Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra chuong 4 ĐS co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.17 KB, 3 trang )

* Ma trận đề:
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNT
L
1.Khái
niệm biểu
thức đại
số, giá trị
của một
biểu thức
đại số
Nhận
được
giá tri
của
biểu
thức
đại số.

Số câu 1 1
Số điểm
tỉ lệ%
0,5
5%
0,5
điểm
= 5%


2. Đơn
thức
-Bậc
của
đơn
thức
-Biết
đơn
thức
đồng
dạng
- Thực
hiện được
phép
nhân hai
đơn thức.
Số câu 1 1 1 3
Số điểm
tỉ lệ%
0,5
10%
0,5
5%
0,5
5%
1,5 điểm
= 15%
3. Đa
thức
Cộng

hai đa
thức
Biết sắp
xếp các
hạng tử
của đa
thức một
biến theo
luỹ thừa
tăng hoặc
giảm
-Thực
hiện
được
phép
cộng
(trừ)
hai đa
thức.
Số câu 1 2 2 5
Số điểm
tỉ lệ%
0,5
5%
2
20%
2
20%
4,5 điểm
= 45%

4.
Nghiệm
của đa
thức một
biến
Biết
một số
có là
nghiệm
của đa
thức
hay
không
- Tìm được
nghiệm của đa
thúc một biến bậc
nhất
Chứng minh
được rằng đa
thức đã cho
không có
nghiệm
Số câu 1 1 1 3
Số điểm
tỉ lệ%
0,5
5%
2
20%
1

10%
3,5 điểm
= 35%
Tổng số
câu
2 5 5 12
Tổng số
điểm
tỉ lệ%
1
10%
3,5
35%
5,5
60%
10 điểm
= 100%
ĐỀ BÀI :
I - TRẮC NGHIỆM ( 3 Điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1 (0,5đ): Giá trị của biểu thức:
2 3
5x y
tại x = 1 và y = -1 là:
A. 5 B. -5 C. -10 D. 10
Câu 2 (0,5đ): Bậc của đơn thức
4 2
1
3
x yz

là:
A. 4 B. 2 C. 7 D. 6
Câu 3 (0,5đ): Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
2
2x y
.
A. -
2
2x y
B.
2 2
2x y
C.
2x y
D.
2
2xy
Câu 4 (0,5đ): Kết quả của phép tính ( -
1
3
x
2
y)(2xy
3
) là :
A .
4
1

x

3
y
4

B. -
2
3
x
3
y
4
C.
2
1
x
3
y
4
D.
2
3
x
3
y
4
Câu 5 (0,5đ): Cho hai đa thức
3
( ) 3 1f x x x= + +

( ) 2 3g x x= −

. Tổng
( ) ( )f x g x+

A.
3
4 4x x+ +
B.
3
2 2 1x x+ +
C.
3
5 2x x+ −
D.
3
2 4x x+ −
Câu 6 (0,5đ): Cho đa thức
2
( ) 1f x x= −
có nghiệm là :
A. 1 B. -1 C. -1; -1 D. 1; -1
II- TỰ LUẬN ( 7 Điểm)
Câu 1 (4 đ) Cho hai đa thức:

3 4 5 2
( ) 2 2 3 3 2f x x x x x x
= + − − + +

3 2 4
( ) 2 3 2 3g x x x x x
= − + − +

a)Sắp sếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Câu 2 (1 đ) Tìm nghiệm của đa thức
Q(y) = 5y – 10
Câu3 (1 điểm) Cho đa thức Q(x) = x
2
+ x +1
Chứng minh rằng đa thức đã cho không có nghiệm.
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Câu1->câu 6: Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C A B C D

II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu Đáp án Thang điểm
1
5 4 3 2
( ) 2 2 3 3 2f x x x x x x
=− + + − + +
0,5
4 3 2
( ) 3 2 2 3g x x x x x
= + − − +
0,5
5 4 3 2
( ) ( ) 2 5 2 5 5f x g x x x x x x
+ =− + + − + +
1,5
5 4 2

( ) ( ) 2 5 1f x g x x x x x
− =− − − + −
1,5
2 Tìm nghiệm của đa thức. Q(y) = 5y - 10
5y – 10 = 0
 5y = 10 0,25
 y = 10:5 = 2 0,5
Vậy y = 2 nghiệm của đa thức Q(y)
0,25
4 Cho đa thức Q(x) = x
2
+ x +1
Vì x (x + 1) > 0 ; 1 > 0 nên x (x + 1) +1 > 0 với mọi giá trị của x 0,5
Vậy đa thức Q(x) không có nghiệm 0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×