Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

KE HOACH GIANG DAY- TUAN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.25 KB, 27 trang )

Tuần 32
Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: GDTT: chào cờ
Tiết 2: Ngoại ngữ
Tiết 3: Tập đọc: Vơng quốc vắng nụ cời
I. Mục tiêu:
1. Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, nhấn
giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán, âu sầu của Vơng quốc nọ vì thiếu tiếng cời.
Đoạn cuối đọc với giọng nhanh hơn, háo hức, hi vọng. Đọc phận biệt lời các nhân vật
(ngòi dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua)
2. Hiểu nghĩa các từ trong bài:
Hiểu nội dung truyện (phần đầu): Cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn
chán.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: Con chuồn nớc kết hợp trả lời câu
hỏi
HĐ2. Giới thiệu bài chủ điểm mới và bài
học
- Giới thiệu chủ điểm tình yêu cuộc sống
- Giới thiệu bài học:
HĐ3: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc
- Chia đoạn: 3 đoạn
- Giáo viên hớng dẫn cách đọc.
kết hợp sửa phát âm; giúp học sinh hiểu các
từ ngữ mới
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
b, Tìm hiểu bài.
-GV nêu câu hỏi SGK


c, Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Giáo viên hớng dẫn một tốp 4 HS đọc
truyện theo cách phân vai.
- 2 HS đọc
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
- HS đọc lớt đoạn 1.
- HS đọc thầm đoạn 2,3.
-HS trả lời
* HS nêu ý nghĩa.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc ( Phân vai ).
1
- Giáo viên hỡng dẫn cả lớp luyện đọc và thi
đọc diễn cảm theo cách phân vai đoạn:
- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn văn.
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên mời 1 HS nhắc lại nội dung
chuyện (phần đầu).
- Về nhà tiếp tục luyện đọc đoạn văn.
* Giáo viên nhận xét tiết học
- HS đọc phân vai.
- Vài HS đọc diễn cảm đoạn văn.
- HS phát biểu.
Tiết 4: Toán: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn luyện về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính
(bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, giải các bài
toán liên quan đến phép nhân, phép chia.
II. Các hoạt động dạy - học:

HĐ1. Kiểm tra bài cũ
Muốn tìm thừa số cha biết? Số bị chia
ta làm thế nào?
HĐ2. Dạy bài mới
Giới thiệu bài.
Bài 1: ( dòng 1,2)
- Củng cố kỹ thuật tính nhân, chia (đặt
tính, thực hiện phép tính).
- GV yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV chắt lọc.
Bài 2: Củng cố tìm một số cha biết
số bị chia cha biết.
- GV yêu cầu HS nêu cách làm và kết
quả.
Bài 4: (cột 1) Củng cố về nhân (nhẩm 0 ;
100 )
So sánh hai số tự nhiên.
GV chốt lại toàn bài.
HĐ3. Củng cố, dặn dò
GV mời 1- 2 HS nhắc lại nội dung ôn
tập.
- 1HS phát biểu.
- Chú ý.
- 1HS đọc yêu cầu của bài tập.
HS làm vào vở 2HS lên bảng làm bài.
- HS nêu.
Cả lớp nhận xét.
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở 2HS lên bảng làm
bài.

- HS nêu.
- Cả lớp nhận xét.
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở nháp 2HS lên bảng làm
bài.
HS nhận xét.
Tiết 5: Khoa học: Động vật ăn gì để sống?
2
I. Mục tiêu:Sau bài học, học sinh biết:
- Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
- Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 126,127 SGK.
- Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu thức ăn
của các loài động vật khác nhau.
* Cách tiến hành:
Bớc 1:
- Trình bày trên giấy khổ to
Bớc 2: Làm việc cả lớp
* Kết luận: ( Nh mục Bạn cần biết trang
127 SGK)
Hoạt động 2: Trò chơi đố bạn con gì?
* Cach tiến hành:
Bớc 1: GV nhớng dẫn cách chơi
- 1 HS đợc GV đeo hình vẽ bất kì 1 con
vật nào trong số hình các em su tầm
mang đến lớp (hoặc đợc vẽ trong SGK)
- HS đeo hình vẽ phải đặt câu hỏi

đúng /sai để đoán xem đó là con gì?
Bớc 2: GV cho HS chơi thử
Bớc 3: HS chơi theo nhóm để nhiều em
đợc đặt câu hỏi
- GV quan sát
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- GV mời 1,2 HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau: Trao đổi chất ở ngời
* Nhận xét tiết học
- 1 HS trình bày
- Thảo luận theo nhóm nhỏ
- Nhóm trởng điều khiển
- Các nhóm trng bày sản phẩm của nhóm
mình. Sau đó đi xem sản phẩm của nhóm
khác và đành giá lẫn nhau.
- Cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai
- HS chơi thử
- HS chơi theo nhóm
- HS nêu
Tiết 6: Chính tả: Nhớ - viết: Vơng quốc vắng nụ cời
I. Mục tiêu:
3
1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Vơng quốc vắng nụ cời.
2. Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu s/x.
II. Đồ dùng dạy - học:
2 tờ phiếu viết nội dung BT2a.
III. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Gv kiểm tra 2HS Tìm 3 từ láy bắt
đàu bằng tiếng có thanh ngã; thanh hỏi.

HĐ2. Hớng dẫn HS nghe viết
- GV hớng dẫn viết một số từ ngữ dễ
lẫn:
+ GV đọc lại bài.
+ GV thu 7 10 bài chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
HĐ3. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả.
- Gv nêu yêu cầu của bài tập chọn
BT2- Gv dán lên bảng 2 tờ phiếu viết
nội dung bài.
G nhận xét chốt lại lời giải đúng:
HĐ4. Củng cố, dặn dò
Gv yêu cầu Hs ghi nhớ những từ ngữ
đã luyện viết chính tả trong bài để
không viết sai; về nhà kể lại cho ngời
thân câu chuyện vui chúc mừng- kỉ.
* GV nhận xét tiết học.
- 2HS lên bảng.
- 1HS đọc đoạn văn cần viết chính tả trong
bài: Vơng quốc vắng nụ cời.
Cả lớp theo dõi SGK
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS đổi vở theo cặp sửa chữa lỗi.
- Hs đọc thầm câu chuyện vui, làm bài vào
vở.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Hs làm bài trên, phiếu đọc lại câu chuyện
chúc mừng năm mới sau một thế kỉ.

- Chú ý.
Tiết 7: Thực hành Toán: luyện tập phép cộng trừ số tự nhiên
I. Mục tiêu: HS củng cố kiến thức về cách cộng trừ số tự nhiên có nhiều chữ số. Vận
dụng vào trong giải các bài toán có liên quan.
II. Nội dung:
- Cho HS yếu làm các bài tập 1,2,3 T 162, Tiết Ôn tập về các phép tính số tự nhiên. Toán
4.
*Lu ý: Bài 1: Củng cố kỹ năng cộng trừ có nhớ số có nhiều chữ số.
4
Bài 3: Củng cố cách tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Cho HS Trung bình, khá làm các bài tập 1,2,3,4,5 T 162, Tiết Ôn tập về các phép tính
số tự nhiên. Toán 4.
* Lu ý: Bài 4: Vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ để tính cho thuận tiện nhất.
Bài 5: Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn có liên quan.
- HS giỏi làm các bài tập:1,2,3,4 ở vở bổ trợ nâng cao toán 4.
* Lu ý: Bài 4:
- GV tổ chức chữa bài cho HS theo từng nhóm đối tợng.
Tiết 8: Hoàn thành các bài tập buổi một VBT.

Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
5
I. Mục tiêu:
1. Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời câu hỏi
Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?).
2. Nhận dạng đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu; thêm đợc trạng ngữ chỉ thời gian
cho câu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn các câu văn ở BT1( phần Nhận xét)
- Hai tờ giấy khổ rộng để H làm BT3 (phần Nhận xét)

- Hai băng giấy - mỗi băng ghi 1 đoạn văn ở BT1( phần Luyện tập)
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1.Kiểm tra bài cũ
- Tr ình bày nội dung cần ghi nhớ trong
tiết trớc (Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn
cho câu)
HĐ2. Phần Nhận xét
Bài tập 1, 2:
- G treo bảng phụ viết sẵn các câu văn ở
BT1 lên bảng
G chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3:
- G mời 2 H lên bảng làm bài trên giấy
khổ to.
- G nhận xét kết luận
HĐ3. Phần Ghi nhớ
HĐ4. Phần Luyện tập
Bài tập 1:
- G dán hai băng giấy, mời 2 H lên bảng
gạch dới bộ phận trạng ngữ chỉ thời
gian trong câu.
* G kết luận chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 2a:
- G yêu cầu H đọc kĩ đoạn văn thiếu
trạng ngữ trong đoạn. Sau đó, viết lại
câu bằng cách thêm vào 1 trong 2 trạng
ngữ đã cho sẵn để đoạn văn đợc mạch
lạc. Chú ý viết hoa đúng quy định.
- G chốt lại lời giải đúng:
HĐ3. Củng cố, dặn dò

- Yêu cầu 1, 2 H nêu lại nội dung bài
- 1 H trình bày
- 1 H đọc yêu của abì tập 1, 2
- H tìm trạng ngữ trong các câu, xác định
trạng ngữ đó bổ sung ý nghĩa gì cho câu.
- H phát biểu
- 1, 2 H đọc yêu cầu của bài
- 2 H lên bảng làm
- H phát biểu ý kiến
- H đọc lại bài đã làm
- Ba H đọc ghi nhớ
- 1 H đọc yêu cầu của bài tập
- H đọc thầm nội dung bài- làm vào vở.
- 2 H lên bảng làm bài
- Cả lớp nhận xét
- H đọc yêu cầu của bài
- H làm vào vở
- 2 H lên bảng làm bài
- 1 H đọc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh các
trạng ngữ.
- H trình bày
- 2 H nêu
6
- Chn bÞ bµi sau
* NhËn xÐt tiÕt häc.
TiÕt 2: To¸n: ¤n tËp vỊ c¸c phÐp tÝnh víi sè tù nhiªn ( TiÕp theo)
I. Mơc tiªu:Gióp HS tiÕp tơc cđng cè vỊ bèn phÐp tÝnh víi sè tù nhiªn.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
H§1. KiĨm tra bµi cò:
- Nªu quy t¾c nh©n mét sè víi tỉng?

Cho vÝ dơ
H§2. Híng dÉn H lµm bµi tËp
Bµi 1:a, Cđng cè vỊ tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu
thøc cã chøa ch÷
- G yªu cÇu H lµm phÇn 2a,
- Yªu cÇu H nªu c¸ch lµm
Bµi 2: Cđng cè thø tù thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh trong mét biĨu thøc
- Yªu cÇu H nªu thø tù thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh trong mét biĨu thøc
- 2 H tr×nh bµy
- 2 H ®äc yªu cÇu cđa bµi
- H lµm bµi vµo vë
- 1 H lªn b¶ng lµm
- H nªu
- 2 H ®äc yªu cÇu cđa bµi
- H lµm vµo vë- 4 H lªn b¶ng lµm bµi
- H nªu
Bµi 4: Cđng cè kÜ n¨ng gi¶i to¸n cã lêi
v¨n- vËn dơng c¸ch tÝnh trung b×nh
céng.
- G nªu c©u hái ph©n tÝch ®Ị
- G thu 1 sè vë chÊm ®iĨm
H§3. Cđng cè, dỈn dß
- G mêi H nh¾c l¹i c¸c d¹ng bµi ®· võa «n
* NhËn xÐt tiÕt häc.
- 2 H ®äc ®Ị bµi
- H nªu
- 1 H lªn b¶ng thùc hiƯn
- H lµm bµi vµo vë

- H nªu
TiÕt 3: thĨ dơc: PHỐI HP CHẠY, NHẢY VÀ CHẠY, MANG, VÁC
TRÒ CHƠI “KIỆU NGƯỜI”
I-MUC TIÊU:
7
-Ôn phối hợp chạy nhảy và học chạy mang, vác. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức
cơ bản đúng.
-Trò chơi “Kiệu người”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đối chủ
động.
II-ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
-Đòa điểm: sân trường sạch sẽ.
-Phương tiện: còi.
III-NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
1. Phần mở đầu: 6 – 10 phút.
Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chấn
chỉnh trang phục tập luyện.
Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, cổ chân, đầu
gối, hông.
Chạy trên đòa hình tự nhiên.
Trò chơi: Kết bạn.
2. Phần cơ bản: 18 – 22 phút.
a. Bài tập RLTTCB
Ôn bật xa. Chia nhóm tập luyện theo khu vực đã quy
đònh. Yêu cầu HS hoàn thiện kó thuật và nâng cao thành
tích.
Tập phối hợp chạy nhảy. GV nhắc cách tập luyện phối
hợp, làm mẫu, sau đó cho HS thực hiện.
Cho HS tập luyện theo đội hình hàng dọc.
b. Trò chơi vận động: Kiệu người.

GV cho HS tập hợp, nêu trò chơi, giải thích luật chơi, rồi
cho HS làm mẫu cách chơi. Tiếp theo cho cả lớp cùng
chơi. GV quan sát, nhận xét biểu dương HS hoàn thành
vai chơi của mình.
3. Phần kết thúc: 4 – 6 phút.
Đi thường theo nhòp, vừa đi vừa hát.
Đứng tại chỗ thực hiện một số động tác thả lỏng.
GV củng cố, hệ thống bài.
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
HS tập hợp thành 4 hàng.
HS chơi trò chơi.
HS thực hành
HS chơi.
HS thực hiện.
TiÕt 4: KĨ chun: Kh¸t väng sèng
I. Mơc tiªu:
1. RÌn kÜ n¨ng nãi:
8
- Dựa vào lời kể của G và tranh minh hoạ, H kể lại đợc câu chuyện Khát vọng sống, có
thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
- Hiểu truyện biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện; Ca ngợi con ngời khát
vọng sống mãnh liệt đã vợt qua đói khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.
2. Rèn kĩ năng nghe.
- Chăm chú nghe cô kể, nhớ chuyện.
- Lắng nghe bạn kể lại huyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh minh hoạ truyện trong sgk ( tranh phóng to).
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
G mời 1-2 hs kể về một cuộc du lịch

hoặc cắm trại mà em đợc tham gia.
HĐ2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. G kể chuyện khát vọng sống (3
lần)
- G kể lần 1.
- G kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng
tranh minh hoạ phóng to trên bảng.
- Gv kể lần 3.
2.3. Hớng dẫn hs kể chuyện, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.
a, Kc trong nhóm.
Gv quan sát các nhóm.
b, Thi KC trên lớp
- G quan sát yêu cầu mỗi nhóm hoặc cá
nhân kể xong đều nói ý nghĩa của câu
chuyện.
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Gv mời 1hs nhắc lại ý nghĩa của câu
chuyện.
- Về nhà kế lại câu chuyện trên cho ng-
- 2 hs kể
- chú ý.
- H quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm
nhiệm vụ của bài kc trong sgk.
- H nghe
- chú ý quan sát
- H nghe.
- kc trong nhóm.
- H kể từng đoạn của câu chuyện theo nhóm

2 ( mỗi em kể 2 - 3 tranh). Sau đó mỗi em kể
toàn bộ câu chuyện. Cả nhóm trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Một vài tốp H ( mỗi tốp 2 3 em ) thi kể
từng đoạn của câu chuyện.
- Vài hs thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kc hay
nhất, bạn hiểu chuyện nhất.
- Hs nêu
9
ời thân. Đọc trớc đề bài và gợi ý của
bài tập hc tuần 33.
* Gv nhận xét tiết học.
Tiết 5: Khoa học: Trao đổi chất ở động vật
I. Mục tiêu:
Sau bài học, H có thể :
- Kể ra những gì động vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và thải ra môi trờng trong
quả trình sống.
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 128, 129 SGK.
- Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 : Phát hiện những biểu
hiện bên ngoài của trao đổi chất ở động
vật.
Bớc 1 : Làm việc theo cặp
- G giao việc cho H
- G kiểm tra và giúp đỡ các nhóm
Bớc 2 : Hoạt động cả lớp

- G gọi một số H lên trả lời câu hỏi
Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ trao
đổi chất của động vật.
Bớc 1 : Tổ chức, hớng dẫn
- G chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho
các nhóm.
Bớc 2 :- H làm việc theo nhóm
Bớc 3 : - G nhận xét
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- H thảo luận theo cặp
-H thực hiện nhiệm vụ
- H nêu
- Các nhóm vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động
vật.
- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện
trình bày trớc lớp.

- G cùng H hệ thống lại bài
Tiết 6: Lịch sử: Kinh thành Huế
I.Mục tiêu: HS biết:
- Sơ lợc về quá trình xây dựng, sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế
10
- Tự hào vì Huế đợc công nhận là một di sản văn hoá thế giới.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số hình ảnh về kinh thành Huế.
- Phiếu học tập của H ( đủ cho các nhóm)
III. Các hoạt động dạy học:
1. Quá trình xây dựng kinh thành Huế
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- Mô tả lại sơ lợc quá trình xây dựng

kinh thành Huế?
* G nhận xét kết luận
2. Những nét đẹp của công trình kiến
trúc ở kinh thành Huế.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (nhóm 4)
- G phát cho mỗi nhóm một ảnh ( chụp
một trong những công trình ở kinh
thành Huế)
- G phát phiếu học tập cho các nhóm
- G mời đại nhóm trình bày kết quả
* Kết luận:
3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài: Ôn tập giai đoạn lịch sử
Buổi đầu dựng nớc đến giữa thế kỉ XIX.
* Nhận xét tiết học
- 1 hs trình bày
- Vài H trình bày
- Các nhóm nhận xét và thảo luận để đi đến
thống nhất về những nét đẹp của công trình
đó ( đại diện ghi lại kết quả
vào phiếu)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm nhận xét bổ sung
- H nêu
Tiết 7: Luyện Toán: Luyện tập các phép tính nhân chia
số có nhiều chữ số
I. Mục tiêu: HS ôn tập củng cố lại kiến thức về các phép tính của số tự nhiên, cách giải
toán có liên quan.
- HS có kỹ năng vận dụng các tính chất của số tự nhiên để làm toán.

II. Nội dung:
- Cho HS yếu làm các bài tập 1,2,4 T 163, tiết: Ôn tập các phép tính số tự nhiên. Toán 4.
*Lu ý: Bài 1: cách ớc lợng thơng khi chia số có nhiều chữ số, cách viết tích riêng của
phép nhân số tự nhiên.
11
Bµi 2: Cđng cè kü n¨ng t×m thµnh phÇn cha biÕt cđa phÐp nh©n, chia.
- Cho HS Trung b×nh, kh¸ lµm c¸c bµi tËp 1,2,3,4,5 T 163, tiÕt: ¤n tËp c¸c phÐp tÝnh sè
tù nhiªn. To¸n 4.
* Lu ý: bµi tËp 5: T×m 180 km th× hÕt bao nhiªu l x¨ng. TÝnh sè tiỊn ph¶i mua x¨ng.
- HS giái lµm c¸c bµi tËp:7,8,9,10 ë vë bỉ trỵ n©ng cao to¸n 4.
* Lu ý: Bµi 8:
- GV tỉ chøc ch÷a bµi cho HS theo tõng nhãm ®èi tỵng.
TiÕt 8: Lun TiÕng ViƯt: Hoµn thµnh bµi bi 1

Thø t ngµy 14 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1: thĨ dơc: KIỂM TRA BẬT XA-TẬP PHỐI HP CHẠY, MANG, VÁC
TRÒ CHƠI “KIỆU NGƯỜI”
12
I-MUC TIÊU:
- Kiểm tra bật xa. Yêu cầu thục hiện động tác tương đối chính xác và nâng cao thành
tích.
- Trò chơi “Kiệu người”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động.
II-ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Đòa điểm: sân trường sạch sẽ.
- Phương tiện: còi.
III-NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
1. Phần mở đầu: 6 – 10 phút.
Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chấn chỉnh
trang phục tập luyện.

Chạy chậm theo một hàng dọc trên đòa hình tự nhiên.
Tập bài thể dục phát triển chung.
Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
2. Phần cơ bản: 18 – 22 phút.
a. Bài tập RLTTCB
Lần lượt kiểm tra từng HS .
Tập phối hợp chạy, mang, vác. Chia tổ tập luyện theo khu
vực đã quy đònh.
b. Trò chơi vận động: Kiệu người.
GV cho HS tập hợp, nêu trò chơi, giải thích luật chơi, rồi
cho HS làm mẫu cách chơi. Tiếp theo cho cả lớp cùng
chơi. GV quan sát, nhận xét biểu dương HS hoàn thành vai
chơi của mình.
3. Phần kết thúc: 4 – 6 phút.
Đi theo vòng tròn thả lỏng, hít thở sâu.
GV nhận xét phần kiểm tra.
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
HS tập hợp thành 4
hàng.
HS chơi trò chơi.
HS thực hành
HS chơi.
HS thực hiện.
TiÕt 2: TËp ®äc: Ng¾m tr¨ng. Kh«ng ®Ị
I. Mơc tiªu:
1. §äc tr«i ch¶y, lu lo¸t hai bµi th¬, ®äc ®óng nhÞp thá.
13
Biết đọc diễn cảm 2 bài thơ- giọng ngân nga thể hiện tâm trang ung dung th thái, hào
hứng, lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài: Hững hờ, không đề, bơng.

Hiểu nội dung: Hai bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, bấp chấp
mọi hoàn cảnh khó khăn của Bác (ở tù- bài Ngắm trăng; ở chiến khu, thời kì kháng chiến
chống pháp gian khổ - bài Không đề). Từ đó, khâm phục, kính trọng và học tập Bác:
luôn yêu đời, không nản chí trớc khó khăn.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các họat động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: Vơng quốc vắng nụ cời
(phần 1), trả lời các câu hỏi SGK.
HĐ2. Luyện đọc và tìm hiểu nội dung
bài
Bài 1: Ngắm trăng
a, Luyện dọc
- G giúp H hiểu một số từ ngữ trong bài
- G đọc toàn bài
b, Tìm hiểu bài
-GV nêu câu hỏi
c, Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài
thơ
- G đọc mẫu bài thơ
Bài 2 : Không đề
a, Luyện đọc
- Giúp H hiểu một số từ ngữ trong bài
- G đọc mẫu bài thơ
b, Tìm hiểu bài
GV nêu câu hỏi
c, Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài
thơ
- G đọc mẫu bài thơ - HD cách đọc
HĐ3. Củng cố, dặn dò

* Nhận xét tiết học
- 4 H đọc theo cách phân vai
- 1 H đọc bài
- H tiếp nối nhau đọc bài thơ ( mỗi em đọc 1
lợt)
* H đọc thầm bài thơ trả lời
- H đọc diễn cảm (theo cặp)
- H thi đọc diễn cảm
- H nhẩm đọc HTK bài thơ.
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ
- 1H đọc bài
- H tiếp nối nhau đọc bài thơ

-HS trả lời
- H đọc theo cặp
- Vài H đọc bài thơ
- H đọc thuộc lòng bài thơ
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ
Tiết 3: Toán: Ôn tập về biểu đồ
I. Mục tiêu:Giúp HS rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên loại biểu đồ hình cột
II. Các hoạt động dạy học:
14
HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách tính giá trị của biểu thức?
HĐ2. Hớng dẫn H làm bài tập
* MT: Củng cố kĩ năng đọc biểu đồ và
phân tích biểu đồ.
Bài 2 :
- Yêu cầu H trình bày miệng phần a
- G chốt lại:

Baì 3:
- G tổ chức theo nhóm ( hai nhóm), mỗi
nhóm làm một câu
* G chốt lại:
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu H nhắc lại nội dung ôn tập
- Chuẩn bị tiết sau
* Nhận xét tiết học
- H nêu
- H quan sát SGK và tìm hiểu yêu cầu
bài toán
- H nêu
- H làm bài vào vở (phần b)
- 1 H lên bảng chữa bài
- 1 H đọc yêu cầu của bài
- H đọc và tìm hiểu yêu cầu
- H các nhóm thực hiện
- Đại diện của nhóm trình bày kết quả
- H nêu
Tiết 4: Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về đoạn văn.
- Thực hành, vận dụng viết đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động tả con vật.
II. Đồ dùng dạy học
- ảnh con tê tê trong SGK và tranh, ảnh một số con vật
- Ba đến bốn tờ giấy khổ rộng để viết đoạn văn ở BT 2, 3.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc đoạn văn tả các bộ phận của con
gà trống ( BT 3 tiết TLV trớc)

HĐ2. Hớng dẫn luyện tập
Bài tập 1:
- G giao nhiệm vụ cho H
- 2 H đọc bài
- H quan sát ảnh minh hoạ con tê tê
- 1 H đọc nội dung của bài
- Cả lớp theo dõi SGK.
- H làm bài vào vở câu a ( viết nhanh
15
* G chốt lại lời giải:
Bài tập 2 :
- G kiểm tra H đã quan sát trớc một con
vật theo yêu cầu của cô nh thế nào.
- G giới thiệu tranh, ảnh một số con vật
để H tham khảo
- G nhận xét, khen ngợi những em có
đoạn văn hay
- G chọn 1,2 đoạn văn viết tốt, dán lên
bảng lớp
Bài tập 3 :
- G lu ý H
- G thu vở chấm điểm, khen ngợi H có
đoạn văn hay
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- G chốt lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.
câu hỏi b, c, ra giấy để trả lời miệng).
- H phát biểu ý kiến
- 1 H đọc yêu cầu bài

- H nêu
- H tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình
- H làm bài vào vở
- H nhận xét, rút kinh nghiệm, học hỏi
- 1 H đọc yêu cầu của bài
- H làm bài vào vở
Tiết 5: Mỹ thuật: V trang trớ: TRANG TR CHU CNH
I. Mc tiờu:
- HS thy c v p ca chu cnh qua s a dng ca hỡnh dỏng v cỏch trang tr
- HS bit cỏch to dỏng, trang trớ c chu cnh theo ý thớch.
II. Chun b:
Giỏo viờn:
-Sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn ,mt s loi chu cnh
-Hỡnh gi ý cỏch to dỏng v cỏch trang trớ
- Bi v ca HS.
Hc sinh: nh mt s chu cnh, SGK, v thc hnh.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
16
- Ổn định lớp: Kiểm tra dụng cụ học vẽ.
- Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV bày mẫu và gợi ý HS nhận xét:
-ĐCH:
-Em có nhận sét gì về các chậu cảnh?
-Về hình dáng ?
-Về cách trng trí , màu sắc ?
*GVtóm tắc bổ sung ý kiến của hs.
* Hoạt động 2:Cách vẽ:
-Phác khung hình của chậu

-Vẽ trục và tìm tỉ lệ các bộ phận của chậu
cảnh.
-Phác hình bằng các nét thẳng .
-Vẽ chi tiết tạo dáng chậu cảnh và vẽ trang
trí.
* Hoạt động 3:Thực hành:
-HS làm bài gv đến từng bàn quan sát và gợi
ý.
-GV nhắc HS phác hình lớn đẻ dể trang trí.
* Hoạt động 4:Nhận xét đánh giá.
+Hình dáng chậu.

+Cách trang trí.
*Dặn dò :
-Quan sát các hoạt động vui chơi
trong mùa hè.
- Nhắc nhỡ HS mang đủ đồ dùng học
tập vào tuần sau.
- Học sinh trả lời.
- Theo dõi
- Xem bài vẽ của các bạn
vẽ đẹp.
- Quan sát mẫu, học sinh
thực hành.
- Nhận xét bài.
- Lắng nghe và thực hiện
Thø n¨m ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1: Ngo¹i ng÷
17
Tiết 2: Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu

I. Mục tiêu:
1. Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân ( trả lời câu hỏi Vì
sao ? Nhờ đâu ? Tại sao ?)
2. Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu; thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho
câu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết :
+ Câu văn ở BT1 (phần Nhận xét).
+ Ba câu văn ở BT1 (phần Luyện tập)- viết theo hàng ngang.
- Ba băng giấy viết ba câu văn cha hoàn chỉnh ở BT2.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
- Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian?
- Nhận xét
HĐ2. Phần nhận xét
- G mời 2 H đọc yêu cầu của bài tập 1,2
- G gợi ý giúp H nhận ra
HĐ3. Phần ghi nhớ
HĐ4. Phần luyện tập
Bài tập 1 :
- G mời 3 H lên bảng.
- G chốt lại lời giải :
Bài tập 2 :
- G mời 3 H làm bài trên ba băng giấy
- G chốt lại lời giải đúng :
Bài tập 3 :
- Yêu cầu mỗi em đặt một câu có trạng
ngữ chỉ nguyên nhân.
HĐ5. Củng cố, dặn dò
- G cùng H hệ thống lại bài

- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
- 2 H trình bày
- 2 H đọc yêu cầu
- H suy nghĩ phát biểu
- 3 H đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK.
- H đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, phát biểu
- 3 H lên bảng gạch dới bộ phận trạng ngữ
trong các câu văn
- 2 H đọc yêu cầu của bài
- H làm vào vở
- 3 H lên bảng làm bài
- H nhận xét
- 1 H đọc yêu cầu của bài tập
- H tiếp nối nhau đặt câu đã đặt.
Tiết 3: Toán: Ôn tập về phân số
I. Mục tiêu: Giúp H ôn tập, củng cố khái niệm phân số; so sánh, rút gọn và quy đồng
mẫu số các phân số.
18
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
+ Yêu cầu H tính và nêu cách thực hiện
HĐ2. Hớng dẫn H làm bài tập
MT : Củng cố khái niệm phân số; so
sánh, rút gọn và quy đông mẫu số các
phân số
Bài 1:- G mời H trình bày đã làm
+ Nhận xét
Bài 3 : (chọn 3 trong 5 ý)
- Yêu cầu H nêu cách thực hiện

- G chốt lại bài
Bài 4( câu a,b)
- Yêu cầu H nêu quy tắc- Trờng hợp
mẫu số của phân số này chia hết cho
mẫu số của phân số kia ta làm thế nào?
- Nhận xét
Bài 5:
- G gợi ý phân tích đề
- G tổ chức trò chơi tiếp sức
+ Chia lớp 2 đội (mỗi đội 3 H)
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu H nhắc lại nội dung luyện tập
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
- 1 H thực hiện
- 2 H đọc yêu cầu của bài
- H quan sát rong SGK
- H làm bài cá nhân- H trình bày
- 1 H đọc yêu cầu của bài
- H làm bài vào vở
- 1 H lên bảng làm bài
- 2 H đọc yêu cầu của bài
- H nêu
- H làm bài vào vở
- 3 H lên bảng làm
- 2 H đọc yêu cầu của bài
- H nêu
- 2 đội thực hiện
- H nhận xét
Tiết 4: Địa lí: Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển

Việt Nam.
I. Mục tiêu:Học xong bài này, HS biết :
- Vùng biển nớc ta có nhiều hải sản, dầu khí; nớc ta đang khai thác dầu khí ở thềm lục
địa phía nam và khai thác cát trắng ở ven biển.
- Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt cá đến xuất khẩu hải sản của nớc ta.
- Chỉ trên bản đồ Việt Nam vùng khai thác dầu khí, đánh bắt nhiều hải sản ở nớc ta.
- Có ý thức giữ vệ sinh môi trờng biển khi đi tham quan, nghỉ mát ở vùng biển.
II. Đồ dùng dạy học:
19
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Bản đò công nghiệp, nông nghiêp Việt Nam.
- Tranh, ảnh về khai thác dầu khí; khai thác và nuôi hải sản, ô nhiễm môi trờng biển.
III. Các hạot động dạy học:
1. Khai thác khoáng sản
* Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
Bớc 1 :
- Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang
khai thác khoáng sản ( dầu khí, cát
trắng) ở biển Việt Nam.
- 1 H nêu
- H dựa vào SGK, tranh, ảnh, vốn hiểu biết
để trả lời các câu hỏi bên.
2. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản
* Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
Bớc 1 : - Yêu cầu các nhóm thảo luận
Câu hỏi
- Quan sát các hình trên ( tr.153
SGK) ,nêu thứ tự các công việc từ đánh
bắt đến tiêu thụ hải sản.
Bớc 2 :

- Các nhóm trình bày kết quả lần lợt
theo từng câu hỏi, chỉ trên bản đồ vùng
đánh bắt nhiều hải sản
* G chốt lại:
- G nêu nguyên nhân làm cạn kiệt
nguồn hải sản và ô nhiễm môi trờng
biển.
3. Củng cố, dặn dò
- Mời H nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.
- H các nhóm dựa vào tranh, ảnh, bản đồ,
SGK để thảo luận câu hỏi
+H lên bảng chỉ bản đồ
- H nêu
- Các nhóm trình bày
- H nêu
Tiết 5: Đạo đức: Dành cho địa phơng
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận đúng đắn về chấp hành luật lệ giao thông là trách nhiệm của tất cả mọi
nguời.
II. Chuẩn bị: Cây thông để cài hoa (hái hoa dân chủ).
III. Các hoạt động trên lớp:
Tổ chức cho H bốc thăm câu hỏi tìm hiểu về An toàn giao thông trong trờng học.
Nhận xét tiết học.
20
Tiết 6: Luyện Toán: Ôn tập về phân số
I. Mục tiêu:Giúp H ôn tập, củng cố khái niệm phân số; so sánh, rút gọn và quy đồng
mẫu số các phân số.
II. Các hoạt động dạy học:

HĐ1. Kiểm tra bài cũ
+ Yêu cầu H tính và nêu cách thực hiện
HĐ2. Hớng dẫn H làm bài tập
MT : Củng cố khái niệm phân số; so
sánh, rút gọn và quy đông mẫu số các
phân số
Bài 2:Tr166
- G vẽ tia số ở trên bảng lớp
- G : Bài yều cầu gì?
- G chốt lại
Bài 3 : (các ý còn lại) Tr 166
- Yêu cầu H nêu cách thực hiện
- G chốt lại bài
Bài 4: ( ý c)Tr166
- Yêu cầu H nêu quy tắc- Trờng hợp
mẫu số của phân số này chia hết cho
mẫu số của phân số kia ta làm thế nào?
- Nhận xét
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu H nhắc lại nội dung luyện tập
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.
- 1 H thực hiện
- 2 H đọc yêu cầu của bài
- H quan sát ( làm bài vào vở)
- H nêu
- 1 H lên bảng điền
- H nhận xét
- 1 H đọc yêu cầu của bài
- H làm bài vào vở

- 1 H lên bảng làm bài
- 2 H đọc yêu cầu của bài
- H nêu
- H làm bài vào vở
- 1 H lên bảng làm
Tiết 7: luyện tiếng việt: Ôn thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
I. Mục tiêu:
-Củng cố tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời câu hỏi Bao
giờ? Khi nào? Mấy giờ?).
-Củng cố trạng ngữ chỉ thời gian trong câu; thêm đợc trạng ngữ chỉ thời gian cho câu.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. HD Luyện tập
Bài tập 1:
21
- G dán hai băng giấy, mời 2 H lên bảng
gạch dới bộ phận trạng ngữ chỉ thời
gian trong câu.
* G kết luận chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 2a:
- G yêu cầu H đọc kĩ đoạn văn thiếu
trạng ngữ trong đoạn. Sau đó, viết lại
câu bằng cách thêm vào 1 trong 2 trạng
ngữ đã cho sẵn để đoạn văn đợc mạch
lạc. Chú ý viết hoa đúng quy định.
- G chốt lại lời giải đúng:
HĐ2. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu 1, 2 H nêu lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau
- 1 H đọc yêu cầu của bài tập
- H đọc thầm nội dung bài- làm vào vở.

- 2 H lên bảng làm bài
- Cả lớp nhận xét
- H đọc yêu cầu của bài
- H làm vào vở
- 2 H lên bảng làm bài
- 1 H đọc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh các
trạng ngữ.
- H trình bày
- 2 H nêu
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài
trong bài văn miêu tả con vật
22
I. Mục tiêu:
1. Ôn lại kiến thức về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
2. Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài (H đã viêt) để hoàn chỉnh bài văn
miêu tả con vật.
II. Đồ dùng dạy học:Một 3 tờ giấy khổ rộng để H viết đoạn mở bài gián tiếp (BT2), kết
bài mở rộng (BT3).
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc đoạn văn tả ngoại hình của con
vật đã quan sát.
- Đọc đoạn văn tả hoạt động của con
vật.
HĐ2. Hớng dẫn H làm bài tập
Bài tập 1 :
- G yêu cầu H nhắc lại các kiến thức đã
học về các kiểu mở bài, các kiểu kết bài
- G kết luận câu trả lời đúng:

Bài tập 2 :
- G gợi ý - nhắc H một số lu ý
- G phát 1 số phiếu cho H làm bài
- 1 H trình bày
- 1 H trình bày
- 1 H đọc nội dung của bài tập 1
- H nêu
- H đọc thầm bài văn Chim công múa, làm
bài cá nhân
- H phát biểu ý kiến
- H đọc yêu cầu của bài tập 2
- H viết đoạn mở bài vào vở
- Một số H viết vào phiếu của G phát
- G mời H làm bài trên giấy dán bài trên
bảng lớp
- G nhận xét cho điểm
Bài tập 3 :
- G hớng dẫn và nhắc H: Đọc thầm lại
các phần đã hoàn chỉnh của bài văn .
- G mời số H làm bài trên giấy khổ to
dán lên bảng
- G nhận xét cho điểm
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.
- H nối tiếp nhau đọc đoạn mở bài của mình.
- H nhận xét
- 1 H đọc yêu cầu của bài tập
- H viết đoạn kết bài vào vở
- Vài H làm trên giấy khổ to trình bày trên

bảng lớp
- H nhận xét
Tiết 2: Toán: Ôn tập về các phép tính với phân số
I. Mục tiêu:
-Giúp H ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân số.
23
-Tìm một thành phần cha biết trong phép cộng , phép trừ phân số
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu cách quy đồng mẫu số của các
phân số? Cho ví dụ?
HĐ2. Hớng dẫn H làm bài tập
* Mục tiêu : Củng cố cộng, trừ hai
phân số (cùng mẫu số, khác mẫu số);
Tìm thành phần cha biết; giải toán có
lời văn có liên quan đến phân số.
Bài tập 1 :
- G yêu cầu H nêu cách thực hiện
* G chốt lại:
Bài tập 2 :
- G yêu cầu H nhận xét các phép tính
trớc khi làm
- Yêu cầu H nêu lại cách làm
* G chốt lại:
Bài tập 3 : Tìm x
- G gợi ý cho giúp H nhận biết đợc
từng thành phần của (x) trong từng phép
tính.
- 1 H trình bày
- H đọc yêu cầu của bài

- H làm bài vào vở
- Vài H lên bảng làm
- H nêu
- 2 H đọc yêu cầu của bài
- H làm bài vào vở
- 2 H lên bảng làm bài
- H nêu
- 2 H nêu yêu cầu của bài
- H làm bài vào vở
- 3 H lên bảng làm
- G yêu cầu H nêu cách thực hiện
HĐ3. Củng cố, dặn dò
- G mời H nhắc lại nội dung ôn tập
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.

Tiết 3: Kĩ thuật: lắp ô tô tải
I. Mục tiêu:
HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ráp xe ô tô tải. Lắp đợc từng bộ phận và ráp ô
tô tải đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
24
Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn khi lao động, khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết
của ô tô tải.
II. đồ dùng dạy- học: Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức (4

)
- Nêu các chi tiết lắp ô tô tải (1HS nêu)
Hoạt động 2: HS thực hành lắp ô tô tải (22


)
a.HS chọn chi tiết: HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và để riêng từng loại vào
lắp hộp .
- GV kiểm tra và giúp đỡ HS chọn đúng và đủ chi tiết để lắp con quya gió.
b.Lắp từng bộ phận: Trớc khi Hs thực hành lắp từng bộ phận , GV gọi 1 em đọc phần ghi
nhớ .
Trong quá trình hS thực hành lắp từng bộ phận , GV nhắc các em lu ý một số điểm sau :
+Lắp các thanh làm giá đỡ phải đúng vị trí lỗ của tấm lớn .
+ Phải cố định tạm 4 thanh thẳng 11 lỗ bằng hai vít dài .
+ Lắp bánh đai vào trục .
+Bánh đai phải đựơc lắp đúng loại trục .
+ Các trục lắp bánh đai phải đúng vị trí giá đỡ .
Trớc khi lắp trục phải lắp đai truyền .
c. Lắp ráp ô tô tải : GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 5 và nội dung quy trình để thực hành
lắp ráp .
GV nhắc nhở HS lu ý các vị trí lắp ráp giã các bộ phận với nhau .
GV quan sát HS thực hành uốn nắn , chỉnh sửa cho những HS còn lúng túng .
Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập (5

)
GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm thực hành .
GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành :
HS dựa vào tiêu chuẩn để tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn .
GV nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS
GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp .
Hoạt động nối tiếp : (3

)
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của HS.

Tiết 4: Âm nhạc.
Tiết 5: Luyện Toán: Ôn tập về các phép tính với phân số
I. Mục tiêu
Giúp H ôn tập, củng cốkĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân số.
II. Các hoạt động dạy học
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×