Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề cương ôn tập toán 6 học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.8 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6-HỌC KI II
Năm học 2010-2011
GV: Nguyễn Duy Dũng
Trường THCS Hải Quy
PHẦN A : SỐ HỌC
A. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC:
Bài 1: Tính
3 2
2
5 5
A
− −
 
= + +
 ÷
 
3 1 3
7 5 7
B
− −
 
= + +
 ÷
 
5 7 1
0,75 : 2
24 12 8
D

   
= + + −


 ÷  ÷
   
5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7
E
− −
= × + × +
Bài 2: Tính
1.
7 18 4 5 19
25 25 23 7 23

+ + + +

2.
2 15 15 15 4
17 19 17 23 19
− −
+ + + +
3.
5 6
1
11 11
− −
 
+ +
 ÷
 
4.

7 8 7 3 12
19 11 19 11 19
× + × +
5.
4 2 4
:
7 5 7
 
×
 ÷
 
6.
2 4 2
8 3 4
7 9 7
 
− +
 ÷
 
7.
( )
10
3
.
11
6
5
2
.
11

4 −
+


8. – 1,6 : ( 1 +
3
2
)
9.
1 7 2
. : 0,25
5 3 8

 
+
 ÷
 
Bài 3: Tính
a)
5 2 1
6 3 4
− +
b)
11 5 4 1 5
1 :
12 12 5 10 12

 
− −
 ÷

 
c)
36 9
:
35 14

e) -0,25+2
7
8
g)
17 27 17
1
19 35 19
+ + +

h)
19 1890 19 118
. .
5 2008 5 2008
+
i)
5 4 15 5
. .
7 19 7 19
− −
+

k) 75% -
1
1

2
+ 0,5 :
5
12
-
2
1
2
 

 ÷
 
l)
3 1 3
:
4 2 2

+
m)
12
3
:
2
1
2
1
6
3

















+
n)
( )
2
4 1 3
7 3 .3 1 : 0,5
5 8 5
 
− −
 ÷
 
p)
3
2
5
6

.
3
1
5
4
.
3
1
++
Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 6 1
B. DẠNG BÀI TẬP TÌM X
Bài 1:
a.
4
5 : 13
7
x =
b.
2 1 5
3 2 2
x x− =

c.
1 2 1
3 2 2 5
2 3 3
x
 
+ × =
 ÷

 

e.
8 11
:
11 3
x =

f.
1 3 1
1
2 4 4
x − = −

Bài 2:
a)
2 1 5
3 2 2
x x− =
.
b)
12 6
8x

=

c) 4x – 1,3x = 13,5
d)
1 3
3 : 2

7 4
x =
i)
2 4
3 27
x

=
e)
4
3
2
8
1
.
7
2
3 =−x
f)
1 2 1
1 3
2 3 3
x x+ − = −
g)
1 1 2
3
2 2 3
x− =
C. GIẢI BÀI TOÁN
BÀI 1. Khoảng cách giữa hai thành phố là 120 km. Trên một bản đồ khoảng

cách đó dài 2 cm. Hỏi nếu khoảng cách giữa hai điểm A, B trên bản đồ là 9
cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu kilômét ?
BÀI 2. Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả
lớp.Số học sinh trung bình bằng
2
5
số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá
a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp
BÀI 3. Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công
trường. Xe thứ nhất chở được
5
2
tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được
60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi măng?
BÀI 4. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được
1
3
số bài. Ngày thứ hai bạn làm được
3
7
số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm
nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
BÀI 4. Một lớp có 45 học sinh. Khi trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi
bằng
1
3
tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng
9
10

số bài còn lại. Tính số
bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).
Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 6 2
BÀI 5. Ba lớp 6 của trường THCS Thị xã Quảng Trị có 120 học sinh. Số
học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B
bằng
20
21
số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh
mỗi lớp?
BÀI 6. Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
1
6
số học sinh cả lớp.
Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
BÀI 7. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học
sinh giỏi chiếm
1
5
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
3
8
số học
sinh còn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
BÀI 8. Khối 6 có 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh toàn khối,
lớp 6B có số học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học sinh lớp

6C?
BÀI 9. An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
1
3
số trang, ngày thứ
hai đọc
5
8
số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của
cuốn sách?
BÀI 10. Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình.
Số học sinh trung bình chiếm
2
9
số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng
60% số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại
b) Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình.
c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp?
BÀI 11. Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại : giỏi ,khá , trung bình .Số
học sinh giỏi chiếm
1
15
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
4
7
số học sinh còn lại .
a) Tinh số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh
cả lớp

BÀI 12 Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng
14
5
tổng số học
sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng
5
2
số học sinh khối 6. Tính số
học sinh nữ, nam của khối 6.
Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 6 3
BÀI 13. Trong một đợt lao động trồng cây, Lớp 6C được phân công trồng
200 cây. Số cây tổ I trồng được chiếm 40% tổng số cây cả lớp trồng. Số cây
tổ II trồng bằng 81,25% số cây mà tổ I trồng. Tính số cây tổ III trồng được,
biết rằng Lớp 6C chỉ có 3 tổ.
BÀI 14. Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình.
Số học sinh trung bình chiếm
7
13
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
5
6
số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
Một lớp học có 45 học sinh gồm ba đối tượng : giỏi, khá , trung bình. Số
học sinh khá chiếm
1
3
tổng số học sinh cả lớp; số học sinh giỏi bằng 60% só
học sinh khá. Tính số học sinh giỏi, khá và trung bình.
BÀI 15. Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi là 4 bạn. Số học sinh
khá bằng

5
2
số học sinh cả lớp. Số học sinh yếu bằng
2
3
số học sinh giỏi. Còn
lại là học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại
b) Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh giỏi và học sinh khá so với số
học sinh cả lớp.
PHẦNB: HÌNH HỌC:
BÀI 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và
Oy sao cho
·
xOz
= 75
0
,
·
xOy
= 150
0
.
a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao?
b) Tính zÔy. So sánh xÔz với zÔy.
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của xÔy không? Vì sao?
BÀI 2. Cho tam giác ABC có
·
0
BAC 90=

lấy điểm M thuộc cạnh BC sao
cho
·
0
MAC = 20

a) Tính
·
MAB
b) Trong góc
·
MAB
vẽ tia Ax cắt BC tại N sao cho
·
0
NAB 50=
. Trong ba
điểm N, M, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c) Chứng tỏ AM là tia phân giác của góc
·
NAC
.
BÀI 3. Cho
·
0
xOy 90
=
. Vẽ tia Ot sao cho
·
0

xOt 45=
. Tính số đo góc
·
yOt
?
BÀI 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy
sao cho xOt = 35
0
,
·
xOy
= 70
0
.
a) Tính góc tOy
b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
c) Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo của góc
·
t'Oy

BÀI 5. Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
·
·
0 0
100 ; 20xOy xOz= =
Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 6 4
a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b. Vẽ Om là tia phân giác của
·
yOz

. Tính
·
xOm
BÀI 6. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho
·
yOz
= 60
0
.
a. Tính số đo góc
·
zOx
?
b. Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của
·
xOz

·
zOy
. Hỏi hai góc
·
zOm
và góc
·
zOn
có phụ nhau không? Giải thích?
BÀI 7. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy
sao cho
·
xOt

= 30
0
,
·
xOy
= 60
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b. Tính góc
·
tOy
? So sánh
·
xOt

·
tOy
?
c. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc
·
xOy
hay không? Giải thích?
BÀI 8. Cho góc bẹt
·
xOy
, vẽ tia Ot sao cho
·
0
yOt = 60

.
a. Tính số đo góc
·
xOt
?
b. Vẽ phân giác Om của
·
yOt
và phân giác On của

tOx
. Hỏi góc
·
mOt
và góc
·
tOn
có kề nhau không? Có phụ nhau không? Giải thích?
BÀI 9. Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 5 cm, BC = 6 cm.(Có nêu
cách vẽ)
BÀI 10. Vẽ góc xOy. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Làm thế nào chỉ
đo hai lần mà biết được số đo của cả ba góc
·
xOy
,
·
xOz
,
·
zOy

không? Có mấy
cách
BÀI 11. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot
sao cho góc xOy = 60
0
và góc xOt = 120
0
.
a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOt.
c) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt.
BÀI 12. Cho xOy = 120
0
. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Oy sao cho
·
xOz
= 24
0
.
Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOt.
BÀI 13. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy
sao cho
·
xOt
= 75
0
,
·
xOy
=150

0
.
a) Tia Ot có nằm giữa 2 tia Ox và Oy không ? Vì sao ?
b) So sánh góc
·
tOx

·
tOy
c) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc
·
xOy
không ? Vì sao ?
BÀI 14. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia Ox. Biết
·
xOy
= 30
0
,
·
xOz
=
0
120

a. Tính số đo góc yOz
b. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc xOz.
Tính số đo góc mOn
BÀI 15 Cho hai góc

·
mOn

·
tOn
phụ nhau, biết
·
0
tOn 60=
.
1. Tính số đo
·
mOn
.
Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 6 5
2. Trên nửa mặt phẳng bờ Om không chứa tia On vẽ tia Ox sao cho
·
0
mOx 30=
.
Tia On có phải là tia phân giác của
·
xOt
không ? Tại sao?
BÀI 16 Cho
·
0
xOy 60=
, gọi Oz là tia đối của tia Oy.
a) Tính số đo góc xOz.

b) Gọi Om là tia phân giác của góc xOz. Tia Ox có phải là tia phân
giác của
·
yOm
? Tại sao?
a) Tính góc tOy.
b) Hỏi tia Ot có là tia phân giác của góc xOy hay không? Giải thích.
BÀI 17. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Tính số tam giác có ba đỉnh là 3 trong 4 điểm trên. Viết tên các tam
giác đó.
Chúc các em học tốt !
Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 6 6

×