Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án ĐS & GT 11 tiết 76-77(thực hành)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.65 KB, 2 trang )

i s & Gi i tích 11Đạ ố ả Bùi V n Longă
Ngày soạn: 30/03/2011 Chương V: ĐẠO HÀM
Tiết dạy: 76-77 Bài dạy: THỰC HÀNH
Kí duyệt:……………………….
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
− Củng cố các khái niệm đạo hàm, ý nghĩa hình học của đạo hàm.
− Củng cố các quy tắc tính đạo hàm.
Kĩ năng:
− Hs biết và sử dụng thành thạo máy tính cầm tay để tính đạo hàm của một số hàm số thường
gặp tại một điểm.
− Hs biết sử dụng MTCT để viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm.
Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập
Học sinh: SGK, vở ghi, máy tính cầm tay loại: Vn-570MS hoặc máy có các tính năng tương
đương…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
H. Nêu ý nghĩa hình học của đạo hàm tạo một điểm?
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm
7’
GV giới thiệu cho HS biết cách
sử dụng một số phím chức
năng liên quan đến tính đạo
hàm:


* Hs theo dõi và thực hiện.
* Nhập và màn hình
d/dx(X
3
– 2X + 1, 2)
* Sau đó ấn phím
KQ: 10
Ví dụ: Tính đạo hàm của
hàm số
3
2 1y x x= − +
tại điểm
x
o
= 2.
Hoạt động 2: Thực hành tính đạo hàm của hàm số tại một điểm
15’
GV hướng dẫn học sinh thực
hành.
Học sinh thực hành:
a) Tiến hành ấn các phím sau
Kết quả: -5.134
b) Nhập vào màn hình biểu
thức:
d/dx( (X^3+5)÷(X-6),2)
sau đó ấn
Kết quả: -0.6414
Tính đạo hàm của các hàm số
sau tại một điểm:
4 3 2

0
3
0
) 3 7 1,
1
2
5
) , 2
6
a y x x x x x
x
x
b y x
x
= + − − +
=
+
= =

Hoạt động 3: Thực hành viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hs tại một điểm
15’
GV hướng dẫn
a) Ghi vào màn hình
d/dx(X
3
– 5X
2
+ 2,3)
HS thực hành:
a) Kết quả: f’(3) = -3

Cho hàm số
3 2
5 2y x x= − +
có đồ
thị là (C).
a)Tính f’(3).
1
d/dx
shift
shift
d/dx ALPH
A
X ^ 4
ALPH
A
X ^
2 ALPH
A
)
,
1
2
÷
=
3
ALPH
A
X ^ 3
+
-

X
7
ALPH
A
X
1
- +
i s & Gi i tích 11Đạ ố ả Bùi V n Longă
Ấn
b) Ấn để đưa con trỏ lên
màn hình, dùng ,
để chèn, để xóa và chỉnh
lại thành Y = X
3
– 5X
2
+ 2.
Sau đó ấn , máy hỏi
X? Ấn 4
Máy hiện: Y = -14.
H: Điểm A có thuộc đồ thị (C)
hay không?
Phương trình tiếp tuyến có
dạng:
0 0 0
'( )( )y y f x x x− = −
H: x
0
= ?, y
0

= ?
Hãy tính f’(x
0
)
H: Từ đó hãy viết PTTT của
đồ thị tại A.
b)
( )A C⇒ ∈
x
0
= 4, y
0
= -14
f’(4) = 8
=>PT TT tại A(4 ; -14) là:
y = 8x - 46
b) Viết phương trình tiếp
tuyến của (C) tại điểm A(4;
-14).
Hoạt động 4: Củng cố
5’
- HS biết sử dụng các phím
chức năng để tính đạo hàm của
hàm số tại một điểm.
- Biết vận dụng để lập PT TT
của dồ thị hàm số tại một điểm.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Cho hàm số
4 2
7 9y x x= + −

có đồ thị là (C).
a) Tính
2
'( )
3
f −
.
b) Viết PT tiếp tuyến của (C) tại A(1; -1).
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:



2

shift
INS
DEL
CALC

×