Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 32 ( 2 BUOI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.61 KB, 31 trang )

Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
TUẦN 32 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011.
BUỔI SÁNG: TẬP ĐỌC:
ÚT VỊNH
I. MỤC TIÊU:
1. KT: - Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
2. KN: - Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành
động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
3. TĐ: -Khâm phục tinh thần dũng cảm của Út Vịnh
II. CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa nội dung bài đọc
Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
- Đọc thuộc bài Bầm ơi + trả lời câu hỏi
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
b.Các hoạt động:
HĐ 1:Luyện đọc : 10-12’
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- GV chia 4 đoạn - HS đánh dấu trong SGK
- HS đọc đoạn nối tiếp
Luyện đọc các từ ngữ dễ đọc sai +HS đọc các từ ngữ khó: thanh ray, thuyết
phục
+ Đọc chú giải
- HS đọc theo nhóm 2
- HS đọc cả bài


GV đọc diễn cảm toàn bài
HĐ 2:Tìm hiểu bài:14’
HS lắng nghe
HS đọc thầm & TLCH
Đoạn 1: + Đoạn đường sắt gần nhà Út
Vịnh mấy năm nay thường có sự cố gì?
*Lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh trên
đường ray tàu chạy, lúc thì ai đó tháo
cả ốc gắn các thanh ray. Chiều về, nhiều
khi lũ trẻ chăn trâu còn ném đá lên tàu.
Đoạn 2: + Ut Vịnh đã làm gì để thực hiện
nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt?
Đoạn 3 + 4: Cho HS đọc to + đọc thầm
+ Khi nghe tiếng còi tàu vang lên từng
hồi giục giã, Út Vịnh nhìn ra đường sắt
và đã thấy điều gì?
*Vịnh đã tham gia phong trào Em yêu
đường sắt quê em, nhận việc thuyết phục
Sơn.
*Vịnh thấy Hoa & Lan đang ngồi chơi
chuyền thẻ trên đường tàu.
+ Út Vịnh đã hành động như thế nào
để cứu hai em nhỏ
Vịnh lao ra khỏi nhà như tên bắn, la lớn
báo hiệu tàu đến.Vịnh nhào đến ôm Lan
lăn xuống mép ruộng
Gi¸o ¸n lớp 5 A
1
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
+ Em học tập được ở Út Vịnh điều gì? *Ý thức trách nhiệm, tôn trọng về quy

định an toàn giao thông.
HĐ 3: Đọc diễn cảm : 6-7’
- HD HS đọc diễn cảm
- Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện
đọc đoạn: Thấy lạ gang tấc.
- Cho HS thi đọc
- Nhận xét + khen những HS đọc hay
- 4 HS nối tiếp đọc
- Đọc theo hướng dẫn GV
- HS thi đọc diễn cảm
- Lớp nhận xét
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
- Nhắc lại ý nghĩa bài học
Toán :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. KT: - Biết: Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân.
2. KN- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
3. TĐ: - HS yêu thích môn Toán
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ - 3Hs làm bài tập sau: Tính :
a. 8729 : 43
b. 470,04 : 1,2 c.
5
4

:
7
3
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra
bài cũ.
2.Bài mới :
HĐ 1 : Giới thiệu bài : 1’
HĐ 2 : Thực hành : 30-31’
Bài 1 (a,b dòng 1):
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
Bài 1:
-Làm bài vào vở rồi chữa bài.
-Nhận xét và nêu cách làm.
Bài 2 ( cột 1,2):
-Yêu cầu Hs trao đổi nhóm 4 làm bài.
-Gọi lần lượt đại diện các nhóm nêu kết quả
của phép tính nhẩm theo dãy.
Bài 2 ( cột 1,2):
-Trao đổi nhóm 4.
-Đại diện nhóm nêu kết quả.
-Sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách chia
nhẩm cho 0,1 ; 0,01…;chia nhẩm cho 0,25;
0,5
-Nhận xét : Nêu cách chia nhẩm.
8,4 : 0,01 = 840 ( Vì 8,4 : 0,01 chính là 8,4
x 100 )
Gi¸o ¸n lớp 5 A
2
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Bài 3:Củng cố cách viết kết quả phép chia

dưới dạng phân số và số thập phân.
Bài 3:
-Nêu yêu cầu và phân tích mẫu.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
Bài 4:Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của 2
số.
Bài 4: Dành cho HSKG :
-Đọc đề, suy nghĩ làm bài.
-Nêu kết quả.
-Nhận xét: Nêu cách tìm tỉ số phần trăm.
3 : Củng cố, dặn dò : 1-2’
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách thực hiện phép
chia số tự nhiên, số thập phân, phân số:
cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
Khoa học:
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
1. KT/ KN: -Nêu được một số ví dụ và ích lợi của tài nguyên thiên nhiên.
2. TĐ: - Biết quý trọng tài nguyên thiên nhiên
* Có ý thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên phù hợp và tiết kiệm.
II. CHUẨN BỊ :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
2. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2 : Quan sát và thảo luận : 15-17’
- HS đọc SGK
Tài nguyên thiên nhiên là gì? - HS trả lời

- GV cho HS làm việc theo nhóm.
- Phát phiếu học tập
- Cả nhóm cùng quan sát các hình trang 130,
131 SGK để phát hiện các tài nguyên được thể
hiện
trong mỗi hình và xác định công dụng của mỗi
tài nguyên đó.
- Thư kí ghi kết quả làm việc của nhóm vào
phiếu học tập.

Hình Tên tài
nguyên thiên
nhiên
Công dụng
Hình 1
Hình 2
Gi¸o ¸n lớp 5 A
3
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Hình 7
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác
bổ sung.
GV theo dõi và nhận xét.
HĐ 3 : Trò chơi “ Thi kể tên các tài nguyên
thiên nhiên và công dụng của chúng” : 9-10’

- HS thảo luận nhóm 4
- GV phát giấy khổ to và bút xạ
* Kêt một số tài nguyên thiên nhiên của
nước ta ?
- HS làm bài vào phiếu
* Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên
mình vừa kể ?
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình
- Nhận xét kết quả của bạn
3. Củng cố, dặn dò: 1-2’ - 2 HS đọc nội dung bài học
Tài nguyên thiên nhiên là gì? - HS nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học lại bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- GV nhân xét tiết học.
BUỔI CHIỀU: CHÍNH TẢ (NHỚ - VIẾT)
BẦM ƠI
I.MỤC TIÊU:
1/ KT,KN:
- Nhớ – viết đúng bài chính tả CT; trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát.
- Làm được BT 2, 3.
2/ TĐ : Yêu thích sụ trong sáng của TV
II.CHUẨN BỊ :
3 tờ phiếu kẻ bảng nội dung ở BT2
Bảng lớp viết tên các cơ quan, đơn vị ở BT3 (còn viết sai)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Gi¸o ¸n lớp 5 A
4
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’

Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
- Viết tên các huy chương, danh hiệu do
GV đọc
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học: 1’
b. Các hoạt động:
HĐ 1:Viết chính tả : 17-18’
Hướng dẫn chính tả
- HS lắng nghe
- Cho HS nhìn sách đọc thầm - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- 1 HS đọc thuộc lòng, lớp lắng nghe - - HS
đọc thầm
HDHS viết từ ngữ khó
Cho HS viết chính tả
- HS viết nháp từ ngữ khó: lội, rét,
- HS gấp SGK + nhớ viết 14 dòng đầu bài
thơ
Chấm, chữa bài
- Đọc bài chính tả một lượt - HS tự soát lỗi
- Chấm 5 → 7 bài
- Nhận xét chung
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
HĐ 2: Làm BT : 10-12’
HD HS làm BT2: HS đọc yêu cầu BT,làm bài vào vở BT, 3Hs làm vào phiếu
Tên cơ quan, đơn vị Bộ phận thứ 1 Bộ phận thứ 2 Bộ phận thứ 3
Trường Tiểu học Bế Văn
Đàn
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
Trường Trung học cơ sở

Đoàn Kết
Trường Trung học cơ sở Đoàn Kết
Công ty Dầu khí Biển đông Công ty Dầu khí Biển đông
- GV treo bảng phụ
Hướng dẫn HS làm BT3:
G
V dán 3 phiếu BT lên bảng
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Nhận xét tiết học.
Dặn HS nhớ cách viết hoa tên cơ quan, đơn vị.
- HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- HS trình bày
+ a, Nhà hát Tuổi trẻ
+ b, Nhà xuất bản Giáo dục
+ c, Trường Mầm non Sao Mai
- HS nhắc lại quy tắc viết hoa.
Gi¸o ¸n lớp 5 A
5
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
TON (BS)
Luyện tập chung .
I- Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh,diện tích toàn phần, thể tích của hình lập
phơng, hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng giải những bài toán thực tế có liên quan.
- Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.
II- Đồ dùng dạy học:

GV: Hệ thống bài tập dành cho học sinh.
-Hs Vở nháp.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
1. Tổ chức :
2. Luyện tập
a) Học sinh yếu hoàn thành ch ơng trình.
b) Bài tập
Ôn lí thuyết
Nêu quy tắc tính thể tích hình lập phơng ,
hình hộp chữ nhật.
-Bài 1: Một hình lập phơng có cạnh 2,5m
.Tính:
a) Diện tích xung quanh của hình lập ph-
ơng.
b) Diện tích toàn phần của hình lập phơng.
c) Thể tích của hình lập phơng.
Bài 2
Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều
dài 1m , chiều rộng 50cm , chiều cao 60 cm
. .
a) Tính diện tích dùng làm bể cá (không có
nắp).
b) Tính thể tích của bể cá đó.
Bài 3:
Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều
dài1,5 m, chiều rộng 1,2 m, chiều cao 1,8
m.
3. Củng cố dặn dò
-Khắc sâu nội dung bài.

- Nhận xét giờ
-Hát.
-Hs đọc yêu cầu bài tập
- HS đọc bài, 3 em lên bảng tính
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu bài tập.
Nêu cách làm
- Làm bài - Nêu KQ
- Nhận xét, chữa bài
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs chữa bài ,nhận xét,bổ sung.
TING VIT (BS)
Luyện đọc: út Vịnh
A. Mục đích yêu cầu
Tiếp tục củng cố luyện đọc cho học sinh:
- Đọc lu loát diễn cảm toàn bài văn
- Hiểu đợc ý nghĩa truyện: Ca ngợi út Vịnh có ý thức của một chủ nhân tơng lai,
thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an toàn đờng sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.
B. Đồ dùng dạy học
Giáo án lp 5 A
6
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
-Gv: Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
-Hs: sgk.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu MĐYC của tiết học

2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- Đọc cá nhân
- Cho học sinh xem tranh và giới thiệu
-Gv hớng dẫn hs đọc và tìm hiểu nghĩa từ
mới.
- Giáo viên đọc diễn cảm
b) Tìm hiểu bài
- Đoạn đờng sắt gần nhà út Vịnh mấy năm
nay thờng có những sự cố gì?
- út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ
giữ gìn an toàn đờng sắt?
- Khi nghe tiếng còi tàu vang lên từng hồi
giục giã, út Vịnh nhìn ra đờng sắt và đã
thấy điều gì?
- út Vịnh đã hành động nh thế nào để cứu 2
em nhỏ ?
- Em học ở út Vịnh điều gì?
c) Đọc diễn cảm
-Gv treo bảng phụ hd hs đọc diễn cảm.
- Luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm
III. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại ý nghĩa của bài
- Nhận xét và đánh giá giờ học
- Hát tập thể
Học sinh lắng nghe
- Một học sinh đọc bài
- Học sinh quan sát
- Học sinh tiếp nối nhau đọc bài ( 3 lợt )

- Học sinh luyện đọc theo cặp
- Hai học sinh đọc bài
- Lúc thì đá tảng nằm chềnh ềnh
- Vịnh đã tham gia phong trào Em yêu đ-
ờng sắt quê em nhận việc thuyết phục
Sơn
- Vịnh thấy Hoa và Lan đang ngồi chơi
- Vịnh lao ra khỏi nhà nh tên bắn
- Học sinh trả lời
- Học sinh đọc tiếp nối
- Thi đọc diễn cảm
- NX, bình chọn
Th ba ngy 12 thỏng 4 nm 2011.
BUI SNG: Luyn t v cõu:
ễN TP V DU CU ( DU PHY)
I. MC TIấU:
1. KT: - S dng ỳng du chm, du phy trong cõu vn, on vn (BT1).
2. KN: - Vit c on vn khong 5 cõu núi v hot ng ca HS trong gi ra chi v
nờu c tỏc dng ca du phy (BT2).
3. T: -Yờu thớch s trong sỏng ca TV
II. CHUN B :
Bỳt d + 3 t phiu kh to vit ni dung 2 bc th
3 t giy kh to HS lm BT2
III. CC HOT NG DY- HC:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra bi c : 4-5
Kim tra 2 HS
Nhn xột + cho im
- Nờu 3 tỏc dng ca du phy + ly vớ
d

2.Bi mi
Giáo án lp 5 A
7
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học :1’
b. Các hoạt động:
HĐ 1: Cho HS làm BT1: : 14-15’
- HS lắng nghe
Bức thư đầu là của ai ?
Bức thư thứ hai là của ai ?
- HS đọc yêu cầu BT1 + đọc 2 câu a, b
* Của anh chàng đang tập viết văn.
* Thư trả lời của Bớc-na Sô
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3 HS - HS đọc thầm lại mẩu chuyện vui Dấu
chấm và đấu phẩy;điền dấu chấm, dấu
phẩy vào chỗ thích hợp vào chỗ còn
thiếu trong hai bức thư.
- HS trình bày
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 2: Cho HS làm BT2: 12-13’
- Cho HS đọc yêu cầu BT2 - Đọc yêu cầu BT, viết đoạn văn của
mình trên nháp
- GV nhắc lại yêu cầu
Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho HS
- Lăng nghe
- HS làm bài theo nhóm, trao đổi theo
nhóm tác dụng của dấu phẩy trong
từng đoạn văn
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét.

- Nhận xét + khen nhóm viết hay, đúng
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS xem lại kiến thức về dấu hai chấm - Nhắc lại tác dụng của các dấu câu.
Toán :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. KT, KN: -Biết: Tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ
số phần trăm; giải toán liên quan đến tỷ số phần trăm.
2. TĐ: -HS yêu thích môn Toán
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
- Ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
-1 HS làm BT 1
2.Bài mới :
HĐ 1 : Giới thiệu bài : 1’
HĐ 2 : Thực hành : 29-30’
Bài 1: Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm
của hai số.
-GV hướng dẫn để Hs hiểu được cách viết
tỉ số phần trăm và số thập phân (như SGK).
Bài 1c, d :
- Hs nêu yêu cầu đề và đọc phần chú ý.
-Theo dõi, trả lời.

-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, nêu cách tìm tỉ số phần trăm.
Bài 2:

Gi¸o ¸n lớp 5 A
8
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Bài 2:Củng cố các kĩ năng cộng, trừ tỉ số
phần trăm.
Bài 3:Củng cố kĩ năng giải toán có liên
quan đến tỉ số phần trăm.
Bài 4:-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi để
tìm cách giải. Khuyến khích tìm các cách
giải khác nhau.
3. Củng cố, dặn dò : 1-2’
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, trình bày cách làm : HS trình bày
cách làm: Cộng trừ như với số thập phân, viết
thêm ký hiệu % vào bên phải kết quả tìm được.
Bài 3:
- Hs đọc đề, nêu tóm tắt.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
a, Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây
cao su và diện tích đất trồng cây cà phê là :
480 :320 = 1,5 = 150 %ø
b, Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây
cà phê và diện tích đất trồng cây cao suâ là :
320 : 480 = 0,6666 = 66,66%
Bài 4: Dành cho HSKG
-Đọc đề.
-Thảo luận nhóm đôi, tìm cách giải.
Giải:
Số cây lớp 5A trồng được là:
180 x 45 : 100 = 81 (cây)

Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự định
là:
180 – 81 = 99 (cây)
BUỔI CHIỀU: THỂ DỤC
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN
TRÒ CHƠI: “LĂN BÓNG BẰNG TAY”
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
- ễn phỏt cầu, và chuyền cầu bằng mu bàn chõn, Yêu cầu thực hiện cơ bản và đúng động
tác và nâng cao thành tớch.
- Học trũ chơi : “Lăn bóng”- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách có chủ
động, nâng cao dần thành tích.
II. ĐỊA ĐIÊM - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sõn bói làm vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- Cũi, búng, cầu và kẻ sõn chuẩn bị chơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Phần mở đầu: ( 5 ’)
- Nhận lớp, phổ biến yờu cầu giờ học - Chạy khởi động quanh sân.
- Đứng thành vũng trũn quay mặt vào
nhau khởi động các khớp xương.
- ụn bài TDPTC lớp 5
2. Phần cơ bản( 25 - 27 ’)
a) ễn phỏt cầu bằng mu bàn chõn
- Lần 1 tập từng động tác.
- Lần 2 – 3 tập liên hoàn 2 động tác .
b) - Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân - Lần 1 tập từng động tác.
Gi¸o ¸n lớp 5 A
9
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
theo nhóm 2 – 3 người: 2 -3 lần, mỗi lần
động tác 2 x 4 nhịp

- Lần 2 – 3 liên hoàn 2 động tỏc .
- Thi phỏt cầu bằng mu bàn chõn
- Thi tâng cầu bằng đùi, bằng mu bàn
chân.
- Nêu tên hoạt động.
- Giải thớch và kết hợp chỉ dẫn trờn
hỡnh vẽ.
- Làm mẫu chậm.
- thi đua các tổ chơi với nhau.
d) - Học trũ chơi: “ Lăn bóng”
- Phương pháp dạy học sỏng tạo
- Lắng nghe mụ tả của GV
- Kết hợp chơi thử cho hs rừ
- Chơi chính thức.
- Nờu tờn trũ chơi.
- Chỳ ý luật chơi nghe GV phổ biến
- thi đua các tổ chơi với nhau.
3. Phần kết thỳc: ( 3)
- Chốt và nhận xét chung những điểm cần
lưu ý trong giờ học.
- Nhận xột nội dung giờ học.
- Làm động tác thả lỏng tại chỗ.
- Chạy nhẹ nhàng quanh sõn.
- Làm vệ sinh cỏ nhõn
KỂ CHUYỆN :
NHÀ VÔ ĐỊCH
I .MỤC TIÊU:
1. KT: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện bằng lời người kể và bước đầu kể lại được
toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật Tôm Chíp.
2. KN: - Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.

3. TĐ: -Có thái độ biết quan tâm, giúp đỡ người khác.
II.CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa trong SGK
Bảng phụ ghi tên các nhân vật
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
- Kể việc làm tốt của một người bạn
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học : 1’
b.Các hoạt động:
- HS lắng nghe
HĐ 1:GV kể chuyện ; 4-5’’
GV kể lần 1: (không sử dụng tranh)
GV đưa bảng phụ và giới thiệu
- HS lắng nghe
HĐ 2: GV kể lần 2: (kết hợp chỉ tranh) : 4-
5’
Gi¸o ¸n lớp 5 A
10
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
GV vừa kể vừa chỉ vào tranh minh họa - HS quan sát + lắng nghe
HĐ 3:HS kể chuyện : 17-19’
Cho HS kể chuyện: (dựa vào tranh và lời
kể của GV)
- GV nhắc lại yêu cầu
- 1HS đọc 3 yêu cầu
- GV nhận xét

- 1HS đọc yêu cầu 1
- QS từng tranh minh hoạ, kể chuyện theo
nhóm đôi nội dung của từng tranh.
- HS xung phong kể từng đoạn trước lớp
Cho HS kể chuyện: (bằng lời của nhân vật
Tôm Chíp) + trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện
GV giao việc
- Nhận xét + khen những HS kể hay
- HS thi kể chuyện.
- Nhận xét bạn kể
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Cho HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
Nhận xét tiết học
Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
- HS nhắc lại ý nghĩa
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
BUỔI SÁNG: TẬP ĐỌC
NHỮNG CÁNH BUỒM
I. MỤC TIÊU:
1. KT: - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.
2. KN: - Hiểu nội dung, ý nghĩa : Cảm xúc tự hào của người cha, ước mơ về cuộc sống tốt
đẹp của người con. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 1,2 khổ thơ trong bài) HS
khá giỏi học thuộc bài thơ.
3. TĐ: -Yêu thích cánh đẹp của biển, có ý thức bảo vệ môi trường biển
II. CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa bài đọc trong SGK + bảng phụ.
Một tờ phiếu khổ to ghi lại các câu thơ dẫn lời nói trực tiếp của người con và người cha
trong bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
- Đọc bài ÚT Vịnh + trả lời câu hỏi
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học :1’
b.Các hoạt động:
HĐ 1: Luyện đọc: 10-12’
- HS lắng nghe
Gi¸o ¸n lớp 5 A
11
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
- GV treo tranh minh họa và giới thiệu về tranh
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS quan sát + lắng nghe
- HS đọc khổ nối tiếp
- Luyện đọc các từ ngữ dễ đọc sai + HS đọc các từ ngữ khó : chắc nịch,
trầm ngâm, chảy đầy vai,
+ Đọc chú giải
-HS đọc theo nhóm 2
- HS đọc cả bài
GV đọc diễn cảm toàn bài
HĐ 2: Tìm hiểu bài : 9-10’
Khổ 1 + 2: Cho HS đọc to + đọc thầm
- HS lắng nghe
+ Dựa vào những hình ảnh đã được gọi ra
trong bài thơ, hãy tưởng tượng và miêu tả
cảnh hai cha con dạo trên bãi biển?
Khổ 2 + 3 + 4 + 5: Cho HS đọc to + đọc thầm

*Sau trận mưa đêm, bầu trời và bãi biển
như được gột rửa sạch bong.Mặt trời
nhuộm hồng cả không gian bằng nhưng
tia nắng rục rỡ, cát như càng mịn, biển
như càng trong hơn. Có hai cha con dạo
chơi trên bãi biển
+ Thuật lại cuộc trò chuyện giữa hai cha con? * HS thuật lại bằng lời nói của mình
+ Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con c *Con ước mơ được nhìn thấy nhà cửa,
ó ước mơ gì? cây cối, con người ở phía xa.
Khổ 6: + Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến
điều gì?
HĐ 3: Đọc diễn cảm + học thuộc lòng
* Gợi cho cha chớ đến ước mơ thưở nhỏ
của mình.
-HD HS đọc diễn cảm
- Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc khổ
2 & 3
- 5 HS nối tiếp đọc
- Đọc theo hướng dẫn GV
- Cho HS đọc thuộc lòng
- Cho HS thi đọc
- Nhận xét + khen những HS đọc nhanh, hay
- HS nhẩm đọc thuộc lòng
- HS thi đọc
Lớp nhận xét
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về học thuộc lòng bài thơ
- Nhắc lạí ý nghĩa bài thơ.
Toán :

ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu:
1. KT,KN: -Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải bài toán.
2. TĐ: - HS yêu thích môn Toán
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gi¸o ¸n lớp 5 A
12
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ - 4Hs làm bài toán sau: Tìm tỉ số phần
trăm của:
a. 15 và 40; b. 1000 và 800;
c. 0,3 và 2,5; d. 14 và 437,5
2. Bài mới :
HĐ 1 : Giới thiệu bài : 1’
HĐ 2 : Thực hành : 29-30’
Bài 1: Củng cố kĩ năng cộng, trừ với số đo thời
gian.
Bài 1:
- Làm bài vào vở.
- Lưu ý Hs về đặc điểm của mối quan hệ giữa
các đơn vị đo thời gian.
-2 HS lên bảng sửa
- Nhận xét.
Bài 2:
- Lưu ý Hs khi lấy số dư của hàng đơn vị lớn
hơn để chia tiếp phải đổi sang hàng đơn vị bé
hơn.
Bài 2:

-Làm bài vào vở.
Kết quả: 38phút 18giây : 6 = 6phút 23 giây.
Bài 3:Rèn kĩ năng giải toán có liên quan đến các
phép tính với số đo thời gian.
Bài 3:
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
Giải:
Thời gian người đi xe đạp đã đi là:
18 : 10 = 1,8 (giờ) = 1 giờ 48 phút.
ĐS:1 giờ 48 phút
Bài 4:
-Yêu cầu Hs đọc đề.
-Dẫn dắt để Hs nêu được các bước giải:
+Tính thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải
Phòng.
+Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải
Phòng.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở. Khuyến khích
Hs nên đổi số đo thời gian ra Ps để thuận tiện
và chính xác trong tính toán.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 4: Dành cho HSKG
-Đọc đề.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
Kết quả: 102 km.

3. Củng cố, dặn dò : 1-2’
Yêu cầu Hs nêu cách tính thời gian, tính quãng

đường.
Tập làm văn :
TRẢ BÀI VĂN TẢ CON VẬT
I.MỤC TIÊU:
Gi¸o ¸n lớp 5 A
13
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
1. KT: - Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật ( về bố cục, cách quan sát và
chọn lọc chi tiết); nhận biết và sửa được lỗi trong bài.
2. KN: - Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
3. TĐ: -Biết chăm sóc và bảo vệ động vật có ích
II.CHẨN BỊ :
Bảng phụ ghi một số lời điển hình cần chữa chung trước lớp.
Vở BT Tiếng Việt 5, tập hai để HS thống kê các lỗi trong bài làm của mình.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
-HS trình bày dàn ý bài văn tả cảnh đã
làm ở nhà
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học :1’
b.Các hoạt động:
- HS lắng nghe
HĐ 1: Nhận xét chung:4-5’
- GV viết lên bảng đề bài đã kiểm tra và gạch dưới
những từ ngữ cần chú ý
- GV hướng dẫn HS phân tích đề
Nhận xét

HĐ 2: GV thông báo điểm cụ thể:1-2’
- 1 HS đọc đề, lớp lắng nghe
- HS phát biểu ý kiến
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
HĐ 3: Hướng dẫn HS chữa lỗi chung: 6-7’
- GV trả bài cho từng HS
- Cho HS đọc 5 gợi ý trong SGK
- GV đưa bảng phụ đã ghi các lỗi lên
- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- HS nhận bài
- 1 HS đọc 5 gợi ý
- HS chữa lỗi
- Lớp nhận xét
HĐ 4: Hướng dẫn HS chữa lỗi trong bài : 7-8’
GV theo dõi, kiểm tra các em làm việc - Đọc lời nhận xét + sửa lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
HĐ 5: Hướng dẫn HS đọc những bài văn hay, đoạn
văn hay: 4-5’
GV đọc những bài văn hay có ý riêng, sáng tạo của
HS
- HS trao đổi thảo luận tìm ra cái hay,
cái đáng học
HĐ 6: Cho HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay
hơn: 5-6’
- Cho HS đọc lại đoạn văn vừa viết
- Chấm điểm một số đoạn
- Chọn 1 đoạn để viết lại
- HS đọc đoạn vừa viết
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’

- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS viết chưa đạt về viết lại cả bài văn.
Cả lớp chuẩn bị bài cho tiết sau
- HS lắng nghe
Lịch sử địa phương:
Gi¸o ¸n lớp 5 A
14
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
CHIN THNG XUN TRCH
I/ Mc tiờu:
1. KT: S hỡnh thnh cỏc t chc cỏch mng v phong tro u tranh ca cỏc xó min
nỳi Huyn Lp Thch.
2. T: Yờu mn quờ hng.
II/ dựng dy hc:
- Lch s ng b ca tnh Vnh Phỳc.
- Tranh nh.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Bi c:4
2. Bi mi:26
Hot ng 1: Gii thiu v s hỡnh
thnh cỏc t chc cỏch mng v
phong tro u tranh to nờn chin
thng Xuõn Trch.
Hot ng 2:
- c thụng tin
- Gii thiu tranh nh t liu
- Rỳt ra ý ngha
3 .Cng c, dn dũ: 5
- Nhn xột tit hc.

- Dn dũ v nh.
- Lng nghe, tr li cõu hi
- Tho lun nhúm
- Nhc li.
- V nh su tm cỏc tranh nh v
huyn nh.
TON(BS)
Luyện :Bảng đơn vị đo thời gian .
I- Mục tiêu:
- Củng cố cho hs ôn lại các đơn vvị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số
đơn vị đo thời gian thông dụng . Quan hệ giữa thế kỉ và năm ,năm và tháng
- Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: Hệ thống bài tập dành cho học sinh.
-Hs Vở nháp.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
1. Tổ chức :
2. Luyện tập
a) Học sinh yếu hoàn thành ch ơng trình.
b) Bài tập
Ôn lí thuyết
-Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3năm 6 tháng = tháng
Nửa năm = tháng
2 năm rỡi = tháng
Nửa tháng t = ngày
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
-Hát.
-Hs đọc yêu cầu bài tập

- HS đọc bài, 3 em lên bảng tính
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét, bổ sung
Giáo án lp 5 A
15
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
chấm:
15 phút = giờ
360 giây -= giờ
84 phút = giờ
426 giây = phút
Bài 3:
Quãng đờng AB dài 1500m, vận động viên
A chạy hết 5phút 2 giây, vận động viên B
chạy hết 305 giây, vận động viên C chạy hết
0,12 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
3. Củng cố dặn dò
-Khắc sâu nội dung bài.
- Nhận xét giờ
-Đọc yêu cầu bài tập.
Nêu cách làm
- Làm bài - Nêu KQ
- Nhận xét, chữa bài
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs chữa bài ,nhận xét,bổ sung.
Bài giải
Đổi 5 phút 2 giây = 302 giây
0,12 giờ = 432 giây.
Vận động viên A chạy nhanh nhất ( vì 302
giây < 305 giây < 432 giây)

TING VIT(BS)
Ôn tập về dấu câu
Dấu phẩy
A. Mục đích yêu cầu
-Tiếp tục ôn luyện củng cố kiến thức về dấu phẩy, sử dụng đúng dấu phẩy trong văn
viết.
- Thông qua việc dùng dấu phẩy, nhớ đợc các tác dụng của dấu phẩy
B. Đồ dùng dạy học
-gv: Bút dạ và giấy khổ to ghi bài tập 1. Bút dạ + giấy khổ to kẻ bảng BT2
HS: SGK.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra :
Hs làm lại bài tập 3 tiết trớc
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài : nêu MĐYC của tiết học
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1 :
- Gọi học sinh đọc nội dung yêu cầu
- Mời HS đọc nội dung bức th đầu trả lời:
? Bức th đầu là của ai?
- Mời một HS đọc bức th 2
? Bức th đầu là của ai?
- Phát phiếu riêng cho 2-3 em
- Nhận xét và chốt lời giảI đúng
- Y/c HS trả lời về khiếu hài hớc của câu
chuyện.GV chốt lại.
Bài tập 2 :
- Gọi học sinh đọc nội dung
- Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ. Phát

phiếu cho các nhóm làm bài, giao nhiệm vụ
cho các nhóm
- Hai học sinh làm bài
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh đọc nội dung yêu cầu
- của anh chàng đang tập viết văn
- là th trả lời của Bớc- na Sô.
- Đọc thầm lại mẩu chuyện vui, điền dấu
chấm, dấu phẩyvào chỗ thích hợp trong 2
bức th, viết hoa chữ đầu câu
- HS làm phiếu trình bày
- NX
- Học sinh đọc yêu cầu
- Viết đoạn văn của mình trên nháp
- Nghe từng HS trong nhóm đọc đoạn văn
của mình, góp ý cho bạn
- Chọn một đoạn văn đáp ứng đợc tốt nhất
Y/c của bài, viết đoạn văn dó vào giấy khổ
Giáo án lp 5 A
16
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
- Gọi học sinh trình bày
- Nhận xét và hốt lời giải đúng
Bài tập 3
- Lu ý HS có 3 dấu phẩy đặt sai
- Dán 2 tờ phiếu,mời 2 HS lên làm
III. Củng cố dặn dò :
- Nhắc lại 3 tác dụng của dấu phẩy
- Dặn học sinh ghi nhớ kiến thức về dấu
phẩy để sử dụng cho đúng

to.
Trao đổi trong nhóm về t/d của từng dấu
phẩy
- Đại diện mỗi nhóm trình bày đoạn văn
- Nhóm khác nhận xét
- Nối tiếp nhau trình bày
- NX
- Đọc thành tiếng yêu cầu
- Đọc thầm lại đoạn văn, suy nghĩ làm bài
- 2 em lên làm bài, đọc bài làm
- NX, đọc lại bài làm đúng.
- Học sinh nêu
- Học sinh lắng nghe và thực hiện
Th nm ng y 14 thỏng 4 nm 2011
BUI SNG: Luyn t v cõu:
ễN TP V DU CU (Du hai chm)
I.MC TIấU:
1. KT: - Hiu tỏc dng ca du hai chm(BT1).
2. KN: - Bit s dng ỳng du hai chm (BT2,3).
3. T: -Yờu thớch s trong sỏng ca TV
II.CHUN B :
Bng ph vit ni dung cn ghi nh v du hai chm
Mt t giy vit li gii BT2
Bỳt d + k bng ni dung HS lm BT3
III.CC HOT NG DY- HC:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra bi c : 4-5
Kim tra 3 HS
Nhn xột + cho im
- c on vn v nờu tỏc dng ca mi du

phy
2.Bi mi
a.Gii thiu bi: Nờu MYC tit hc:1
b.Cỏc hot ng:
H 1: Cho HS lm BT1: 8-9
- HS lng nghe
- Cho HS c yờu cu BT1
- GV nhc li yờu cu ca BT
- GV dỏn lờn bng lp t phiu ghi sn ni
dung cn nh v du hai chm
- 1 HS c to, lp c thm
- HS lng nghe
- HS c ni dung trờn phiu
- HS lm bi + trỡnh by
Cõu vn:
a. Mt chỳ cụng an v vai em:
- Chỏu qu l chng gỏc rng dng cm!
Tỏc dng ca du hai chm
a.t cui cõu dn li núi trc tip ca
nhõn võt.
Giáo án lp 5 A
17
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
b.Cảnh vật xung quanh tôi đang có sự thay
đỏi lớn: hôm nay tôi đi học.
b.Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải
thích cho bộ phận đứng trước.
- Lớp nhận xét
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 2: Cho HS làm BT2: 7-8’

(Cách tiến hành tương tự BT1)
- GV dán lên bảng ttờ phiếu đã viết lời giải.
- Câu a & b: Dấu hai chấm dẫn lời nói trực
tiếp của nhân vật
HĐ 3: Cho HS làm BT3: 8-10’
- Cho HS đọc yêu cầu BT3 - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Cho 2 HS làm bài. GV dán 2 phiếu lên
bảng
- Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện vui Chỉ vì
quên một dấu câu và làm
- vào vở BT, 2HS làm bài lên bảng.
Cho HS trình bày
+ Tin nhắn của khách:
- HS trình bày
+ Xin ông làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ linh
hồn bác sẽ được lên thiên đàng.( Hiểu nếu còn
chỗ viết lên băng tang )
+ Người bán hàng hiếu lầm ý của khách
nên ghi trên giải băng tang:
+ Kính viếng bác X.Nếu còn chỗ linh hồn bác
sẽ được lên thiên đàng.( Hiểu nếu còn chỗ trên
thiên đàng )
+ Để người bán hàng khỏi hiểu lầm, ông
khách cần thêm dấu gì vào tin nhắn, dấu
đó dạt ở sau chữ nào ?
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
+ Xin ông làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ : linh
hồn bác sẽ được lên thiên đàng.
- Lớp nhận xét
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’

Nhận xét tiết học
Dặn HS nhớ kiến thức về dấu hai chấm để
sử dụng cho đúng
- Nhắc lại tác dụng của dấu hai chấm

Toán :
ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I. Mục tiêu:
1. KT,KN: -Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào
giải toán.
2. TĐ: -HS yêu thích môn Toán
II. Chuẩn bị :
- Bảng phụ có vẽ các hình trong bảng ôn tập như SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ - 1 Hs làm bài toán sau: Một người đi xe máy từ
Hà Nội lúc 7h15’ và đến Bắc Ninh lúc 9h. Dọc
đường người đó nghỉ 15’. Vận tốc của xe máy
là 25km/h. Tính quãng đường từ Hà Nội đến
Gi¸o ¸n lớp 5 A
18
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Bắc Ninh.
2. Bài mới :
HĐ 1 : Giới thiệu bài :1’
HĐ 2 : Ôn tập và hệ thống các công thức tính
chu vi, diện tích một số hình 12-15 ‘
-GV treo bảng phụ có vẽ các hình theo thứ tự
như SGK.
- Hs làm việc nhóm đôi để trao đổi và ghi lại công

thức tính chu vi, diện tích các hình ở phiếu học
tập.
- Đại diện vài nhóm ghi kết quả vào bảng.
-Bằng hệ thống câu hỏi, GV dẫn dắt để Hs ôn
tập và củng cố các công thức đó.
HĐ3 : Rèn kĩ năng giải toán có liên quan
đến chu vi, diện tích của một số hình : 14-
15’
Bài 1: Bài 1:
-Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Làm bài vào vở.
-Đọc đề.
Giải:
Chiều rộng khu vườn HCN là:
120 x 2/3 = 80 (m)
Chu vi khu vườn HCN là:
( 120 + 80) x 2 = 400 ( m)
Diện tích khu vườn HCN là:
120 x 80 = 9600 ( m
2
)
= 0,96 ha
Bài 2 :
-Dẫn dắt để HS trình bày ý nghĩa của tỉ số 1 :
1000, cách tính số đo thực của mảnh đất.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
Bài 2 : Dành cho HSKG
-Gọi Hs đọc đề.
-Làm bài vào vở.
Đáy lớn:

5 x 1000 = 5000(cm)= 50(m)
Đáy bé:
3 x 1000 = 3000(cm)= 30(m)
Chiều cao:
2 x 1000 = 2000(cm)= 20(m)
Diện tích mảnh đất hình thanglà:
( 50 + 30 ) x 20 : 2 = 800 (m
2
)
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Gi¸o ¸n lớp 5 A
19
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Bài 3 :
-GV vẽ hình lên bảng. Hướng dẫn Hs từng
bước từ nhận xét để giải bài toán:
+Nhận xét và so sánh diện tích hình vuông
ABCD và diện tích các hình tam giác.
+Nhận xét và so sánh phần tô màu với diện
tích hình tròn và hình vuông ABCD.
+Cách tính diện tích hình vuông ABCD và
diện tích phần tô màu.
3. Củng cố, dặn dò : 1-2’
Yêu cầu Hs nêu lại cách tính chu vi, diện tích
một số hình.
-Theo dõi, trả lời.
Kết quả;
DTHV: 32 cm
2
DTHT

:
50,24 cm
2
DT phần tô màu:
50,24 – 32 = 18,24 cm
2
Địa lí địa phương:
TỈNH VĨNH PHÚC
I. Mục tiêu:
1. KT: Khái quát đặc điểm tình hình địa phương.
2. KN: Biết về vị trí địa lý tỉnh Vĩnh Phúc
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:5’
2. Bài mới:30’
*Hoạt động 1 :
1/ Khái quát đặc điểm tình hình tỉnh Vĩnh
Phúc
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
2. Vị trí địa lý tỉnh Vĩnh Phúc
- Đọc thông tin
Tỉnh Vĩnh Phúc nằm trong khu vực châu
thổ sông Hồng thuộc trung du và miền núi
phía bắc, có tọa độ: từ 21O 08’ (tại xã Đạo
Trù, huyện Tam Đảo) đến 210 19` (tại xã
Tráng Việt, huyện Mê Linh, thành phố Hà
Nội) vĩ độ bắc; từ 105 0 109’ (xã Bạch
Lưu, huyện Sông Lô) đến 105o47’ (xã

Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên) kinh độ
đông. Diện tích tự nhiên, tính đến
31/12/2008 là 1.231,76 km2, dân số
1.014.488 người, gồm 9 đơn vị hành
- Lắng nghe.
+ Nông nghiệp
+ Thảo luận nhóm
Gi¸o ¸n lớp 5 A
20
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
chính: thành phố Vĩnh Yên, thị xã Phúc
Yên và 7 huyện: Lập Thạch, Sông Lô,
Tam Dương, Bình Xuyên, Tam Đảo, Vĩnh
Tường, Yên Lạc với 113 xã, 24 phường và
thị trấn. Vĩnh Phúc nằm ở vùng đỉnh của
châu thổ sông Hồng, khoảng giữa của
miền Bắc nước Việt Nam, khu vực chuyển
tiếp giữa miền núi và đồng bằng vì vậy có
ba vùng sinh thái: đồng bằng ở phía Nam
tỉnh, trung du ở phía Bắc tỉnh, vùng núi ở
huyện Tam Đảo.
• Phía bắc giáp hai tỉnh Thái Nguyên
và Tuyên Quang, đường ranh giới
là dãy núi Tam Đảo.
• Phía tây giáp tỉnh Phú Thọ, ranh
giới tự nhiên là sông Lô.
• Phía nam giáp Hà Nội, ranh giới tự
nhiên là sông Hồng.
• Phía đông giáp hai huyện Sóc Sơn
và Đông Anh – Hà Nội.

Vĩnh Phúc tiếp giáp với sân bay quốc tế
Nội Bài, là điểm đầu của quốc lộ 18 đi
cảng Cái Lân (tỉnh Quảng Ninh), đồng thời
có đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đường
quốc lộ 2 chạy dọc tỉnh. Chảy qua Vĩnh
Phúc có 4 dòng chính: sông Hồng, sông
Lô, sông Phó Đáy và sông Cà Lồ. Hệ
thống sông Hồng là tuyến đường thuỷ
quan trọng, thuận lợi cho tàu bè.
- Cho HS thảo luận theo phiếu:
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà, chuẩn bị bài sau.
KĨ THUẬT:
Lắp Rô - bốt
I.Mục tiêu: Học xong bài HS biết:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp Rô - bốt .
Gi¸o ¸n lớp 5 A
21
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
- Lp Rụ bt k thut, ỳng qui trỡnh. Th hnh lp Rụ-bt.
- Rốn tớnh cn thn v m bo an ton trong khi thc hnh
II. dựng dy hc:
- Mu Rụ - bt ó lp sn.
- B lp ghộp mụ hỡnh k thut.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
I. Kim tra bi c:
- Kim tra b lp ghộp k thut. - 2HS
II. Bi mi:

Gii thiu bi :
Gii thiu bi v nờu mc ớch bi
hc.
H1: Thc hnh lp Rụ bt:
A, Chn chi tit:
-GV yờu cu HS chn cỏc chi tit lp rỏp Rụ
bt
-GV kim tra HS chn chi tit.
B, Lp tng b phn:
GV nhc HS:
- c li phn ghi nh c lp nm li
qui trỡnh lp Rụ - bt.
- Quan sỏt k cỏc hỡnh v c ni dung
tng bc lp trong SGK.
- Thu sn phm, nhn xột, ỏnh giỏ.
-HS chn chi tit.
-HS thc hnh lp Rụ - bt theo nhúm
6.
- Np sn phm.
III, Cng c- Dn dũ:
Nhn xột v tinh thn thỏi hc tp ca HS
Chun b bi sau.
TON(BS)
Luyện : Cộng số đo thời gian .
I- Mục tiêu:
- Củng cố cho hs ôn lại cộng số đo thời gian đã học .
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
- Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: Hệ thống bài tập dành cho học sinh.

-Hs Vở nháp.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
1. Tổ chức :
2. Luyện tập
a) Học sinh yếu hoàn thành ch ơng trình.
b) Bài tập
Ôn lí thuyết
-Bài 1: Tính:
6năm 6 tháng + 2 năm 8tháng
-Hát.
Giáo án lp 5 A
22
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
6 giờ 42 phút + 2 giờ 24 phút
4 giờ 15 phút + 5 giờ 35 phút
7 giờ 3 phút + 65 phút
Bài 2 :
An giải xong hai bài toán đầu hết 45
phút ,An giải xong bài toán thứ ba hết 18
phút . Hỏi An giải xong ba bài toán đớ hết
bao nhiêu thời gian?
Bài 3:
Lúc 6giờ 30 phút một ngời đi xe lửa từ tỉnh
A về nhàvà đi hết 3 giờ 15 phút , sau đó đi
tiếp bằng xe đạp hết 45 phút nữa thì về đến
nhà. Hỏi ngời đó về đến nhà lúc mấy giờ?
3. Củng cố dặn dò
-Khắc sâu nội dung bài.
- Nhận xét giờ

-Hs đọc yêu cầu bài tập
- HS đọc bài, 3 em lên bảng tính
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu bài tập.
Nêu cách làm
- Làm bài - Nêu KQ
- Nhận xét, chữa bài
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs chữa bài ,nhận xét,bổ sung.
Bài giải
Thời gian ngời đó đi xe lửa và xe đạp là:
3 giờ 15 phút + 45 phút = 4 giờ
Ta có : 6 giờ 30 phút + 4 giờ =10 giờ 30
phút.
Vậy ngời đó về đến nhà lúc 10 giờ 30 phút.
Th sỏu ngy 15 thỏng 4 nm 2011
Tp lm vn:
KIM TRA VIT (T cnh)
I.MC TIấU:
1/ KT, KN:
Vit c mt bi vn t cnh cú b cc rừ rng, ý, dựng t, t cõu ỳng.
2/ T : Yờu thớch cnh p v cú ý thc bo v mụi trng thiờn nhiờn
II.CHUN B :
Dn ý cho vn ca mi HS (ó lp t tit trc).
Mt s tranh nh phc v cho bi (nu cú
III.CC HOT NG DY- HC:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.n nh lp: 1
2.Bi mi

a.Gii thiu bi: Nờu MYC tit hc :1
b.Cỏc hot ng:
- HS lng nghe
H1:Hng dn : 3-4
- Vit 4 bi trong SGK lờn bng
- GV lu ý HS: Cỏc em cú th da vo dn ý
ó lp vit bi vn hon chnh. Cỏc em
cng cú th vit bi cho mt bi khỏc
- 1 HS c 4
- HS xem li dn ý
H 2: HS lm bi : 28-30
- GV theo dừi HS lm bi
- GV thu bi khi ht gi
- HS lm bi
- HS np bi
Giáo án lp 5 A
23
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
- HS lắng nghe
Toán :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. KT,KN:-Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học; Biết giải các bài toán liên quan đến
tỷ lệ.
2. TĐ: -HS yêu thích môn Toán
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ - 1 Hs làm bài toán sau: Một khu vườn
trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều
rộng 80m. chiều dài bằng 3/2 chiều
rộng.
Tính chu vi khu vườn đó.
Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị
đo là mét vuông, là héc-ta.
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2: Thực hành : 28-30’
Bài 1: Bài 1:
-Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Theo dõi, trả lời.
Chiều dài sân bóng:
11 x 1000 = 11 000(cm) = 110 ( m)
Chiều rộng sân bóng:
9 x 1000 = 9 000(cm) =90 ( m)
Chu vi sân bóng:
(110 + 90) x 2 = 400 (m)
Diện tích sân bóng:
110 x 90 = 9900( m
2
)
Bài 2:
-Dẫn dắt để Hs nêu được ý nghĩa của tỉ lệ 1:1000,
công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
Bài 2:
- Hs đọc đề, nêu tóm tắt.

Giải:
Chiều rộng thửa ruộng là:
100 x 3/5 = 60 (m)
Diện tích thửa ruộng:
Gi¸o ¸n lớp 5 A
24
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
100 x 60 = 6000 ( m
2
)
6000 m2 gấp 100m
2
6000 : 100 : 60 (lần)
Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là:
55 x 60 = 3300(kg)
Bài 3:
-Gợi ý để Hs hiểu được muốn tính số thóc thu hoạch
trên thửa ruộng cần tính được diện tích của thửa
ruộng.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
Bài 3: Dành cho HSKG
- Hs đọc đề.
Bài 4: Bài 4:
- Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Yêu cầu Hs nêu công thức tính diện tích hình thang
và cách tìm chiều cao của hình thang khi biết kích
thước của hai đáy .
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.

3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Yêu cầu Hs nêu cách chu vi diện tích của hình Vuông,
hình chữ nhật, hình thang.

Khoa học:
VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
I. MỤC TIÊU :
1/ KT, KN :
- Nêu được VD : môi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người
- Tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
2/ TĐ : Biết bảo vệ và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí.
* Sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên hiệuquar và tiết kiệm
II. CHUẨN BỊ :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
2. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2 : Quan sát : 14-15’
- 2 HS trả lời
* Cho HS làm việc theo nhóm - HS thảo luận nhóm 4
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
quan sát các hình trang 132 SGK để phát
hiện: Môi trường tự nhiên đã cung cấp cho
Gi¸o ¸n lớp 5 A
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×