Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Giáo án tham khảo bồi dưỡng thao giảng Đại số 9 Bài Căn thức bậc hai (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.85 KB, 9 trang )


CHÖÔNG I
GV: Như Thị Băng – Trường THCS: Nguyễn Đức Cảnh
Huyện: Đông Triều – Tỉnh: Quảng Ninh

TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
Ở lớp 7 chúng ta đã biết
-
Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho
x
2
= a
- Số dương có hai căn bậc hai
là hai số đối nhau:
+ số dương kí hiệu là:
+ số âm kí hiệu là: -

a
a
? 1: Tìm căn bậc hai của mỗi số sau
a) 9 c) 0,25 d) 2
4
b)
9
-
Căn bậc hai của 9 là: -3 và 3
4 2 2
là - và
9 3 3
-


Căn bậc hai của:
- Căn bậc hai của 0,25 là:- 0,5 và 0,5
2 và 2

Căn bậc hai của 2 là:

TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
?2: Tìm căn bậc hai số học
của mỗi số sau:
a) 49 b) 64
c) 81 d) 1,21
1) Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa
Với số dương a: số được gọi là
căn bậc hai số học của a.
-
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai
số học của 0
a
Chú ý: với a ≥ 0 ta có:
2
x 0
x a
x a


= ⇔

=


Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm
gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương)

TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
1) Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa
Với số dương a: số được gọi là
căn bậc hai số học của a.
-
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai
số học của 0
a
Chú ý: với a ≥ 0 ta có:
2
x 0
x a
x a


= ⇔

=

Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm
gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương)
? Phép toán ngược của của phép
bình phương là phép toán nào?
?3: Tìm căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 64 b) 81 c) 1,21
- Căn bậc hai của 64 là: -8 và 8

-
Căn bậc hai của 81 là: -9 và 9
-Căn bậc hai của 1,21 là:-1,1 và 1,1

1) Trong các số sau ; - ; ; - số nào là
căn bậc hai số học của 9:
A) và B) - và
C) và - D) Tất cả đều sai
2) Tìm những khẳng định đúng trong các khảng định sau:
A. C n b c hai c a 0,36 ă ậ ủ làø 0,6
B. C n b c hai c a 0,36 ă ậ ủ làø 0,6 vàø –0,6
C.
D.
2
3
2
(-3)
2
3
2
(-3)
2
(-3)
2
3
6,00,36 ±=
6,00,36 =
2
(-3)
2

(-3)
2
3
2
3

TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
1) Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa
Với số dương a: số được gọi là
căn bậc hai số học của a.
-
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai
số học của 0
a
Chú ý: với a ≥ 0 ta có:
2
x 0
x a
x a


= ⇔

=

2) So sánh các căn bậc hai số học
Định lí:
Với hai số a và b không âm ta có:
a < b a < b⇔

Ví dụ 2: So sánh
a) 1 và 2
b) 2 và 5
?4
So sánh : a) 4 và 12
b) 11 và 3
a) 4 = 16 mà 16 > 12 4 > 12
b) 3 = 9 mà 11 > 9 11 > 9


Giải

0

Ví dụ 3 : Tìm số x không âm biết:
a) > 2 b) < 1
a) Vì


?5: Tìm số x không âm, biết
a) > 1 b) < 3
x
x
2x
>




>


0x
4x
x x




>

0x
4x
4x >⇔
x ≥
0
1
0
x > 4
4
0
0 ≤ x < 1
x < 1
x ≥ 0 vaø x
>4

TIẾT 1: CĂN BẬC HAI
1) Căn bậc hai số học
a) Định nghĩa
Với số dương a: số được gọi là
căn bậc hai số học của a.

-
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai
số học của 0
a
Chú ý: với a ≥ 0 ta có:
2
x 0
x a
x a


= ⇔

=

2) So sánh các căn bậc hai số học
Định lí:
Với hai số a và b không âm ta có:
a < b a < b⇔
Bài1(sgk/6): Tìm căn bậc hai số học của
mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng.
121 144 169 225
Bài 3(sgk/6): Dùng máy tính bỏ túi, tính
giá trị gần đúng của nghiệm mỗi PT sau
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
a) x
2
= 2 b) x
2
= 3

c) x
2
= 3,5 d) x
2
= 4,12
2
x = a
x = a (a 0)
x = - a

≥ ⇔



Tổng quát:
Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc định nghĩa, định lí.
-
Làm bài tập 2, 3(a,d)sgk/6, bài 4,5(sgk/7)
-
Đọc mục “ Có thể em chưa biết”sgk/7



14m
3,5m
?
42
1415
<<

==
2x d) x c)
x2 ) b x a)
Hướng dẫn Bài 4(sgk/7): Tìm số x không âm, biết:
Hướng dẫn Bài 5(sgk/7):
Đố: Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích
của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài14m

×