Một số quy định:
Phần phải ghi vào vở:
-
Các đề mục.
-
Khi nào có biểu tợng xuất hiện .
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
Kiểm tra bài cũ
1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số
học của số a không âm ?
2. Tìm căn bậc hai số học của 9; (-7)
2
; 5; ?
2. Căn bậc hai số học của 9 là 3
Căn bậc hai số học của (-7)
2
là 7
Căn bậc hai số học của 5 là
5
x > 0
x
2
= a
x =
a
1.
3. Cho các căn bậc hai số học sau: , ,
(-7)
2
5
25 x
2
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
AB =
25 - x
2
x
B
A
D
5
C
25 - x
2
Hình chữ nhật ABCDcó đờng chéo AC = 5cm và
cạnh BC = x(cm) thì cạnh AB = (cm). Vì sao?
25 - x
2
?1.
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
2
A
=
1. Căn thức bậc hai
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
Tổng quát (SGK)
A
Xác định khi nào?
1. Căn thức bậc hai
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
2
A
=
2
25 x
Tính
tại x = 3
2
25 x
Tính
tại x = 5
2
25 x
Tính
tại x = 6
2
25 x
xác định khi
nào?25 x
2
0
xác định (hay có nghĩa ) khi A 0.
A
x 5
?2
x25
xác định khi 5 - 2x 0 x 2,5
x25
Với giá trị nào của x thì xác định?
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
Tổng quát (SGK)
1. Căn thức bậc hai
a
2
a
4
9
0
1
4
1
0
2
3
2
0
3
2
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a -2 -1 0 2 3
a
2
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
2
A
=
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
a -2 -1 0 2 3
2
a
1
0
2
3
2
Tổng quát (SGK)
1. Căn thức bậc hai
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
2
A
=
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
a
a
2
=
Định lý: Với mọi số a, ta có
Ký hiệu em đọc thế nào?
a
2
x > 0
x
2
= a
x =
a
Tổng quát (SGK)
1. Căn thức bậc hai
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
2
A
=
A
A
2
=
2. Hằng đẳng thức
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
a
a
2
=
Định lý: Với mọi số a, ta có
a
Vậy là căn bậc hai số học của a
2
Muốn chứng minh là căn bậc hai số học của a
2
ta phải chứng tỏ thỏa mãn mấy điều kiện?
a
a
a
> 0
1)
a
2
= a
2
2)
Nếu a < 0 thì =
a
Nếu a > 0 thì =
a
Phải chứng minh hai điều kiện:
- a
a
?
?
a
2
nên = (-a)
2
= a
2
nên = a
2
a
2
Tổng quát (SGK)
1. Căn thức bậc hai
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
2
A
=
A
A
2
=
2. Hằng đẳng thức
x > 0
x
2
= a
x =
a
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm2005
Ví dụ 1. Tính
13
2
a)
(-8)
2
b)
Giải
13
2
a)
= =13
13
(-8)
2
b)
= = 8
-8
Tổng quát (SGK)
1. Căn thức bậc hai
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
2
A
=
A
A
2
=
2. Hằng đẳng thức
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
ví dụ 2. Rút gọn
( - 1)
2
3
a)
( 3 - )
2
10
b)
Giải
( - 1)
2
3
a)
= - 1 = - 1
3
3
vì > 13
10
10
3 - = - 3
vì > 3
10
( 3 - )
2
10
b)
=
Tổng quát (SGK)
1. Căn thức bậc hai
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
2
A
=
A
A
2
=
2. Hằng đẳng thức
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
A khi
A
2
=
A
2
= khi A < 0
Chú ý (SGK)
A > 0
Tổng quát (SGK)
1. Căn thức bậc hai
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
2
A
=
A
A
2
=
2. Hằng đẳng thức
Ví dụ 3. Rút gọn
a) 2 x
6
với x < 0
b) 2 ( x 3 )
2
với x 3
a
Định lý: Với mọi số a, ta có
a
2
=
- A
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
Tổng quát (SGK)
1. Căn thức bậc hai
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
2
A
=
A
A
2
=
2. Hằng đẳng thức
Lựa chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
1; có kết quả là:
( 2 - )
2
3
3
- 2 ;A.
3
2 -
B.
3
2 -
( )
C.
D. Một kết quả khác
1 - 2x
2; có điều kiện xác định là:
A. x > 0,5 B. x 0,5
C. x < 0,5
D. x 0,5
2
1
x
3; có điều kiện xác định là:
A. x > 2
B. x 2
C. x < 2 x 2
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
A
2
=
Với A là một biểu thức đại số
A
là căn thức bậc haicủa A
A
A
2
= = A nếu A > 0
A
A
2
=
= -A nếu A < 0
A
Có nghĩa khi A > 0
Thứ 4 ngày 10 tháng 8 năm 2005
Hớng dẫn về nhà
Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi,
Làm các bài tập 6; 7; 8; 9; 10 (SGK) trang 10, 11
Tổng quát (SGK)
1. Căn thức bậc hai
Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
2
A
=
A
A
2
=
2. Hằng đẳng thức
Giờ học đã kết thúc
Xin mời các thầy cô giáo
và các em nghỉ, xin cám ơn.