳng () song song
với () và cách đều hai điểm A và B .
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ

13

Giải : Vì () //() => phương trình () có dạng : 3x5y2z +D=0 (D≠3)
Mặt phẳng () cách đều hai điểm A, B => d(A; ()) = d(B; ())
<=>
2 2 2
11 D
3 ( 5) ( 2)

   
=
2 2 2
1 D
3 ( 5) ( 2)

   

<=>
D 11

=
D 1

<=>D=6
Vậy phương trình mặt phẳng () : 3x5y2z 6=0
Ví dụ 34: Cho đường thẳng (d) :
x 3 y 1 z 1
1 2 3
  
 


, A(2;1;1),
B(4;3;1). Lập phương trình mặt phẳng () chứa đường thẳng (d) và
cách đều hai điểm A và B .
Giải : Cách 1: + Đường thẳng (d) qua M(3;1;1) , VTCP
d
u

=(1;2;3)
+ Gọi
n


=(a;b;c) là VTPT của () ( đk: a
2
+b
2
+c
2
≠ 0)
+ Phương trình mặt phẳng () qua M : a(x3) +b(y+1)+c(z+1) =0
Vì () chứa (d) =>
n


.
d
u

=0 <=> a2b+3c =0 hay a= 2b3c (1)

+ Mặt phẳng () cách đều hai điểm A, B => d(A; ()) = d(B;())
<=>
2 2 2
a(2 3) b(1 1) c(1 1)
a b c
    
 
=
2 2 2
a( 4 3) b(3 1) c(1 1)
a b c
     
 

<=>
a 2b 2c
   =
7a 4b 2c
   (2)
Thay (1) vào (2) tao có :
5c
=
10b 23c
  <=>
5c 10b 23c
5c 10b 23c
  


 



Chọn c= 5 suy ra
b 9;a 3
b 14;a 13
 


 


Có hai mặt phẳng thỏa điều kiện đề bài là :
 3x+9y+5c +5=0  13x +14y +5z 20 =0
Cách 2: + Mặt phẳng () cách đều hai điểm A, B
<=>





mặt phẳng ( ) song song với AB
mặt phẳng ( ) đi qua trung điểm của I
của đoạn AB

Trường hợp 1: mặt phẳng () // AB
Ta có :
AB

=(6;2;0) =>
n



=[
d
u

,
AB

]= (6;18;10)
Phương trình mp() qua M nhận
n


làm VTPT
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
14

6(x3) 18(y+1)10(z+1) =0 <=> 6x18y10z 10 =0
Trường hợp 2: mặt phẳng () qua trung điểm của đoạn AB
Ta có I(1;2;1);
IM

=(4;3;2) . Khi đó
n


=[
d

u

,
IM

]=(13;14;5)
Phương trình mặt phẳng () : 13(x3) +14(y+1) +5(z+1) =0
<=> 13x +14y +5z 20 =0
Ví dụ 35: Cho hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
)
(d
1
)
x 1
2

=
y 2
3

=
z 1
6


(d
2

)
x 1 3t
y 2t
z 2t
  








Lập phương trình mặt phẳng () song song và cách đều với hai đường
thẳng (d
1
) và (d
2
)
Giải : (d
1
) qua M
1
(1;2;1) có VTCP
1
u

=(2;3;6)
Đường thẳng (d
2

) qua M
2
( 1;0;0 ) có VTCP
2
u

= (3;2;2 )
= >
n


= [
1
u

,
2
u

]= ( 18;22;5 ) .
Gọi N là trung điểm M
1
M
2
=> N(0;1;
2
1
)
Mặt phẳng () qua N nhận
n



làm VTPT có pt là :
18 (x0) 22(y+1) 5(z 1/2) = 0
<=> 18x 22y 5z 
39
2
= 0
Ví dụ 36: Trong không gian Oxyz, cho đ. thẳng d:
x 1
1

=
y 1
2

=
z 13
1

,
mặt cầu (S): x
2
+y
2
+z
2
2x4y6z67=0 .Viết phương trình mặt
phẳng() chứa d và tiếp xúc với (S) .
Giải :+Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và bán kính R=

2 2 2
1 2 3 67
  
=9
Gọi
n


=(a;b;c) là VTPT của mp() ( với a
2
+b
2
+c
2
≠ 0)
Vì mp() chứa đường thẳng (d) => (α) đi qua M(1;1;13)

n


.
d
u

=0 <=> a+2b+c=0 <=> a =2bc (1)
Phương trình mặt phẳng (α) : a( x+1) +b(y1) +c( z13) =0
Vì mp(α) tiếp xúc với mặt cầu (S) => d(I;(α) )=R
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
15


<=>
2 2 2
2a b 10c
a b c
 
 
=9 <=>
2 2 2
2( 2b c) b 10c
( 2b c) b c
   
   
=9
<=>
2 2
3b 12c
5b 4bc 2c
 
 
=9 <=>
b 4c
  =3
2 2
5b 4bc 2c
 
<=> b
2
+8bc + c
2

=9( 5b
2
+4bc +2c
2
) <=> 44b
2
+28bc +2c
2
=0
Chọn b =1 : pt : 2c
2
+28c +44 =0 <=>
c 7 3 3 ; a= 5 3 3
c 7 3 3 ; a= 5 3 3

   

   



Vậy có hai mp(α) thỏa đk đề bài là :
(5+
3 3
)(x+1) +(y1) +(7
3 3
)(z13) =0
(5
3 3
)(x+1) +(y1) +(7+

3 3
)(z13) =0
Ví dụ 37 : Lập phương trình mp () qua M(4;3;2) và chắn trên các trục
toạ độ những độ dài khác 0 như nhau
Giải : Mặt phẳng () có dạng
x
a
+
y
b
+
z
c
= 1 và a=b=c , thay
tọa độ M vào pt mp() :
4
a
+
3
b
+
2
c
=1
Xét các trường hợp : a=b=a ; a=b=c ; a=b=c ; a=b=c
Đáp số :
9
x
+
9

y
+
9
z
= 1 ;
3
x
+
3

y
+
3
z
= 1;
5
x
+
5
y
+
5

z
= 1;
1

x
+
1

y
+
1
z
= 1
Ví dụ 38: Cho (S) : x
2
+y
2
+z
2
12x+4y8z 8 =0; A(2;1;1) ,B(3;0;4)
Lập phương trình mặt phẳng () qua A, B và () cắt mặt cầu theo một
đường tròn có bán kính lớn nhất .
Hướng dẫn : Theo yêu cầu đề bài => mp() qua tâm I của mặt cầu .
+ Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A,B, I

Ví dụ 39 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình :
(x+1)
2
+(y+2)
2
+(z+3)
2
=14 và M(1;3;2) . Lập phương trình
mặt phẳng () qua M và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính
nhỏ nhất .
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
16


Giải :Giả sử mp(α) cắt mặt cầu (S) theo một
Đường tròn tâm H bán kính HB
Ta có r =
2 2
IB IH


Vì IB = R =
14

R nhỏ nhất <=> IH lớn nhất
Mà IH ≤ IM
Do đó IH lớn nhất <=> IH =IM . Hay IM  mp(α) , với I(1;2;3) ;

IM

=(0;1;1) là VTPT của (α)
Phương trình mp(α) là : 0(x+1) 1(y+3) +1(z+2) =0 <=> y+z 1=0
Ví dụ 40: Lập phương trình mp () qua M(1;3;4) và cách đường
thẳng (d)
x y 2 z 3
2 1 3
 
 

một khoảng bằng
1
3


Giải : Đường thẳng (d) qua N(0;2;3) và có VTCP
d
u

=(2;1;3)
+ Gọi
n


=(a;b;c) là VTPT của mp() ( với a
2
+b
2
+c
2
≠ 0)
Phương trình mp() : a( x1) +b(y+3) +c(z4) =0
+ Vì () cách (d) một khoảng
1
3
=> d// () =>
n


.
d
u

=0
<=> 2a b+3c =0 hay b= 2a+3c (1)

+ d( d; ()) = d(N;()) =
2 2 2
a b c
a b c
  
 
=
1
3

<=> 3(a+bc)
2
= a
2
+b
2
+c
2
<=> 3(a+2c)
2
=a
2
+(2a+3c)
2
+ c
2

<=> 3a
2
+12ac +12c

2
= 5a
2
+12ac +10c
2
<=> c
2
=a
2

Chọn a=1, suy ra
c 1; b 5
c 1; b 1
 


   


Vậy có hai mặt phẳng thỏa điều kiện đề bài :
 x+5y+z +10 =0  xyz =0
Ví dụ 41:Trong không gian Oxyz, cho đ.thẳng d:
 


 





x 1 2t
y 3 t
z t
.
Lập
phương trình mặt phẳng () chứa (d) sao cho khoảng cách từ A(1;2;3)
đến mặt phẳng () lớn nhất .
C
1
: Vì mp() chứa đường thẳng (d) => (α) đi qua M(1;3;0)

I






H


B

*
M

Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
17



d
u

=(2;1;1)
Gọi H là hình chiếu của A lên mp(α)
K là hình chiếu của A lên đường thẳng (d)
Ta có K cố đònh => AK không đổi
Khoảng cách : d(A;(α) ) =AH ≤ AK
AH lớn nhất bằng AK khi H  K
+ Tìm tọa độ K :
Vì K  d => K(12t;3t; t ) ;
AK

=(2t ; 1t ; t3)
Ta có : AK  d =>
AK

.
d
u

=0 <=> 4t 1(1t) +t3=0 <=> t= 2/3
Và khi đó :
AK

=(
4
3
;

1
3
;
7
3
)
Mặt phẳng (α) qua M nhận
AK

làm VTPT có pt :

4
3
(x1) +
1
3
(y3) 
7
3
(z0) =0 <=> 4x +y 7z +1 =0
C
2
: Gọi
n


=(a;b;c) là VTPT của mp() ( với a
2
+b
2

+c
2
≠ 0)
Vì mp() chứa đường thẳng (d) => (α) đi qua M(1;3;0)

n


.
d
u

=0 <=> 2ab+c=0 <=> c =2a+b (1)
Phương trình mp(α) : a(x1) +b(y3) +cz =0
Khoảng cách từ A đến mp(α) : d(A;(α)) =
2 2 2
a(1 1) b(2 3) c.3
a b c
   
 

=
2 2 2
b 3(2a b)
a b (2a b)
  
  
=
2 2
6a 2b

5a 4ab 2b

 
=
2 2
2 2
36a 24ab 4b
5a 4ab 2b
 
 

Đặt T=
2 2
2 2
36a 24ab 4b
5a 4ab 2b
 
 
, ta cần tìm GTLN của T
Nếu b= 0 thì T= 36/5
Nếu b ≠ 0 Đặt a =k.b . Suy ra : T=
2
2
36k 24k 4
5k 4k 2
 
 

<=> T(5k
2

+4k+2)=36k
2
+24k+4<=> (5T36).k
2
+(4T24).k +2T4=0 (*)
Khi 5T  36=0 <=> T = 36/5 : pt(*) có nghiệm
Khi T ≠ 36/5 . Điều kiện pt (*) có nghiệm ’ ≥ 0
<=> (2T12)
2
(5T36)(2T4) ≥ 0 <=> 6T
2
+44T ≥ 0
α

A

H

K

d

M

Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
18

<=> 0 ≤ T ≤
22

3

Suy ra T
max
=
22
3
khi đó k=
4T 24
2(5T 36)
 

=4 hay
a
b
=4. Chọn b= 1; a=4
=> a =2.(4)+1= 7 ;
n


=(4;1;7)
Phương trình mp(α) : 4(x1) +(y3) 7z =0 <=> 4x +y 7z +1 = 0
Ví dụ 42:Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : x+y+z 5=0;
M(2;1;3) và A(1;2;1) .
Lập phương trình mặt phẳng () qua A, ()
vuông góc với  và cách M một khoảng bằng
5
26
.
Giải : Gọi

n


=(a;b;c) là VTPT của mp() ( với a
2
+b
2
+c
2
≠ 0)
Vì mp(

) vuông góc với () =>
n


.
n


=0 <=> a+b+c=0 <=> c=ab (1)
+ Khi đó pt mp (
) : a(x1)+b(y2) +(ab)(z+1) =0
+ Theo đề bài : d(M;()) =
5
26

<=>
2 2 2
a(2 1) b( 1 2) ( a b)(3 1)

a b ( a b)
       
   
=
5
26

<=>
2 2
3a 7b
2a 2b 2ab
 
 
=
5
26

<=> 26(9a
2
+42ab +49b
2
)=25(2a
2
+2b
2
+2ab)
<=>184a
2
+1042ab +1224b
2

=0
Chọn a=1 => b= 
1
4
 b=
92
153

Khi a=1 và b=
1
4
thì pt mp(
) là : (x1)
1
4
(y2)
3
4
(z+1) =0
<=> 4xy3z+5= 0
Khi a=1 và b=
92
153
thì pt mp(
) là : (x1)
92
153
(y2)
61
153

(z+1) =0
<=> 153x92y61z30= 0
Ví dụ 43 : Lập phương trình mặt phẳng () chứa đường thẳng
Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
19

(d) :
x 2 3t
y 3 t
z t
 


 


 

và () tạo với mp() : y+z +3=0 một góc 30
0
.
Giải : Đường thẳng (d) qua M(2;3;0) và có VTCP
d
u

=(3;1;1)
+ Gọi
n



=(a;b;c) là VTPT của mp() ( với a
2
+b
2
+c
2
≠ 0)
+ Vì () chứa đường thẳng (d) =>
n


.
d
u

=0 <=> 3a bc =0
hay b= 3ac (1)
+ Góc tạo bởi mặt phẳng () và mp() là 
Ta có cos =
2 2 2 2 2
b c
a b c . 1 1

  
= cos30
0
<=>
b c


=
2
.
3
2
.
2 2 2
a b c
 
<=>
3a
=
3
2
2 2 2
a b c
 

<=> 9a
2
.2 = 3( 10a
2
6 ac +2c
2
) <=> 12a
2
18ac +6c
2
=0
Chọn a= 1 , suy ra

b 1; c 2
b 2; c 1
 


 


Có hai mặt phẳng thỏa điều kiện đề bài :
 x+y+2z 5=0  x+2y +z 8 =0
Ví dụ 44:Lập phương trình mp () chứa đường thẳng (d)
x 1 y 2 z 1
1 2 2
  
 

và tạo với mp(Q) : 2x y+3z 1 =0 một góc nhỏ nhất
Giải : Cách 1:
+ Gọi
n


=(a;b;c) là VTPT của mp() ( với a
2
+b
2
+c
2
≠ 0)
Vì mp() chứa đường thẳng (d) => (α) đi qua M(1;2;1)


n


.
d
u

=0 <=> a2b+2c=0 <=> a =2b2c (1)
+ Gọi  là góc tạo bởi (α) và (Q) ta có :
Cos =
2 2 2 2 2 2
2a b 3c
a b c . 2 1 3
 
   
=
2 2 2
2(2b 2c) b 3c
(2b 2c) b c . 14
  
  

=
2 2
3b c
5b 5b 8bc. 14

 
=

1
14
2 2
2 2
9b 6bc c
5b 8bc 5c
 
 

Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
20

Góc  nhỏ nhất <=> cos  lớn nhất <=> T=
2 2
2 2
9b 6bc c
5b 8bc 5c
 
 
lớn nhất
Nếu b= 0 thì T= 1/5
Nếu b ≠ 0 Đặt c =k.b . Suy ra : T=
2
2
9 6k k
5 8k 5k
 
 


<=> T(58k+5k
2
) = 96k +k
2
<=> (5T1).k
2
+(68T).k +5T 9=0 (*)
Khi 5T  1=0 <=> T = 1/5 : pt(*) có nghiệm
Khi T ≠ 1/5 . Điều kiện pt (*) có nghiệm ’ ≥ 0
<=> (34T)
2
(5T1)(5T9) ≥ 0 <=> 9T
2
+26T ≥ 0 <=> 0 ≤ T ≤
26
9

Suy ra T
max
=
26
9
khi đó k=
8T 6
2(5T 1)


=
7
11

hay
c
b
=
7
11
. Chọn c= 7; b=11
=> a =2.112.7= 8 ;
n


=(8;11;7)
Vậy pt mặt phẳng (α) qua M nhận
n


làm VTPT :
8(x1)+11(y2) +7(z+1) =0 <=> 8x +11y+7z 23=0
Cách 2: Giả sử (α) cắt mp(Q) theo giao tuyến 
(d) cắt  tại A ; B là hình chiếu của M lên đường thẳng  và H là
hình chiếu của M lên mp(Q) .
và  là góc tạo bởi (α ) và (Q)
ta có tan  =
MH
BH

M cố đònh , mp(Q) cho trước
=> MH không đổi
Góc  nhỏ nhất <=> tan  nhỏ nhất <=> BH lớn nhất <=> BH =AH
Tức là d   . Ta có

u



d
u

;
u



(Q)
n


Với
d
u

=(1;2;2) và
(Q)
n

=(2;1;3) =>
u


=[
d

u

,
(Q)
n

]=(4;1;3)
mp(α) chứa d và  =>
n


=[
u


,
d
u

]=(8;11;7)
Phương trình mp(α) là :8(x1)+11(y2) +7(z+1) =0
<=> 8x +11y +7z 23=0
d

α

M
*

A


(Q)

H

B






Cao Đức Đệ
Cao Đức Đệ
21

Ví dụ 45:Trong không gian Oxyz,cho đ.thẳng d:
x 1
2

=
y 3
1

=
z 1
1




đường thẳng :
x 2 y z 3
1 1 1
 
 

.Viết phương trình mặt phẳng()
chứa d và tạo với  một góc 60
0
.
Giải : + Đường thẳng (d) có VTCP
d
u

=(2;1;1) qua M(1;3;1)
+ Đường thẳng  có VTCP
u


=(1;1;1)
Gọi
n


=(a;b;c) là VTPT của mp() ( với a
2
+b
2
+c
2

≠ 0)
Vì mp() chứa đường thẳng (d) => (α) đi qua M(1;1;13)

n


.
d
u

=0 <=> 2a+bc=0 <=> c =2a+b (1)
+ Gọi  là góc tạo bởi (α) và  ta có :
sin =
2 2 2 2 2 2
a b c
a b c . 1 ( 1) 1
 
    
=
2 2 2
a b 2a b
a b (2a b) . 3
  
  

=
2 2
3. a
5a 4ab 2b
 


Theo đề bài  =60
0
=> sin  =
3
2
. Suy ra :
2 2
3. a
5a 4ab 2b
 
=
3
2

<=> 2
a
=
2 2
5a 4ab 2b
  <=> 4a
2
=5a
2
+4ab +2b
2

<=> a
2
+4ab +2b

2
=0
Chọn b =1 . PT : a
2
+4a +2 =0 <=>
a 2 2 ; c= 3 2 2
a 2 2 ; c= 2

    

     



Vậy có hai mp(α) thỏa đk đề bài là :
(2
2
)(x+1) +(y+3) +(3
2 2
)(z1) =0
(2+
2
)(x+1) +(y+3) +(3+
2 2
)(z1) =0


×