Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giáo án tuần 32 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.31 KB, 13 trang )

Tuần 30 Thứ hai ngày 4tháng 4 năm 2011
Tập đọc: AI NGOAN Sẽ ĐƯợC THƯởNG.
A. MụC TIÊU: - Ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu v cm t rừ ý; bit c
rừ li nhõn vt trong cõu chuyn.
- Hiu ND: Bỏc H rt yờu thiu nhi. Thiu nhi phi tht th, xng ỏng l chỏu ngoan
Bỏc H ( Tr li c CH1,3,4,5 ) HS khỏ, gii tr li c CH2
- Giáo dục kĩ năng tự nhận thức, ra quyết định.
B. Đồ DùNG DạY HọC :Tranh SGK.Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
TIếT 1 :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra(5'): Kiểm tra 3 HS đọc bài Cây
đa quê hơng và trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm
II.Bài mới(30') :
1. Giới thiệu : GV giới thiệu ghi bảng.
2. Luyện đọc:
a/ Đọc mẫu: GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung bài.
b/ Luyện phát âm
+ Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét .
c/ Luyện đọc đoạn
+ GV treo bảng phụ hớng dẫn .
+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các đoạn
đợc phân chia nh thế nào?
+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu các
từ mới :nh phần mục tiêu.
+ Cho HS luyện đọc từng đoạn
d/ Đọc cả bài
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trớc lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm


e/ Thi đọc giữa các nhóm
+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả lớp
g/ Đọc đồng thanh
+ 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài.
+ 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ khó, đọc cá nhân , đọc đồng thanh
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn,
mỗi HS đọc 1 câu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 4 đoạn:
+ 2 HS đọc phần chú giải .
+ Tập giải nghĩa một số từ
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Luyện đọc trong nhóm.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lợt từng nhóm đọc thi và nhận xét
+ Đại diện các nhóm thi đọc.
Cả lớp đọc đồng thanh.
* GV chuyển ý để vào tiết 2. TIếT 2 :
3/ Tìm hiểu bài : GV đọc lại bài lần 2
+ Khi thấy Bác Hồ đến thăm, tình cảm của
các em nhỏ thể hiện nh thế nào ?
+ Bác Hồ đã đi thăm những nơi nào trong
trại nhi đồng?
+ Bác Hồ hỏi các em học sinh những gì ?
+ Những câu hỏi của Bác cho thấy điều gì ở
Bác?
+ Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai?

+ Tại sao Tộ không dám nhận kẹo Bác cho?
+ Tại sao Bác khen Tộ ngoan?
+ Chỉ vào bức tranh, bức tranh thể hiện đoạn
nào? Em hãy kể lại?
+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
6/ Luyện đọc lại bài
* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Các em chạy ùa ra quay quanh Bác. Ai
cũng muốn nhìn Bác cho thật rõ.
+ Bác đi thăm phòng ngủ, phòng ăn, nhà
bếp, nơi tắm rửa.
+ Các cháu có vui không?/ Các cháu ăn có no
không?/ Các cô có mắng phạt các cháu không?/
Các cháu có thích kẹo không?
+ Bác rất quan tân đến việc ăn, ngủ, nghỉ,.
. của các cháu thiếu nhi. Bác còn mang
kẹo chia cho các em.
+ Những ai ngoan sẽ đợc Bác chia kẹo. Ai không
ngoan sẽ không đợc nhận kẹo của Bác.
+ Vì Tộ tự thấy hôm nay mình cha ngoan,
cha vâng lời cô.
+ Vì Tộ biết nhận lỗi./ Vì Tộ dũng cảm
nhận lỗi./ Vì ngời dũng cảm nhận lỗi là
rất đáng khen.
+ HS nêu rồi nhận xét nh phần mục tiêu
1
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xét ,tuyên dơng các nhóm đọc bài tốt.
+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa
các nhóm

III/ Củng cố Dặn dò(5') :- Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?Câu chuyện khuyên
chúng ta điều gì?
- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét

TON : KI- LÔ- MéT
A. MụC TIÊU:
- Bit ki-lụ-một l mt n v o di, bit c, vit kớ hiu n v ki-lụ-một.
- Bit c quan h gia n v ki-lụ-một vi n v một.
- Bit tớnh di ng gp khỳc vi cỏc s o theo n v km
- Bit khong cỏch gia cỏc tnh trờn bn .
B. Đồ DùNG DạY HọC: Lợc đồ có vẽ các tuyến đờng nh SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ kiểm tra(5') :+ Gọi HS lên bảng làm bài:
1m = . . .cm ; 1m = . . .dm ; . . .dm = 100cm
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ Bài mới(30'):
1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Giới thiệu kilômet (km): Chúng ta đã đợc
học các đơn vị đo độ dài là:cm, dm, m. Trong
thực tế, con ngời phải thờng xuyên thực hiện
đo những độ dài rất lớn nh độ dài con đờng
quốc lộ Vì thế ngời ta nghĩ ra một đơn vị đo
lớn hơn mét đó là kilômet.Kilômet kí hiệu là:
km. 1 kilômet có độ dài bằng 1000mét
+ Viết lên bảng: 1km = 1000m
+ Gọi HS đọc phần bài học nh SGK.
3/ Luyện tập thực hành
Bài 1: + Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm

Bài 2: + Vẽ đờng gấp khúc lên bảng.
+ Yêu cầu HS đọc tên đờng gấp khúc và đọc
từng câu hỏi cho HS trả lời.
+ Quãng đờng AB dài bao nhiêu km?
+ Quãng đờng từ B đến D (đi qua C) dài bao
nhiêu km?
+ Quãng đờng từ C đến A (đi qua B) dài bao
nhiêu km?
Bài 3:+ GV treo lợc đồ nh SGK, sau đó chỉ
trên bản đồ để giới thiệu: Quãng đờng từ Hà
Nội đến cao Bằng dài 285km
+ Yêu cầu HS tự quan sát hình trong SGK và
làm bài.
+ Gọi HS lên bảng chỉ lợc đồ và đọc tên, đọc
độ dài của các tuyến đờng.
Bài 4: + Đọc từng câu hỏi trong bài cho HS trả lời:
+ Cao Bằng và Lạng Sơn nơi nào xa Hà Nội
hơn?
+ Vì sao em biết đợc điều đó?
+ Lạng Sơn và Hải Phòng nơi nào gần Hà Nội
+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu
cầu. Cả lớp làm ở bảng con.
Nhắc lại tựa bài.
+ HS đọc : 1 km bằng 100m.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét
+ Đờng gấp khúc ABCD.
+ HS đọc.
+ Quãng đờng AB dài 23km.
+ Quãng đờng từ B đến D (đi qua C)

dài 90 km vì BC dài 42km, CD dài
48km, 42km cộng 48km bằng 90km.
+ Quãng đờng từ C đến A (đi qua B)
dài 65 km vì 42km cộng 23km bằng
65km.
+ Quan sát lợc đồ.
+ Làm bài theo yêu cầu.
+ Làm bài, 6 HS lên bảng, mỗi HS tìm
1 tuyến đờng.
+ Cao Bằng xa Hà Nội hơn Lạng Sơn.
+ Vì đờng từ Hà Nội đi Cao Bằng dài 285km
còn đờng từ Hà Nội đi Lạng Sơn dài 169km.
+ Hải Phòng gần Hà Nội hơn Lạng
2
hơn? Vì sao?
+ Quãng đờng nào dài hơn: Hà Nội Vinh
hay Vinh Huế?
+ Quãng đờng nào ngắn hơn: Thành Phố Hồ
Chí Minh Cân Thơ hay Thành Phố Hồ Chí
Minh Cà Mau?
Sơn. Vì quãng đờng từ Hà Nội đi Lạng
Sơn dài 169km còn từ Hà Nội đi Hải
Phòng dài 102km, 102km < 169km.
+ Quãng đờng từ Vinh đi Huế xa hơn
từ Hà Nội đi Vinh.
+ Quãng đờng từ Thành Phố Hồ Chí Minh đi
Cân Thơ ngắn hơn quãng đờng từ Thành Phố
Hồ Chí Minh đi Cà Mau.
III. Củng cố Dặn dò(5'): - Một số HS nhắc lại cách đọc, viết đơn vị đo km.
GV nhận xét tiết học về nhà làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau


Thứ ba ngày 5 tháng 4năm 2011
Chính tả: AI NGOAN Sẽ ĐƯợC THƯởNG
A. MụC TIÊU:- Chộp chớnh xỏc bi CT, trỡnh by ỳng on vn xuụi.
- Lm c BT(2) a / b hoc BT CT phng ng do GV son.
B. Đồ DùNG DạY HọC: Bảng phụ ghi nội dung bài tập chính tả.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ Kiểm tra(5')+ Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp
viết ở bảng con các từ
+ Nhận xét.
II/ Bài mới(30'):
1/ Giới thiệu: GV giới thiệu, ghi bảng
2/ Hớng dẫn viết chính tả
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết: + GV đọc
mẫu.
+ Đây là đoạn nào của bài: Ai ngoan sẽ đợc
thởng ?
+ Đoạn văn kể về chuyện gì?
b/ Hớng dẫn nhận xét trình bày
+ Đoạn văn có mấy câu?
+Trong bài có những chữ nào phải viết hoa?
Vì sao?
+ Khi xuống dòng chữ đầu câu phải viết ntn?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
c/ Hớng dẫn viết từ khó
+Yêu cầu HS đọc, viết các từ khó
d/ Viết chính tả:+ GV đọc cho HS nghe viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét

3/ Hớng dẫn làm bài tập:
+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng
+ Viết: bình minh, thân tôn, to phình,
lúa chín, cái xắc, suất sắc, sa lầy . . .
Nhắc lại tựa bài.
+ 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Đây là đoạn 1.
+ Đoạn văn kể về Bác Hồ đi thăm trại nhi
đồng.
+ Đoạn văn có 5 câu.
+ Chữ đầu câu: Một, Vừa, Mắt, Ai và
tên riêng: Bác. Bác Hồ.
Chữ đầu câu phải viết hoa và viết lùi vào 1 ô.
+ Cuối mỗi câu có dấu chấm.
+ Đọc và viết các từ: Bác Hồ, ùa tới,
quây quanh, hồng hào.
+ Nghe đọc và viết bài chính tả.
+ Soát lỗi.HS đổi vở
+ Đọc đề bài.
+ 4 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
III. Củng cố Dăn dò(5'):Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
- Yêu cầu HS viết sai 3 lỗi về nhà viết lại và giải lại các bài tập.

Toán: MI LI MéT
A. MụC TIÊU:- Bit mi-li-một l n v o di, bit c, vit kớ hiu n v mi-li-
một.
- Bit c quan h gia n v mi-li-một vi cỏc n v o di: xng-ti-một, một.
- Bit c lng di theo n v cm, mm trong mt s trng hp n gin.

B. Đồ DùNG DạY HọC :Thớc kẻ HS với từng vạch chia milime4st.
3
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ Kiểm tra(5')+ Gọi HS lên bảng làm bài
+ GV nhận xét cho điểm .
II/Bài mới(30'):
1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Giới thiệu milimet (mm) .
+ Chúng ta đã đợc học các đơn vị đo độ dài
là:cm, dm, m, km. Bài học này chúng ta làm
quen với một đơn vị đo nữa, nhỏ hơn
xăngtimet đó là milimet.
+ Milimet kí hiệu là: mm.
+ Yêu cầu HS quan sát thớc kẻ và tìm độ dài từ vạch 0
đến 1 và hỏi: Độ dài từ vạch 0 đến 1 đợc chia thành
mấy phần bằng nhau?
+ Mỗi phần nhỏ chính là 1milimet, milimet
viết tắt là mm
+ 10mm có độ dài bằng 1cm
+ Viết lên bảng: 10mm = 1cm
+ Hỏi: 1m bằng bao nhiêu cm?
+ Giới thiệu: 1m bằng 100cm, 1cm bằng
10mm. Từ đó ta nói 1m bằng 1000mm.
+ Gọi HS đọc phần bài học nh SGK.
3/ Luyện tập thực hành
Bài 1: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm
Bài 2: + Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong

sách và tự trả lời các câu hỏi của bài.
Bài 3:
+ Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm ntn?
+ Yêu cầu HS làm bài
+ Chữa bài ghi điểm và nhận xét.
Bài 4:
+ Hớng dẫn HS cách đo các vật đợc nhắc đến
trong bài
+ Nhận xét chữa sai
+ Một HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
Cả lớp làm ở bảng con.
:Điền dấu (>; =; <)
267km. . .276km 324km. . .322km
Nhắc lại tựa bài.
+ Đợc chia thành 10 phần bằng nhau.
+ Cả lớp đọc : 10mm = 1cm.
+ 1m bằng 100cm
+ Nhắc lại : 1m = 1000mm.
+ Đọc đề
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét
+ Trả lời lần lợt từng câu hỏi.
+ Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam
giác.1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Giải:
Chu vi hình tam giác đó là:
24 + 16 + 28 = 68 (mm)
Đáp số : 68mm
+ Từng nhóm báo cáo và nhận xét.
III. Củng cố Dặn dò(5'): - HS nhắc cách đọc, viết và mối quan hệ giữa các đơn vị đo với mm.

- GV nhận xét tiết học .Dặn về nhà làm các bài trong VBT. Chuẩn bị bài cho tiết sau .

Sinh hot tp th : Sinh hot sao

Thứ t ngày 6 tháng 4 năm 2011
Tập đọc: CHáU NHớ BáC Hồ
A. MụC TIÊU:
Bit ngt nhp th hp lớ; bc u bit c vi ging nh nhng, tỡnh cm.
Hiu ND: Tỡnh cm p ca thiu nhi Vit Nam i vi Bỏc H kớnh yờu (tr li
c CH1,3,4, thuc 6 dũng th cui)HS khỏ, gii thuc cảbi th; tr li c CH2
B. Đồ DùNG DạY HọC :Tranh minh hoạ.
- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc, luyện ngắt giọng.
- Băng bài hát: Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
4
I/ Kiểm tra(5'): Gọi 3 HS lên bảng đọc bài:
và trả lời câu hỏi .
GV nhận xét cho điểm từng em .
II /Bài mới(30'):
1) Giới thiệu :
2) Luyện đọc: a/ Đọc mẫu :
+ GV đọc lần 1 và tóm tắt nội dung.
b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó
c/ Luyện đọc đoạn
+ GV nêu giọng đọc chung của toàn bài.
+ Yêu cầu HS đọc từng mục trớc lớp và tìm
cách đọc các câu dài.
+ Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các từ còn

lại: nh phần mục tiêu
+ Yêu cầu luyện đọc nối tiếp đoạn.
d/ Đọc cả bài
+Y/C HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết
e/ Thi đọc: + Tổ chức thi đọc trớc lớp
+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dơng .
g/ Đọc đồng thanh.
c / Tìm hiểu bài :* GV đọc mẫu lần 2.
+ Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu?
+ Chỉ bản đồ và giới thiệu sông Ô Lâu chảy
qua các tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế,
khi đất nớc ta còn bị giặc Mĩ chia làm hai
miền thì vùng này là vùng bị giặc tạm chiếm.
+ Vì sao bạn phải cất thầm ảnh Bác?
+ Hình ảnh Bác hiện lên nh thế nào qua 8
dòng thơ đầu?
+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính
yêu Bác Hồ của bạn nhỏ?
*GV nêu: Đêm đêm, bạn nhỏ vẫn mang ảnh
Bác ra ngắm với sự kính yêu vô vàn, ta thấy
đợc tình cảm gì của thiếu nhi đối với Bác Hồ?
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- HS1 : Câu hỏi 1?
- HS2 : Câu hỏi 2?
- HS3 : Qua bài em hiểu đợc điều gì?

3 HS nhắc lại tựa .
+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại
+ Đọc các từ khó nh phần mục tiêu.
+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu.

+ Dùng bút chì và viết để phân cách các đoạn
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
Đên nay/bên bến/Ô Lâu/
Cháu ngồi cháu nhớ/ chòm râu Bác Hồ .//
+ Cho HS luyện đọc nối tiếp
+ Lần lợt từng HS đọc bài trong
nhóm.Nghe và chỉnh sửa cho nhau.
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với
nhóm khác.
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS đọc thầm .
+ Bạn nhỏ quê ở ven sông Ô Lâu.
+ HS thảo luận theo 4 nhóm để tìm ra
câu trả lời.
+ Vì giặc cấm nhân dân ta cất giữ ảnh Bác.
+ Hình ảnh Bác hiên lên rất đẹp:đôi má
Bác hồng hào, râu tóc bạc phơ, mắt
sáng tựa vì sao, vầng trán rộng
+ Mang ảnh Bác ra ngắm, bạn hôn ảnh
Bác mà ngỡ đợc Bác hôn.
Thiếu nhi vùng tạm chiếm nói riêng và
thiếu nhi cả nớc rất kính yêu Bác Hồ
+ HS nêu và nhận xét .
III. Củng cố Dặn dò(5'):+ Qua bài học em rút ra đợc điều gì ?
+ GV nhận xét tiết học. + Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau

Toán: LUYệN TậP
A. MụC TIÊU:- Bit thc hin phộp tớnh, gii bi toỏn liờn quan n cỏc s o theo
n v o di ó hc.
- Bit dựng thc o di cnh ca mt hỡnh tam giỏc theo n v cm hoc mm.

B. Đồ DùNG DạY HọC :Thớc kẻ HS với từng vạch chia milimet. Hình vẽ bài tập
4.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ Kiểm tra(5') :+ Gọi HS lên bảng làm :
1cm = . . .mm 1000mm = . . .m
1m = . . .mm 10 mm = . . .cm
5cm = . . .mm 3 cm = . . .mm
+ GV nhận xét cho điểm .
II/Bài mới(30'):
1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
1cm = 100mm 1000mm = 1m
1m = . . .mm 10 mm = 1cm
5cm = 50 mm 3 cm = 30mm
+ HS viết bảng con theo yêu cầu .
Nhắc lại tựa bài.
5
2/ Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: + Các phép tính trong bài tập là
những phép tính nào?
+ Khi thực hiện các phép tính với các số
đo ta thực hiện nh thế nào?
+ Yêu cầu HS làm bài sao đó nhận xét
Bài 2: + Vẽ sơ đồ đờng đi cần tìm độ dài
lên bảng nh sau.
Bài 3:HS khá giỏi
+ Bác thợ may dùng tất cả bao nhiêu mét vải?
+ 15 mét vải may đợc bao nhiêu bộ quần áo?
+ Em hiểu may 5 bộ giống nhau có nghĩa

là thế nào?
+ Làm ntn để biết mỗi bộ quần áo may hết
bao nhiêu mvải?
+ Vậy ta chọn ý nào?
+ Yêu cầu HS dùng bút chì khoanh vào ý C
Bài 4:
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài
đoạn thẳng cho trớc, cách tính chu vi của
một hình tam giác, sau đó yêu cầu HS tự
tiếp tục làm bài.
+ Nhận xét chấm bài.
+ Là các phép tính với các số đo độ dài.
+ Ta thực hiện bình thờng sau đó ghép tên
đơn vị vào kết quả tính.
+ Nhận xét
+ Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải:
Số km ngời đó đã đi là:
18 + 12 = 30 (km)
Đáp số : 30 km
+ Nhận xét .
+ Dùng tất cả 15 mvải.
+ May đợc 5 bộ quần áo nh nhau.
+ Nghĩa là số mvải để may mỗi bộ quần
áo nh nhau.
+ Thực hiện phép chia 15m : 5 = 3m.
+ Chọn ý C
+ Nhắc lại theo yêu cầu. Làm bài.
Cạnh của các hình tam giác là: AB=3cm;
BC=4cm ; CA=5cm.

Bài giải:
Chu vi của hình tam giác là:
3 + 4 + 5 = 12 (cm)
Đáp số : 12 cm
III. Củng cố Dặn dò(5'): - Một số HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trớc,
cách tính chu vi của một hình tam giác.
III. Củng cố Dăn dò(5'):Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
- Yêu cầu HS viết sai 3 lỗi về nhà viết lại và giải lại các bài tập.

Tập viết: CHữ CáI M HOA
A. MụC TIÊU:- Vit ỳng ch hoa M-kiu 2 ( 1 dũng c va, 1 dũng c nh ), ch v
cõu ng dng: Mt ( 1 dũng c va, 1 dũng c nh ) Mt sỏng nh sau (3ln )
B. Đồ DùNG DạY HọC Mẫu chữ M hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có
đủ các đờng kẻ và đánh số các đờng kẻ. Mẫu chữ cụm từ ứng dụng.
C. CáC HOạT Đ ộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ Kiểm tra(5'): Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Nhận xét .
II/ Bài mới(30'):
1/ Giới thiệu bài: Ghi tựa bài.
2/ Hớng dẫn viết chữ M hoa.
a) Quan sát và nhận xét
+ Chữ M hoa cao mấy ô li, rộng mấy li?
+ Chữ M hoa gồm mấy nét? Là những nét
nào?
+ Cho HS quan sát mẫu chữ
+ GV vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu.
b)Viết bảng .
+ Yêu cầu HS viết trong không trung sau đó
viết vào bảng con chữ M

+ HS nhắc lại
+ Chữ M hoa cỡ vừa cao 5 li
+ Gồm 3 nét là một nét móc hai đầu,
một nét móc xuôi trái và một nét kết
hợp của nét lợn ngang và cong trái.
+ Quan sát.
+ Lắng nghe và nhắc lại.
+ HS viết thử trong không trung ,rồi
Thị xã
18 km
12 km
6
Nhà
Thành phố
+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .
c/ Viết từ ứng dụng
+ Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng
- Hỏi nghĩa của cụm từ Mắt sáng nh sao.
Quan sát và nhận xét
+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào
+ Những chữ nào có cùng chiều cao với chữa
M hoa và cao mấy li?
+ Các chữ còn lại cao mấy li?
+ Khi viết chữ Mắt ta viết nét nối giữa chữ M
với chữ ă nh thế nào?
+ Nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ?
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
+ Yêu cầu HS viết bảng con chữ Mắt
+ Theo dõi và nhận xét khi HS viết .
d/ Hớng dẫn viết vào vở .

+ GV nhắc cách viết và y/c viết trong vở.
+ GVtheo dõi uốn nắn sữa t thế ngồi.
+ Thu và chấm 1 số bài
viết vào bảng con.
+ HS đọc từ Ao liền ruộng cả.
- Là đôi mắt to, đẹp, tinh nhanh. Đây là cụm
từ thờng đợc dùng để tả đôi mắt của bác Hồ.
+ 4 tiếng là: Mắt, sáng, nh, sao.
+ Chữ g; h cao 2 li rỡi
+ Chữ t cao 1 li rỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
+ Từ điểm cuối của chữ M lia bút lên điểm
đầu của chữ ă và viết chữ ă sao cho lng chữ ă
chạm vào điểm cuối của chữ M
+ Dấu sắc trên đầu chữ ă, a.
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ 0.
- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng con .
- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:
+ Nộp bài
III. Củng cố Dặn dò(5'):- Nhận xét chung về tiết học .
- Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết.

Luyn Tiếng Việt:Từ ngữ về Bác Hồ. Tả ngắn về cây.
A. MụC TIÊU:- HS tìm đợc một số từ ngữ chỉ tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi
và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.
- Viết đợc đoạn văn ngắn tả một loài cây mà em thích.
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra
II. Hớng dẫn làm bài tập:

Bài 1: Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào
từng chỗ trống trong mỗi câu sau:
a.Các cháu thiếu nhi rất Bác Hồ.
b. Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu
niên và nhi đồng nớc ta thờng đọc thơ Bác
gửi cho các cháu để Bác.
c. Bác Hồ rất các cháu thiếu nhi.
Bài 2: Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi thích
hợp vào ô trống:
Trớc nhà ún Xinh có dãy núi đá cao trông
giống hình con ngạ có lần ún Xinh hỏi
ún Hào:
- Có ai cỡi đợc con ngựa kia không
ún Hào gật đầu nói:
- Có Bác Hồ.
Bài 3: Viết doạn văn ngắn tả một loài cây
em thích.
III. Chấm, chữa bài:
a. kính yêu
b. tởng nhớ
c. thơng yêu.

Trớc nhà ún Xinh có dãy núi đá cao
trông giống hình con ngạ có lần ún
Xinh hỏi ún Hào:
- Có ai cỡi đợc con ngựa kia không
ún Hào gật đầu nói:
- Có Bác Hồ.
HS tự làm bài
Một số em trình bày.


Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011
Chính tả: CHáU NHớ BáC Hồ
A. MụC TIÊU:- Nghe - vit chớnh xỏc bi CT, trỡnh bi ỳng cỏc cõu th lc bỏt.
- Lm c BT2 a / b hoc BT (3) a /b hoc BT CT phng ng do GV son.
B. Đồ DùNG DạY HọC : - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả (bài 2).
7
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra(5') :+ Gọi 2 HS lên bảng.
+ Nhận xét sửa chữa.
II.Bài mới(30') :
1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hớng dẫn viết chính tả:
a/ Ghi nhớ nội dung:GV đọc bài một lợt
+ Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai với ai?
+ Những chi tiết nào nói lên bạn nhỏ rất
nhớ và kính yêu Bác Hồ?
b/ Hớng dẫn cách trình bày
+ Đoạn thơ có mấy dòng?
+ Dòng thơ thứù nhất có mấy tiếng?
+ Dòng thơ thứù hai có mấy tiếng?
+ Bài thơ thuộc thể thơ nào? Khi viết cần
chú ý điều gì?
+ Đoạn thơ có những chữ nào cần phải
viết hoa? Vì sao?
c/ Hớng dẫn viết từ khó
+ Cho HS đọc, viết các từ khó
+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.
d/GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc cho

HS soát lỗi.
GV thu vở chấm điểm 10 bài và nhận xét
3/ Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2:
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét chữa bài và ghi điểm.
Bài 3: Trò chơi: + GV chia lớp thành 2 nhóm,
tổ chức cho 2 nhóm bốc thăm giành quyền nói
trớc và nhóm kia đáp lại bằng câu khác.
+ Yêu cầu đọc các câu văn vừa đặt đợc.
+ Tổng kết trò chơi.
+ Tìm tiếng có chứa vần ết, êch.
+ Viết các từ: có chứa vần ết, êch.
Nhắc lại tựa bài.
2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Tình cản của bạn nhỏ miền Nam đối với
Bác Hồ.
+ Ban đêm bạn mang ảnh Bác ra ngắm, bạn
hôn ảnh Bác mà ngỡ đợc Bác hôn
+ Đoạn thơ có 6 dòng.
+ Dòng thơ thứ nhất có 6 tiếng.
+ Dòng thơ thứ hai có 8 tiếng.
+ Bài thơ thuộc thể thơ lục bát, dòng thứ nhất viết
lùi vào 1 ô, dòng thứ hai viết sát lề.
+ Viết hoa các chữ cái đầu câu và viết hoa chữ Bác
để tỏ lòng tôn kính với Bác Hồ.
+ Đọc và viết các từ vào bảng con : bâng
khuâng, vầng trán, ngẩn ngơ
Viết bài vào vở, sau đó soát bài và nộp bài.

+ Đọc yêu cầu:
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
Đáp án: a/ chăm sóc, một trăm,
va chạm, trạm y tế.
b/ ngày tết, dấu vết. chênh lệch, dệt vải.
+ Hoạt động theo 2 nhóm và nói câu. Sau
đó nhận xét
+ Đọc các câu
III. Củng cố Dặn dò(5'): - Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau
- GV nhận xét tiết học.
.
Toán: VIếT Số THàNH TổNG CáC TRĂM, CHụC, ĐƠN Vị
A. MụC TIÊU:Bit vit s cú ba ch s thnh tng ca s trm, s chc, s n v v ngc li.
B. Đồ DùNG DạY HọC :Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 và 3.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ Kiểm tra(5') :
+ Gọi HS lên bảng làm bài:Điền số
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ Bài mới(30'):
1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hớng dẫn viết số có 3 chữ số thành tổng
các trăm, chục, đơn vị .
+ Viết lên bảng số 375 và hỏi: Số 375 gồm
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
+ Dựa vào việc phân tích trên có thể viết
thành tổng nh sau: 375 = 300 + 70 + 5.
+ 3 HS lên bảng. Cả lớp làm ở bảng
con.
a/ 220, 221,. . ., . . ., 224, . . ., . . ., . . ., 228, 229.

b/ 551, 552,. . ., . . ., . . ., . . ., . . ., 558, 559, . . .
c/ 991, , , ,995, , ,,998, ,1000
Nhắc lại tựa bài.
+ Số 375 gồm 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị.
8
+ Hỏi: 300 là giá trị hàng nào trong số 375?
70 là giá trị hàng nào trong số 375?
5 là giá trị hàng nào trong số 375?
+ Việc viết số 375 thành tổng các trăm, chục,
đơn vị chính là phân tích số này thành tổng
các trăm, chục, đơn vị.
+ Yêu cầu HS phân tích các số : 456 ; 764 ; 893 thành
tổng các trăm, chục, đơn vị.
+ Nêu số 820 và Y/C HS lên bảng thực hiện
phân tích số này, cả lớp làm vào bảng con
+ Yêu cầu HS phân tích số 703. Sao đó rút ra
chú ý: Với các số có hàng chục chục bằng 0 ta
không cần viết vào tổng.
+ Yêu cầu HS phân tích các số : 450 ; 803 ; 707 thành
tổng các trăm, chục, đơn vị.
+ Gọi HS đọc phần bài học nh SGK.
3/ Luyện tập thực hành
Bài 1 và 2:
+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Sao đó đổi chéo
vở để kiểm tra lẫn nhau.
+ Yêu cầu đọc đồng thanh các tổng vừa viết
đợc.
Bài 3: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Viết lên bảng số 975 và yêu cầu HS phân tích số này
thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

+ Khi đó ta nối số 975 với tổng 900 + 70 + 5.
+ Yêu cầu HS tự thực hiện các phần còn lại.
Bài 4:
+ Tổ chức cho HS thi xếp thuyền trong thời
gian 2 phút, tổ nào xếp đợc nhiều thuyền nhất
là tổ thắng cuộc.
+ 300 là giá trị hàng trăm.
70 ( hay 7 chục )là giá trị hàng chục.
5 là giá trị hàng đơn vị.
+ Nhắc lại
456 = 400 + 50 + 6
764 = 700 + 60 + 4
893 = 800 + 90 + 3
+ HS có thể viết:
820 = 800 + 20 + 0
820 = 800 + 20
703 = 700 + 3
450 = 400 + 50
803 = 800 + 3
707 = 700 + 7
+ Cả lớp làm vào vở. Đổ vở kiểm tra chéo
+ Đọc đồng thanh.
+ Tìm tổng tơng ứng với số.
+ Trả lời: 975 = 900 + 70 + 5
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
+ Nhận xét.
+ Thảo luận và xếp thuyền theo từng nhóm.
+ Từng nhóm báo cáo và nhận xét.
III/ Củng cố Dặndò(5'): - Một số HS nhắc lại cách đọc, viết , phân tích số có 3 chữ
số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.


Luyện từ và câu: Từ NGữ Về BáC Hồ
A. MụC TIÊU:- Nờu c mt s t ng núi v tỡnh cm ca Bỏc H dnh cho thiu
nhi v tỡnh cm ca cỏc chỏu i vi Bỏc (BT1) bit t cõu vi t tỡm c
BT1(BT2 )
- Ghi li c hot ng v trong tranh bng mt cõu ngn ( BT3)
B. Đồ DùNG DạY HọC: - Viết nội dung BT1 trên khổ giấy to.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Kiểm tra(5'):
H: 2 em lên bảng .
II. Bài mới(5'):
1. Giới thiệu bài:
2. HD làm bài tập:
Bi tp 1: Bi tp yờu cu gỡ ?
- Yờu cu HS hot ng theo nhúm 4
v tỡm t theo phõn cụng :
Nhúm 1 , 2 : Tỡm t theo yờu cu a .
Nhúm 3 , 4 : Tỡm t theo yờu cu b .
- Yờu cu cỏc nhúm lờn trỡnh by .
1 em viết các từ tả bộ phận của thân cây,
1 em viết các từ tả bộ phậm của lá cây.
- 1 HS c yờu cu .
- Cỏc nhúm tho lun .
- i din cỏc nhúm lờn trỡnh by .
- HS theo dừi , cha bi .
a . Yờu thng , yờu quý , quý mn , quan
tõm , sn súc , chm chỳt , chm lo .
9
- Lp nhn xột , b sung . Cha bi.

Bi tp 2:
- Yờu cu HS da vo cỏc t trờn bng
t cõu .
Bi tp 3:
- Cho HS quan sỏt v t t cõu .
- Gi HS trỡnh by bi lm ca mỡnh
- Lp nhn xột Tuyờn dng .
3. Cng c - dn dũ(5') :
- Nhn xột tit hc .
Dn : Luụn ghi nh cỏc t va hc .
b . Kớnh yờu , kớnh trng , tụn kớnh , bit n ,
nh n , thng nh , nh thng .
- HS ni tip c cõu ca mỡnh Chng hn :
+ Em rt yờu thng cỏc em nh.
+ B em chm súc chỳng em rt chu ỏo
+ Bỏc H l v lónh t muụn vn yờu quý ca
dõn tc ta .
- HS t lm bi .HS ln lt trỡnh by .
Tranh1:Cỏc chỏu thiu nhi vo lng ving
Bỏc .
Tranh 2 :Cỏc bn thiu nhi dõng hoa trc
tng di Bỏc H .
Tranh 3 :Cỏc bn thiu nhi trng cõy nh n
Bỏc H .
- HS lng nghe v ghi nh .

Luyn Toán: VIếT Số THàNH TổNG CáC TRĂM, CHụC, ĐƠN Vị
A. MụC TIÊU:Bit vit s cú ba ch s thnh tng ca s trm, s chc, s n v v ngc li.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học

II/ Bài mới
Bài 1 và 2:
+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Sao đó đổi chéo
vở để kiểm tra lẫn nhau.
+ Yêu cầu đọc đồng thanh các tổng vừa viết
đợc.
Bài 3: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Viết lên bảng số 975 và yêu cầu HS phân tích số này
thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
+ Khi đó ta nối số 975 với tổng 900 + 70 + 5.
+ Yêu cầu HS tự thực hiện các phần còn lại.
Bài 4:
+ Tổ chức cho HS thi xếp thuyền trong thời
gian 2 phút, tổ nào xếp đợc nhiều thuyền nhất
là tổ thắng cuộc.
456 = 400 + 50 + 6
764 = 700 + 60 + 4
893 = 800 + 90 + 3
+ HS có thể viết:
820 = 800 + 20 + 0
820 = 800 + 20
703 = 700 + 3
450 = 400 + 50
803 = 800 + 3
707 = 700 + 7
+ Tìm tổng tơng ứng với số.
+ Trả lời: 975 = 900 + 70 + 5
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
+ Nhận xét.
+ Thảo luận và xếp thuyền theo từng nhóm.

+ Từng nhóm báo cáo và nhận xét.
III/ Củng cố Dặndò(5'): - Một số HS nhắc lại cách đọc, viết , phân tích số có 3 chữ
số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn: NGHE - TRả LờI CÂU HỏI
A. MụC TIÊU:- Nghe v tr li c cõu hi v ni dung cõu chuyn Qua sui
(BT1); vit c cõu tr li cho cõu hi d BT1(BT2)
B. Đồ DùNG DạY HọC : Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ.
Bài tập 1 viết trên bảng lớp.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hot ng dy Hot ng hc
1 . Bi c: + Gọi 2 HS lên bảng thực hành hỏi đáp theo các câu hỏi ở
1 HS kể cõu chuyn: S tớch hoa d
10
tiết trớc.
+ Nhận xét và ghi điểm.
2 . Bi mi:
Bi 1:Nghe k chuyn v tr li cõu hi .
- GV k chuyn ln 1 : GV va k va gii thiu tranh.
- GV gi HS c cõu hi di bc tranh.
- GV k chuyn ln 2 v t cõu hi
+ Bỏc H v cỏc chin s cnh v i õu ?
+ Cú chuyn gỡ xy ra vi anh chin s ?
+ Khi bit hũn ỏ b kờnh , Bỏc bo anh chin s lm gỡ ?
+ Cõu chuyn Qua sui núi lờn iu gỡ v Bỏc H ?
- GV yờu cu HS thc hin hi - ỏp theo cp.
- GV nhn xột tuyờn dng .
- Gi HS k li ton b cõu chuyn .
Bi 2 :Vit cõu tr li cho cõu hi d trong bi tp 1 .
-GV nhn xột sa sai .

3. Cng c , dn dũ(5')
+ Qua cõu chuyn Qua suiem t rỳt ra c bi hc gỡ ?
-V nh k li cõu chuyn cho gia ỡnh , ngi thõn nghe. Nhn xột tit hc.
lan hng.
- HS c yờu cu .
- HS lng nghe ni dung truyn
- HS theo dừi v tr li .
- Bỏc H v cỏc chin s i cụng tỏc.
-Khi qua mt con sui cú nhng hũn ỏ bc thnh li i , mt
chin s b sy chõn ngó vỡ cú mt hũn ỏ b kờnh .
- Bỏc bo anh chin s kờ li hũn ỏ cho chc ngi khỏc qua
sui khụng b ngó na.
-Bỏc H rt quan tõm n mi ngi .
- HS thc hin hi -ỏp: HS 1 c cõu hi , HS 2 tr li.
-2-3 hc sinh k li ton b cõu chuyn.
- HS lm vo v .
-Phi bit quan tõm n ngi khỏc. Cn quan tõm ti mi ngi
xung quanh

Toán: PHéP CộNG ( KHÔNG NHớ TRONG PHạM VI 1000
A. MụC TIÊU:- Bit cỏch lm tớnh cng ( khụng nh ) cỏc s trong phm vi 1000.
- Bit cng nhm cỏc s trũn trm
B. Đồ DùNG DạY HọC :Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra(5'): Kiểm tra 3 HS đọc và viết các
số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
a/ 234 ; 230 ; 405 b/ 657 ; 702 ; 910
c/ 398 ; 890 ; 908
+ GV nhận xét cho điểm .

II.Bài mới(30'):
1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2.1/ Giới thiệu phép cộng.
+ GV nêu bài toán vừa gắn hình biểu diễn.
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình vuông
ta làm nh thế nào?
+ Để tìm tất cả chúng ta gộp 326 hình vuông
với 253 hình vuông.
2.2/ Đi tìm kết quả
+ Y/C HS quan sát hình biểu diễn phép cộng
+ Tổng của 326 và 253 có tất cả mấy trăm,
mấy chục và mấy hình vuông?
+ Gộp 5 trăm, 7 chục, 9 hình vuông lại thì có
tất cả bao nhiêu hình vuông?
+ Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiêu?
2.3/ Đặt tính và thực hiện tính
+ GV ghi bảng các phép tính, hớng dẫn cách
đặt tính nh cộng nh cộng các số có 2 chữ số.
+ Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính, cho cả
lớp thực hiện ở bảng con.
+ Gọi 1 số HS nêu cách tính và nhận xét
3/ Luyện tập thực hành
Bài 1:
+ Viết lên bảng: 1m = . . .cm và hỏi: Điền số
+Một số HS lên bảng thực hiện yêu
cầu.
a/ 234 = 200 + 30 + 4 ; 230 = 200 + 30
b/ 657 = 600 + 50 + 7 ; 702 = 700 + 2
c/ 398 = 300 + 90 + 8 ; 890 = 800 + 90
Nhắc lại tựa bài.

+ Nghe và phân tích đề toán
+ Ta thực hiện phép cộng 326 + 253
+ Nghe và nhắc lại
+ Có tất cả 5 trăm, 7 chục, 9 hình vuông.
+ Có tất cả 579 hình vuông.
+ 326 + 253 = 579.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng
con. 326
253
579
+ Điền số thích hợp vào chỗ trống.
+ Điền 100. Vì 1 mét bằng 100 xăngtimet .
+ Tự làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra lẫn
11
nào vào chỗ trống? Vì sao?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm
Bài 2: + Hỏi: Các phép tính trong bài có gì đặc biệt?
+ Khi thực hiện phép tính với các đơn vị đo
độ dài, chúng ta thực hiện ntn?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 3: + Cây dừa cao mấy mét?
+ Cây thông cao ntn so với cây dừa?
+ Đề bài yêu cầu chúng ta tìm gì?
+ Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
Tóm tắt:
Cây dừa : : 5m
Cây thông cao hơn : 8m
Cây thông cao : . . .mét?
Bài 4:HS khá giỏi

+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Muốn điền đúng, cần ớc lợng độ dài của vật.
+ Yêu cầu HS đọc phần a
+ Yêu cầu HS hình dung và nêu
+ Cần điền gì vào chỗ trống phần a?
+ Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.
+ Nhận xét, ghi điểm
nhau.
+ Đây là các phép tính với các đơn vị
đo độ dài mét.
+ Ta thực hiện nh với số tự nhiên, sau
đó ghi tên đơn vị vào sau kết quả.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Cây dừa cao 5 mét.
+ Cây thông cao hơn cây dừa 8m.
+ Tìm chiều cao của cây thông.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Cây thông cao là:
5 + 8 = 13 (m)
Đáp số : 13 m
+ Điền cm hoặc m vào chỗ trống.
+ Cột cờ trong sân trờng cao 10. .
+ Cột cờ trong sân trờng cao khoảng10 m
+ Điền m.
+ Làm các phần còn lại.
+ Nhận xét.
III. Củng cố Dặn dò(5'):Một số HS nhắc lại kí hiệu, mối quan hệ giữa m; dm và cm.
GV nhận xét tiết học.Dặn về nhà làm các bài ở VBT . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


Kể chuyện: AI NGOAN Sẽ ĐƯợC THƯởNG
A. MụC TIÊU: - Da theo tranh k li c tng on cõu chuyn.
- HS khỏ, gii bit k li c cõu chuyn (BT2); k li c on cui theo li ca bn
T. Giáo dục kĩ năng tự nhận thức, ra quyết định.
B. Đồ DùNG DạY HọC: Tranh minh hoạ. Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ Kiểm tra(5') :
+ Gọi 2 HS lên bảng kể chuyện tiết học trớc.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II/ Bài mới(30'):
1) Giới thiệu bài : GV ghi tựa .
2) Hớng dẫn kể truyện theo gợi ý:
a/ Kể từng đoạn chuyện
Bớc 1: Kể trong nhóm
+ Cho HS đọc thầm y/c và gợi ý trên bảng
+ Chia nhóm kể lại ND từng đoạn
Bớc 2 : Kể trớc lớp
+ Gọi đại diện mỗi nhóm kể lại từng đoạn
Tranh 1:
+ Bức tranh thể hiện cảnh gì?
+ Bác cùng các em thiếu nhi đi đâu ?
+ Thái độ của các em nhỏ ra sao ?
Tranh 2 :
+ Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ 2 HS kể
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc thầm.
+ Mỗi nhóm cùng nhau kể lại, mỗi HS
kể về 1 đoạn .

+ Các nhóm trình và nhận xét.
+ Bác Hồ dắt tay hai cháu thiếu nhi .
+ Bác cùng thiếu nhi đi thăm phòng
ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa .
+ Các em rất vui vẻ quay quanh Bác, ai
cũng muốn nhìn Bác cho thật rõ.
+ Vẽ cảnh Bác, cô giáo và các cháu
thiếu nhi ở trong phòng họp.
12
+ ở trong phòng họp, Bác và các em thiếu
nhi đã nói chuyện gì?
+ Một bạn thiếu nhi đã có ý kiến gì với Bác ?
Tranh 3 :
+ Tranh vẽ Bác Hồ đang làm gì?
+ Vì sao cả lớp và cô giáo đều vui vẻ khi
Bác chia kẹo cho Tộ?
b/ Hớng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện
+ Gọi 3 HS xung phong lên kể lại chuyện
+ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 3 HS và kể trớc lớp theo phân vai .
+ Gọi 1 HS đóng vai Tộ kể lại đoạn cuối
câu chuyện.
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
+ Bác hỏi các cháu chơi vó vui không? Ăn có
no không? Các cô có mắng phạt các cháu
không? Các cháu có thích ăn kẹo không?
+ Ai ngoan thì đợc ăn kẹo, ai không
ngoan thì không đợc ạ.
+ Bác xoa đầu và chia kẹo cho Tộ .
+ Vì Tộ đã dũng cảm, thật thà nhận lỗi.

+ Mỗi HS kể một đoạn.
+ Thực hành kể , mỗi nhóm 3 HS, sau
đó nhận xét
+ 1 HS kể chuyện
+ Nhận xét bạn kể.
+ HS nêu và nhận xét
III. Củng cố Dặn dò(5'): Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ?
- Qua câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì? Em học những gì bổ ích cho bản thân?
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.

Luyn toán: ÔN CáC DạNG Đã HọC
I - MụC TIÊU: - Luyện đơn vị, chục, trăm, nghìn .
- So sánh các số ; các số tròn chục 110 - 200.
II - HOạT ĐộNG DạY Và HọC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. Huớng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: Điền dấu >,<, = thích hợp vào ô trống.
150 170160 130 160 140
180 200180 190 120 170
150 150190 130
Bài 2: Điền số:a. 100; 110; ; ; ;
150; ; ; ; 190;
b. 200; 190; ; 170 ; ;175; ; ; ;110;
Bài 3: Viết các số 108; 109; 104; 102 thứ tự từ
bé đến lớn :
Viết các số 105; 103; 107; 101; 110 theo thứ tự
từ lớn đến bé
3.Chấm, chữa bài:
HS tự làm

HS làm bảng con
HS làm vào vở
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×