Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

tự luyện bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.65 KB, 21 trang )

ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hoàng Hải Đăng
LÝ THUYẾT:
1.Các bất đẳng thức thông dụng cần nắm:
a.
( )
2 2
a +b 2 ,ab a b≥ ∀ ∈¡
b.
( )
2 2
,
2
a b
ab a b
+
≤ ∀ ∈¡
c.
( )
2
,
2
a b
ab a b
+
 
≤ ∀ ∈
 ÷
 
¡
d.
2a b ab+ ≥



( )
0, 0a b≥ ≥
e.
3
3a b c abc+ + ≥
g.
3
3
a b c
abc
+ +
 

 ÷
 
h.
3 3 3
3
a b c
abc
+ +

i.
3 3 3
a +b 3c abc+ ≥
k.
1 1 4
x y x y
+ ≥

+
, 0x y
>
l.
1 1 1 9
x y z x y z
+ + ≥
+ +
, , 0z y z
>
m.
1 1 1 1
( )
4x y x y
≤ +
+
n.
2
1 4
( , 0)
( )
x y
xy
x y
≥ >
+
p.
3 3 2 2
( , 0)a b a b ab a b+ ≥ + ≥
q.a, b > 0 ,

2≥+
a
b
b
a
r.
( )
( )
2
2 2 2
3 a b c a b c≥+ + + +
o.
3
3 3
2 2
a b a b+ +
 

 ÷
 
i.
ab bc ac a b c+ + ≤ + +
2. Bất đẳng thức CAUCHY.
a) Cho
a+b
0, b 0
2
≥ ≥ ⇒ ≥a ab
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a= b
b) Cho

3
a+b+c
0, b 0, c 0
3
≥ ≥ ≥ ⇒ ≥a abc
. Đẳng thức xảy ra khi a= b = c
c) Cho
1 2 n
1 2 1 2
a +a + +a
0, 0, , 0 .
n
≥ ≥ ≥ ⇒ ≥
n
n n
a a a a a a
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 2
= = =
n
a a a
(Gọi là điểm rơi trong BDDT)
3. Bất đẳng thức BUNHIACOPXKI
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 2 2 1 2
.
n n n n

a x a x a x a a a x x
+ + + ≤ + + + + + +
dấu “=” xảy ra khi
1 2
1 2

a a
x x
= =
Các dạng khác của BUNHIACOPXKI
a.
2 2 2 2 2 2
( ) ( )a b c d a c b d+ + + ≥ + + +
. (mở rộng n số.)
Cho dãy số dương a
1
, a
2
,…a
n
và b
1
, b
2
, b
n
tùy ý CMR:
b.
n
bbb

n
aaa
n
b
n
a
b
a
b
a
+++
+++
≥+++

21
2
)
21
(
2

2
2
2
1
2
1
c.
2
1 21 2

1 2 1 1 2 2
( )


n n
n n n
a a a aa a
x x x a x a x a x
+ +
+ + + ≥
+ + +
1
ƠN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hồng Hải Đăng
CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC :
1. DẠNG SỬ DỤNG CAUCHY KẾT HỢP CÁC TÍNH CHẤT CỦA BẤT ĐẲNG THỨC
1.(ĐH-A-2007). Cho x,y,z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz=1.
Tìm GTNN của biểu thức :P=
( )
2
x y z
y y 2z z
+
+
+
( )
2
y z x
z z 2x x
+
+

+
( )
2
z x y
x yx 2y y
+
+
.
HD:Ta có
( )
2
x y z 2x x+ ≥
;
( )
2
y z x 2y y+ ≥
;
( )
2
z x y 2z z+ ≥

P
2x x
y y 2z z

+
+
2y y
z z 2x x+
+

2z z
x x 2y y+
Đặt a=
x x 2y y+
; b=
y y 2z z+
;c=
z z 2x x+

4c a 2b
x x
9
+ −
=
;
4a b 2c
y y
9
+ −
=
;
4b c 2a
z z
9
+ −
=
Vậy P
2
9


(
4c a 2b
b
+ −
+
4a b 2c
c
+ −
+
4b c 2a
a
+ −
)=
( )
2 c b a a b c 2
4 6 4.3 3 6 2
9 b a c b c a 9
 
   
+ + + + + − ≥ + − =
 ÷  ÷
 
   
 
Dấu “=” xảy ra
x y z 1⇔ = = =
. Vậy Min P = 2 .
Chú ý: *Đặt a=
x x 2y y+
, b =

y y 2z z+
mục đích để đơn giản hóa mẫu thức và tách thành các biểu
thức để áp dụng CS sao cho sau khi đánh giá thì Vế phải là hằng số.
*có thể đặt a =
x
, b =
y
, c= ngay từ đầu để khử vơ tỷ
2 .(ĐH-B-2007). Cho x>0,y>0,z>0 thay đổi. Tìm GTNN của:P=
x 1
x
2 yz
 
+
 ÷
 
+
y 1
y
2 xz
 
+
 ÷
 
+
z 1
z
2 xy
 
+

 ÷
 
.
HD:Cách 1:
2
2 2
2 2 2
1 1
( )( )
2 2 2 2
y y
x z x z
P x y z
yz zx xy xyz
= + + + + + = + + +

2 2 2 2 2 2
3
3
2 2 2
1 1 1 1 1 9
( )(1 ) 9 . .3
2 2 2
.
x y z x y z
xyz xyz
x y z
= + + + + ≥ =
Cách 2 P=
2 2 2 2 2 2

x y z x y z
2 2 2 xyz
+ +
+ + +
. Do x
2
+y
2
+z
2
=
2 2
x y
2
+
+
2 2
y z
2
+
+
2 2
z x
2
+

xy+yz+zx nên P
2 2 2
x 1 y 1 z 1
2 x 2 y 2 z

     
≥ + + + + +
 ÷  ÷  ÷
     
Hướng 1:P
2 2 2
x 1 y 1 z 1
2 x 2 y 2 z
     
≥ + + + + +
 ÷  ÷  ÷
     
=
2 2
3
3
1 1 1 1 9
( ) 3 . . 3
2 2 2 2 2 2 2
x x
x x x x
≥ + + + ≥ + + ≥
Vậy min P =
9
khi x = y = z =1
2
Hướng 2: Xét hàm số f(t) =
2
t 1
2 t

+
với t>0. Từ BBT của f(t) suy ra
( )
3
f t , t 0
2
≥ ∀ >
. Suy ra P
9 9
;P x y z 1
2 2
≥ = ⇔ = = =
. Vậy Min P = 9/2 .
3.D05Cho các số dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
+ + + +
+ +
+ + ≥
3 3 3 3
3 3
1 x y 1 y z
1 z x
3 3
xy yz zx
.Khi nào đẳng thức xảy ra?
Áp dụng bất đẳng thức Cơsi cho 3 số dương ta có:
2
ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hoàng Hải Đăng
1 + x
3
+ y

3
≥ 3
3 3
3
1.x .y
= 3xy ⇔
+ +

3 3
1 x y
3
xy
xy
(1)
Tương tự:
+ +

3 3
1 y z
3
yz
yz
(2);
+ +

3 3
1 z x 3
zx
zx
(3)

Mặt khác
+ + ≥
3
3 3 3 3 3 3
3
xy yz zx xy yz zx
Dấu “=” xảy ra
4.Cho x, y, z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 3 3 3 3
3 3
3
2 2 2
x y z
P 4(x y ) 4(x z ) 4(z x ) 2
y z x
 
= + + + + + + + +
 ÷
 ÷
 
Lời giải : Với x, y > 0 ta chứng minh : 4(x
3
+ y
3
) ≥ (x + y)
3
(∗) Dấu = xảy ra ⇔ x = y
Thật vậy (∗) ⇔ 4(x + y)(x
2
– xy + y

2
) ≥ (x + y)
3
⇔ 4(x
2
– xy + y
2
) ≥ (x + y)
2
do x, y > 0
⇔ 3(x
2
+ y
2
– 2xy) ≥ 0 ⇔ (x – y)
2
≥ 0 (đúng)
Tương tự ta có :4(y
3
+ z
3
) ≥ (y + z)
3
Dấu = xảy ra ⇔ y = z,,4(z
3
+ x
3
) ≥ (z + x)
3
Dấu = xảy ra ⇔ z = x

Do đó
( ) ( ) ( )
( )
3 3 3 3 3 3
3
3 3 3
4 x y 4 y z 4 z x 2 x y z 6 xyz+ + + + + ≥ + + ≥
Ta lại có
3
222
xyz
6
x
z
z
y
y
x
2 ≥








++
Dấu = xảy ra ⇔ x = y = z
Suy ra

12
xyz
1
xyz6P
3
3









+≥
Dấu = xảy ra ⇔



==
=
zyx
1xyz

x = y = z = 1Vậy minP = 12 khi x = y = z = 1
5 Chứng minh rằng với mọi x ∈ R, ta có:
     
+ + ≥ + +
 ÷  ÷  ÷

     
x x x
x x x
12 15 2 0
3 4 5
5 4 3
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương ta có:
       
+ ≥
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
x x x x
12 15 12 15
2 .
5 4 5 4

   
+
 ÷  ÷
   
x x
12 15
5 4
≥ 2.3
x
(1)
Tương tự ta có:
   
+
 ÷  ÷

   
x x
12 20
5 3
≥ 2.4
x
(2)
   
+
 ÷  ÷
   
x x
15 20
4 3
≥ 2.5
x
6.Cho hai số dương
y,x
thay đổi thoả mãn điều kiện
4yx ≥+
. Tìm GTNN
2
32
y
y2
x4
4x3
A
+
+

+
=
.
A =
2 3
2 2
3x 4 2 y 3x 1 2
y
4x 4 x
y y
+ +
+ = + + +
⇒ A
2
x 1 1 y y x y
2
4 x 8 8 2
y
 
+
= + + + + +
 ÷
 
3 9
1 2 .
2 2
≥ + + =
Với x = y = 2 thì A =
9
2

. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
9
2
Lưu ý: vì sao ta tách
3x
4
=
x
4
+
2
x
;
2( )
2 2 8 8 2
y y y y y
y = + = + +
3
ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hoàng Hải Đăng
Vì dự đoán dấu “=” xảy ra khi x = y = 2. và khi x = 2 thì
1
4
x
x
=

7.A05Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 ta có
( )
256
y

9
1
x
y
1x1
2









+






++
.
Ta có: 1 + x = 1 +
+ + ≥
3
4
3
x x x x

4
3 3 3
3
,1 +
y
x
= 1 +
+ + ≥
3
4
3 3
y y y y
4
3x 3x 3x
3 x
1+
9
y
=1 +
+ + ≥
3
4
3
3 3 3 3
4
y y y
y

 
+ ≥

 ÷
 ÷
 
2
6
4
3
9 3
1 16
y
y
Vậy
( )
 
 
+ + +
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
2
y 9
1 x 1 1
x
y
≥ 256
3 3 6
4
3 3 3 3

x y 3
. .
3 3 x y
= 256
Lưu ý: Trả lời câu hỏi: Vì sao tách 1 + x = 1 +
+ +
x x x
3 3 3
,1 +
y
x
= 1 +
+ +
y y y
3x 3x 3x
????
8.A05.Cho x, y, z là ba số thoả mãn
0zyx =++
. Cm :
6434343
zyx
≥+++++
Ta có: 3 + 4
x
= 1 + 1 + 1 + 4
x
≥ 4
4
x
4


+ ≥ =
8
4
x x x
3 4 2 4 2 4
?????
Tương tự:
+ ≥
8
y y
3 4 2 4
;
+ ≥
8
z z
3 4 2 4
Vậy
+ + + + +
x y z
3 4 3 4 3 4
≥ 2
 
+ +
 
 
8 8 8
x y z
4 4 4


3
8
x y z
6 4 .4 .4
≥ 6
+ +
24
x y z
4
= 6
9.B05.Chứng minh rằng nếu 0 ≤ y ≤ x ≤ 1 thì
4
1
xyyx ≤−
. Khi nào đẳng thức xảy ra?
Ta có: 0 ≤ x ≤ 1 ⇒
x
≥ x
2
,
− ≤
1
x y y x
4

≤ +
1
x y y x
4
(1)Theo BĐT Côsi ta có:

+ ≥ + ≥ =
2 2
1 1 1
y x yx 2 yx . x y
4 4 4

− ≤
1
x y y x
4
Dấu "=" xảy ra ⇔

≤ ≤ ≤

=



= ⇔
 
=
 


=

2
2
0 y x 1
x 1

x x
1
y
1
4
yx
4
10.B05.Cho a, b, c là các số dương thoả mãn
.
4
3
cba =++
Chứng minh rằng:
.3a3cc3bb3a
333
≤+++++
Khi nào đẳng thức xảy ra?
2 Ta có:
+ + +
+ ≤ = + +
3
a 3b 1 1 1
(a 3b).1.1 (a 3b 2)
3 3
,,
+ + +
+ ≤ = + +
3
b 3c 1 1 1
(b 3c).1.1 (b 3c 2)

3 3
+ + +
+ ≤ = + +
3
c 3a 1 1 1
(c 3a).1.1 (c 3a 2)
3 3
=>:
[ ]
+ + + + + ≤ + + +
3 3 3
1
a 3b b 3c c 3a 4(a b c) 6
3

 
+
 
 
1 3
4. 6
3 4
= 3
Dấu "=" xảy ra ⇔

+ + =



+ = + = +


3
a b c
4
a 3b b 3c c 3a=1
⇔ a = b = c =
1
4
• Cách 2:Đặt x =
+
3
a 3b
⇒ x
3
= a + 3b; y =
+
3
b 3c
⇒ y
3
= b + 3c;
4
ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hoàng Hải Đăng
z =
+
3
c 3a
⇒ z
3
= c + 3a⇒ x

3
+ y
3
+ z
3
= 4(a + b + c) = 4.
3
4
= 3. BĐT cần cm ⇔ x + y + z ≤ 3
Ta có: x
3
+ 1 + 1 ≥ 3
3
3
x .1.1
= 3x; y
3
+ 1 + 1 ≥ 3
3
3
y .1.1
= 3y;z
3
+ 1 + 1 ≥ 3
3
3
z .1 .1
= 3z
⇒ 9 ≥ 3(x + y + z) (vì x
3

+ y
3
+ z
3
= 3)Vậy x + y + z ≤ 3
Dấu "=" xảy ra ⇔

= = =


+ + =


3 3 3
x y z 1
3
a b c
4

+ = + = +





a 3b b 3c c 3a=1
3
a+b+c=
4
⇔ a = b = c =

1
4
Lưu ý: Cách 1: Vì sao ta phân tích để đánh giá
+ + +
+ ≤
3
a 3b 1 1
(a 3b).1.1
3
.
Cách 2:x
3
+ 1 + 1 ≥ 3
3
3
x .1.1
= 3x ??????
11.D05.Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn
1xyz =
. Cm:
2
3
x1
z
z1
y
y1
x
222


+
+
+
+
+
Ta có:
+ +
+ ≥ =
+ +
2 2
x 1 y x 1 y
2 . x
1 y 4 1 y 4
+ +
+ ≥ =
+ +
2 2
y 1 z y 1 z
2 . y
1 z 4 1 z 4
+ +
+ ≥ =
+ +
2 2
z 1 x z 1 x
2 . z
1 x 4 1 x 4
Cộng 3 BDT, vế theo vế, ta có:
     
+ + +

+ + + + + ≥ + +
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
+ + +
     
2 2 2
x 1 y y 1 z z 1 x
x y z
1 y 4 1 z 4 1 x 4

+ +
+ + ≥ − − + + +
+ + +
2 2 2
x y z 3 x y z
x y z
1 y 1 z 1 x 4 4

+ +

3(x y z) 3
4 4

− = − =
3 3 9 3 3
.3
4 4 4 4 2
(vì x + y + z ≥ 3
3
xyz

=
3)Vậy:
+ + ≥
+ + +
2 2 2
x y z 3
1 y 1 z 1 x 2
.
Lưu ý: Vì sao lại ghép:
+
2
x
1 y
với
+1 y
4
để có
+ +
+ ≥ =
+ +
2 2
1 y 1 yx x
2 . x
1 y 4 1 y 4
Cách 2: Sử dụng:
n
bbb
n
aaa
n

b
n
a
b
a
b
a
+++
+++
≥+++

21
2
)
21
(
2

2
2
2
1
2
1
và sau đó áp dụng CS .
5
ễN TP BT NG THC-(4/2011)_- GV: Hong Hi ng
12.Gi s x, y l hai s dng thay i tho món iu kin x + y =
5
4

. Tỡm GTNN biu thc: S =
+
4 1
x 4y
Cỏch 1: S =
+ + + +
5
1 1 1 1 1 5
x x x x 4y
x.x.x.x.4y

+ + + +
5.5
x x x x 4y
= 5.minS = 5

=



=



+ =


1 1
x 4y
x 4y

5
x y
4

=



=


x 1
1
y
4
Cỏch 2: S =
+

4 1
x 5 4x
= f(x),0 < x <
5
4
,f(x) =
+

2 2
4 4
x (5 4x)
;f(x) = 0


=


< <


2 2
x (5 4x)
5
0 x
4
x = 1
Lp bng xột du f(x), suy ra minS = 5.
Cỏch 3: 2 +
= +
1 2 1
x . y .
2
x 2 y

+ +
4 1
x y .
x 4y
(3)Du = (3) xy ra

=





+ =


2 1
x . x 2 y . y
5
x y
4

=



+ =


x 4y
5
x y
4

=



=



x 1
1
y
4
(3)


+




2
5 5 4 1
.
2 4 x 4y

+
4 1
x 4y
5
13.A06.Cho cỏc s thc
z,y,x
tho món iu kin
1333
zyx
=++

. Chng minh rng :
4

333
33
9
33
9
33
9
zyx
yzz
z
xzy
y
zyx
x
++

+
+
+
+
+
+++

14.Cho x, y, z > 0 tha món
1
=++
zxyzxy
. Tỡm GTNN ca biu thc P =
xz
z

zy
y
yx
x
+
+
+
+
+
222
15.Xét ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a
2009
+ b
2009
+ c
2009
= 3. Tìm GTLN của biểu thức P = a
4
+ b
4
+ c
4
áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2005 số 1 và 4 số a
2009
ta có
)1(.2009 20091 11
4
2009
20092009200920092009200920092009
2005

aaaaaaaaa =+++++++

Tơng tự ta có
)2(.2009 20091 11
4
2009
20092009200920092009200920092009
2005
bbbbbbbbb =+++++++

)3(.2009 20091 11
4
2009
20092009200920092009200920092009
2005
ccccccccc =+++++++

Cộng theo vế (1), (2), (3)
2009 2009 2009 4 4 4 4 4 4
6015 4( ) 2009( ) 6027 2009( )a b c a b c a b c+ + + + + + +
Từ đó suy ra
3
444
++= cbaP
.Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3.
16.Cho x, y, z >o tho món
1 1 1
2009
x y z
+ + =

Tỡm GTLN ca biu thc:P =
1 1 1
2 2 2x y z x y z x y z
+ +
+ + + + + +
p dng bt ng thc Cụ- Si, ta cú:4ab (a + b)
2

1
4
a b
a b ab
+

+

1 1 1
( , 0)
4
a b
a b

= + >


Ta cú:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 4 2 4 2 4 8 2 2x y z x y z x y z x y z



+ + + = + +

ữ ữ ữ
+ + +


6
ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hoàng Hải Đăng
Tương tự:
1 1 1 1 1
2 8 2 2x y z x y z
 
≤ + +
 ÷
+ +
 

1 1 1 1 1
2 8 2 2x y z x y z
 
≤ + +
 ÷
+ +
 
Vậy
1 1 1
2 2 2x y z x y z x y z
+ +
+ + + + + +
1 1 1 1 2009

4 4x y z
 
≤ + + =
 ÷
 
Vậy MaxP =
2009
4
khi x = y = z =
12
2009
Cách 2: Sử dụng
2
1 21 2
1 2 1 1 2 2
( )


n n
n n n
a a a aa a
x x x a x a x a x
+ +
+ + + ≥
+ + +
như sau:
2
(2 1 1)
2 1 1
2x y x x y z

+ +
+ + ≥
+ +
. Do đó :
1
2x y z+ +

1 1 1 1
8 2 2x y z
 
+ +
 ÷
 
17.A05.Cho x, y, z là các số dương thoả mãn
+ + =
1 1 1
4
x y z
.CMR:
+ + ≤
+ + + +
1 1 1
1
2x+y+z x 2y z x y 2z
18.Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa x + y + z = 1. Tìm GTLN P =
2 2 2
xy yz zx
x y z x y z x y z
+ +
+ + + + + +

19.Cho ba số thực a, b, c dương . Chứng minh :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3
2
a b c
a b a c b c b a c b c a
+ + ≤
+ + + + + +
20.Cho ba số thực a, b, c dương . Chứng minh :
( )
3 3 3
2 2 2
1
2 2 2 3
a b c
a b c
a b b c c a
+ + ≥ + +
+ + +
Dấu đẳng
thức xãy ra khi nào ?
Ta có :
( )
( )
( )
( )
3
2
3 3 3 3
2 2 2 2

3
2
1 2
2
2 9 3
1 2 1
2
2 9 3 2 2 2 3
1 2
2
2 9 3
a
a a b a
a b
b a b c
b b c b a b c
b c a b b c c a
c
c c a c
c a

+ + ≥

+


+ + ≥ ⇒ + + ≥ + +

+ + + +



+ + ≥

+

Dấu bằng xảy ra khi :
a b c= =
(Kỷ thuật ghép thêm)
21.Cho a,b,c >0 và abc=1. CM:
3 3 3
3
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1) 4
a b c
a b b c c a
+ + ≥
+ + + + + +
HD:
3
1 1 3
( 1)( 1) 8 8 4
a a b
a
a b
+ +
+ + ≥
+ +
22.CMR:
4 4 4
2 2 2
2

( ) ( ) ( )
a b c a b c
b c a c a b a b c
+ +
+ + ≥
+ + +
HD:
4
2
2
2 2 4
( )
a b b c a
a
b c a
+
+ + + ≥
+
23.A03.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin
5
x +
3
cosx
7
ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hoàng Hải Đăng
Tìm max: y = sin
5
x +
3
cosx ≤ sin

4
x +
3
cosx (1)
Ta chứng minh: sin
4
x +
3
cosx ≤
3
, ∀x ∈ R (2)

3
(1 – cosx) – sin
4
x ≥ 0 ⇔
3
(1 – cosx) – (1 – cos
2
x)
2
≥ 0
⇔ (1 – cosx).[
3
– (1 – cosx)(1 + cosx)
2
] ≥ 0 (3)
Theo BĐT Côsi ta có:
(1 – cosx)(1 + cosx)(1 + cosx) =
1

2
(2 – 2cosx)(1 + cosx)(1 + cosx) ≤
 
= <
 ÷
 
3
1 4 32
3
2 3 27
Vậy BĐT (3) đúng ⇒ (2) đúng ⇒ y ≤
3
, ∀x. Dấu “=” xảy ra khi cosx = 1 ⇔ x = k2π. Vậy maxy =
3
.
• Tìm min: Ta có y = sin
5
x +
3
cosx ≥ – sin
4
x +
3
cosx.
Tương tự như trên, ta được miny = –
3
, đạt được khi x = π + k2π.
24.Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5
-x
+ 5

-y
+5
-z
= 1 .Chứng minh rằng :

+ + +
+ +
+ + +
25 25 25
25 5 5 5 5 5
x y z
x y z y z x z x y


+ +
5 5 5
4
x y z

Đặt 5
x
= a , 5
y
=b , 5
z
= c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc
Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng :
2 2 2
4
a b c a b c

a bc b ca c ab
+ +
+ + ≥
+ + +
( *)
( *)

3 3 3
2 2 2
4
a b c a b c
a abc b abc c abc
+ +
+ + ≥
+ + +



3 3 3
( )( ) ( )( ) ( )( ) 4
a b c a b c
a b a c b c b a c a c b
+ +
+ + ≥
+ + + + + +
Ta có
3
3
( )( ) 8 8 4
a a b a c

a
a b a c
+ +
+ + ≥
+ +

( 1) ( Bất đẳng thức Cô si) Tương tự
3
3
( )( ) 8 8 4
b b c b a
b
b c b a
+ +
+ + ≥
+ +
( 2)

3
3
( )( ) 8 8 4
c c a c b
c
c a c b
+ +
+ + ≥
+ +
( 3) . Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3)
2. SỬ DỤNG CS KẾT HỢP BUNHIACOPXKI
1.B06 Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A =
( ) ( )
− + + + + + −
2 2
2 2
x 1 y x 1 y y 2
Áp dụng:
2 2 2 2 2 2
( ) ( )a b c d a c b d+ + + ≥ + + +
Ta có :
( ) ( )
− + + + + ≥ + = +
2 2
2 2 2 2
x 1 y x 1 y 4 4y 2 1 y
8
ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hoàng Hải Đăng
Do đó: A ≥ 2
+ + −
2
1 y y 2
= f(y)
• Với y ≤ 2 ⇒ f(y) = 2
+
2
1 y
+ 2 – y ⇒ f′(y) =
+
2
2y

y 1
– 1
f′(y) = 0 ⇔ 2y =
+
2
1 y





= +


2 2
y 0
4y 1 y
⇔ y =
1
3
Do đó ta có bảng biến thiên như trên
• Với y ≥ 2 ⇒ f(y) ≥ 2
+
2
1 y
≥ 2
5
> 2 +
3
.Vậy A ≥ 2 +

3
với mọi số thực x, y.
Khi x = 0 và y =
1
3
thì A = 2 +
3
Nên giá trị nhỏ nhất của A là 2 +
3
.⇒
+ + ≥
3 3 3
3 3
xy yz zx
2.A03 Cho x, y, z là 3 số dương và x + y + z ≤ 1. CM:
+ + + + + ≥
2 2 2
2 2 2
1 1 1
x y z 82
x y z
Áp dụng
2 2 2 2 2 2
( ) ( )a b c d a c b d+ + + ≥ + + +
cho bộ ba số:
P =
+ + + + +
2 2 2
2 2 2
1 1 1

x y z
x y z

 
+ + + + +
 ÷
 
2
2
1 1 1
(x y z)
x y z
Cách 1: Ta có: P≥
 
+ + + + +
 ÷
 
2
2
1 1 1
(x y z)
x y z

( )
 
+
 ÷
 ÷
 
2

2
3
3
1
3 xyz 3
xyz
=
+
9
9t
t
với t =
2
3
( xyz)
⇒ 0 < t ≤
+ +
 

 ÷
 
2
x y z 1
3 9
Đặt Q(t) = 9t +
9
t
⇒Q′(t) = 9 –
2
9

t
< 0, ∀t∈
 


 
1
0;
9
⇒Q(t) giảm trên
 


 
1
0;
9
⇒ Q(t) ≥ Q
 
 ÷
 
1
9
= 82. Vậy
P ≥
≥Q(t) 82
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z =
1
3
.

Cách 2: Ta có: (x + y + z)
2
+
 
+ +
 ÷
 
2
1 1 1
x y z
= 81(x + y + z)
2
+
 
+ +
 ÷
 
2
1 1 1
x y z
– 80(x + y + z)
2
≥ 18(x + y +
z).
 
+ +
 ÷
 
1 1 1
x y z

– 80(x + y + z)
2
≥ 162 – 80 = 82Vậy P ≥
82
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z =
1
3
.
9
ƠN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hồng Hải Đăng
3.A02Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của ∆ABC có 3 góc nhọn đến các cạnh BC, CA,
AB. Chứng minh rằng:
+ +
+ + ≤
2 2 2
a b c
x y z
2R
(a, b, c là các cạnh của ∆ABC, R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp). Dấu “=” xảy ra khi nào?
+ + = + +
1 1 1
x y z . ax . by . cz
a b c

 
+ +
 ÷
 
1 1 1

(ax+by+cz)
a b c

 
+ +
 ÷
 
1 1 1
.2S
a b c
=
 
+ +
 ÷
 
1 1 1 abc
a b c 2R
=
+ +ab bc ca
2R

+ +
2 2 2
a b c
2R
Dấu “=” xảy ra ⇔
= =


= =


a b c
x y z

∆



ABC đ ều
M trùng với trọng tâm G của ABC
4.B06Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
( )
0x
x
7
14
x2
11
xy
2
>






+++=
.
Áp dụng bất đẳng thức :

( ) ( )
( )
2
2 2 2 2
a b c d ac bd+ + ≥ +
Ta có :
( )
2
2
7 7
9 7 1 3
x x
   
+ + ≥ +
 ÷  ÷
   

11 1 7
y x 3
2x 2 x
 
≥ + + +
 ÷
 
9 3 3 15
x 6
x 2 2 2
 
= + + ≥ + =
 ÷

 
Khi x = 3 thì y =
15
2
nên giá trị NN của y là
15
2
.
5.Cho
2 2
0
1.
xy
x y



+ =

Tìm GTLN và GTNN của
1 1A x y y x
= + + +
Ta có:
2 2
1 1 ( )( 2) 2 2S x y y x x y x y
= + + + ≤ + + + ≤ +
.
“=”
2
2

x y⇔ = =
.Do
0, 0
0
0, 0
x y
xy
x y
< <

≥ ⇒

≥ ≥


0, 0x y≥ ≥
ta khơng xét.
∙x < 0, y < 0.Gt: x
2
+ y
2
= 1
1 0
1 0
x
y
− ≤ <




− ≤ <

.
Ta có :
( )
( 1) 1
2
1
1
2
2
1 1
2
1
1
2
2
y
y
y
y
x
x
x
x
+ +
 +

≥ +
≥ +



 

 
+ +
+
 
≥ +
≥ +





1 1S xy x y S xy x y⇔ ≥ + + ⇔ + ≥ + + +
.
( ) ( )
1 1 1 0S x y
⇔ + ≥ + + ≥
1S
⇔ ≥ −
0 1
" "
1 0
x y
x y
= → = −

= ⇔


= − → =

Vậy: MaxS =
2
2 2
2
x y
+ ⇔ = =

và MinS = -1
0 1
1 0
x y
x y
= → = −



= − → =

10
ƠN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hồng Hải Đăng
6.Cho a, b, c > 0. CMR:
2
222
cba
ba
c
ac

b
cb
a ++

+
+
+
+
+
(Áp dụng BNS mở rộng là OK)
7.Cho xy+yz+zx = 1 T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cđa
4 4 4
x y z+ +
¸p dơng B§T Bunhiacèpski cho 6 sè (x,y,z) ;(x,y,z)
Ta cã
( )
( )
2
2
2 2 2
xy yz zx x y z+ + ≤ + +

( )
2
2 2 2
1 x y z⇒ ≤ + +
(1)
Ap dơng B§T Bunhiacèpski cho (
2 2 2
, ,x y z

) vµ (1,1,1)
Ta cã
2 2 2 2 2 2 2 4 4 4
2 2 2 2 4 4 4
( ) (1 1 1 )( )
( ) 3( )
x y z x y z
x y z x y z
+ + ≤ + + + +
→ + + ≤ + +
Tõ (1) vµ (2)
4 4 4
1 3( )x y z⇒ ≤ + +

4 4 4
1
3
x y z⇒ + + ≤
VËy
4 4 4
x y z+ +
cã gi¸ trÞ nhá nhÊt lµ
1
3
khi x=y=z=
3
3
±
8.Cho ba số
0,, >cba

. Thỏa mãn .
abccabcab =++
CMR:
3
222
222222

+
+
+
+
+
ca
ca
bc
bc
ab
ab
(*)
Từ giả thuyết ta có
0c,b,a
>
abccabcab =++
1
c
1
b
1
a
1

=++⇔
( )
3
111111111
*
222222222
≥++++++++⇔
aacccbbba
áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta có .
222222
zyx.111zyx ++++≤++
Do đó ta có .






++≥++
b
1
b
1
a
1
3
1
b
1
b

1
a
1
222
,






++≥++
c
1
c
1
b
1
3
1
c
1
c
1
b
1
222
,







++≥++
a
1
a
1
c
1
3
1
a
1
a
1
c
1
222
Cộng vế theo vế ta được .






++≥
+
+

+
+
+
c
1
b
1
a
1
3
3
1
cb
c2a
bc
b2c
ab
a2b
222222
,
3
cb
c2a
bc
b2c
ab
a2b
222222

+

+
+
+
+
9.Cho c¸c sè thùc d¬ng a,b,c thay ®ỉi lu«n tho¶ m·n : a+b+c=1.
Chứng minh rằng :
2 2 2
2.
a b b c c a
b c c a a b
+ + +
+ + ≥
+ + +
HD :Tách thành A + B
10.Cho a, b, c là các số thực thoả mãn
3.a b c
+ + =
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 9 16 9 16 4 16 4 9 .
a b c a b c a b c
M = + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 3 3 3 4 4 4
a b c a b c a b c
M ≥ + + + + + + + +
Theo cơ – si có
3
2
2 2 2 3 2 6

b c a b c+ +
+ + ≥ =
. Tương tự …
Vậy
3 29.M ≥
Dấu bằng xảy ra khi
1.a b c= = =
11
ƠN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hồng Hải Đăng
11.Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn :2x+3y+z=40.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
= + + + + +
2 2 2
2 1 3 16 36S x y z

SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ KẾT HỢP KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ghi nhớ: Đã đổi biến thì phải tìm “miền giá trị” của biến nếu có
1.
2
3

+
+
+
+
+ ab
c
ac
b
cb
a

(dễ)
2.Chøng minh r»ng ; víi mäi sè thùc x, y ta cã bÊt ®¼ng thøc : -
2 2 2 2
2 2 2 2
( )(1 )
1 1
4 4
(1 ) (1 )
x y x y
x y
− −
≤ ≤
+ +
Gi¶i:
§Ỉt : a =
)1)(1(
22
22
yx
yx
++

vµ b =
)1)(1(
1
22
22
yx
yx
++


=> ab =
2222
2222
)1()1(
)1)((
yx
yxyx
++
−−
Ta cã dƠ thÊy víi mäi a, b th× : -
22
)(
4
1
)(
4
1
baabba +≤≤−
Mµ : (a - b)
2
=
2
2
1
2
1







+

x
(a + b)
2
=
2
2
1
2
1






+

y
Suy ra : -
4
1


ab



4
1
.
Chú ý: có thể sử dụng phương pháp LƯỢNG GIÁC HĨA
3.Giả sử
yx,
là những số dương thỏa mãn điều kiện :
1yx =+
Hãy tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức
xy
1
xyP +=
áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương
4
1
xyxy2yx1 ≤⇔≥+=
đặt
4
1
t0xyt ≤<⇒=
/
2
1 1 1
, 1 0 (0, ]
4
P t p x
t
t
= + = − < ∀ ∈

4
17
)
4
1
(min
4
1
,0
=≥







PP
x

2
1
yx
1yx
4
1
xy
4
17
Pmin ==⇔






=+
=
⇔=
4.B10Cho các số thực khơng âm a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 1. Tìm giá trị NN của biểu thức
M=3(a
2
b
2
+b
2
c
2
+c
2
a
2
) + 3(ab + bc + ca) +
2 2 2
2 a b c+ +
.
Đặt t = ab + bc + ca, ta có: a
2
+ b
2
+ c

2
≥ ab + bc + ca⇒ 1 = (a + b + c)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2(ab + bc + ca) ≥ 3(ab
+ bc + ca)⇒ a
2
+ b
2
+ c
2
= 1 – 2t và
1
0
3
t≤ ≤
Theo B.C.S ta có : t
2
= (ab + bc + ca)
2
≤ 3(a
2
b
2
+ b

2
c
2
+ c
2
a
2
)⇒ M ≥
2
3 2 1 2 ( )t t t f t+ + − =
12
ƠN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hồng Hải Đăng
f’(t) =
2
2 3
1 2
t
t
+ −

f ’’(t) =
3
2
2
(1 2 )t


< 0, ∀t ∈
1
0,

3
 
 
 
⇒ f’(t) là hàm giảm
1 11
'( ) '( ) 2 3
3 3
f t f≥ = −
> 0 ⇒ f tăng ⇒ f(t) ≥ f(0) = 2, ∀t ∈
1
0,
3
 
 
 
⇒ M ≥ 2, ∀ a, b, c khơng âm thỏa a + b + c = 1Khi a = b = 0 và c =
1 thì M = 2. Vậy min M = 2.
5.A2009:Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn x(x+y+z) = 3yz,
ta có (x + y)
3
+ (x + z)
3
+ 3(x + y)(x + z)(y + z) ≤ 5(y + z)
3
.
x(x+y+z) = 3yz
1 3
y z y z
x x x x

⇔ + + =
Đặt
0, 0, 0
y z
u v t u v
x x
= > = > = + >
Ta có

( ) ( )
2
2
2
1 3 3 3 3 4 4 0 2 3 2 0 2
2 4
+
 
+ = ≤ = ⇔ − − ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ ≥
 ÷
 
u v t
t uv t t t t t
Chia hai vế cho x
3
bất
đđẳng thức cần chứng minh đưa về
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
1 1 3 1 1 5u v u v u v u v+ + + + + + + ≤ +
Đúng do t ≥ 2.

Có thể đặt: a = x+y, b = x+z, và c = y + z thay vào và chứng minh.
6.B09.Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn (x + y)
3
+ 4xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức A = 3(x
4
+ y
4
+ x
2
y
2
) – 2(x
2
+ y
2
) + 1
3
3 2
2
(x y) 4xy 2
(x y) (x y) 2 0 x y 1
(x y) 4xy 0

+ + ≥

⇒ + + + − ≥ ⇒ + ≥

+ − ≥



2
2 2
(x y) 1
x y
2 2
+
⇒ + ≥ ≥
dấu “=” xảy ra khi :
1
x y
2
= =
Ta có :
2 2 2
2 2
(x y )
x y
4
+

( )
4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A 3 x y x y 2(x y ) 1 3 (x y ) x y 2(x y ) 1
 
= + + − + + = + − − + +
 
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
(x y ) 9

3 (x y ) 2(x y ) 1 (x y ) 2(x y ) 1
4 4
 
+
≥ + − − + + = + − + +
 
 
Đặt t = x
2
+ y
2
, đk t ≥
1
2
2
9 1 9 1 1 9
f (t) t 2t 1, t , f '(t) t 2 0 t f (t) f ( )
4 2 2 2 2 16
= − + ≥ = − > ∀ ≥ ⇒ ≥ =
Vậy :
min
9 1
A khi x y
16 2
= = =
7.D09).Cho các số thực khơng âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức S = (4x
2
+ 3y)(4y
2

+ 3x) + 25xy.
S = (4x
2
+ 3y)(4y
2
+ 3x) + 25xy = 16x
2
y
2
+ 12(x
3
+ y
3
) + 34xy= 16x
2
y
2
+ 12[(x + y)
3
– 3xy(x + y)] + 34xy =
16x
2
y
2
+ 12(1 – 3xy) + 34xy = 16x
2
y
2
– 2xy + 12 ,Đặt t = x.y, vì x, y ≥ 0 và x + y = 1 nên 0 ≤ t ≤ ¼ Khi đó S
= 16t

2
– 2t + 12 , S’ = 32t – 2 ; S’ = 0 ⇔ t =
1
16
,S(0) = 12; S(¼) =
25
2
; S (
1
16
) =
191
16
. Vì S liên tục [0; ¼ ]
nên :Max S =
25
2
khi x = y =
1
2
,Min S =
191
16
khi
2 3
x
4
2 3
y
4


+
=





=


hay
2 3
x
4
2 3
y
4


=



+

=


8.Cho các số thực x, y, z>0 thoả mãn

2 2 2
4
3
x y z
+ + =
.Tìm GTLN biểu thức
( )
4
3P x y z
x y z
= + + +
+ +
Đặt
2 2
4 4
2( ) 2( )
3 3
t x y z t xy yz zx xy yz zx t
= + + ⇒ = + + + ⇒ + + = −
13
ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hoàng Hải Đăng

( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 3 3 4
3( ) 4 2,,,
3 3 3
x y z x y z x y z t t A t
t

+ + ≤ + + ≤ + + ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ = + −
Xét hàm số
2
3 4
( )
3
f t t
t
= + −

trên
2 3
;2
3
 
 
 
,
3
2 2
3 2 3 2 3
'( ) 2 0
3
t
f t t t
t t

= − = > ∀ ≥
Hàm số f(t) đồng biến trên
2 3

;2
3
 
 
 
do đó
25
( ) (2)
6
f t f≤ =
Dấu đẳng thức xảy ra khi t=2
9.Cho x, y, z
0≥
thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
3 3 3
3
16x y z
P
x y z
+ +
=
+ +
Ta có:
( )
3
3 3
4
x y
x y

+
+ ≥
(Tự CM)
Đặt x + y + z = a. Khi đó
( ) ( )
( )
3 3
3 3
3
3
3 3
64 64
4 1 64
x y z a z z
P t t
a a
+ + − +
≥ = = − +

(với t =
z
a
,
0 1t≤ ≤
)Xét hàm số f(t) = (1 – t)
3
+ 64t
3
với t
[ ]

0;1∈
. Có
( )
[ ]
2
2
1
'( ) 3 64 1 , '( ) 0 0;1
9
f t t t f t t
 
= − − = ⇔ = ∈
 
( )
[ ]
0;1
64
inf
81
t
M t

⇒ = ⇒
GTNN của P là
16
81
đạt được khi x = y = 4z > 0
10.Cho x, y, z là những số dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

9 9 9 9 9 9

6 3 3 6 6 3 3 6 6 3 3 6
x y y z z x
P
x x y y y y z z z z x x
+ + +
= + +
+ + + + + +
Có x, y, z >0, Đặt : a = x
3
, b = y
3
, c = z
3
(a, b, c >0 ; abc=1)đc :
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b b c c a
P
a ab b b bc c c ca a
+ + +
= + +
+ + + + + +
3 3 2 2
2 2 2 2
( )
a b a ab b
a b
a ab b a ab b
+ − +
= +

+ + + +

2 2
2 2
1
3
a ab b
a ab b
− +

+ +
(Biến đổi tương đương)
2 2
2 2
1
( ) ( )
3
a ab b
a b a b
a ab b
− +
=> + ≥ +
+ +
Tương tự:
3 3 3 3
2 2 2 2
1 1
( ); ( )
3 3
b c c a

b c c a
b bc c c ca a
+ +
≥ + ≥ +
+ + + +
=>
3
2
( ) 2. 2
3
P a b c abc≥ + + ≥ =
(BĐT Côsi)
=> P
2, 2 khi a = b = c = 1 x = y = z = 1P≥ = ⇔
Vậy: minP = 2 khi x = y =z =1
11.Cho
0, 0, 1x y x y
> > + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
x y
T
x y
= +
− −
14
ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hoàng Hải Đăng
Đặt
2 2
cos ; sin 0;

2
x a y a a
π
 
= = ⇒ ∈
 ÷
 
khi đó
( ) ( )
2 2 3 3
sin cos 1 sin .cos
cos sin cos sin
sin cos sina.cos sin .cos
a a a a
a a a a
T
a a a a a
+ −
+
= + = =
Đặt
2
1
sin cos 2 sin sin .cos
4 2
t
t a a a a a
π

 

= + = + ⇒ =
 ÷
 
Với
0 1 2
2
a t
π
< < ⇒ < ≤
Khi đó
( )
3
2
3
1
t t
T f t
t
− −
= =

;
( )
( )
(
( )
( )
4
2
2

3
' 0 1; 2 2 2
1
t
f t t f t f
t
− −

= < ∀ ∈ ⇒ ≥ =


Vậy
(
( )
( )
1; 2
min 2 2
t
f t f



= =
khi
1
2
x y
= =
. Hay
min 2T

=
khi
1
2
x y
= =
.
12.Cho
, ,x y z
thuộc
[ ]
0;2

3x y z+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất của
2 2 2
A x y z= + +
Giả sử:
[ ]
3 3 1 1;2x y z x y z z z z≤ ≤ ⇒ = + + ≤ ⇒ ≥ ⇒ ∈
Lại có:

( )
2
2 2 2 2 2
( ) ,(*) 3 2 6 9x y x y A z z z z+ ≤ + ⇒ ≤ − + = − +
Xét
[ ]
2
3

( ) 2 6 9, 1;2 '( ) 4 6, '( ) 0
2
f z z z z f z z f z z= − + ∈ ⇒ = − = ⇔ =
3 9
(1) 5; (2) 5;
2 2
f f f
 
= = =
 ÷
 
Kết hợp (*) ta có.ậy
max 5A
=
khi
0; 1; 2x y z= = =
13.Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện
( )
2 2
2 1x y xy+ = +
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
4 4
2 1
x y
P
xy
+
=
+

.
Đặt
t xy
=
. Ta có:
( )
( )
2
1
1 2 2 4
5
xy x y xy xy xy+ = + − ≥ − ⇒ ≥ −


( )
( )
2
1
1 2 2 4
3
xy x y xy xy xy+ = − + ≥ ⇒ ≤
. ĐK:
1 1
5 3
t− ≤ ≤
.
Suy ra :
( )
( )
2

2 2 2 2
2
2
7 2 1
2 1 4 2 1
x y x y
t t
P
xy t
+ −
− + +
= =
+ +
.Do đó:
( )
( )
2
2
7
'
2 2 1
t t
P
t
− −
=
+
,
' 0 0( ), 1( )P t th t kth= ⇔ = = −


1 1 2
5 3 15
P P
   
− = =
 ÷  ÷
   

( )
1
0
4
P =
. KL: GTLN là
1
4
và GTNN là
2
15
( HSLT trên đoạn
1 1
;
5 3

 
 
 
)
14.Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn
1a b c

+ + =
. Chứng minh rằng:
7
2
27
ab bc ca abc+ + − ≤
.
Ta có
2 ( ) (1 2 ) (1 ) (1 2 )ab bc ca abc a b c a bc a a a bc+ + − = + + − = − + −
. Đặt t= bc thì ta có
15
ễN TP BT NG THC-(4/2011)_- GV: Hong Hi ng
2 2
( ) (1 )
0
4 4
b c a
t bc
+
= =
.Xột hs f(t) = a(1- a) + (1 2a)t trờn on
2
(1 )
0;
4
a





Cú f(0) = a(1 a)
2
( 1 ) 1 7
4 4 27
a a+
= <
v
2
2
(1 ) 7 1 1 1 7
(2 )
4 27 4 3 3 27
a
f a a



= +





vi mi a
[ ]
0;1
Vy
7
2
27

ab bc ca abc+ +
. ng thc xy ra khi a = b = c = 1/3
15,Cho a ; b ; c là độ dài ba cạnh của một tam giác. tìm GTNN của:

cba
c
bca
b
acb
a
A
+
+
+
+
+
=
1694
HD:b + c - a = 2x thì có : x , y , z dơng và a = y + z
a + c - b = 2y b = z + x
a + b - c = 2z c = x + y
16.Cho a ; b ; c là các số dơng . CMrằng :
4
3
222

++
+
++
+

++ bac
c
acb
b
cba
a
Đặt x = 2a+b+c; y = 2b+c+a; z = 2c+a+b thì suy ra:
x; y; z là các số dơng và:
3x (y+z) = 4a; 3y (x+z) = 4b; 3z (x+y) = 4c.
17.Cho ba s thc dng x, y, z. Chng minh rng:
x y z
y z z x x y
25 4 9
12+ + >
+ + +
(*)
t
a y z b z x c x y, ,= + = + = +
(vi a > 0, b > 0, c > 0).
Suy ra:
b c a c a b a b c
x y z, ,
2 2 2
+ + +
= = =
.
Ta cú: VT (*) =
b c a c a b a b c
a b c
25( ) 4( ) 9( )

2 2 2
+ + +
+ +

=
b a c a a b
a b a c b c
25 4 25 9 4 9
19
2 2 2 2 2 2

+ + + + +
ữ ữ ữ

10 + 15 + 6 19 = 12.
S DNG PHẫP NH GI MU S
1.Cho ba s thc dng a, b, c . Chng minh rng:
a b c
a b c
a b ab b c bc c a ca
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
( )
5
3 8 14 3 8 14 3 8 14
+ + + +
+ + + + + +

Ta cú:

a b ab a b a b a b a b
2 2
1
3 8 14 ( 4 )(3 2 ) (4 6 ) 2 3
2
+ + = + + + = +
.
Tng t vi cỏc mu s cũn li. T ú:
VT (*)
a b c a b c
a b c
a b b c c a a b b c c a
2 2 2 2
( ) 1
( )
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 5
+ +
+ + = + +
+ + + + + + + +
(pcm).
16
ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hoàng Hải Đăng
Đẳng thức xảy ra ⇔
a b c= =
.
2.Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn
abc 1=
. Chứng minh rằng:
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca

5 5 5 5 5 5
1+ + ≤
+ + + + + +
. (*)
Trước hết ta chứng minh BĐT:
x y x y x y
5 5 2 2
( )+ ≥ +
(1) với mọi x > 0, y > 0.
Ta có: (1) ⇔
x x y y y x
3 2 2 3 2 2
( ) ( ) 0− + − ≥

x y x y
3 3 2 2
( )( ) 0− − ≥

x y x y x xy y
2 2 2
( ) ( )( ) 0− + + + ≥
(luôn đúng với mọi x > 0, y > 0).
Do đó:
ab ab
ab a b abc ab a b c
a b ab a b a b ab
5 5 2 2
1 1
( ) ( )
( )

≤ = =
+ + + +
+ + + +
.
Tương tự:
bc
bc a b c
b c bc
5 5
1
( )

+ +
+ +
;
ca
ca a b c
c a ca
5 5
1
( )

+ +
+ +
.
Suy ra: VT (*) ≤
a b c
ab a b c bc a b c ca a b c abc a b c
1 1 1
1

( ) ( ) ( ) ( )
+ +
+ + = =
+ + + + + + + +
. (đpcm)
Đẳng thức xảy ra ⇔
a b c 1
= = =
.
3.Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn
a b c 2
+ + =
. Chứng minh rằng:
ab bc ca
c ab a bc b ca
1
2 2 2
+ + ≤
+ + +
.
4.Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn:
ab bc ca 1+ + =
. Chứng minh rằng:
a b c
a b c
2 2 2
3
2
1 1 1
+ + ≤

+ + +
.
Ta có:
a a a a a
a b a c
a b a c
a ab bc ca a
2 2
1
2
( )( )
1
 
= = ≤ +
 ÷
+ +
 
+ +
+ + + +
.
Tương tự:
b b b
a b b c
b
2
1
2
1
 
≤ +

 ÷
+ +
 
+
,
c c c
a c b c
c
2
1
2
1
 
≤ +
 ÷
+ +
 
+
.
Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được đpcm. Đẳng thức xảy ra ⇔
a b c
1
3
= = =
.
5.Cho
a,b,c 0 :abc 1.> =
Chứng minh rằng:
1 1 1
1

a b 1 b c 1 c a 1
+ + ≤
+ + + + + +
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2
3 3
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3
3 3 3
3 3 3 3
a b a b a ab b ab a b
a b 1 ab a b 1 ab a b abc ab a b c
1 1 c
a b 1
a b c
ab a b c
+ = + − + ≥ +
⇒ + + ≥ + + = + + = + +
⇒ ≤ =
+ +
+ +
+ +
6.Cho các số dương
, , : 3.a b c ab bc ca+ + =
Cmr

2 2 2
1 1 1 1
.
1 ( ) 1 ( ) 1 ( )a b c b c a c a b abc
+ + ≤
+ + + + + +
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có:
2
3
3 3 ( ) 1ab bc ca abc abc= + + ≥ ⇒ ≤
.
17
ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hoàng Hải Đăng
Suy ra:
2 2
2
1 1
1 ( ) ( ) ( ) 3 (1).
3
1 ( )
a b c abc a b c a ab bc ca a
a
a b c
+ + ≥ + + = + + = ⇒ ≤
+ +
Tương tự ta có:
2 2
1 1 1 1
(2), (3).
1 ( ) 3 1 ( ) 3b c a b c a b c

≤ ≤
+ + + +
Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta có:
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
( )
1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 3 3
ab bc ca
a b c b c a c a b c b c abc abc
+ +
+ + ≤ + + = =
+ + + + + +
W
.
7.Cho a, b, c >0 thoả mãn : a + b + c =
3
4
. Tìm GTNN biểu thức
333
3
1
3
1
3
1
accbba
P
+
+
+

+
+
=

áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
zyx
9
z
1
y
1
x
1
9
xyz
3
xyz3
z
1
y
1
x
1
)zyx(
3
3
++
≥++⇒=≥









++++
(*)
áp dụng (*) ta có
333333
a3cc3bb3a
9
a3c
1
c3b
1
b3a
1
P
+++++

+
+
+
+
+
=
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
( ) ( )
( ) ( )

( ) ( )
3
3
3
a 3b 1 1 1
a 3b 1.1 a 3b 2
3 3
b 3c 1 1 1
b 3c 1.1 b 3c 2
3 3
c 3a 1 1 1
c 3a 1.1 c 3a 2
3 3
+ + +
+ ≤ = + +
+ + +
+ ≤ = + +
+ + +
+ ≤ = + +
Suy ra
( )
3 3 3
1
a 3b b 3c c 3a 4 a b c 6
3
+ + + + + ≤ + + +
 
 
1 3
4. 6 3

3 4
 
≤ + =
 
 
Do đó
3P ≥
Dấu = xảy ra
3
a b c
1
a b c
4
4
a 3b b 3c c 3a 1

+ + =

⇔ ⇔ = = =


+ = + = + =

Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi
4/1cba ===
8.Cho x, y, z >0 tháa m·n xyz=1. CM
1 1 1
1
1 1 1x y y z z x
+ + ≤

+ + + + + +
§Æt x=a
3
y=b
3
z=c
3
th× x, y, z >0 vµ abc=1.Ta cã
a
3
+ b
3
=(a+b)(a
2
+b
2
-ab)

(a+b)ab, do a+b>0 vµ a
2
+b
2
-ab

ab

a
3
+ b
3

+1

(a+b)ab+abc=ab(a+b+c)>0

( )
3 3
1 1
a b 1 ab a b c

+ + + +
( )
3 3
1 1
c 1 bc a b cb

+ + + +
,
( )
3 3
1 1
a 1 ca a b cc

+ + + +
Céng theo vÕ ta cã
1 1 1
1 1 1x y y z z x
+ +
+ + + + + +
=
3 3

1
a b 1
+ +
+
3 3
1
c 1b
+ +
+
3 3
1
a 1c
+ +
18
ƠN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hồng Hải Đăng


( )
1 1 1 1
a b c ab bc ca
 
+ +
 ÷
+ +
 
=
( )
( )
1
1

a b c
c a b+ + =
+ +
CAUCHY NGƯỢC DẤU
1.Cho
0,, >cba

3cba =++
Tìm giá trò nhỏ nhất
222
a1
c
c1
b
b1
a
A
+
+
+
+
+
=
Ta có
2
2 2
2
2
1 1
2

1
1 2
a ab
a
a ab
a
b b
b
b b

= −

⇒ ≥ −
+ +

+

+ ≥


Cũng chứng minh tương tự và cộng vế theo vế ta được
( )
1)cabcab(
2
1
cbaA ++−++≥


( ) ( )
2

3( ) 3 2ab bc ca a b c ab bc ca+ + ≤ + + ⇒ + + ≤
Vậy từ
( )
1

( )
2
ta được
2
3
≥A

Đẳng thức xảy ra khi





=
=
=
c1
b1
a1







=
=
=
ac
cb
ba
hay
1cba ===

2.Cho
0c,b,a
>

3cba =++
Tìm giá trò nhỏ nhất
222
a1
c1
c1
b1
b1
a1
A
+
+
+
+
+
+
+

+
=
Ta có
2
2 2
2
2
( 1)
1
( 1)
( 1)
1
( 1)
1 1
2
1
1 2
b a
a
a
b a
a
a
b b
b
b b

+
+
= + −

+
+

⇒ ≥ + −
+ +

+

+ ≥

Chứng minh tương tự và cộng vế theo vế ta được
2
cabcab
2
cba
3A
++

++
+≥

( ) ( )
2
3( ) 3 2ab bc ca a b c ab bc ca+ + ≤ + + ⇒ + + ≤
Từ đó suy ra
3

A
Đẳng thức xảy ra khi






=
=
=
c1
b1
a1






=
=
=
ac
cb
ba
hay
1cba ===

3.Chứng minh rằng

số dương
cba ,,
,

d
ta luôn có.
2
dcba
ad
d
dc
c
cb
b
ba
a
22
3
22
3
22
3
22
3
+++

+
+
+
+
+
+
+
Giải

Ta có
3 2
3
2 2 2 2
2 2
2 2
2
2
a ab
a
a b
a
a b a b
a b
a b ab

= −

⇒ ≥ −
+ +

+

+ ≥


3 3
2 2 2 2
,
2 2

b c c d
b c
b c c d
≥ − ≥ −
+ +

2
a
d
ad
d
22
3
−≥
+
Cộng vế theo vế ta được đpcm
19
ƠN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC-(4/2011)_- GV: Hồng Hải Đăng
2
dcba
ad
d
dc
c
cb
b
ba
a
22
3

22
3
22
3
22
3
+++

+
+
+
+
+
+
+
4.Chứng minh rằng

số dương
cba ,,
,ta luôn có.
3
22
3
22
3
22
3
cba
acac
c

cbcb
b
baba
a ++

++
+
++
+
++
Ta có
( )
( )
3
3
2 2 2 2
2 2
2 2
3 3
2
ab a b
a
ab a b
a
a a b
a a
a ab b a ab b
ab
a ab b
a b ab


+
+
= −
+

⇒ ≥ − = −

+ + + +
+ +

+ ≥

Chứng minh tương tự ta có.
( ) ( )
3 3
2 2 2 2
,,
3 3 3 3
bc b c ca c a
b b c c c a
b b c c
bc ca
b bc c c ca a
+ +
+ +
≥ − = − ≥ − = −
+ + + +

Cộng vế theo vế ta được điều phải chứng minh

5.Cho
0,,, >cba
ø Chứng minh
abc
1
abcac
1
abccb
1
abcba
1
333333
≤+
++
+
++
+
++
6.Cho
0,,, >cba
Chứng minh
2
cba
ac
ca
cb
bc
ba
ab ++


+
+
+
+
+
ĐIỂM RƠI TRONG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY
Mỗi giá trị của biến làm cho dấu đẳng thức xảy ra gọi là điểm rơi của BĐT
1.Cho
0,, >yx

1yx
22
=+
.Tìm giá trò nhỏ nhất
33
yxA +=
Với bài này ta nhận xét do tính đối xứng của (x;y) mà điểm rơi của đẳng thức có thể là
2
1
yx ==
)áp
dụng Cauchy cho 3 số dương.
3 3 3 3 2 3 3 3 3 2
3 3
1 1 1 1 1 1
3 . . 3 , 3 . . 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2
x x x x x y y y y y+ + ≥ = + + ≥ =

Cộng vế theo vế ta được .

3 3 2 2
1 1 1
2 2 3 ( )
2 2 2
x y x y A+ + ≥ + ≥

2
1
. =AMin
2.Cho
0,, >zyx

3zyx
222
=++
Tìm giá trò nhỏ nhất
444
zyxA ++=
Giải
(Với bài này ta nhận xét do tính đối xứng của (x;y) mà điểm rơi của đẳng thức có thể là
1== yx
)
áp dụng Cauchy cho 4 số dương .
4 4 4 4 2 4 4 4 4 2 4 4 4 4 2
4 4
4
1 1 4 . 1.1 4 , , 1 1 4 . 1.1 4 , , 1 1 4 . 1.1 4x x x x x y y y y y z z z z z+ + + ≥ = + + + ≥ = + + + ≥ =

cộng vế theo vế ta được .
4 4 4 2 2 2 4 4 4

2( ) 6 4( ) 12, 3x y z x y z x y z+ + + ≥ + + = + + ≥
Tổng qt: Cho
0,, >yx
,
ba
<

1yx
aa
=+
Tìm giá trò nhỏ nhất
bb
yxA +=
3.Cho a ; b ; c lµ c¸c sè d¬ng tho¶ m·n :
2
3
≤++ cba
T×m GTNN cđa:
.
111
cba
cba +++++
20
ễN TP BT NG THC-(4/2011)_- GV: Hong Hi ng
Dự đoán điểm rơi là
2
1
=== cba
khi đó
c

c
b
b
a
a
4
1
;4
1
;4
1
===
Có A =
)(3)
1
4()
1
4()
1
4( cba
c
c
b
b
a
a +++++++
Ta có :
4
1
.42

1
4 =+
a
a
a
a

V - 3 ( a+b+c )
2
9

Vy A
2
15

4.Cho x ; y là hai số dơng thoả mãn : x + y = 1 . Tìm GTNN của:
)
1
)(
1
(
2
2
2
2
x
y
y
x ++
D oỏn im ri:

2
1
== yx
khi ú
2 2
2 2
1 1
.
16
256
x y
x y
= =
Vit B =
2222
22
256
255
)
256
1
(
yxyx
yx ++
5.Cho x ; y là hai số dơng thoả mãn :
6+ yx
Tìm GTNN của:D =
yx
yx
86

23 +++
Ta có
y
y
x
xyxD
8
2
6
2
3
)(
2
3
+++++=
6.Chng minh rng vi mi x,y>0 v x+y=1, ta cú:
2 2
1 1
4 7xy
x y xy
+ +
+
im ri l
1
2
Ta cú:
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 (1 1) 1 1
4 4 2 .4 7

2 4 4 4
2 ( )
xy xy xy
xy xy xy xy xy
x y x y x y xy x y
+
+ + = + + + + + + =
+ + + + +
7.Cho a ; b là hai số dơng thoả mãn điều kiện : a + b = 1 .
Tìm GTNN của:
22
11
ba
ab
A
+
+=
,,
22
32
ba
ab
B
+
+=
,
.4
21
22
ab

ab
ba
C ++
+
=
(Cũn na !!!!!! )
21

×