Giáo viên: Huynh Ba Hieu
Tiết 47 – Cung chứa góc
LUYỆN TẬP
Giáo viên: Huynh Ba Hieu
Hình minh họa 1 Hình minh họa 2
Câu 1: Phát biểu quỹ tích cung chứa góc?
Câu 2: Nếu góc AMB = 90
0
thì quỹ tích của điểm M là gì?
Câu 3: Hãy nêu các bước giải một bài toán dựng hình ?
Giáo viên: Huynh Ba Hieu
Bước 1: Phân tích.
Bước 2 : Cách dựng.
Bước 3: Chứng minh
( phần thuận, phần đảo)
Bước 4: kết luận.
Giải toán dựng hình:
BÀI SỐ 49:(SGK Tr87)
Dựng tam giác ABC.
Biết BC = 6cm, góc A = 40
0
và
đường cao AH = 4 cm.
40
0
A
B
C
6cm
4cm
H
Giáo viên: Huynh Ba Hieu
BÀI SỐ 49:(SGK Tr87)
Bước 1.Phân tích:
Giả sử tam giác ABC đã dựng được, với: BC = 6cm, góc A = 40 và
đường cao AH = 4 cm.
Khi đó: * cạnh BC = 6cm dựng được ngay.
* Dựng đỉnh A phải thỏa mãn điều kiện:
Đỉnh A phải nhìn BC không đổi dưới một góc bằng 40
0
và cách BC
một khoảng bằng 4cm.
( Có nghĩa A phải nằm trên cung chứa góc 40
0
vẽ trên BC và A phải
nằm trên đường thẳng xy // BC, cách BC là 4cm.)
Giáo viên: Huynh Ba Hieu
BÀI SỐ 49:(SGK Tr87)
Bước 2 Cách dựng:
-Dựng đoạn thẳng BC = 6cm.
- Dựng cung chứa góc 40
0
trên đoạn thẳng BC.
-Nối AB, AC, A’B, A’C Ta được 2 tam
giác A’BC là tam giác cần dựng.
-Dựng đường thẳng xy // BC,
cách BC 4cm, xy cắt cung chứa
góc tại A và A’.
B
C
O
40
0
x
y
A
A’
Bước 3 :Chứng minh:
Theo cách dựng tam giác ABC.Thỏa mãn
BC = 6cm, góc A = 40
0
, AH = 4 cm.
Bước 4 :Kết luận:
Dựng được hai tam giác ABC, A’BC thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
H
K
I
4cm
4cm
Giáo viên: Huynh Ba Hieu
BÀI SỐ 51:(SGK Tr87)
B
C
O
I
H
Cho I,O lần lượt là tâm
đường trong nội tiếp,
tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC với
góc A = 60
0
. Gọi H là
giao điểm của các
đường cao BB’ và CC’.
Chứng minh các điểm :
B, C, O, H, I cùng thuộc
đường tròn.
Giáo viên: Huynh Ba Hieu
BÀI SỐ 51:(SGK Tr87)
GT:
KL:
∆
Cho I là tâm đường trong nội tiếp ABC
O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC,
H là giao điểm của các đường cao BB’ và CC’.
∆
CM: điểm B, C, O, H, I cùng thuộc đường tròn.
0
60
ˆ
=
A
Hãy nêu giả thiết kết luận của bài toán?
A
B C
60
0
I
( )
( )
0
0 0
0
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
60
2
ˆ ˆ ˆ
180 120
ˆ
120 1
B C
IBC ICB
BIC IBC IBC
BIC
+
⇒ + = =
⇒ = − + =
⇒ =
Tìm góc BIC:?
0
B C 120
∧ ∧
⇒ + =
0
A 60
∧
=
ABC có :
∆
Giáo viên: Huynh Ba Hieu
BÀI SỐ 51:(SGK Tr87)
GT:
KL:
∆
Cho I là tâm đường trong nội tiếp ABC
O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC,
H là giao điểm của các đường cao BB’ và CC’.
∆
CM: điểm B, C, O, H, I cùng thuộc đường tròn.
0
60
ˆ
=
A
A
B C
60
0
O
Hỏi khoảng cách từ O đến các đỉnh tam giác ABC?
( )
0
ˆ ˆ
2 120 2BOC BAC
∗ = =
Tìm góc BOC:?
Giáo viên: Huynh Ba Hieu
BÀI SỐ 51:(SGK Tr87)
GT:
KL:
∆
Cho I là tâm đường trong nội tiếp ABC
O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC,
H là giao điểm của các đường cao BB’ và CC’.
∆
CM: điểm B, C, O, H, I cùng thuộc đường tròn.
0
60
ˆ
=
A
A
B C
60
0
H
B’
C’
Tứ giác AB’ HC’ có:
' ' 0
B C 90
∧ ∧
= =
' ' 0 ' ' 0
B HC 12 0 BHC B HC 12 0
∧ ∧
∧
= ⇒ = =
(2 góc đ /đỉnh)
( )
3120
ˆ
0
=⇒
CHB
Tìm góc BHC:?
Giáo viên: Huynh Ba Hieu
BÀI SỐ 51:(SGK Tr87)
Giải :
Tứ giác AB’ HC’ có:
0
A 60
∧
=
' ' 0
B C 90
∧ ∧
= =
' ' 0 ' ' 0
B HC 120 BHC B HC 120
∧ ∧
∧
= ⇒ = =
0
B C 120
∧ ∧
⇒ + =
0
A 60
∧
=
Vậy: nhìn đoạn thẳng BC cố định suy ra
H,I,O thuộc cung chứa góc dựng trên đoạn BC .
Hay 5 điểm : B,H,I,O,C cùng thuộc một đường tròn .
(2 góc đ /đỉnh)
( )
3120
ˆ
0
=⇒
CHB
( )
( )
( )
2120
ˆ
2
ˆ
1120
ˆ
120
ˆˆ
180
ˆ
60
2
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
0
0
00
0
==∗
=⇒
=+−=⇒
=
+
=+⇒
CABCOB
CIB
CBICBICIB
CB
BCICBI
∆
ABC có :
0
120
ˆ
ˆ
ˆ
===
CHBCOBCIB
0
120
C '
B '
O
B
A
C
I
H
Giáo viên: Huynh Ba Hieu
CỦNG CỐ
Cách dựng:
Quỹ tích cung chứa góc.
* Một tam giác.
*Một cung chứa góc.
1
3
*Tâm đường tròn nội - ngoại tiếp một tam giác.
*Đường trung trực của một đoạn thẳng.
Cách giải một bài toán dựng hình.
2
Giáo viên: Huynh Ba Hieu
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Làm các bài tập sau :
50,52 (Tr 87.SGK).
35,36 (Tr 79. SBT).
Đọc trước bài 7 :
- Xem lại bài:TỨ GIÁC NỘI TIẾP.
- Làm bài tập và tiết sau Kiểm tra 15 phút