Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Giáo án tham khảo bồi dưỡng thao giảng Đại số 9 Bài Căn thức bậc hai (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.72 KB, 13 trang )

HÃY DỰ ĐOÁN
Phép toán ngược của phép
toán bình phương là phép toán
nào?
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU

Kiến thức:
Kiến thức:
Nắm được nội dung định nghĩa căn
Nắm được nội dung định nghĩa căn
bậc hai số học của số không âm. Biết so sánh
bậc hai số học của số không âm. Biết so sánh
hai căn bậc hai số học.
hai căn bậc hai số học.

Kỹ năng:
Kỹ năng:
Tìm được căn bậc hai số học của một
Tìm được căn bậc hai số học của một
số không âm; so sánh được các căn bậc hai số
số không âm; so sánh được các căn bậc hai số
học; Tìm được số x không âm theo điều kiện đã
học; Tìm được số x không âm theo điều kiện đã
cho.
cho.

Thái độ:
Thái độ:


Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
§1. CĂN BẬC HAI
§1. CĂN BẬC HAI
1. Căn bậc hai số học:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x
2
= a.
Căn bậc hai của một số a không âm là số như thế nào?
Số dương a có bao nhiêu căn bậc hai? Cho biết kí hiệu? Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Số
dương kí hiệu là a và số âm kí hiệu là - a
Số 0 có căn bậc hai như thế nào?
Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 = 0
?1. Tìm các căn bậc hai của các số sau:
a). 9 có hai căn bậc hai là 9 (=3) và - 9 (= - 3)
4
9
b). có hai căn bậc hai là và -
2
3
2
3
c). 0,25 có hai căn bậc hai là 0,5 và - 0,5
d). 2 có hai căn bậc hai là 2 và - 2
§1. CĂN BẬC HAI
1. Căn bậc hai số học:
* Định nghĩa:
Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
* Ví dụ:

Căn bậc hai số học của 16 là
16 (=4)
Căn bậc hai số học của 5 là
5
* Chú ý: Với a ≥ 0, ta có:
x = a ⇔
x ≥ 0
x
2
= a
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau :
a) 49 b) 64 c) 81 d) 1,21
?3 Tìm căn bậc hai của mỗi số sau :
a) 64 b)81 c) 1,21
Trả lời:
a) Căn bậc hai của 64 là -8 và 8.
b) Căn bậc hai của 81 là -9 và 9.
c) Căn bậc hai của 1.21 là -1,1 và 1,1.
§1. CĂN BẬC HAI
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1. Căn bậc hai của 25 có giá trị là
A. Số 5 B. Số C. Số -5 D. Số 5 và số -5
Câu 2. Căn bậc hai số học của số 36 là
A. Số và số B. Số 6 và số -6
C. Số 6 D. Số -6
36
25
36−
2. So sánh các căn bậc hai số học:
§1. CĂN BẬC HAI

* Định lí:
Với hai số a và b không âm, ta có:
baba <⇔<
5
* Ví dụ: So sánh
a) 1 và
2
a). Ta có 1 < 2
b) 2 và
Giải
21 <⇒
Vậy:
21<
b). Ta có 4 < 5
54 <⇒
Vậy:
52 <
?4 So sánh :
a) 4 vaø b) vaø 3
15
11
> >
§1. CĂN BẬC HAI
* Ví dụ 3: Tìm số x không âm, biết
a) > 2
a). Ta có:
b) < 1
Giải
2>x
4>⇔ x

x x
4>⇔ x
(Vì x ≥ 0)
Vậy: x > 4
b). Ta có:
1<x
1<⇔ x
1<⇔ x
(Vì x ≥ 0)
Vậy: 0 ≤ x < 1
x
b/ < 3
?5 Tìm số x không âm, biết :
x
a/ > 1
x > 1
0 ≤ x < 9
1/ Căn bậc hai số học
* Đònh nghóa :
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

Chú ý : Với a ≥ 0, ta có :

2/ So sánh các căn bậc hai số học
* Đònh lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b 
a
b


a
<
- Phép toán tìm căn bậc hai
số học của một số không âm
gọi là phép khai phương (gọi
tắt là khai phương).



=

⇔=
ax
0x

a
x
2
Chương I: căn bậc hai – căn bậc ba
§1. CĂN BẬC HAI
LUYỆN TẬP
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng .Số nào sau đây có căn bậc hai
A. -5; B. 1,5; C. -0,1 ; D.
9−
Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong những khẳng định sau:
a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6;
b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06;
c)
d)

0,36 0,6=
0,36 0,6= ±
Câu 3: So sánh 7 với ta có kết luận sau:
A. 7 > B. 7 < C. 7 = D. Không so sánh được
47
47 47
47
1 2−
2
Câu 4. có giá trị là:
A.1- ; B; 1+ ; C. ; D. -1;
2
2
( )
1 2± −
2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học thuộc nội dung định nghĩa căn bậc hai số học,
Học thuộc nội dung định nghĩa căn bậc hai số học,
định lí về so sánh các căn bậc hai số học.
định lí về so sánh các căn bậc hai số học.

Xem lại bài tập đã sửa trên lớp.
Xem lại bài tập đã sửa trên lớp.

Làm bài tập 1;2;4 trong SGK.
Làm bài tập 1;2;4 trong SGK.


Chuẩn bị trước bài 2. Căn thức bậc hai.
Chuẩn bị trước bài 2. Căn thức bậc hai.

×