Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Giáo án tham khảo bồi dưỡng thao giảng Đại số 9 Bài Căn thức bậc hai (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.4 KB, 14 trang )



NhiÖt liÖt chµo mõng
NhiÖt liÖt chµo mõng
c¸c thÇy, c« gi¸o vÒ dù
c¸c thÇy, c« gi¸o vÒ dù
giê häc tèt
giê häc tèt
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN TIÊN LÃNG - TRƯỜNG THCS TIÊN
CƯỜNG




NGƯỜI THỰC HIỆN



a) Nhắc lại kiến thức đã học:
* Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x
2
=a
* Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số
dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là -
a
a
* Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết =0

0

?1. Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:


a) 9; b) c) 0,25 d) 2
Trả lời:
a) Căn bậc hai của 9 là -3 và
3
b) Căn bậc hai của là - và
4
9
2
3
2
3
c) Căn bậc hai của 0,25 là: -0,5 và 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là - và
2 2
3 là căn bậc hai số học của 9
căn bậc hai số học của là
4
9
2
3
Căn bậc hai của a dương là - và
a a
Thì là căn bậc hai số học của a
a


?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau :
a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21
?3 Tìm căn bậc hai của mỗi số sau :
a) 64 b)81 c) 1,21

Trả lời:
a) Căn bậc hai của 64 là -8 và 8.
b) Căn bậc hai của 81 là -9 và 9.
c) Căn bậc hai của 1.21 là -1,1 và 1,1.

Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1. Căn bậc hai của 25 có giá trị là
A. Số 5 B. Số C. Số -5 D. Số 5 và số -5
25
Câu 2. Căn bậc hai số học của số 36 là
A. Số và số B. Số 6 và số -6
C. Số D. Số
36
36−
36
36−



1 2⇔ <
5
4 5⇔ <
Ví dụ: So sánh
a) 1 và
2
Ta có 1 < 2
1 2⇔ <
b) 2 và
Ta coù 4 < 5
2 5⇔ <

15
11
?4 So sánh :
a) 4 vaø b) vaø 3


x 2>
x 4
x 0

>






x 4
x 0
>





x 4⇔ >


0
0



4
4
x
b/ < 3
Ví duï 3 : Tìm số x không âm, biết
x
x
a/ > 2 b/ < 1
a/
?5 Tìm số x không âm, biết :
x
a/ > 1
THẢO LUẬN NHÓM
Hết giờ


1/ Căn bậc hai số học
* Đònh nghóa :
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

Chú ý : Với a ≥ 0, ta có :

2/ So sánh các căn bậc hai số học
* Đònh lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b 
a

b

a
<
- Phép toán tìm căn bậc hai
số học của một số không âm
gọi là phép khai phương (gọi
tắt là khai phương).



=

⇔=
ax
0x

a
x
2
Chương I: căn bậc hai – căn bậc ba
§1. CĂN BẬC HAI

LUYỆN TẬP
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng .Số nào sau đây có căn bậc hai
A. -5; B. 1,5; C. -0,1 ; D.
9−
Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong những khẳng định sau:
a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6;
b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06;

c)
d)
0,36 0,6=
0,36 0,6= ±
Câu 3: So sánh 7 với ta có kết luận sau:
A. 7 > B. 7 < C. 7 = D. Không so sánh được
47
47 47
47
1 2−
2
Câu 4. có giá trị là:
A.1- ; B; 1+ ; C. ; D. -1;
2
2
( )
1 2± −
2


Baøi 3/6 SGK Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của
mỗi nghiệm phương trình sau ( làm tròn đến số thập phân thớ
ba )
a/ x
2
= 2 b/ x
2
= 3
c/ x
2

= 3,5 d/ x
2
= 4,12
Baøi 1/6 SGK Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra
căn bạc hai của chúng
121 144 169 225
a
 x = hay x = -
x
2
= a (a ≥ 0)
a



Hướng dẫn Bài 4/7 SGK
Hướng dẫn Bài 4/7 SGK




Tìm số x không âm, biết:
Tìm số x không âm, biết:




Hướng dẫn Bài 5/7 SGK
Hướng dẫn Bài 5/7 SGK


Đố
Đố
: Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó
: Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó
bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m
bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m
và chiều dài 14 m.
và chiều dài 14 m.
a) x 15 b) 2 x 14
c) x 2 d) 2x 4
= =
< <
14m
3,5m
?

TRƯỜNG THCS TÂY SƠN QUẬN
HẢI CHÂU ĐN
 !"#$#%&!'
($)*+$)!,-#.
/0123!4*567
)*+$)8*#.$951
$!/:;$2!"!-*
$<
CHÀO TẠM BIỆT

×