I / C IM TèNH HèNH CC LP DY :
1 . Thun li :
- c s quan tõm giỳp ca BGH nh trng .
- Phn ln cỏc em cú ý thc trong hc tp , ham thớch mụn sinh hc .
- Tham gia phỏt biu xõy dng bi sụi ni , chun b y SGK .
- Ph huynh quan tõm n vic hc ca con em mỡnh .
- Trong quỏ trỡnh ging dy c s quan tõm ca BGH , T trng chuyờn mụn , GVCN , cỏc thy cụ giỏo b mụn .
2. Khú khn :
- Thit b dy hc cha y , tranh nh cũn thiu .
- Hu ht cỏc em xut thõn t gia ỡnh nụng dõn nờn ngoi vic hc cỏc em cũn tham tham gia lao ng giỳp gia ỡnh nờn ti gian
dnh cho hc tp rt ớt . Mc khỏc , a s cỏc em xa trng nờn vic i li rt khú khn , nht l vo mựa ma .
- Cht lng hc tp ca cỏc em cũn yu , cũn ham chi hn ham hc .
- Chng trỡnh ng vt hc lp 7 tng i nng v khú nờn vic tip thu bi ca cỏc em cũn hn ch .
II / THNG Kấ CHT LNG :
Lp
S s
Chaỏt lửụùng u nm
Ch tiờu phn u Ghi
chỳ
Hc kỡ I
Caỷ naờm
TB K G TB K G TB K G
7a
3
39
7a
4
39
III / BIN PHP NNG CAO CHT LNG :
1. Tng cng i mi phng phỏp dy hc cho hc sinh cú kh nng t hc , t phỏt hin v gii quyt vn , cú kh nng t duy
logic t ú t rỳt ra kt lun cn ghi nh .
2. Tng cng kim tra vic chun b bi ca hc sinh .
3. Phi hp cht ch vi BGH nh trng , ph huynh , GVCN v cỏc thy cụ giỏo b mụn kim tra vic t hc ca hc sinh mhm
ụn c , nhc nh cỏc em hc tp .
4. Cú bin phỏp s lý kp thi i vi hc sinh khụng thuc bi , chm tin .
5. Kim tra , ỏnh giỏ hc sinh ỳng nh k , kp thi b sung kin thc b hng .
6. Chun b bi son tt , nghiờn cu ti liu lm cho bi ging phong phỳ gõy hng thỳ cho hc sinh .
7. S dng , phỏt huy hiu qu ti a cỏc dng c , thit b , dựng dy hc .
8. Phõn loi i tng hc sinh cú k hoch bi dng thng xuyờn theo loi kin thc , nng lc ca hc sinh .C th :
<*> Hc sinh kộm :
+ Luụn luụn ng viờn , khuyn khớch cỏc em n lc hc tp .
+ Tn tỡnh giỳp cỏc em ụn tp li nhng kin thc cỏc em b hng .
+ Phõn cụng hc sinh khỏ , gii giỳp cỏc em .
+ T chc cỏc bui hc ph o min phớ cú nhiu thi gian ụn tp v luyn tp kin thc c .
1
+ Trong tiết học quan tâm nhiều đến các em , đưa ra những tình huống câu hỏi phù hợp với các em .
<*> Học sinh yếu :
+ Động viên , khuyến khích và tăng cường kiểm tra việc học của các em .
+ Tổ chức cho các em học theo tổ , nhóm , đôi bạn cùng tiến .
+ Hướng dẫn phương pháp học và ôn lại những kiến thức các em còn yếu .
+ Thường xuyên kiểm tra bài vở , kiểm tra bài cũ , vở soạn và tăng cường gọi các em luyện tập trên lớp .
<*> Học sinh trung bình :
+ Đôn đốc , nhắc nhở các em học tập .
+ Giúp các em nắm vững những kiến thức các em còn mơ hồ .
+ Cung cấp cho các em một số câu hỏi tương đối khó để khuyến khích các em động não nhiều hơn .
+ Phân công các em học theo cặp , tổ , nhóm nhằm tạo điều kiện cho các em giúp đỡ nhau.
<*> Học sinh khá , giỏi :
+ Khuyến khích các em tiếp tục phát huy hơn nữa . Trong mỗi tiết dạy , giáo viên luôn đặt ra những câu hỏi khó để giúp các em tìm
tòi nâng cao trình độ .
+ Giới thiệu cho các em một số tài liệu nâng cao để các em tự học .
+ Có kế hoạch bồi dưỡng thêm cho các em .
IV / KẾT QUẢ THỰC HIỆN :
Lớp
Sĩ số
Sơ kết học kì I Tổng kết cả năm Ghi chú
TB K G TB K G
7a
3
7a
4
V / NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM :
1. Cuối học kì I :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
2
2 . Cuối năm học :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
VI /KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY :
Tuần Tên chương/bài Tiết Mục tiêu của
chương/bài
Kiến thức trọng
tâm
Phương
pháp GD
Chuẩn bò của
GV,HS
Ghi chú
1
Mở đầu
-Thế giới đđộng vật đđa
dạng phong phú
1
-Học sinh hiểu được
thế giới động vật đa
dạng , phong phú
( về lồi , kích
thước , về số lượng
cá thể và mơi trường
sống).
-Xác định được nước
ta đã được thiên
nhiên ưu đãi , nên có
một thế giới động vật
đa dạng phong phú
như thế nào .
-Kỷ năng nhận biết
các động vật qua các
hình vẽ và liên hệ
*Động vật đa
dạng về lồi .
*Động vật đa
dạng về mơi
trường sống .
*Phân biệt động
vật và thực vật .
*Đặc điểm chung
của động vật .
*Vai trò của động
vật
Nêu và giải
quyết vấn
đề , giảng
giải , vấn
đáp , hoạt
động nhóm.
*Giáo viên :
-Tranh ảnh về
động vật và mơi
trường sống của
chúng .
-Tranh vẽ theo
hình 2.1 và tranh
vẽ về số lượng
giữa các lồi động
vật ở các ngành
trong hình 2.2 ,
mơ hình TBN và
TBĐV .
*Học sinh :
-Chuẩn bị bài .
3
-Phân biệt động vật với
thực vật. Đặc điểm
chung của động vật
2
đến thực tế .
-Phân biệt động vật
với thực vật , thấy
chúng có những đặc
điểm chung của sinh
vật , nhưng chúng
cũng khác nhau về
một số đặc điểm cơ
bản .
-Nêu được các đặc
điểm của động vật để
nhận biết chúng
trong thiên nhiên .
-Phân biệt được
ĐVKXS với ĐVCXS
, vai trò của chúng
trong thiên nhiên và
trong đời sống con
người .
2
Chương I :
Ngành động vật
nguyên sinh
- Quan sát một số
ĐVNS
-Trùng roi
3
4
-Học sinh nhận biết
được nơi sống của
ĐVNS , cách thu
thập và gây nuôi
chúng .
-Quan sát nhận biết
trùng roi , trùng dày
trên tiêu bản hiển vi ,
thấy được cấu tạo và
cách di chuyển của
chúng .
-Củng cố kỷ năng
quan sát và sử dụng
kính hiển vi .
-Mô tả được cấu tạo
trong , cấu tạo ngoài
*Quan sát trùng
giây.
*Quan sát trùng
roi.
*Cấu tạo và di
chuyển , dinh
dưỡng , sinh sản ở
trùng roi .
*Tính hướng sáng
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp .
Nêu và giải
*Giáo viên :
-Tranh vẽ về
trùng roi , trùng
giây , kính hiển vi
, phiến kính , lá
kính làm tiêu
bản .
-Váng nước
xanh , váng nước
cống rãnh , mẫu
vật cấy ( bình
nuôi cấy dùng
rơm khô , bình
nuôi cấy từ bèo
Nhật Bản ).
-Tranh vẽ cấu tạo
của trùng roi ,
sinh sản và sự hóa
bào súc của
4
3
-Trùng biến hình và
trùng dày
-Trùng kiết lị và trùng
sốt rét
5
6
của trùng roi .
-Trên cơ sở cấu tạo ,
nắm được cách dinh
dưỡng và sinh sản
của chúng .
-Tìm hiểu cấu tạo tập
đoàn trùng roi và
quan hệ về nguồn
gốc giữa động vật
đơn bào với động vật
đa bào .
-Phân biệt được đặc
điểm cấu tạo và lối
sống của trùng biến
hình và trùng giây .
-Với hai đại diện này
, chỉ chú trọng tìm
hiểu đặc điểm có tính
chất khái quát : Như
cách di chuyển , dinh
dưỡng , phần nào về
cách sinh sản.
-Hiểu được trong số
các loài ĐVNS có
nhiều loài gây bệnh
nguy hiểm , trong số
đó có trùng kiết lị và
trùng sốt rét .
-Riêng trùng sốt rét
gây ra bệnh nguy
hiểm đến nay vẫn
còn tái phát do muỗi
Anôphen truyền bệnh
, nên cần phân biệt
được muỗi Anôphen
và muỗi thường . Các
biện pháp phòng
chống bệnh đó ở
ở trùng roi.
*Cấu tạo tập đoàn
trùng roi .
*Trùng biến hình ,
trùng giây .
*Tìm hiểu về
trùng kiết lị .
*Tìm hiểu về
trùng sốt rét .
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
chúng , tranh vẽ
cấu tạo tập đoàn
vôn vơi , một ống
nghiệm hoặc bình
chứa nước , hoặc
váng nước màu
xanh có trùng roi
làm thí nghiệm
theo yêu cầu của
bài học .
-Tranh vẽ trùng
biến hình và trùng
giây .
-Tranh vẽ cấu tạo
và vòng đời của
trùng kiết lị và
trùng sốt rét .
-Tranh vẽ
ĐVNS , tranh vẽ
ĐVNS trong một
giọt nước và
trùng lỗ sống ở
biển .
*Học sinh :
-Học thuộc bài cũ
và chuẩn bị bài
mới thật kỹ trước
khi đến lớp .
-Chuẩn bị các
mẫu thí nghiệm
theo yêu cấu của
thầy cô giáo .
-Tìm đọc những
tài liệu bổ trợ liên
quan để nắm
vững và nâng cao
kiến thức .
5
4
-Đặc điểm chung – Vai
trò thực tiễn của ĐVNS
7
nước .
-Qua các loài ĐVNS
vừ học , nêu được
đặc điểm chung của
chúng .
-nhận biết được vai
trò thực tiễn của
ĐVNS .
-Tìm hiểu hình dạng
ngoài , cách di
chuyển của thủy tức.
*Đặc điểm chung
của ĐVNS.
*Vai trò thực tiễn
của ĐVNS.
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
4
5
Chương II : Ngành
ruột khoang.
-Thủy tức
-Đa dạng của ngành
ruột khoang
8
9
-Tìm hiểu hình dạng
ngoài , cách di
chuyển của thủy tức.
-Phân biệt được cấu
tạo , chức năng một
số tế bào của thành
cơ thể thủy tức , để
làm cơ sở giải thích
được cách dinh
dưỡng và sinh sản
của chúng .
-Hiểu được Ruột
khoang chủ yếu sống
ở biển rất đa dạng về
loài và phong phú về
số lượng cá thể , nhất
là ở biển nhiệt đới .
-Nhận biết được cấu
tạo của sứa thích
nghi với lối sống bơi
lội tự do ở biển .
*Hình dạng ngoài
và di chuyển .
*Tìm hiểu cấu tạo
trong .
*Sinh dưỡng ,
sinh sản ở thủy
tức .
*Tìm hiểu đặc
điểm của sứa qua
so sánh với thủy
tức .
*Cấu tạo của hải
quỳ và san hô .
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp .
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
*Giáo viên :
-Tranh vẽ : Cấu
tạo thủy tức bắt
mồi , thủy tức di
chuyển và sinh
sản ,cấu tạo tế
bào của thành cơ
thể thủy tức .
-Tranh vẽ : Sơ đồ
cấu tạo của thủy
tức , sứa , san hô .
*Học sinh :
- Học thuộc bài
cũ và chuẩn bị bài
mới thật kỹ trước
khi đến lớp .
-Chuẩn bị bảng
phụ , các mẫu thí
nghiệm theo yêu
cấu của thầy cô
giáo .
6
- Đặc điểm chung và
vai trò của ngành ruột
khoang
10
-Giải thích được cấu
tạo của hải quỳ và
san hô thích nghi với
lối sống bám cố định
ở biển .
-Thông qua cấu tạo
của thủy tức , san hô
và sứa , mô tả được
đặc điểm chung của
Ruột khoang .
-Nhận biết được vai
trò của Ruột khoang
đối với hệ sinh thái
biển và đời sống con
người .
*Đặc điểm chung
của Ruột khoang .
*Tìm hiểu vai trò
của Ruột khoang .
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
-Tìm đọc những
tài liệu bổ trợ liên
quan để nắm
vững và nâng cao
kiến thức .
6
Chương III
Các ngành giun
*Ngành giun dẹp
-Sán lá gan
-Một số giun dẹp khác .
11
12
Nhận biết sán lông
coù loái sống tự do và
mang đầy đủ các đặc
điểm của ngành Giun
dẹp .
-Hiểu được cấu tạo
của sán lá gan đại
diện cho Giun dẹp
nhưng thích nghi với
ký sinh .
-Giải thích được
vòng đời của sán lá
gan qua nhiều giai
đoạn ấu trùng kèm
theo thay đổi vật
chủ , thích nghi với
đời sống ký sinh .
-Nhận biết được đặc
*Tìm hiểu cấu tạo
và di chuyển
,dinh dưỡng ở sán
lá gan.
*Vòng đời kí sinh
ở sán lá gan .
*Tìm hiểu một số
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
7
7
Đặc điểm chung của
giun dẹp
*Ngành giun tròn
-Giun đũa
- Một số giun tròn
khác . Đặc điêm chung
của giun tròn
13
14
điểm của một số giun
dẹp ký sinh khác
nhau từ một số đại
diện về các mặt :
Kích thước , tác hại ,
khả năng xâm nhập
vào cơ thể .
-Trên cơ sở các hoạt
động , tự rút ra
những đặc điểm
chung của ngành
Giun dẹp .
-Thông qua đại diện
Giun đũa , hiểu được
đặc điểm chung của
ngành Giun tròn , mà
đa số đều kí sinh .
-Mô tả được cấu tạo
ngoài , cấu tạo trong
và dinh dưỡng của
Giun đũa thích nghi
với kí sinh .
-Giải thích được
vòng đời của giun
đũa (có giai đoạn qua
gan , tim , phổi).Từ
đó biết cách phòng
trừ giun đũa , một
bệnh rất phổ biến ở
Việt Nam.
-Mở rộng hiểu biết
về các giun tròn kí
sinh khác như : Giun
kim , giun móc câu ,
phần nào về giun chỉ.
-Biết thêm giun tròn
còn kí sinh ở cả thực
giun dẹp khác .
*Tìm hiểu đặc
điểm chung của
ngành giun dẹp .
*Cấu tạo và dinh
dưỡng của giun
đũa .
*Sinh sản và vòng
đời của giun đũa .
*Một số giun tròn
khác .
*Đặc điểm chung
của giun tròn .
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
8
8
9
* Ngành giun đốt:
-Giun đất
-Thực hành:Mổ và
quan sát giun đất
-Một số giun đất khác.
Đặc điểm chung của
giun đốt
15
16
17
vật như giun rễ lúa .
-Xác định được đặc
điểm chung của giun
tròn để phân biệt
chúng với các loài
giun sán khác .
-Mô tả hình dạng
ngoài và cách di
chuyển của giun đất .
-Xác định được cấu
tạo trong , trên cơ sở
đó biết được cách di
chuyển của chúng .
-Bước đầu biết về
hình thức sinh sản ở
giun đất .
-Tìm tòi , quan sát
cấu tạo của giun đất ,
sự phân đốt cơ thể ,
các vòng cơ ở xung
quanh mỗi đốt , đai
sinh dục , các loại
lỗ : Miệng , hậu
môn , sinh dục đực
và cái .
-Thực hiện được kỷ
thuật mổ từ cắm
ghim để cố định mẫu
vật trên chậu mổ đến
thực hiện các vết
cắt , phanh cơ thể
ngập trong nước , kể
cả cách tìm tòi nội
quan bằng lúp và chú
thích các kết quả tìm
thấy vào hình vẽ có
sẵn .
-Hiểu được đặc điểm
*Hình dạng và di
chuyển của giun
đất .
*Cấu tạo trong và
dinh dưỡng của
giun đất.
*Quan sát cấu tạo
ngoài của giun
đất.
*Mổ và quan sát
cấu tạo trong của
giun đất.
*Một số giun đốt
thường gặp.
*Tìm hiểu đặc
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp,
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
thöïc haønh
9
-Kiểm tra 1 tiết
18
cấu tạo và lối sống
của một số lồi giun
đốt thường gặp như :
Giun đỏ , đỉa , rươi .
-Nhận biết được đặc
điểm chung của
ngành giun đốt và vai
trò thực tiễn của
chúng .
-HS có thái độ đúng
đắn trong học tập,
yêu thích động vật.
-Vận dụng các kiến
thức đã học về:cấu
tạo, chức năng của
ĐVNS,ruột khoang,
các ngành giun để
làm bài tập kiểm
tra.
điểm chung của
giun đốt .
-cấu tạo, chức
năng của
ĐVNS,ruột
khoang, các
ngành giun
10
Chương IV
Ngành thân mềm
Trai sơng.
Một số thân mềm khác.
19
20
-Tìm hiểu đặc điểm
cấu tạo , cách di
chuyển của trai
sơng , một đại diện
của thân mềm .
-Hiểu được cách dinh
dưỡng , cách sinh sản
của trai sơng thích
nghi với lối sống thụ
động , ít di chuyển .
-Nhận biết được các
đặc điểm cấu tạo , lối
*Hình dạng cấu
tạo vỏ trai và cơ
thể trai .
*Di chuyển và
dinh dưỡng ở trai .
*nhận biết đặc
điểm ở một số đại
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
-Tranh vẽ : Vỏ ,
cấu tạo cắt ngang
của vỏ , cấu tạo
ngồi và trong
của trai .
-Tranh vẽ : Cấu
tạo ngồi và trong
của ốc sên , mực ,
bạch tuộc , sò , ốc
vặn .
-Tranh vẽ : Vỏ ốc
, mai mực , cơ thể
trai và cơ thể mực
đã mổ sẵn , cấu
tạo trong , mẫu vỏ
10
11
Thực hành – Quan sát
một số thân mềm.
Đặc điểm chung và vai
trò của ngành thân
mềm.
21
22
sống của một số đại
diện thân mềm
thường gặp ở thiên
nhiên nước ta như :
Ốc sên , mực , bạch
tuộc , sò , ốc vặn ,
nhất là các thân mềm
di chuyển tích cực .
-Riêng với ốc sên và
mực còn cần hiểu
biết thêm một số tập
tính trong sinh sản ,
săn mồi và tự vệ của
chúng .
-Thực hành quan sát
trên các mẫu đã chọn
, chuẩn bị sẵn từ các
đại diện của thân
mềm về cấu tạo
ngoài cũng như cấu
tạo trong .
-Cụ thể quan sát
được :
+Cấu tạo vỏ của vỏ
ốc , mai mực .
+Cấu tạo trong của
cơ thể mực .
-Củng cố kỷ năng
quan sát bằng lúp
trên mẫu thật và cách
thu hoạch thể hiện
trên kết quả ghi bảng
tường trình .
-Nhận biết được dù
các loài thân mềm rất
đa dạng về cấu tạo và
lối sống nhưng chúng
cũng có chung những
diện .
*Tìm hiểu một số
tập tính ở thân
mềm .
*Quan sát cấu tạo
thân mềm .
*Quan sát cấu tạo
ngoài .
*Cấu tạo trong
của mực .
*Xác định đặc
điểm chung của
thân mềm .
*Vai trò của thân
mềm
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
Thực hành
quan sát
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
và mẫu ngâm các
động vật trên .
-Lúp tay , kim
nhọn , phanh ,
chậu mổ .
-Hình vẽ : Cấu
tạo chung của
thân mềm , cấu
tạo của trai , ốc ,
sên , mực.
*Học sinh :
-Học thuộc bài cũ
và chuẩn bị bài
mới thật kỹ trước
khi đến lớp .
-Kẻ bảng phụ .
-Chuẩn bị các
mẫu thí nghiệm
theo yêu cấu của
thầy cô giáo .
-Tìm đọc những
tài liệu bổ trợ liên
quan để nắm
vững và nâng cao
kiến thức
11
nhất định .
-Thấy được vai trò
của thân mềm đối với
tự nhiên và với đời
sống con người .
12
13
Chương V
Ngành chân khớp-
Lớp giáp xác –Lớp
Hình nhện – Lớp sâu
bọ
Tôm sông.
Thực hành- mổ và quan
sát tôm sông.
Đa dạng và vai trò của
lớp giáp xác.
23
24
25
-Tìm hiểu cấu tạo
ngoài và một phần
cấu tạo trong của tôm
sông thích nghi với
đời sống trong môi
trường nước .
-Trên cơ sở đó giải
thích và nắm được
cách di chuyển , dinh
dưỡng và sinh sản ở
tôm sông .
-Tìm tòi , quan sát ,
nhận biết cấu tạo một
số bộ phận của tôm
sông đại diện cho
chân khớp .
-Mổ quan sát cấu tạo
trong của mang tôm
và hệ tiêu hóa , hệ
thần kinh ở chúng .
-Tường trình kết quả
thực hành bằng cách
tập chú thích vào
hình vẽ câm trong
SGK .
-Nhận biết một số
giáp xác thường gặp
đại diện cho các môi
trường và lối sống
khác nhau .
*Cấu tạo ngoài và
di chuyển của tôm
sông .
*Dinh dưỡng ,
sinh sản .
*Quan sát cấu tạo
mang tôm .
*Cấu tạo trong
của tôm sông .
*Tìm hiểu một số
giáp xác khác .
*Vai trò thực tiễn
của giáp xác .
*Đặc điểm cấu tạo
, tập tính của nhện
.
*Tìm hiểu sự đa
dạng và ý nghĩa
thực tiễn của lớp
Hình nhện .
*Cấu tạo ngoài và
di chuyển , cấu
tạo trong của châu
chấu .
*Nhận biết một số
đại diện sâu bọ.
*Đặc điểm chung
và vai trò thực
tiễn của sâu bọ .
*Xem băng ình và
ghi chép .
*Trao đổi , thảo
luận , giải thích
Nêu và giải
quyết vấn
đề , vấn
đáp , hoạt
động nhóm ,
giảng giải .
Nêu và giải
quyết vấn
đề , vấn
đáp , hoạt
động nhóm ,
giảng giải
*Giáo viên :
-Hình vẽ : Cấu
tạo ngoài của tôm
sông , lát cắt
ngang qua đầu
ngực của tôm ,
cấu tạo trong của
tôm khi giải
phẩu .
-Châu chấu , bộ
đồ mổ , đinh
ghim , lúp tay ,
nước sạch , khăn
lau , chậu rửa ,
tôm sông , tranh
về cấu tạo ngoài ,
trong của tôm .
-Tranh ảnh về các
loại giáp xác đề
cập trong SGK .
-Hình vẽ : Con
nhện , bò cạp , cái
ghẻ , ve bò .
-Hình vẽ quá
trình hình thành
của một chiếc
lưới nhện .
-Tranh vẽ cấu tạo
ngoài , cấu tạo
trong , sinh sản và
biến thái của châu
chấu .
-Tranh vẽ các giai
12
14
15
Nhện và đa dạng của
lớp hình nhện.
Châu chấu.
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp hình sâu
bọ.
Thực hành và vai trò
của ngành chân khớp.
26
27
28
29
-Trên cơ sở ấy , xác
định được vai trò
thực tiễn của giáp
xác đối với tự nhiên
và với đời sống con
người .
-Mô tả được cấu tạo
ngoài , cấu tạo trong
của châu chấu , đại
diện cho lớp sâu bọ .
-Qua học cấu tạo ,
giải thích được cách
di chuyển , dinh
dưỡng và sinh sản ở
châu chấu .
-Xác định được tính
đa dạng của lớp sâu
bọ qua một số đại
diện được chọn trong
các loài sâu bọ
thường gặp (đa dạng
về loài , lối sống ,
môi trường sống và
tập tính )
-Từ các đại diện đó ,
nhận biết và rút ra
các đặc điểm chung
của sâu bọ cùng vai
trò thực tiễn của
chúng .
-Tìm hiểu , quan sát
một số tập tính của
sâu bọ : Tìm kiếm ,
cất giữ thức ăn ,
chăm sóc và bảo vệ
thế hệ sau , quan hệ
bầy đàn …có ở băng
hình .
các tập tính của
sâu bọ trên băng
hình .
-Làm bảng thu
hoạch ngắn gọn
sau khi xem
băng .
*Đặc điểm chung
của ngành chân
khớp .
*Vai trò thực
tiễn .
*Ôn tập về tính đa
dạng của
ĐVKXS.
*Ôn tập về sự
thích nghi của
ĐVKXS .
đoạn sống của
mọt gỗ , ve sầu ,
bướm cái , ong
mật , ruồi , muỗi .
-Tranh vẽ liên
quan đến các hình
trong SGK.
* Học sinh :
-Học thuộc bài cũ
và chuẩn bị bài
mới thật kỹ trước
khi đến lớp .
-Kẻ bảng phụ .
-Chuẩn bị các
mẫu thí nghiệm
theo yêu cấu của
thầy cô giáo .
-Tìm đọc những
tài liệu bổ trợ liên
quan để nắm
vững và nâng cao
kiến thức .
13
Đặc điểm chung và vai
trò của ngành chân
khớp.
30
-Ghi chép những đặc
điểm chung của tập
tính để có thể diễn
đạt bằng lời về tập
tính đó sau khi xem
phim .
-Liên hệ tập tính với
nững nội dung đã
được học để giải
thích được tập tính
đó như một sự thích
nghi rất cao của sâu
bọ đối với môi
trường sống .
-Nhận biết được đặc
điểm chung của
ngành chân khớp
cùng sự đa dạng về
cấu tạo , môi trường
sống và tập tính của
chúng .
-Giải thích được vai
trò thực tiễn của chân
khớp , liên hệ đến
các loài ở địa phương
.
-Khái quát được đặc
điểm của các ngành
động vật không
xương sống từ thấp
đến cao .
-Thấy được sự đa
dạng về loài của
động vật .
-Phân tích được
nguyên nhân của sự
đa dạng ấy có thích
nghi rất cao của động
14
vật với mơi trường
sống .
-Thấy được tầm quan
trọng chung của
ĐVKXS đối với con
người và đối với tự
nhiên .
16
17
Chương VI:
Ngành động vật có
xương sống
*Các lớp cá:
Cá chép
Thực hành- mổ cá.
Cấu tạo trong của các
31
32
33
-Hiểu các đặc điểm
đời sống của cá
chép, giải thích các
đặc điểm cấu tạo
ngoài của cá thích
nghi với đời sống ở
nước
- Rèn luyện kỹ
năng quan sát tranh
và mẫu vật, hoạt
động nhóm
-Giáo dục ý thức
học tập, yêu thích
bộ môn.
-xác đònh vò trí và
vai trò một số cơ
quan của cá trên
mẫu mổ
-Rèn luyện kỹ năng
mổ trên đ/v có
xương sống, rèn
luyện kỹ năng trình
bày mẫu mổ.
-Nghiêm túc , cẩn
thận, chính xác
Nắm được vò trí cấu
tạo các hệ cơ quan
-các đặc điểm đời
sống của cá chép,
giải thích các đặc
điểm cấu tạo
ngoài của cá
thích nghi với đời
sống ở nước.
-xác đònh vò trí và
vai trò một số cơ
quan của cá trên
mẫu mổ
Nắm được vò trí
cấu tạo các hệ cơ
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
Thực hành
quan sát
*Giáo viên:
Mơ hình cá chép
Tranh vẽ: H 32.1-
32.3
-Bộ đồ mổ và
khay mổ,đinh
ghim
Tranh vẽ33.1-
33.3
Tranh vẽ: 33.4-
33.7
Tranh vẽ : bảng 1
sgk
*Học sinh: Học
thuộc bài cũ và
15
18
chép.
Sự đa dạng và đặc
đđiểm chung của cá
Ơn tập học kỳ 1.
34
35
của cá chép, giải
thích được những
đặc điểm cấu tạo
trong thích nghi với
đời sống ở nước
- Hiểu được sự đa
dạng của cá về số
loài, lối sống , môi
trường sống. Trình
bày được đặc điểm
cơ bản phân biệt lớp
cá sụn và cá xương.
Trình bày được đặc
điểm chung của lớp
cá. Nêu được vai trò
của cá trong đời
sống con người
- Rèn luyện kỹ
năng quan sát, so
sánh, kết luận, làm
việc theo nhóm
-Ý thức bảo vệ môi
trường sống,khai
thác đánh bắt hợp lý
-củng cố kiến thức
HS về phần động
vật không xương
sống
+tính đa dạng của
động vật không
xương sống
+sự thích nghi của
động vật không
quan của cá
chép, giải thích
được những đặc
điểm cấu tạo
trong thích nghi
với đời sống ở
nước
*sự đa dạng của
cá về số loài, lối
sống , môi trường
sống. Trình bày
được đặc điểm cơ
bản phân biệt lớp
cá sụn và cá
xương. Trình bày
được đặc điểm
chung của lớp cá.
Nêu được vai trò
của cá trong đời
sống con người.
+ ý nghóa thực
tiễn của động vật
không xương
sống trong tự
nhiên và đời sống
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
chuẩn bị bài mới
thật kỹ trước khi
đến lớp .
-Kẻ bảng phụ .
-Chuẩn bị các thí
nghiệm theo u
cấu của thầy cơ
giáo .
-Tìm đọc những
tài liệu bổ trợ liên
quan đến chương
để nắm vững và
nâng cao kiến
thức .
16
19
Kiểm tra học kì 1
36
xương sống
+ ý nghóa thực tiễn
của động vật không
xương sống trong tự
nhiên và đời sống.
-Các kiến thức đãï
học từ đầu năm đến
nay
20
21
Chương VI:
Ngành động vật có
xương sống
-Lớp ượng cư-Lớp Bò
Sát-Lớp chim-Lớp
thú.
Ếch đồng
Thực hành- Quan sát
ếch đồng trên mẫu mổ
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp lưỡng cư
37
38
39
-Nêu được đặc điểm
cấu tạo ngồi của ếch
đồng thích nghi với
đời sống vừa ở nước
vừa ở cạn .
-Trình bày được sự
sinh sản và phát triển
của ếch đồng .
-Nhận dạng và xác
định vị trí các cơ
quan của ếch trên
mẫu mổ .
-Tìm những cơ quan
thích nghi với đời
sống ở cạn nhưng
cấu tạo chưa hồn
chỉnh .
-Nêu được những đặc
điểm để phân biệt ba
bộ trong lớp Lưỡng
cư ở Việt Nam .
-Nêu được đặc điểm
nơi sống và tập tính
tự vệ các đại diện của
các bộ Lưỡng cư kể
trên .
*Tìm hiểu đời
sống ếch đồng .
*Tìm hiểu đặc
điểm cấu tạo
ngồi và di
chuyển , sinh sản
và phát triển của
ếch .
*Tìm hiểu bộ
xương ếch .
*Tìm hiểu đặc
điểm của da và
các nội quan trên
mẫu mổ .
*Tìm hiểu sự đa
dạng về thành
phần lồi .
*Tìm hiểu một số
đặc điểm sinh học
của Lưỡng cư .
*Tìm hiểu về đặc
điểm chung của
Lưỡng cư .
*Quan sát bộ
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn
đáp ,Thực
hành mô tả
*Giáo viên :
-Tranh vẽ : H .
35.1-35.4 .
-Mơ hình cấu tạo
trong của ếch
đồng.
Tranh vẽ : H .
36.1-36.3.
-Tranh các hình ở
bài 37 : H . 37.1-
37.5.
-Tranh ảnh các
hình của bài hoặc
các hình có liên
quan , H . 40.2
SGK trang 131 .
-Mơ hình chim bồ
câu , tranh 41.1-
41.2 .
-Mãu mổ chim bồ
câu .
-Tranh vẽ :
42.1,42.2 SGK .
-Tranh phóng to
hình 43.1 , 43.2 ,
39.3 , 39.4 SGK .
17
22
Thn ln búng uụi di
Cu to trong ca thn
ln
40
41
-Nờu c vai trũ
ca Lng c i vi
con ngi .
-Nờu c nhng c
im chung ca
Lng c .
-Nờu c nhng
im ging nhau v
khỏc nhau gia thn
ln búng uụi di vi
ch ng .
-Nờu c nhng c
im cu to ngoi
ca thn ln thớch
nghi vi i sng
cn .
-So sỏnh cu to
ngoi v s sinh sn
ca thn ln búng
uụi di vi ch ng
thy cu to ca
thn ln thớch nghi
vi i sng cn .
-Miờu t c s c
ng ca thõn v
c phi hp vi
trt t c ng ca
cỏc chi trong s di
chuyn . c im
ca kiu di chuyn
bng cỏch bũ sỏt
l gỡ ?
-Nờu c c im
cu to trong ca
thn ln thớch nghi
vi i sng hon
ton cn .
-So sỏnh s tin húa
xng thn ln .
*
Tỡm hiu c
im cỏc c quan
dinh dng.
*Nghiờn cu h
thn kinh v giỏc
quan .
*Phõn bit b cú
vy , b rựa , b
cỏ su bng nhng
c im cu to
ngoi c trng .
*Nờu c c
im cu to
ngoi v tp tớnh
ca mt s loi
khng long thớch
nghi vi i sng
ca chỳng .
*Gii thớch
nguyờn nhõn ca
s dit vong hng
lot ca khng
long .
Nờu v gii
quyt vn
, hot
ng nhúm ,
vn
ỏp ,Thửùc
haứnh moõ taỷ
Nờu v gii
quyt vn
, hot
ng nhúm ,
vn
ỏp ,Thửùc
haứnh moõ taỷ
-K bng cui
trang 142 SGK .
-Thit b xem
bng hỡnh .
-Tranh v H.
47.1-47.4 .
-Tranh cỏc hỡnh
trong bi hoc cú
liờn quan ( 48.1,
48.2 /157 , 49.1 ,
49.2 / 160 )
-Tranh cỏc hỡnh
trong bi 50 SGK
( 50.1-50.3)
-Tranh v cỏc
hỡnh trong bi 51
SGK
( 51.1- 51.3 ) .
*Hc sinh :
-Hc thuc bi c
v chun b bi
mi tht k trc
khi n lp .
-K bng ph
trang 121 , 131 ,
125 , 142 , 157 ,
161 , 164 , 167 .
-Chun b cỏc
mu thớ nghim
theo yờu cu ca
thy cụ giỏo .
-Tỡm c nhng
ti liu b tr liờn
quan nm
vng v nõng cao
kin thc .
- Quan sỏt cu to
trong ca ch
18
23
S a dng v c im
chung ca lp bũ sỏt.
Chim b cõu
42
43
cỏc c quan : B
xng , tun hon ,
hụ hp , thn kinh
ca thn ln vi ch
ng .
-Phõn bit c ba
b bũ sỏt thng gp
( b cú vy , b rựa ,
b cỏ su ) bng
nhng c im cu
to ngoi .
-Nờu c c im
cu to ngoi v tp
tớnh ca mt s loi
khng long thớch nhi
vi i sng ca
chỳng . Gii thớch
nguyờn nhõn ca s
dit vong ca khng
long v gii thớch ti
sao nng loi bũ sỏt
cú c nh cũn tn ti
cho n ngy nay .
-Nờu c vai trũ
ca bũ sỏt .
-Tỡm hiu i sng
v gii thớch c s
sinh sn ca chim b
cõu l tin b hn
thn ln búng uụi
di .
-Gii thớch c cu
to ngoi ca chim
b cõu thớch nghi vi
i sng bay ln .
-Phõn bit c kiu
bay v cỏnh ca
chim b cõu vi kiu
Tỡm hiu c
im chung ca
bũ sỏt .
*Tỡm hiu i
sng v s sinh
sn ca chim b
cõu .
*Gii thiu c
im cu to
ngoi ca chim b
cõu thớch nghi vi
i sng bay
ln .
*Phõn bt c
kiu bay v cỏnh
Nờu v gii
quyt vn
, hot
ng nhúm ,
vn
ỏp ,Thửùc
haứnh moõ taỷ
ng trờn mu m
.
-Xem li bi 39 ,
ụn kin thc c
v lp chim , ụn
li kin thc cu
to trong ca bũ
sỏt , xem trc
bi thc hnh.
19
24
Thc hnh- Quan sỏt b
xng, mu m chim
b cõu
Cu to trong ca chim
b cõu
a dng v c im
chung ca lp chim
44
45
46
bay ln ca chim
hi õu .
-Phõn tớch c c
im ca b xng
chim b cõu thớch
nghi vi i sng
bay .
-Xỏc nh v trớ v
c im cu to ca
cỏc h c quan : Tiờu
húa , tun hon , hụ
hp , bi tit , sinh
sn , thn kinh v
giỏc quan .
-Phõn tớch c
nhng c im cu
to ca chim thớch
nghi vi i sng
bay .
-Nờu c nhng c
im c bn phõn
bit ba nhúm : Chim
bay , chim chy v
chim bi cựng vi
ngng loi i din
ca tng nhúm .
-Trỡnh by c c
im cu to ca
iu loi i din
cho nhúm chim
chy , thớch nghi vi
tp tớnh chy nhanh
trờn sa mc khụ núng
v c im cu to
ca chim cỏnh ct
i din cho nhúm
chim bi , thớch nghi
vi i sng bi li .
ca chim b cõu
vi kiu bay ln
ca chim hi õu.
*Quan sỏt b
xng chim b
cõu.
*Quan sỏt cỏc ni
quan trờn mu
m .
*Tỡm hiu cu to
v hot ng ca
h tiờu húa , tun
hon , so sỏnh hụ
hp chim b cõu
vi thn ln .
*Tỡm hiu thn
kinh v giỏc
quan .
*Nhng c im
cu to ca
iu v c im
cu to ca chim
cỏnh ct thớch
nghi vi i sng
ca chỳng .
*Tỡm hiu c
im cu to
ngoi ca mt s
b chim thớch
nghi vi i sng
ca chỳng .
*c im chung
v vai trũ ca
chim.
Nờu v gii
quyt vn
, hot
ng nhúm ,
vn
ỏp ,Thửùc
haứnh moõ taỷ
Nờu v gii
quyt vn
, hot
ng nhúm ,
vn ỏp
20
25
Thực hành – Xem băng
hình về đời sống và tập
tính của chim.
Thỏ
47
48
-Trình bày đặc điểm
cấu tạo ngoài của đại
diện những bộ chim
khác nhau trong
nhóm chim bay thích
nghi với những điều
kiện sống đặc trưng
của chúng ( chim ở
nước , chim đầm
lầy , chim leo trèo ,
chim đào bới , chim
ăn thịt ban ngày ,
chim ăn thịt ban
đêm).
-Tìm hiểu đặc điểm
chung của lớp chim .
-Tìm hiểu lợi ích của
chim về các mặt đối
với đời sống con
người .
-Củng cố , mở rộng
bài học qua băng
hình về đời sống và
tập tính của chim bồ
câu và những loài
khác .
-Tìm hiểu đời sống
và giải thích được sự
sinh sản của thỏ là
tiến bộ hơn chim bồ
câu .
-Giải thích cấu tạo
ngoài của thỏ thích
nghi với đời sống và
tập tính lẫn trốn kẻ
thù .
-Tìm hiểu đặc điểm
di chuyển của thỏ .
*Xem băng hình .
*Trao đổi , thảo
luận .
*Làm bài thu
hoạch .
*Tìm hiểu đời
sống và giải thích
sự sinh sản của
thỏ là tiến bộ hơn
thằn lằn .
*Giải thích cấu
tạo ngoài của thỏ
thích nghi với đời
sống và tập tính
lẫn trốn kẻ thù .
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp
21
26
27
Cấu tạo trong của thỏ
nhà.
Sự đa dạng của lớp thú-
Bộ thú huyệt, bộ thú túi
Sự đa dạng của lớp thú-
Bộ dơi , bộ cá voi
Sự đa dạng của lớp thú-
Bộ ăn sâu bọ , bộ gậm
nhấm, bộ ăn thịt
49
50
51
52
-Trình bày được đặc
điểm cấu tạo và chức
năng các hệ cơ quan
của thỏ .
-Phân tích được sự
tiến hóa của thỏ so
với động vật ở các
lớp trước .
-Nêu được những đặc
điểm cơ bản để phân
biệt bộ Thú huyệt ,
bộ Thú túi , bộ Thú
nhau .
-Nêu được đặc điểm
cấu tạo ngoài , đời
sống và tập tính của
thú mỏ vịt , thú túi
thích nghi với đời
sống của chúng .
-Giải thích sự sinh
sản của thú túi là tiến
bộ hơn của thú huyệt.
-Nêu những đặc điểm
cấu tạo ngoài và tập
tính của dơi thích
nghi với đời sống
bay .
-Nêu những đặc điểm
cấu tạo ngoài và tập
tính cá voi thích nghi
thích nghi với đời
sống bay lặn trong
nước .
-Nêu những đặc điểm
cấu tạo ngoài và tập
tính của bộ Ăn sâu
bọ thích nghi với chế
độ ăn sâu bọ.
*Tìm hiểu sự di
chuyển của thỏ .
*Nghiên cứu bộ
xương và hệ cơ .
*Tìm hiểu các cơ
quan dinh dưỡng.
*Hệ thần kinh và
giác quan .
*Nêu được những
đặc điểm cơ bản
để phân biệt bộ
thú huyệt , bộ thú
túi và các bộ thú
khác .
*Nêu được đặc
điểm cấu tạo
ngoài , đời sống
và tập tính của thú
mỏ vịt và kanguru
thích nghi với đời
sống của chúng .
Giải thích đặc
điểm sinh sản của
kanguru là tiến bộ
hơn thú mỏ vịt .
*Nêu được những
đặc điểm cấu tạo
ngoài và tập tính
của dơi thích nghi
với đời sống bay .
*Nêu được những
đặc điểm cấu tạo
ngoài và tập tính
của cá voi thích
nghi với đời sống
bơi lặn trong nước
.
22
28
Sự đa dạng của lớp thú-
Các bộ móng guốc và
bộ linh trưởng
Bài tập
53
54
-Nêu những đặc điểm
cấu tạo ngồi và tập
tính của bộ gặm
nhấm thích nghi cách
gặm nhấm thức ăn .
-Nêu những đặc điểm
cấu tạo ngồi và tập
tính của bộ ăn thịt
thích nghi với chế độ
ăn thịt .
-So sánh đặc điểm
cấu tạo ngồi và tập
tính của các lồi thú
móng guốc , giải
thích sự thích nghi
với sự di chuyển
nhanh .
-So sánh đặc điểm
cấu tạo ngồi và tập
tính các lồi thú
thuộc bộ linh trưởng
và giải thích sự thích
nghi với đời sống ở
cây , có tứ chi thích
nghi với sự cầm
nắm , leo trèo .
-Nêu được vai trò
của lớp thú , đặc
điểm chung của lớp
thú .
-Củng cố , mở rộng
bài học qua băng
hình về đời sống và
tập tính của thỏ và
những lồi thú khác .
-HS nêu được đặc
điểm của các lớp
*Những đặc điểm
cấu tạo ngồi và
tập tính của bộ ăn
sâu bọ thích nghi
với chế độ ăn sâu
bọ .
*Đặc điểm cấu tạo
ngồi và tập tính
của bộ gặm nhấm
thích nghi với chế
độ gặm nhấm thức
ăn .
*Đặc điểm cấu tạo
ngồi và tập tính
của bộ ăn thịt ,
thích nghi với chế
độ ăn thịt .
*Đặc điểm cấu tạo
ngồi và tập tín
của các lồi thú
móng guốc , giải
thích sự thích nghi
với sự di chuyển
nhanh .
*So sánh đặc
điểm cấu tạo
ngồi và tập tính
của các lồi thú
trong bộ linh
trưởng và giải
thích sự thích nghi
với đời sống ở cây
có tứ chi cầm nắm
, leo trèo , vai trò
dặc điểm chung
của lớp thú.
*Xem băng hình
và ghi chép .
23
29
Kiểm tra 1 tiết
55
ĐVCXS đã học
để làm bài tập .
Trong đó, đặc
biệt chú ý đến
các đặc điểm
cấu tạo thích
nghi với đời
sống .
- Nhận biết 1 số
đại diện thuộc
các Bộ, Các Lớp
ĐVCXS .
-Giáo dục HS ý thức
tự giác, trung
thực trong kiểm
tra .
*Trao đổi , thảo
luận .
*Làm bài tập
Nhận biết 1 số
đại diện thuộc
các Bộ, Các Lớp
ĐVCXS .
29
30
31
Chương VII:
Sự tiến hóa của động
vật
Mơi trường sống và sự
vận động và di chuyển
Tiến hóa về tổ chức cơ
thể
Tiến hóa về sinh sản
Cây phát sinh giới động
vật.
56
57
58
59
-Nêu được tầm quan
trọng của sự vận
động và di chuyển ở
động vật .
-Nêu được các hình
thức di chuyển ở một
số lồi động vật điển
hình .
-Nêu được sự tiến
hóa cơ quan di
chuyển .
-Học sinh phân biệt
sự sinh sản vơ tính và
sinh sản hữu tính .
-Học sinh nêu được
sự tiến hóa các hình
thức sinh sản hữu
tính và tập tính chăm
*Những hình thức
di chuyển .
*Sự tiến hóa cơ
quan di chuyển ở
động vật .
*SSVT bằng cách
phân đơi cơ thể và
sự sinh sản bằng
cách mọc chồi ở
ĐVKXS .
*So sánh sự sinh
sản vơ tính với sự
sinh sản hữu tính .
*Sự tiến hóa các
hình thức SSHT
và tập tính chăm
sóc con ở động
vật .
Nêu và giải
quyết vấn
đề , hoạt
động nhóm ,
vấn đáp ,
giảng giải
*Giáo viên :
-Tranh các hình
trong bài có liên
quan ( 53.1,
53.2 ).
-Tranh các hình
của bài hoặc liên
quan (H . 54.1 ) .
-Tranh các hình
trong bài hoặc
những hình có
liên quan ( H .
56.1-56.3/183 ).
*Học sinh :
-Học thuộc bài cũ
và chuẩn bị bài
mới thật kỹ trước
khi đến lớp .
24
sóc con ở động vật .
-Học sinh nêu được
bằng chứng về mối
quan hệ về nguồn
gốc giữa các nhóm
động vật .
-Học sinh trình bày
được ý nghĩa và tác
dụng của cây phát
sinh giới động vật .
*Bằng chứng về
mối quan hệ họ
hàng giữa các
nhóm động vật .
*Cây phát sinh
giới động vật .
-Kẻ bảng phụ
trang 173 , 174 ,
176 .
-Chuẩn bị các
mẫu thí nghiệm
theo yêu cấu của
thầy cô giáo .
-Tìm đọc những
tài liệu bổ trợ liên
quan để nắm
vững và nâng cao
kiến thức .
25