Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE-D.AN- MT HOA 8 HK210-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.06 KB, 3 trang )

Trường THCS Nguyễn Du
Họ và tên :………………
Lớp : 8/……………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HOÁ HỌC 8 Năm học: 2010 – 2011
Thời gian: 45’(Không kể thời gian giao đề)- Đề A
Điểm
A. Trắc nghiệm khách quan: (4.0đ)
I. Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng (2.5đ)
Câu 1: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là oxit?
A. H
2
O, MgO, SO
3
, FeSO
4
C. CO
2
, K
2
O, Ca(OH)
2
, NO
B. CaO, SO
2
, N
2
O
5
, P
2


O
5
D. CaO, SO
2
, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
.
Câu 2: Dãy chất gồm các hợp chất muối là:
A. Na
2
O, KNO
3
, Cu(OH)
2
, Fe(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2 ,
MgCl
2

, ZnSO
4
, K
2
S
B. H
2
SO
4
, Na
3
PO
4
, Cu(OH)
2
, Fe
2
O
3
D. KNO
3
, FeO, K
2
S, H
2
SO
4.
Câu 3: Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau :
Zn + CuCl
2


→
ZnCl
2
+ Cu (1) Fe + H
2
SO
4

→
FeSO
4
+ H
2
(2)
HCl + NaOH
→
NaCl + H
2
O (3) Fe
2
O
3
+ 3CO
0t
→
2Fe + 3CO
2
(4)
Các phản ứng thế là:

A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (2), (4).
Câu 4: Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H
2
thoát ra (ở đktc) là:
A. 2 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 4 lít.
Câu 5: Hoà tan 30 g muối ăn vào 270 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối là:
A. 10% B. 12% C. 15% D. 20%
II: Hãy ghép các chữ số 1, 2, 3 với các chữ cái A, B, C, D chỉ hiện tượng dự đoán xảy ra
cho phù hợp: (1,5đ)
Thí nghiệm Hiện tượng xảy ra
1 Cho vài giọt nước vào mẩu canxi oxit.
Sau phản ứng cho giấy quỳ tím vào dung
dịch thu được.
A Ngọn lửa màu xanh nhạt, có giọt nước
nhỏ bám ở thành bình.
2 Dẫn khí hiđro qua bột đồng oxit nung
nóng.
B Phản ứng mãnh liệt. Dung dịch tạo
thành làm giấy quỳ tím hoá xanh.
3 Thả viên natri vào nước có thêm vài giọt
phenolphtalein.
C Chất rắn màu đỏ tạo thành, thành ống
nghiệm bị mờ đi.
Trả lời: 1+ 2+ 3+ D Giọt tròn chạy trên mặt nước. Dung
dịch có màu đỏ.
B.Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Hãy định nghĩa: Axit, bazơ và cho ví dụ minh hoạ?
Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) Fe
2

O
3
+ ? → Fe + ?
b) Zn + HCl → ZnCl
2
+ ?
c) Na + H
2
O → NaOH + ?
d) Sắt+ bạc nitrat → sắt (II) nitrat + bạc
e) Al + H
2
SO
4
(loãng) → ? + ?
Câu 3: (2,5 điểm) Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng?
a) Viết phương trình hoá học xảy ra ?
b) Sau phản ứng, thu được 19,2 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng và thể
tích khí hiđro (ở đktc) cần dùng?
(Biết : O = 16, Cu = 64, Zn = 65)
Trường THCS Nguyễn Du
Họ và tên:……………
Lớp : 8/……………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HOÁ HỌC 8 Năm học: 2010 – 2011
Thời gian: 45’(Không kể thời gian giao đề)- Đề B
Điểm
A. Trắc nghiệm khách quan: (4.0đ)
I. Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng (2.5đ)
Câu 1: Dãy chất gồm các hợp chất muối là:

A. Na
2
O, KNO
3
, Cu(OH)
2
, Fe(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2 ,
MgCl
2
, ZnSO
4
, K
2
S
B. H
2
SO
4
, Na
3
PO
4
, Cu(OH)

2
, Fe
2
O
3
D. KNO
3
, FeO, K
2
S, H
2
SO
4.
Câu 2: Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ?
A. H
2
O, MgO, SO
3
, FeSO
4
C. CO
2
, K
2
O, Ca(OH)
2
, NO
B. CaO, SO
2
, N

2
O
5
, P
2
O
5
D. CaO, SO
2
, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
.
Câu 3: Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau:
HCl + NaOH
→
NaCl + H
2
O (1) Fe
2
O
3
+ 3CO
0t
→

2Fe + 3CO
2
(2)
Zn + CuCl
2

→
ZnCl
2
+ Cu (3) Fe + H
2
SO
4

→
FeSO
4
+ H
2
(4)
Các phản ứng thế là:
A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (3), (4).
Câu 4: Cho 3,25 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H
2
thoát ra (ở đktc) là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 4 lít.
Câu 5: Hoà tan 15 g muối ăn vào 105 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn là:
A. 11% B. 11,5% C. 12% D. 12,5%.
II: Hãy ghép các chữ số 1, 2, 3 với các chữ cái A, B, C, D chỉ hiện tượng dự đoán xảy ra
cho phù hợp: (1,5đ)

Thí nghiệm Hiện tượng xảy ra
1 Dẫn khí hiđro qua bột đồng oxit
nung nóng
A Phản ứng mãnh liệt. Dung dịch tạo
thành làm giấy quì tím hoá xanh.
2 Cho vài giọt nước vào mẩu canxi
oxit. Sau phản ứng cho giấy quỳ tím
vào dung dịch thu được.
B Ngọn lửa màu xanh nhạt, có giọt nước
nhỏ bám ở thành bình.
3 Thả viên natri vào nước có thêm vài
giọt phenolphtalein.
C Chất rắn màu đỏ tạo thành, thành ống
nghiệm bị mờ đi.
Trả lời: 1+ 2+ 3+ D Giọt tròn chạy trên mặt nước. Dung
dịch có màu đỏ.
B.Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Hãy định nghĩa: Axit, bazơ và cho ví dụ minh hoạ?
Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) KClO
3
→ ? + O
2
b) Mg + HCl → MgCl
2
+ ?
c) K+ H
2
O → KOH + ?
d) Fe

3
O
4
+ ? → Fe + ?
e) Đồng + bạc nitrat → đồng (II) nitrat + bạc
Câu 3: (2,5 điểm) Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng?
a) Viết phương trình hoá học xảy ra?
b) Sau phản ứng, thu được 25,6 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng và thể
tích khí (ở đktc) cần dùng?
(Biết : O = 16, Cu = 64, Zn = 65)

ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC 8 HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2010-2011
A/ Trắc nghiệm khách quan: (4,0đ)
Mỗi ý: 0,5đ x 8 = 4,0đ
1 2 3 4 5 II
Đề A B C B C A 1B-2C- 3D
Đề B C B D A D 1C-2A-3D
B. Tự luận: (6,0đ) Đề A Đề B
Câu 1: (1,0đ)
- Định nghĩa axit, cho ví dụ 0,5đ
- Định nghĩa bazơ, cho ví dụ 0,5đ
Câu 2: Mỗi PTHH đúng: 0,5x 5 =2,5đ
Cân bằng sai trừ ½ số điểm mỗi câu
Câu 3: (2,5đ)
a) CuO + H
2
0t
→
Cu +H

2
O 0,5đ
b)
19,2
0,3
64
Cu
n mol= =
0,5đ
PTHH CuO + H
2
0t
→
Cu + H
2
O 0,5đ
1mol 1mol 1mol
0,3mol 0,3mol←0,3mol

0,3 80 24
CuO
m x gam= =
0,5đ

2
0,3 22,4 6,72
H
V x lit= =
0,5đ
Câu 1: (1,0đ)

- Định nghĩa axit, cho ví dụ 0,5đ
- Định nghĩa bazơ, cho ví dụ 0,5đ
Câu 2: Mỗi PTHH đúng: 0,5x 5 = 2,5đ
Cân bằng sai trừ ½ số điểm mỗi câu
Câu 3: (2,5đ)
c) CuO + H
2
0t
→
Cu +H
2
O 0,5đ
d)
25,6
0,4
64
Cu
n mol= =
0,5đ
PTHH CuO + H
2
0t
→
Cu + H
2
O 0,5đ
1mol 1mol 1mol
0,4mol 0,4mol←0,4mol

0,4 80 32

CuO
m x gam= =
0,5đ

2
0,34 22,4 8,96
H
V x lit= =
0,5đ
Ma Trận:
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Oxi – Không khí
Câu-Bài
C1,C4 2
Điểm
1 1
Hiđro- Nước
Câu-Bài
C2 C7 B2 3
Điểm
0,5 0,5 1,5 2,5
Dung dịch
Câu-Bài
C5 C8 2
Điểm
0,5 0,5 1
Thực hành, Tính toán

hóa học
Câu-Bài
C6 C3 B1 B3 4
Điểm
0,5 0,5 2 2,5 5,5
Số
Câu-Bài
5 4 2 11
TỔNG Điểm 2,5 3,5 4 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×