Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng đại số 9 Bài Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của a bình phương (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.08 KB, 19 trang )


GV: NguyÔn ThÞ H»ng Nga
Trêng THCS Quang Trung

Bài toán1.

Hình chữ nhật ABCD
có đường chéo
AC=5cm và cạnh BC=
x (cm) thì cạnh AB=
(cm).
Vì sao?
2
25 x−
2
25 x

B
5
A
C x
D
: là căn thức bậc hai của biểu thức 25 – x
2
,
x(cm)
AB(cm)
4
3
?
6


2
25 x


25 – x
2 :
là biểu thức lấy căn.(Biểu thức dưới dấu căn )

Muốn tìm điều kiện xác
định
của một căn thức
ta làm thế nào?
*) Cho biểu thức dưới dấu căn lớn hơn hoặc bằng 0
*) Giải bất phương trình đó

Bài toán 2. (hoạt động cá nhân - thời gian 2’)

Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a - 2 - 1 0 2 3
a
2
2
a
4
9
1
4
0
2
3

1 20
Hãy so sánh và a ?
2
a
Với a 0 thì : = a
Với a < 0 thì : = - a
2
a
2
a


0

a
( )
2
2
aa
=
aa
=
2

aa
=⇒
aa
−=⇒
( )
2

2
aa
=
(1)
(2)
0

a
a < 0
( )
( )
2
2
2
aaa
=−=

2
) 12a
( )
2
) -7b
Tính
7 7= − =
12
= 12
=
Ví dụ 2:
aa
=

2
=





a nếu a
- a nếu a < 0
0


12
−=
52
−=
Ví dụ 3: SGK /9
( )
2
12

( )
2
52

a)
b)
Rút gọn biểu thức :
12
−=

25
−=
.)52:)(52(
<−−=
Vi
12
>
( Vì: )
- A
(Nếu A ≥ 0 )

(Nếu A < 0)

2
A A=





A
=

( )
2
3,0

( )
2
32


( )
2
113

Bài tập 3: Rút gọn các biểu thức sau :
2
)2(

a
a)
d)
b)
c)
*) Bỏ dấu căn thức
2
A A=
*)Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
( 0)
( 0)
A A A
A A A
= ≥
= − <


M
u

i


n

n
g

b

n
g

v
o
i

?


Giả sử con muỗi nặng m (g) , còn con voi nặng V ( g) . Ta có :
Cộng cả 2 vế với – 2mV , ta có :
Lấy căn bậc hai mỗi vế của đẳng thức trên , ta được
Do đó : m – V = V – m
m
2
– 2 Vm + V
2
= V
2
– 2mV + m
2


Hay : (m - V)
2
= ( V – m )
2

( )
2
2
)( mVVm
−=−
m
2
+ V
2
= V
2
+ m
2

Từ đó ta có : 2 m = 2V => m =
V .
Vậy con muỗi nặng bằng con voi

Hớng dẫn về nhà
-
Học thuộc định nghĩa cn thc bc 2.
-
Nm vng cỏch tỡm iu kin xỏc nh
ca mt cn thc

-Nm vng hng ng thc
ỏp dng gii bi tp
-
Làm bài tập 7,9,10 ( SGK); 12,13,14,15(SBT)
2
A A=


Bài tập 3: Rút gọn biểu thức sau
2
)2()

ab
6
2) aa
(Với a < 0)

Bài 6:Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau :
a) a > 0 b) a < 0 c) a 0 d) a 0
xác định khi
a2−
Câu 1:


1
2
+
a
xác định khi
a) a > 1 b) a < 1 c) a 1 d) a, b, c: đều sai

Câu 4:

1
1

a
xác định khi
Câu 3:
a) a > 0 b) a < 0 c) a > 1 d) a 1

a) a > 3 b) a < 3 c) a 3 d) a 3
a

3
xác định khi Câu 2:



Bài 5: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
( )
( )
36
24
2
)4
)3
2121)2
1313)1
2
aa

aa
=
=
−=−
−=−

Bài tập1. Với giá trị nào của a
thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
có nghĩa khi
3
a
0
3

a
a).
0
≥⇔
a
có nghĩa khi
a5

05
≥−
a
b).
0
≤⇔
a
có nghĩa khi

a

4
04
≥−
a
c).
4
≤⇔
a
có nghĩa khi
73
+
a
073
≥+
a
d).
3
7

≥⇔
a

Bài 1: Điền vào chỗ trống các từ ,
cụm từ còn thiếu để được các khẳng định đúng
1. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho…………
2. Căn bậc hai số học của số a không âm là số
………………………………………
3. Mỗi số dương a có ………………… là 2 số đối nhau :

+) Số > 0 được gọi là ……………… …. … của a
+) Số - < 0 được gọi là…………………. của a
4. …… không có căn bậc hai
x
2
= a
không âm x sao cho x
2
= a
2 căn bậc hai của số a
Số âm
a
a
căn bậc hai số học
căn bậc hai âm

22)
2121)
1313)
33)
−=−
−=−
−=−
=−
xxd
c
b
a
Bài tập 2:
Các kết luận sau đúng hay sai ?


×