Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng đại số 9 Bài Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của a bình phương (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.75 KB, 10 trang )





Kiểm tra bài cũ
hs1 + Định nghĩa căn bậc hai của số a không âm ?
+ Chữa bài tập 4 (SBT)
hs2
+ Định nghĩa căn bậc hai số học của số a d ơng ?
+ Chữa bài tập 4 ý a,b (SGK)
hs3
+ Phát biểu định lý so sánh hai căn bậc hai.
+ Chữa bài tập 4 ý c,d (SGK)


®¸p ¸n
Bµi tËp 4:
a.
22515
15
2
==⇒
=
x
x
b.
497
7
142
2
==⇒


=⇒
=
x
x
x
c.
20
)0(2
2
<≤⇒
≥<⇒
<
x
xx
x
d.
80
)0(162
42
<≤⇒
≥<⇒
<
x
xx
x
Ghi nhí
⇔= ax
)0( ≥a
ax
x

=

2
0


Bài 2 : Căn bậc hai và hằng đẳng thức
AA =
2
1. Căn thức bậc hai
A
BC
D
5
x
?1 + áp dụng định lý Pitago vào
tam giác vuông ABC ta có :
AC
2
=AB
2
+BC
2
+ Thay số ta có :
5
2
= x
2
+ AB
2

Hay AB =
2
25 x
Tính
AC=?
Qui ớc:
Là căn thức bậc hai
của 25 x
2

2
25 x
A xác
định khi
nào ?
Tổng quát : + A là biểu thức đại số
+ là căn thức bậc hai của A
+ A là biểu thức lấy căn (biểu thức d ới dấu căn )
+ ĐKXĐ của A là : A 0
A



?2
x25
Xác định khi
025 x
2
5
x

Bài tập
1, 12 (SGK)
Bài 12: c, Phân thức xác định khi: -1 + x > 0
d, Vì : x
2
0 x
nên 1+x
2
> 0 x
Vậy phân thức xác định với x
1> x






2. Hằng đẳng thức
AA =
2
?3
a -2 -1 0 2 3
a
2
2
a
4 1 0 4 9
2 1 0 2 3
Hoạt động nhóm ?3
So sánh a và

Rút ra kết luận
2
a
* Định lý : với số a ta có

2
aa =
Ví dụ 2 (SGK)
Ví dụ 3 (SGK)
a)
( )
121212
2
==
(vì )
12 >
( ) ( )
25525252)
2
===b
(vì )
25 >
*tổng quát: A là 1 biểu thức ta có
== AA
2
A nếu
0
0
<


A
A
-A nếu


VÝ dô 4: Rót gän
a ) víi
( )
2
2−x
2≥x
( )
222
2
−=−=− xxx
(v× nªn )
2≥x
02 ≥−x
b) Víi a <0
6
a

00
3
<⇒< aa
VËy víi a < 0
36
aa −=
2 HS lªn
b¶ng lµm

ý c, d
c) (V× a )
aaa 222
2
==
0≥
3
( )
)2(3
23
23
2
a
a
a
−=
−=

d) Víi a <2
V× : a-2 <0
aa −=−⇒ 22


Cñng cè luyÖn tËp
Bµi tËp 8 (SGK)
2 HS lªn b¶ng
( )
323232
2
−=−=−

a. (V× )
32 >
( )
311311113
2
−=−=−
b.
(V× )
311 >
c.
aaa 222
2
==
(V× )
0≥a
( )
)2(32323
2
aaa −=−=−
d.
(V× )
2<a


H ớng dẫn về nhà
+ HS cần nắm vững điều kiện để có nghĩa,
hằng đẳng thức
+ Hiểu cách chứng minh định lý: với
mọi a.
Bài tập về nhà số 8(a,b),10,11,12,13/tr 10 SGK.

+ Tiết sau luyện tập. Ôn lại các hằng đẳng thức
đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm bất ph ơng
trình trên trục số.
A
AA =
2
aa =
2


HD Bµi tËp 16
BA.
Cã nghÜa
⇔≥⇔ 0.BA
0≥A
0≥B
0<B
0<A
B
A
Cã nghÜa
⇔≥⇔ 0
B
A
0≥A
0>B
0<B
0≤A

×