Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

De cuong on thi tot nghiep mon Vat ly chuong II-Song co hoc ( Ly thuyet - cac dang bai tap- cau hoi TN theo chu de)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.34 KB, 17 trang )

Hình
III.1
    
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
§ SÓNG CƠ – CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CHO QUÁ TRÌNH SÓNG
I. Sóng cơ
1. Sóng cơ: là những dao động cơ lan truyền trong một môi trường theo thời gian.
2. Đặc điểm:
- Sóng cơ không truyền được trong chân không.
- Khi sóng cơ lan truyền, các phân tử vật chất chỉ dao động tại chỗ mà không chuyển dời theo sóng.
- Trong môi trường đồng tính và đẳng hướng, sóng lan truyền với tốc độ không đổi.
3. Sóng ngang
Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với
phương truyền sóng. Chỉ truyền được trong chất rắn (trừ trường hợp
sóng mặt nước).
Ví dụ: sóng truyền trên mặt nước.
4. Sóng dọc
Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động dọc theo phương
truyền sóng. Truyền được cả trong chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Ví dụ: sóng âm.
II. Các đại lượng đặc trưng trong quá trình truyền sóng
1. Chu kì, tần số của sóng
Tất cả các phần tử của môi trường đều dao động với cùng chu kì và tần số bằng chu kì và tần số của
nguồn dao động gọi là chu kì và tần số của sóng.
2. Biên độ sóng
Khi sóng truyền tới M thì nó sẽ làm cho các phần tử vật chất tại M dao động. Biên độ dao động đó
gọi là biên độ sóng tại M. Trong thực tế, càng ra xa tâm dao động thì biên độ sóng càng nhỏ.
3. Bước sóng
( )
λ
- Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kì.


.vT
λ
=
- Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha gần
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng.
4. Tốc độ truyền sóng
Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền biến dạng của môi trường.
Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường và vào nhiệt
độ của môi trường.
5. Năng lượng sóng
- Khi sóng truyền tới làm cho các phần tử vật chất của môi trường dao động, tức là đã truyền cho
chúng một năng lượng. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
- Năng lượng của một dao động điều hoà tỉ lệ với bình phương biên độ dao động:
2 2
1
2
W m A
ω
=
§ PHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN SÓNG CƠ
I. Phương trình của sóng cơ truyền dọc theo trục
Ox
Phương trình sóng cho phép ta xác định được li độ
u
của một phần tử sóng tại một điểm
M
bất kì
có toạ độ
x
.

Hình
III.2
1. Phương trình sóng tại
O
:
0( , )
cos
x t
u A t
ω
= = =
2. Phương trình sóng tại M cách
O
một đoạn
x
:
- Nếu điểm M dao động trễ hơn O:
( , )
cos
M x t
x
u A t
v
ω
 
= − = =
 ÷
 
- Nếu điểm M dao động sớm hơn O:
( , )

cos
M x t
x
u A t
v
ω
 
= + = =
 ÷
 
3. Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d sẽ là:

d 2 d
v
ω π
∆ϕ = =
λ

II. Phương trình sóng là một hàm vừa tuần hoàn theo thời gian, vừa tuần hoàn theo thời gian
§ GIAO THOA SÓNG CƠ
I. Nguồn kết hợp – sóng kết hợp
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi
theo thời gian.
Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra gọi là hai sóng kết hợp.
II. Giao thoa sóng
Hiện tượng giao thoa sóng là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng kết
hợp trong không gian, trong đó có những chỗ biên độ sóng được tăng
cường (cực đại giao thoa) hoặc triệt tiêu (cực tiểu giao thoa).
Trên mặt nước, khi có giao thoa, tập hợp những điểm có
biên độ cực đại hay cực tiểu là những đường hypebol xen kẽ

nhau, gọi là các vân giao thoa.
- Tại những điểm mà hiệu số đường đi của hai sóng tới bằng một số nguyên lần bước sóng thì dao
động tổng hợp tại đó có biên độ cực đại. Đó là cực đại giao thoa.
Điều kiện tại M là một cực đại giao thoa:
2 1
d d k
λ
− =

( )k Z∈
- Tại những điểm mà hiệu số đường đi của hai sóng tới bằng một số bán
nguyên lần bước sóng thì dao động tổng hợp tại đó có biên độ cực tiểu. Đó là
cực tiểu giao thoa.
Điều kiện tại M là một cực tiểu giao thoa:
2 1
1
2
d d k
λ
 
− = +
 ÷
 

( )k Z∈
Chú ý: * Số cực đại:
1 2 1 2
(k Z)
2 2
ϕ ϕ

λ π λ π
∆ ∆
− + < < + + ∈
S S S S
k
* Số cực tiểu:
1 2 1 2
1 1
(k Z)
2 2 2 2
ϕ ϕ
λ π λ π
∆ ∆
− − + < < + − + ∈
S S S S
k
+ Hai nguồn dao động cùng pha (
1 2
0
ϕ ϕ ϕ
∆ = − =
)
* Điểm dao động cực đại: d
1
– d
2
= kλ (k∈Z)
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn):
1 2 1 2
λ λ

− < <
S S S S
k
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d
1
– d
2
= (2k+1)
2
λ
(k∈Z)
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn):
1 2 1 2
1 1
2 2
λ λ
− − < < −
S S S S
k
+ Hai nguồn dao động ngược pha:(
1 2
ϕ ϕ ϕ π
∆ = − =
)
* Điểm dao động cực đại: d
1
– d
2
= (2k+1)
2

λ
(k∈Z)
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn):
1 2 1 2
1 1
2 2
λ λ
− − < < −
S S S S
k
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d
1
– d
2
= kλ (k∈Z)
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn):
1 2 1 2
λ λ
− < <
S S S S
k
*Điều kiện giao thoa: - Dao động cùng phương , cùng chu kỳ hay tần số
- Có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
§ SÓNG DỪNG
I. Sự phản xạ sóng
- Khi gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ luôn
ngược pha với sóng tới.
- Khi gặp vật cản tự do thì sóng phản xạ luôn cùng
pha với sóng tới.
II. Sóng dừng

1. Sóng dừng
Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ truyền ngược chiều nhau trên cùng một
phương truyền sóng.
2. Nút sóng - bụng sóng
Trong sóng dừng, có một số điểm luôn đứng yên gọi là nút, và một
số điểm luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng.
- Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp thì bằng nửa
bước sóng.
- Khoảng cách giữa một nút và một bụng liền kề thì bằng một phần
tư bước sóng.
3. Điều kiện có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi
- Điều kiện hai đầu dây cố định :
2
l k
λ
=
(
k N∈
: là số bụng sóng)
Số bụng sóng = k
Số nút sóng = k + 1
- Điều kiện hai đầu dây một đầu cố định và một đầu tự do: thì chiều dài của sợi dây phải bằng một số
lẻ
4
1
bước sóng. l = (2k + 1)
4
λ
Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
SÓNG ÂM

1. Sóng âm (gọi tắt là âm) là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
+ Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của nguồn âm.
+ Những âm gây ra được cảm giác âm ở tai người gọi là âm nghe được, có tần số từ 16 Hz đến
20.000 Hz.
+ Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là hạ âm. Âm có tần số lớn hơn 20.000 Hz gọi là siêu âm.
+ Âm truyền được qua các chất rắn, lỏng và khí. Âm truyền kém trong các chất xốp và không
truyền được trong chân không.
+ Sóng âm truyền trong mỗi môi trường với một tốc độ hoàn toàn xác định.
2. Đặc trưng vật lý của âm
+ Tần số âm là một trong những đặc trưng vật lý quan trọng nhất của âm. Âm có tần số xác định,
thường do nhạc cụ phát ra gọi là nhạc âm.
+ Cng õm I ti mt im l i lng o bng lng nng lng m súng õm ti qua mt
n v din tớch t ti im ú, vuụng gúc vi phng truyn súng trong mt n v thi gian.
n v l
( )
2
W / m
.
+ Mc cng õm: i lng
o
I
L lg
I
=
gi l mc cng õm ca õm I (so vi õm
o
I
).
Trong ú
( )

12 2
o
I 10 W / m

=
l cng õm chun.
n v mc cng õm l ben (B). Ngi ta thng dựng n v l ờxiben (dB).
Nu tớnh theo n v ờxiben thỡ:
( )
o
I
L dB 10lg
I
=
Khi L = 10 dB = 1 B thỡ
1
0
I 10 I=
; L = 20 dB = 2 B thỡ
2
0
I 10 I=
; L = 30 dB = 3 B thỡ
3
0
I 10 I=
;
+ m c bn v ha õm: Khi mt nhc c phỏt ra mt õm cú tn s f
o
thỡ bao gi nhc c ú cng

ng thi phỏt ra mt lot õm cú tn s 2f
o
, 3f
o
, 4f
o
,cú cng khỏc nhau. m cú tn s f
o
gi
l õm c bn hay ho õm th nht. Cỏc õm cú tn s 2f
o
, 3f
o
, 4f
o
,gi l cỏc ho õm th hai, th
ba, th t, Tp hp cỏc ha õm to thnh ph ca nhc õm.
+ th dao ng ca õm:Tng hp th dao ng ca tt c cỏc ha õm trong mt nhc õm ta
c th dao ng ca nhc õm ú. th dao ng ca õm l c trng vt lý ca õm.
th dao ng ca cựng mt nhc õm do cỏc nhc c khỏc nhau phỏt ra thỡ hon ton khỏc nhau.
3. c trng sinh lý ca õm
+ cao ca õm l mt c trng sinh lý ca õm gn lin vi tn s õm. m cú tn s ln gi l
õm cao, õm cú tn s nh gi l õm trm.
+ to ca õm l c trng sinh lý ca õm gn lin vi mc cng õm.
+ m sc l c trng sinh lý ca õm, giỳp ta phõn bit õm do cỏc ngun khỏc nhau phỏt ra . m
sc cú liờn quan mt thit vi th dao ng õm.
bài tập.
Dạng 1. Các đại lợng đặc trng của sóng cơ
1. Phơng pháp.
- Muốn tính các đại lợng nh chu kì, tần số, bớc sóng, vận tốc truyền sóng, Ta sử dụng các công thức sau:

1 2
; 2 ; .
v
T f v T
f T f


= = = = =
- Chú ý: + Khi sóng lan truyền trong môi trờng thì khoảng cách giữa hai đỉnh sóng bằng một bớc sóng. + Nếu
trong khoảng thời gian t, số lần nhô lên của vật nổi trên mặt nớc khi có sóng lan truyền hay số ngọn sóng đi qua mặt
ngời quan sát là n thì số chu kì dao động của sóng trong khoảng thời gian đó là ( n 1 ).
+ Khoảng cách giữa n đỉnh sóng là ( n - 1).

.
2. Bài Tập.
Bài 1. Một ngời quan sát một chiếc phao nổi trên mặt nớc biển thấy nó nhô lên 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biể là
sóng ngang.
a) Tính chu kì của sóng biển.
b) Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Tìm bớc sóng.
Đ/s: a) T = 3s; b)
9m

=
.
Bài 2. Một ngời quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trớc mặt mình trong khoảng thời gian 10 giây và đo
đợc khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 5m. Coi sóng biển là sóng ngang.
a) Tìm chu kì của sóng biển.
b) Tìm vận tốc của sóng biển.
Đ/s: a) T = 2,5s; b) v = 2m/s.
Bài 3. Một ngời ngồi ở biển nhận thấy rằng khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 10m. Ngoài ra ngời đó còn

đếm đợc 20 ngọn sóng đi qua trớc mặt mình trong thời gian 76 giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng của sóng
biển.
Đ/s: T = 4s; v = 2,5m/s.
Bài 4. Cho biết sóng lan truyền dọc theo một đờng thẳng. Một điểm cách xa tâm dao động bằng 1/3 bớc sóng ở thời
điểm bằng 1/2 chu kì thì có độ dịch chuyển bằng 5cm. Xác định biên độ của dao động.
Đ/s: 5,77cm.
Bài 5. Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền trong môi trờng với vận tốc 160m/s. ở cùng một thời điểm, hai điểm gần
nhau nhất trên phơng truyền sóng có dao động cùng pha, cách nhau là:
A. 1,6 m. B. 0,8 m. C. 3,2 m. D. 2,4 m.
Dạng 2. lập phơng trình sóng
1. Phơng pháp.
- Giả sử dao động của phần tử O của sóng là điều hoà, ta có phơng trình sóng tại O:

2
. .u A cos t
T

=
Trong đó
2
T


=
là tần số góc của sóng; T là chu kì sóng(là chu kì của các phần tử của môi trờng dao động).
- Sóng từ O truyền đến một điểm M bất kì nằm trên phơng truyền sóng, cùng chiều với chiều dơng trục Ox, cách O
một đoạn x là có dạng:

( ) . 2 .( )
M

t x
u t A cos
T



=


trong đó

: là bớc sóng (là quãng đờng mà sóng truyền đi đợc trong một chu kì hay là khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên phơng truyền sóng mà dao động tại đó cùng pha)
- Đặc biệt nếu dao động ở nguồn O có dạng:
0
2
. ( . )u Acos t
T


= +


0
( ) . 2 .( )
M
t x
u t Acos
T




= +


- Sóng từ O truyền đến một điểm N bất kì nằm trên phơng truyền sóng, ngợc chiều với chiều dơng trục Ox, cách O
một đoạn x là có dạng:

( ) . 2 .( )
N
t x
u t Acos
T



= +


2. Bài Tập.
Bài 1. (Bài 115/540 Bài Tập Vật Lí)
Đầu O của một sợi dây cao su bắt đầu dao động tại thời điểm t = 0 với:
2.sin(40 . )u t cm

=
.
a) Xác định dạng sợi dây vào lúc t = 1,125s.
b) Viết phơng trình dao động tại điểm M và N với MO = 20cm; ON = 30cm. Cho vận tốc truyền sóng trên dây là v
= 2m/s.
Bài 2. (Bài 116/540 Bài Tập Vật Lí)

Đầu A của dây cao su căng đợc làm cho dao động theo phơng vuông góc với dây với biên độ 2cm, chu kì 1,6s. Sau
3s thì sóng chuyển động đợc 12m dọc theo dây.
a) Tính bớc sóng.
b) Viết phơng trình dao động tại một điểm cách A là 1,6m. Chọn gốc thời gian là lúc A bắt đầu dao động từ VTCB.
Bài 3. (Bài 118/540 Bài Tập Vật Lí)
Một dây cao su AB = l = 2m đợc căng thẳng nằm ngang. Tại A ngời ta làm cho dây cao su dao động theo phơng
thẳng đứng với biên độ 3m. Sau 0,5s ngời ta thấy sóng truyền tới B.
a) Tìm vận tốc truyền sóng, bớc sóng nếu chu kì của sóng là 0,2s.
b) Viết phơng trình dao động tại M, N cách A lần lợt là AM = 0,5m; AN = 1,5m. Độ lệch pha của hai sóng tại M và
N ? Cho biết sóng tại A khi t = 0 là : u
A
= a.cos
t

.
Bài 4. (Bài 119/540 Bài Tập Vật Lí)
Tại O trên mặt chất lỏng, ngời ta gây ra dao động với tần số f = 2Hz, biên độ 2cm, vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 60cm/s.
a) Tính khoảng cách từ vòng sóng thứ 2 đến vòng sóng thứ 6 kể từ tâm O ra.
b) Giả sử tại những điểm cách O một đoạn là x thì biên độ giảm 2,5
x
lần. Viết biểu thức tại M cách O một đoạn
25cm. Lời Giải
a) Khoảng cách từ vòng sóng thứ 2 đến vòng sóng thứ 6 là L = 4

. Ta có:
30 .
v
cm
f


= =

4.30 120L cm
= =
.
b) Biểu thức sóng tại điểm cách O một đoạn x là:
2
. (4 ) . (4 )
15
x
u a cos t cm a cos t x



= =
cm.
Mặt khác ta có
2 2
0,16
2,5. 2,5. 25
a cm
x
= = =
. Vậy ta đợc:
5
0,16. (4 )
3
u cos t cm



=
.
Bài 5. (Bài 164/206 Bài Toán dao động & Sóng cơ)
O
MN
(+)
x
Một nguồn dao động điều hoà theo phơng trình
. (10 )
2
u A cos t


= +
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên phơng truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trờng lệch pha nhau
3

là 5m. Hãy tìm vận tốc
truyền sóng.
Đ/s: v = 150m/s.
Bài 6. (Bài 120/540 Bài Tập Vật Lí)
Một quả cầu nhỏ gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 120Hz. Cho quả cầu chạm vào mặt nớc ngời ta thấy một
hệ sóng tròn lan rộng ra xa mà tâm là điểm chạm S của quả cầu với mặt nớc. Cho biên độ sóng là a = 0,5cm và
không đổi.
a) Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nớc. Biết khoảng cách giữa 10 gợn lồi liên tiếp là
4,5 .d cm =
b) Viết phơng trình dao động của điểm M trên mặt nớc cách S một đoạn 12cm. Cho dao động sóng tại S có dạng: u
= a.cos

t

.
c) Tính khoảng cách giữa hai điểm trên mặt nớc dao động cùng pha, ngợc pha, vuông pha.( trên cùng một đờng
thẳng đi qua S ).
Dạng 3. giao thoa sóng
1. Phơng pháp.
a. Phơng trình giao thoa sóng.
- Xét điểm M nằm trên phơng truyền sóng, S
1
M = d
1
, S
2
M = d
2
. Các nguồn S
1
, S
2
dao động cùng tần số, cùng pha,
có theo phơng trình
1 2
2
. ( ) . .u u Acos t A cos t
T


= = =


+ Sóng tại M do S
1
truyền đến có dạng:
1
1
. 2 ( )
M
dt
u Acos
T


=
+ Sóng tại M do S
2
truyền đến có dạng:
2
2
. 2 ( )
M
dt
u A cos
T


=

Dao động tại M là tổng hợp hai dao động từ S
1
, S

2
truyền đến : u
M
= u
1M
+ u
2M


2 1 2 1
( )
2 . . ( . )
M
d d d d
u Acos cos t



+
=
(*)
Trong đó:
2 1
2 1 2 1
2
2 .( ) .( )
d d
d d





= = =
gọi là độ lệch pha của hai dao động.
Vậy ta có:
2 1 2 1 2 1
( )
2 . . ( . ) 2. . ( ). ( . )
2
M
d d d d d d
u Acos cos t A cos cos t



+ +
= =
.
Đặt A
M
= 2A.
cos( )
2


: biên độ dao động tại M

2 1
. ( . )
M M

d d
u A cos t


+
=
.
- Nếu
2 .k

=
(Hai dao động cùng pha)
M
A
đạt giá trị Max. Ta có:
2 1
2
.( ) 2d d k



=
.

2 1
.d d k

=
với
0, 1, 2, k =

- Nếu
(2 1).k

= +
(Hai dao động ngợc pha)
M
A
đạt giá trị Min. Ta có
2 1
2
.( ) (2 1).d d k



= +

2 1
1
( ). (2 1).
2 2
d d k k


= + = +
với
0, 1, 2, k =
b. Điều kiện để có hiện tợng giao thoa. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn daao động có cùng tần số, cùng phơng
và có độ lệch pha không đổi.
2. Bài Tập.
Bài 1. (Bài 63/351 bài toán vật lí 12).

Tạo tại hai điểm S
1
và S
2
hai âm đơn cùng tần số f = 440 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc v = 352 m/s.
Khoảng cách S
1
S
2
= 16 m. Biên độ dao động ở từng nguồn là a. Hãy viết biểu thức của dao động âm thanh tại:
a) Trung điểm M của S
1
S
2
.
b) Điểm M

nằm trên đoạn S
1
S
2
cách M một đoạn d = 20 cm.
Bài 2. (Bài 64/351 bài toán vật lí 12).
Cho nớc nhỏ đều từng giọt tại một điểm A trên mặt nớc yên lặng với tần số 90 lần trong một phút. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nớc là 60 cm/s.
a) Mô tả hiện tợng. Tính khoảng cách giữa hai vòng sóng kế tiếp nhau.
b) Biên độ dao động của mỗi phần tử là 5 mm. Viết phơng trình dao động của một phần tử trên mặt nớc cách A 10
cm.
c) ở hai điểm A và B trên mặt nớc cách nhau 100 cm, ta thực hiện hai dao động kết hợp cùng biên độ, cùng tần số
với dao động nói trên. Khảo sát hiện tợng nhận thấy trên mặt nớc. Dao động của một nút N cách A 80 cm và cách

B 60 cm sẽ nh thế nào? Xác định vị trí các nút trên đoạn AB.
Bài 3. Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số f = 400 Hz chạm vào mặt nớc tại hai điểm S
1

S
2
. Ngay khi đó có hai hệ sóng tròn cùng biên độ a lan ra với vận tốc v = 1,6 m/s. Xét một điểm M nằm trên đờng
thẳng xy song song với S
1
S
2
cách S
1
S
2
một khoảng D = 1 m. Gọi C là giao điểm của xy với đờng trung trực của
S
1
S
2
. Đặt x = CM. Coi khoảng cách S
1
S
2
= l = 4 cm và x rất nhỏ so với D.
a) Tính hiệu đờng đi của hai sóng tới M, kí hiệu
1 2
S M S M

=

theo x, l, D.
b) Tính biên độ dao động của các điểm M cách C một đoạn x = 5 cm và x = 7,5 cm theo a.
Dạng 4. tìm số bụng, số nút, số gợn trong
trờng giao thoa sóng
1. Phơng pháp.
Trên đờng thẳng nối hai nguồn
a) Số bụng = Số những điểm dao động với biên độ cực đại = Số gợn lồi.
Giả sử tìm vị trí điểm M nằm trên đờng thẳng nối hai nguồn S
1
S
2
( cách S
1
một đoạn d
1
, cách S
2
một đoạn d
2
) dao
động với biên độ cực đại, ta làm nh sau:

1 2
1 2 1 2
.d d k
d d S S

=
+ =




1 2
1
1 1 2
.
2 2
0
S S
d k
d S S

= +




1 2 1 2
S S S S
k


. (với
k Z

) (1)
+ Cách 1: Có bao nhiêu giá trị của k thì có bấy nhiêu điểm M dao động với biên độ cực đại (hay có bấy nhiêu bụng,
gợn lồi ). Vị trí các bụng cách S
1
đợc xác định

1 2
1
.
2 2
S S
d k

= +
. (với
k Z
)
+ Cách 2: Số bụng bằng số gợn và bằng (2k+1) với k là số tự nhiên lớn nhất thoả mãn phơng trình (1)
b) Số nút = Số gợn lõm.
Giả sử tìm vị trí điểm M nằm trên đờng thẳng nối hai nguồn S
1
S
2
( cách S
1
một đoạn d
1
, cách S
2
một đoạn d
2
) dao
động với biên độ cực tiểu (đứng yên), ta làm nh sau:
1 2
1 2 1 2
(2 1).

2
d d k
d d S S

= +
+ =



1 2
1
1 1 2
(2 1).
2 4
0
S S
d k
d S S

= + +




1 2 1 2
1 1
2 2
S S S S
k



. (với
k Z

) (2)
+ Cách 1: Có bao giá trị của k thì có bấy nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu (hay đứng yên). Vị trí các nút
này cách S
1
một đoạn
1 2
1
(2 1).
2 4
S S
d k

= + +
.
+ Cách 2: Số nút bằng số gợn lõm và bắng 2k với k là số tự nhiện lớn nhất thoả mãn phơng trình (2).
*) Chú ý: + Nếu S
1
S
2
mà chia hết cho

, tức S
1
S
2
= n.


( n

N ) thì số bụng là 2n+1, số nút là 2n, số gợn 2n - 1.
+ Tìm số gợn lồi hay gợn lõm có thể làm nh sau:
1 2
1 2
.
(2 1).
2
k S S
k S S


+


+ +




2 1
2
Max
Max
k
k
+ +



+

(1)
(2)
Vậy Số bụng đợc xác định theo (1), số nút đợc xác định theo (2), với k
N
.
+ Cho M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đờng trung trực của S
1
S
2
có m các dãy cực đại thì M
nằm trên các dẫy cực đại thứ m so với đờng trung trực thoả mãn hệ thức:

1 2
( 1).d d m

= +
2. Bài Tập.
Bài 1. Hai đầu A và B của một mẩu dây thép hình chữ U đợc đặt chạm vào nớc. Cho mẩu dây thép dao động điều
hoà theo phơng vuông góc với mặt nớc.
1) Trên mặt nớc thấy các gợn sóng hình gì? Giải thích hiện tợng.
2) Cho biết khoảng cách AB = 6,5cm, tần số f = 80Hz, vận tốc truyền sóng v = 32cm/s, biên độ sóng không đổi a =
0,5cm.
a) Lập phơng trình dao động tổng hợp tại điểm M trên nớc biết M cách A một đoạn d
1
= 7,79cm; cách B một
đoạn d
2

= 5,09cm.
b) So sánh pha của dao động tổng hợp tại M và pha dao động tại hai nguồn A và B.
c) Tìm số gợn và vị trí của chúng trên đoạn AB.
Bài 2. Hai nguồn sóng cơ O
1
và O
2
cách nhau 20 cm dao động theo phơng trình:
1 2
4. (40 )u u cos t

= =
cm, lan
truyền trong môi trờng với vận tốc v = 1,2 m/s. Xét các điểm trên đoạn thẳng nối O
1
và O
2
.
a) Có bao nhiêu điểm không dao động và tính khoảng cách từ các điểm đó đến O
1
.
b) Tính biên độ dao động tổng hợp tại các điểm cách O
1
lần lợt là: 9,5 cm; 10,75 cm; 11 cm.
Bài 3. Trong thí nghiệm giao thoa, ngời ta tạo ra trên mặt nớc hai sóng A và B dao động với phơng trình
5. (10 )
A B
u u cos t

= =

. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng là không đổi.
a) Viết phơng trình dao động tại M trên mặt nớc, biết M cách A là 7,2 cm và cách B là 8,2 cm.
Nhận xét về dao động này.
b) Một điểm N nằm trên mặt nớc với AN BN = - 10cm. Hỏi điểm N dao động cực đại hay đứng yên? Là đờng
thứ bao nhiêu và về phía nào so với đờng trung trực của AB.
Bài 4. Tại hai điểm A và B cách nhau 8m có hai nguồn sóng âm kết hợp. Tần số f = 440Hz, vận tốc âm trong
không khí là 352m/s. Chứng minh rằng trên đoạn AB có những điểm âm to cực đại so với những điểm lân cận, và
xác định vị trí của các điểm này.
Bài 5. Hai âm thoa nhỏ giống nhau đợc coi nh hai nguồn phát ra sóng âm S
1
và S
2
đặt cách nhau một khoảng 20 m,
cùng phát ra một âm cơ bản có tần số 420 Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là 336 m/s. Coi biên độ sóng âm
tại một điểm trên phơng truyền sóng bằng a, nghĩa là sóng âm không tắt dần.
a) Chứng minh rằng trên đoạn thẳng nối S
1
S
2
có những điểm tại đó không nhận đợc âm thanh.
b) Xác định vị trí các điểm trên đoạn thẳng S
1
S
2
tại đó không nhận đợc âm thanh.
c) Viết phơng trình dao động âm tổng hợp tại trung điểm M
0
của đoạn S
1
S

2
và tại M trên S
1
S
2
cách M
0
20 cm. So
sánh pha dao động của hai điểm M
0
và M với pha dao động của nguồn.

Dạng 5. sóng dừng
1. Phơng pháp.
a) Điều kiện để có sóng dừng:
+ Đối với sợi dây có hai đầu cố định hay một đầu cố định và một đầu dao động với biên độ nhỏ ( vật cản cố
định).

.
2
l k

=
(
k N
)
+ Đối với sợi dây có một đầu tự do ( vật cản tự do ).

1
(2 1). ( )

4 2 2
l k k

= + = +
(
k N

) hoặc
4
l m

=
( m = 1, 3, 5, 7, )
b) Chú ý: Khi có sóng dừng trên dây thì:
+ Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liên tiếp là
4

.
+ Khoảng cách giữa hai bụng sóng hay hai nút sóng liên tiếp là
2

.
+ Bề rộng của bụng sóng là 4A.
2. Bài tập
Bài 1: Một sợi dây OA dài l, đầu A cố định, đầu O dao động điều hoà có phơng trình
.
O
u A cos t

=

.
a) Viết phơng trình dao động của một điểm M cách A một khoảng bằng d, do sự giao thoa của sóng tới và sóng
phản xạ từ A. Biết vận tốc truyền sóng là v và biên độ sóng coi là không giảm.
b) Xác định vị trí các nút dao động.
Bài 2: Một dây thép AB dài 1,2 m căng ngang. Nam châm điện đặt phía trên dây thép. Cho dòng điện xoay chiều
tần số 50 Hz qua nam châm, ta thấy trên dây có sóng dừng với 4 múi sóng. Tìm vận tốc truyền dao động trên dây.
Đ/S: v = 60m/s
Bài 3: Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số 100Hz.
a) Biết khoảng cách từ B đến nút dao động thứ 3 kể từ B là 5cm. Tìm bớc sóng.
b) Tìm khoảng cách từ B đến các nút và bụng dao động trên dây. Nếu chiều dài của dây là 21cm. Tìm số nút và số
bụng sóng dừng nhìn thấy đợc trên dây.
Đ/S: a)
4cm

=
; b) d = 2k (cm), số nút:
10k
, số bụng:
10,5k
Bài 4: Một dây AB = 2m căng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A dao động với chu kì 0,02s. Ngời ta đếm đợc từ A
đến B có 5 nút.
a) Tìm tốc độ truyền sóng trên dây.
b) Nếu muốn rung dây thành 2 múi thì tần số dao động của A là bao nhiêu?
Đ/S: a)
50 /v m s=
; b)
' 25f Hz=
Bài 5: Trên dây đàn hồi AB, đầu B cố định, đầu A gắn vào âm thoa dao động với tần số 120Hz, biên độ 0,4cm. Biết
vận tốc truyền sóng trên dây là 6m/s.
a) Viết phơng trình sóng tới tại B và sóng phản xạ tạ B.

b) Viết phơng trình dao động tại M cách B một đoạn 12,5cm do sóng tới và sóng phản xạ tạo nên.
Bài 6: Một dây cao su dài l = 4m, một đầu cố định, đầu kia cho dao động với tần số f = 2Hz. Khi đó, ở hai đầu là
hai nút dao động, ở giữa có 4 nút khác. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
Đ/S:
3,2 /v m s=
Bài 7: Sợi dây OB đầu B tự do, đầu O dao động ngang với tần số 100Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s.
a) Cho dây dài l
1
= 21cm và l
2
= 80 cm thì có sóng dừng xảy ra không? Tại sao?
b) Nếu có sóng dừng hãy tính số bụng và số nút.
c) Với l = 21 cm, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu?
Đ/S: a) l
1
= 21cm thì k = 10 có sóng dừng, l
2
= 80cm không có sóng dừng;
b) có 11 bụng và 11 nút; c) f = 71,4Hz
Bài 8: Một dây đàn có sóng ứng với 3 tần số liên tiếp f
1
= 75Hz, f
2
= 125Hz, f
3
= 175Hz.
a) Cho biết dây này có hai đầu cố định hay một đầu cố định. Giải thích.
b) Tính tần số để dây có sóng dừng ứng với số múi ít nhất ( tần số cơ bản).
c) Tìm chiều dài dây. Cho vận tốc truyền sóng trên dây là 400m/s.
Đ/S: a) Một đầu cố định; b) f = 25 Hz; l = 4 m

Dạng 6. sự truyền âm và vận tốc âm
1. Phơng pháp.
+ Tính các đại lợng nh chu kì, tần số của âm, vận tốc âm và bớc sóng của sóng âm ta sử dụng các công thức sau
đây:

1 2
; 2 ;
v
T f vT
f T f


= = = = =
+ Nếu vận tốc âm trong môi trờng là v thì sau khoảng thời gian t, sóng truyền đến điểm M trong môi trờng cách
nguồn một đoạn là d: d = v.t
+ Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng cách nhau một đoạn là d và cách nguồn âm lần lợt là
d
1
và d
2
đợc xác định nh sau:

1 2
2 2
d d
d



= =

2. Bài Tập.
Bài 1: Ngời ta dùng búa gõ mạnh xuống đờng ray xe lửa. Cách chỗ đó 1090 m, một ngời áp tai xuống đờng ray
nghe thấy tiếng gõ truyền qua đờng ray và 3 giây sau mới nghe thấy tiếng gõ truyền qua không khí. Tính vận tốc
truyền âm trong thép. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.
Đ/S: 5291 m/s
Bài 2: Một ngời dùng búa gõ mạnh vào đầu của một ống kim loại bằng thép có chiều dài L. Một ngời khác ở đầu
kia của ống nghe thấy hai âm do sóng truyền dọc theo ống và sóng truyền qua không khí cách nhau một khoảng
thời gian là t = 1s. Biết vận tốc truyền âm trong kim loại và trong không khí lần lợt là v
1
= 5941 m/s và v
2
= 343
m/s. Tìm chiều dài L của ống.
Đ/S: 364 m
Bài 3: Một ngời đứng ở gần chân núi bắn một phát súng và sau 6,5 s thì nghe tiếng vang từ núi vọng lại. Biết vận
tốc trong không khí là 340 m/s, tính khoảng cách từ chân núi đến ngời đó.
Đ/S: 1105 m
Bài 4: Hai điểm ở cách nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm là 680 Hz, vận tốc âm trong không
khí là 340 m/s. Tính độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó.
Đ/S:

=

Dạng 7. cờng độ âm. mức cờng độ âm
1. Phơng pháp.
a) Cờng độ âm:
+ Cờng độ âm tại một điểm là đại lợng đựoc xác định bằng lợng năng lợng truyền qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phơng truyền âm tại điểm đó trong một đơn vị thời gian.
+ Kí hiệu: I
+ Đơn vị: W/m

2
.
b) Mức cờng độ âm:
+ Công thức:
0
( ) lg
I
L B
I
=
hay
0
( ) 10lg
I
L dB
I
=
Trong đó I
0
là cờng độ âm chuẩn ( I
0
=
12 2
10 ( / )W m

2. Bài Tập.
Bài 1: Mức cờng độ âm tại một điểm là L = 40(dB). Hãy tính cờng độ am tại điểm đó. Cho biết cờng độ âm chuẩn

12
0

2
10 ( )
W
I
m

=
. Đ/S: I =
8
2
10 ( )
W
m

Bài 2: Một ngời thả một viên đá rơi từ miệng giếng xuống giếng và 3 giây sau nghe thấy tiếng động do đá chạm
vào mặt nớc. Hỏi độ sâu của giếng là bao nhiêu? Cho biết vận tốc âm trong không khí là 340 m/s và gia tốc trọng
trờng là g = 10 m/s
2
. Đ/S: h = 41,42 m
Bài 3: Một ngời đứng trớc một cái loa một khoảng 50 m, nghe đợc âm ở mức cờng độ 80dB. Tính công suất phát
âm của loa. Co biết loa có dạng hình nón có nửa góc ở đỉnh là 30
0
, cờng độ âm chuẩn là
12
0
2
10 ( )
W
I
m


=
. Bỏ qua
sự hấp thụ âm của không khí. Đ/S: P = I. S = 0,21W
Dạng 8 Hiệu ứng đốp-ple
1. Phơng pháp
a) Nguồn âm đứng yên, ngời quan sát (máy thu) chuyển động.
+ Ngời quan sát chuyển động lại gần nguồn âm thì tần số âm lớn hơn tần số âm phát ra:

'
M
v v
f f
v
+
=
+ Ngời quan sát chuyển động ra xa nguồn âm thì tần số âm nhỏ hơn tần số âm phát ra:

'
M
v v
f f
v

=
b) Ngời quan sát (máy thu) đứng yên, nguồn âm chuyển động.
+ Nguồn âm chuyển động lại gần ngời quan sát thì tần số âm lớn hơn tần số âm phát ra:

''
S

v
f f
v v
=

+ Nguồn âm chuyển động ra xa ngời quan sát thì tần số âm nhỏ hơn tần số âm phát ra:

''
S
v
f f
v v
=
+
2. Bài tập
Bài 1: Một cái còi phát ra âm có tần số 1000Hz chuyển động đi ra xa một ngời đứng bên đờng về phía
một vách đá với tốc độ 10m/s. Lấy tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Hãy tính:
a) Tần số âm của ngời đó nghe trực tiếp từ cái còi.
b) Tần số âm của ngời đó nghe đợc khi âm phản xạ lại từ vách đá.
Bài 2: Một cảnh sát giao thông đứng bên đờng dùng còi điện phát ra một âm có tần số 1000Hz hớng về
một chiêvs ôtô đang chuyển động về phía mình với tốc độ 36km/h. Sóng âm truyền trong không khí với
tốc độ 340m/s.
a) Hỏi tần số của âm phản xạ từ ôtô mà ngời đó nghe đợc.
b) ôtô phat ra một âm có tần số 800Hz, hỏi tín hiệu này đến tai ngời cảnh sát giao thông với tần số là bao
nhiêu?
Chủ đề 1: Đại cơng về sóng cơ học.
3.1. Sóng cơ là gì?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trờng vật chất.
C. Chuyển động tơng đối của vật này so với vật khác.

D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trờng.
3.2. Bớc sóng là gì?
A. Là quãng đờng mà mỗi phần tử của môi trờng đi đợc trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngợc pha.
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
3.3. Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bớc sóng của nó có giá trị nào sau
đây?
A. 330 000 m. B. 0,3 m
-1
. C. 0,33 m/s. D. 0,33 m.
3.4. Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phơng nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng vuông góc với phơng truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phơng với phơng truyền sóng.
3.5 Bớc sóng là:
A. quãng đờng sóng truyền đi trong 1s;
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
3.6. Phơng trình sóng có dạng nào trong các dạng dới đây:
A. x = Asin(t + ); B.
)
x
-t(sinAu

=
;
C.

)
x
-
T
t
(2sinAu

=
; D.
)
T
t
(sinAu +=
.
3.7. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trờng vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bớc
sóng đợc tính theo công thức
A. = v.f; B. = v/f; C. = 2v.f; D. = 2v/f
3.8. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trờng chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trờng chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trờng chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trờng chân không.
3.9. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trờng liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phơng ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phơng trùng với phơng truyền sóng.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.
3.10. Phát biểu nào sau đây về đại lợng đặc trng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.

C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.
3.11. Sóng cơ học lan truyền trong môi trờng đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2
lần thì bớc sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
3.12. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lợng sóng. B. tần số dao động.
C. môi trờng truyền sóng. D. bớc sóng
3.13. Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
3.14. Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách
giữa 3 đỉnh sóng lân cận là 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là
A. v = 2,0m/s. B. v = 2,2m/s. C. v = 3,0m/s. D. v = 6,7m/s.
3.15. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phơng trình dao động
cm
x
tu
M
)
2
200sin(4



=
.
Tần số của sóng là
A. f = 200Hz. B. f = 100Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s.
3.16. Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là

mm
xt
u )
501,0
(2sin8 =

, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là
A. T = 0,1s. B. T = 50s. C. T = 8s. D. T = 1s.
3.17. Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là
mm
xt
u )
501,0
(2sin8 =

, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Bớc sóng là
A. = 0,1m. B. = 50cm. C. = 8mm. D. = 1m.
3.18. Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là
mm
x
tu )
5
(2sin4

+=

, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là

A. v = 5m/s. B. v = - 5m/s. C. v = 5cm/s. D. v = - 5cm/s.
3.19. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, ngời ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s.
3.20. Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là
mm
xt
u )
21,0
(sin5 =

,trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A. u
M
=0mm. B. u
M
=5mm. C. u
M
=5cm. D. u
M
=2,5cm.
3.21. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bớc sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 100s.
Chủ đề 2: Sự phản xạ sóng. Sóng dừng.
3.22. Ta quan sát thấy hiện tợng gì khi trên dây có sóng dừng?
A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.

3.23. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bớc sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài L của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. L = . B.
2

=L
. C. L = 2. D. L =
2
.
3.24. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. nguồn phát sóng dừng dao động.
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại.
3.25. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần t bớc sóng.
B. Chiều dài bớc sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bớc sóng.
D. Chiều dài bớc sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
3.26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây
vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm
đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
3.27. Hiện tợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bớc sóng. B. bằng một bớc sóng.
C. bằng một nửa bớc sóng. D. bằng một phần t bớc sóng.
3.28. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát

trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bớc sóng trên dây là
A. = 13,3cm. B. = 20cm. C. = 40cm . D. = 80cm.
3.29. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s.
3.30. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s.
3.31. Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai
đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bớc sóng của âm là
A. = 20cm. B. = 40cm. C. = 80cm. D. = 160cm.
3.32. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, đợc rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.
Chủ đề 3: Giao thoa sóng
3.33. Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngợc chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bớc sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
3.34. Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bớc sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
3.35. Có hiện tợng gì xảy ra khi một sóng mặt nớc gặp một khe chắn hẹp có kích thớc nhỏ hơn bớc
sóng?
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
C. Sóng truyền qua khe giống nh một tâm phát sóng mới.

D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
3.36. Hiện tợng giao thoa xảy ra khi có:
A. hai sóng chuyển động ngợc chiều nhau.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng pha gặp nhau.
3.37. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tợng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đợc tạo ra
từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngợc pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.
3.38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngợc chiều nhau.
B. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng
biên độ.
D. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng
pha.
3.39. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực
đại.
B. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các
vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đ-
ờng thẳng cực đại.
3.40. Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đ-
ờng nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bớc sóng. B. bằng một bớc sóng.
C. bằng một nửa bớc sóng. D. bằng một phần t bớc sóng.
3.41. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao động có tần số

50Hz và đo đợc khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm dao động là 2mm. Bớc
sóng của sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. = 1mm. B. = 2mm. C. = 4mm. D. = 8mm.
3.42. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao động có tần số
100Hz và đo đợc khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc
độ sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s.
3.43. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz,
tại một điểm M cách A và B lần lợt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đờng trung trực
của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.
3.44. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =
16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đờng trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s. C. v = 36m/s. D. v = 36cm/s.
3.45. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =
13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 19cm, d
2
= 21cm, sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đờng trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s.
3.46. Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nớc tại hai điểm S
1
,

S
2
. Khoảng cách S
1
S
2
= 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nớc là 1,2m/s.Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng
giữa S
1
và S
2
?
A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng.
Chủ đề 4: Sóng âm.
3.47. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trờng truyền âm. B. Nguồn âm và tai ngời nghe.
C. Môi trờng truyền âm và tai ngời nghe. D. Tai ngời nghe và giây thần kinh thị giác.
3.48. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
3.49. Tai con ngời có thể nghe đợc những âm có mức cờng độ âm trong khoảng nào?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB.
C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 dB đến 130 dB.
3.50. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau nh thế nào?
A. Hoạ âm có cờng độ lớn hơn cờng độ âm cơ bản.
B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
3.51. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm;

B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh đợc tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo.
3.52 Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phơng truyền sóng dao động ngợc pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz.
3.53. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó đợc gọi là
A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. cha đủ điều kiện để kết luận.
3.54. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cờng độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ đợc sóng cơ học
nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 s. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
3.55. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
3.56. Tốc độ âm trong môi trờng nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi trờng không khí loãng. B. Môi trờng không khí.
C. Môi trờng nớc nguyên chất. D. Môi trờng chất rắn.
3.57. Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm
cách nhau 1m trên một phơng truyền sóng là
A. = 0,5(rad). B. = 1,5(rad). C. = 2,5(rad). D. = 3,5(rad).
3.58. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
3.59. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cờng độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.

B. Âm có cờng độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó bé.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cờng độ âm và tần số âm.
3.60. Nhận xét nào sau đây là không đúng? Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số
âm mà máy thu, thu đợc:
A. tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.
B. giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.
C. tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.
D. không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hớng lại gần nhau.
3.61. Một ống trụ có chiều dài 1m. ở một đầu ống có một píttông để có thể điều chỉnh chiều dài cột
khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không
khí là 330m/s. Để có cộng hởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
A. l = 0,75m. B. l = 0,50m. C. l = 25,0cm. D. l = 12,5cm.
Chủ đề 5: Hiệu ứng Đôple
3.62. Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tợng gì?
A. Thay đổi cờng độ âm khi nguồn âm chuyển động so với ngời nghe.
B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với ngời nghe.
C. Thay đổi âm sắc của âm khi ngời nghe chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Thay đổi cả độ cao và cờng độ âm khi nguồn âm chuyển động.
3.63. trong trờng hợp nào dới đây thì âm do máy thu ghi nhận đợc có tần số lớn hơn tần số của âm do
nguồn phát ra?
A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.
B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.
D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.
3.64. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc tăng lên khi
nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.
B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc giảm đi khi
nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.

C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu đợc tăng lên khi
máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu, thu đợc không thay
đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hớng lại gần nhau.
3.65. Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần ngời nghe đang đứng yên thì ngời này sẽ nghe thấy một
âm:
A. có bớc sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
B. có cờng độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
3.66. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với tốc độ
10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
3.67. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s,
tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức
3.68. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền đợc 6m.
Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. v = 1m. B. v = 6m. C. v = 100cm/s. D. v = 200cm/s.
3.69. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao động theo phơng
trình u = 3,6sin( t)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Ph ơng trình dao động của một điểm M trên dây cách 0
một đoạn 2m là
A. u
M
= 3,6sin( t)cm. B. u
M
= 3,6sin( t - 2)cm.
C. u
M

= 3,6sin (t - 2)cm. D. u
M
= 3,6sin( t + 2 )cm.
3.70. Đầu 0 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với biên độ
3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền đợc 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm 0 đi qua VTCB theo chiều
dơng. Li độ của điểm M cách 0 một khoảng 2m tại thời điểm 2s là
A. x
M
= 0cm. B. x
M
= 3cm. C. x
M
= - 3cm. D. x
M
= 1,5 cm.
3.71. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động
với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d
1
, d
2
nào dới
đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d
1
= 25cm và d
2

= 20cm. B. d
1
= 25cm và d
2
= 21cm.
C. d
1
= 25cm và d
2
= 22cm. D. d
1
= 20cm và d
2
= 25cm.
3.72. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O
1
và O
2
trên mặt nớc hai nguồn
sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O
1
O
2
= 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn
hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O
1
O
2
là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nớc là bao nhiêu?

A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s.
3.73. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động
âm là L
A
= 90dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1nW/m
2
. Cờng độ của âm đó tại A là
A. I
A
= 0,1nW/m
2
. B. I
A
= 0,1mW/m
2
. C. I
A
= 0,1W/m
2
. D. I
A
= 0,1GW/m
2
.
3.74. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động
âm là L
A
= 90dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I

0
= 0,1nW/m
2
. Mức cờng độ của âm đó tại điểm B cách N
một khoảng NB = 10m là
A. L
B
= 7B. B. L
B
= 7dB. C. L
B
= 80dB. D. L
B
= 90dB.
3.75. Một sợi dây đàn hồi AB đợc căng theo phơng ngang, đầu A cố định, đầu B đợc rung nhờ một
dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
là l = 1m. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 100cm/s; B. 50cm/s; C. 75cm/s; D. 150cm/s.

×