⇔=
ax
0≥x
!"#$%
ax =
2
2/ Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô
vuông cho thích hợp:
864
±=
( )
33/
2
=
c
&'( )*+ ,- .,ủ à à
/
255/
<⇒<
xxd
Đ
/
Đ
& 0' &(12Ă Ậ
3( 04Ằ
045( &ĐẲ Ứ
//
2
AA
=
56
I/ CĂN THỨC BẬC HAI:
- 7 Đ ề à ỗ
899999:%ố
1';99999999999999999
1
'&
<
=
>
2
25 x−
Ch?@%
A
AB>C1≥ 0
Với giá trị nào của x để các biểu
thức sau có nghĩa:
7/
4/
5/
3
/
25/
2
2
+
−−
−
−
xe
xd
xc
x
b
xa
Điền số thích hợp vào ô trống trong
bảng sau:
a
-2 -1 0 2 3 4
2
a
2
a
* D * E )
6
D 6 F *
Định lí:
Với mọi số a , tacó
//
2
aa =
Chú ý:
−
==
A
A
AA //
2
0≥A
ế
ế
0
<
A
GH-7I 8999:7?%
( )
( )
( )
( )
4,04,0/
3,1/
3,0/
1,0/
2
2
2
2
==−−
==−−
==−
==
d
c
b
a
DJ DJ
.DJF DJF
..JF .JF
.DJ*.DJ*
.DJ)
( )
( )
( ) ( )
2 23/
113/
32/
2
2
2
<==−
==−
==−
aag
f
e
/32/
−
32
−
/113/
−
/2/3
−
a
( )
a
−
23
311
−
8-K6L:
3
8-KFM:
11
Hướng dẫn về nhà:
•
Học thuộc và chứng minh định lí
•
Tìm điều kiện để có nghĩa.
•
Học thuộc hằng đẳng thức
•
Làm bài tập: 10;11;12;13 trang 10 SGK.
•
Tiết sau luyện tập.
//
2
aa =
A
//
2
AA
=