CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. NHỮNG ĐIỀU CẦN NHỚ
1. Đại cương về dòng điện xoay chiều
Dòng điện xoay chiều hình sin, gọi tắt là dịng điện xoay chiều là dịng điện có cường độ biến thiên tuần hồn
theo với thời gian theo quy luật hàm số sin hay cosin.
- Cường độ dòng điện tức thời: i = I 0 cos(ωt + ϕ i ).
- Điện áp tức thời: u = U 0 cos(ωt + ϕ u ).
∆ϕ = ϕu − ϕi
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện:
T=
-
2π
ω
và f =
là chu kỳ và tần số của i và u.
ω
2π
Giá trị hiệu dụng:
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng: I =
+ Điện áp hiệu dụng: U =
I0
2
U0
2
Cường độ dòng điện hiệu dụng là dùng ampe kế đo được.
Điện áp hiệu dụng dùng Vơn kế đo được.
2. Dịng điện xoay chiều trong mạch chỉ có R, L hoặc C
- Mạch chỉ có điện trở R:
Gi¶ sư u = U0cos ωt th× i =
-
u U0
=
cosωt = I0cos ωt
R R
+ Điện áp uR cùng pha với dòng điện i.
+ Biểu thức định luật Ơm: I =
-
UR
.
R
Mạch chỉ có cuộn cảm thuần L:
π
÷ víi U0 = I0 ω L
2
π
+ Điện áp uL nhanh (sớm) pha
so với dòng điện i.
2
UL
+ Biểu thức định luật Ôm: I =
; với Z L = ωL gi l cm khỏng.
ZL
-
Giả sử i = I0cos t thì u = U0cos ωt +
-
- Mạch chỉ có tụ in C:
Giả sử u = U0sin t thì i = I0cos t với I0 = CU 0 là biên độ dòng điện qua tụ điện
so với điện áp giữa hai bản tụ điện
ữ nên cờng độ dòng điện qua tụ sím pha
2
2
π
+ Điện áp uC chậm (trễ) pha
so với dịng điện i.
2
UC
1
+ Biểu thức định luật Ôm: I =
; với Z C =
gọi là dung kháng.
ZC
ωC
1
Dựa vào biểu thức Z C =
và Z L = ωL ta thấy: dòng cao tần dễ dàng qua tụ điện C nhưng khó qua
ωC
V× u = U0sin ωt = U0cos ωt −
cuộn cảm L.
* Các loại đoạn mạch xoay chiều
Dạng mạch điện
R
Định luật Ôm
I=
Mạch chỉ có ĐT thuần
L
I=
U
R
U
ZL
ZL = Lω
Mạch chỉ có cuộn cảm
thuần
∆ϕ
Độ lệch pha ϕ
= 0 : u và i cùng
pha
∆ϕ =
Giản đồ Fre-nen
I
UR
π
2
π
u sớm fa hơn i
2
UL
I
C
I=
U
ZC
; ZC =
1
ωC
∆ϕ = -
π
2
I
u trể fa hơn i
Mạch chỉ có tụ điện
A
L
R
C B
2
U =
U 2 + (U L − U C ) 2
R
U
I=
Z
Mạch R-L-C
Z=
R 2 + (Z L − Z C ) 2
π
2
UC
+ ZL > ZC → ϕ > 0: u
sớm pha so với i một
góc ϕ.
+ZL < ZC → ϕ < 0: u
trễ pha so với i một góc
ϕ.
3. Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch R – L - C
- Dịng điện qua mạch có biểu thức:
r
U LC
ϕ
O
r
UC
R
i = I 2 cos(ωt + ϕ i ).
-
r
UL
Z − ZC
tanϕ = L
R
L
Điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức:
u = U 2 cos(ωt + ϕ u ).
-
Độ lệch pha giữa u so với i: ϕ = ϕ u − ϕ i .
tan ϕ =
U L − UC Z L − ZC
=
.
UR
R
Nếu:
ϕ > 0 thì Z L > Z C : Điện áp u sớm pha hơn so với dịng điện i một góc ϕ .
ϕ < 0 thì Z L < Z C : Điện áp u chậm (trễ) pha hơn so với dịng điện i một góc ϕ .
ϕ = 0 thì Z L = Z C : Điện áp u cùng pha với dòng điện i
U
- Biểu thức định luật Ơ:m: I =
Z
Trong đó:
2
Điện áp hiệu dụng: U = (U L − U C ) 2 + U R .
Và Z =
-
R 2 + ( Z L − Z C ) 2 gọi là tổng trở của mạch R – L – C.
Điều kiện xảy ra cộng hưởng điện trong mạch là:
ϕ = 0 Điện áp u cùng pha với dòng điện i
hay Z L = Z C ⇔ ωL =
1
⇔ ω 2 LC = 1 .
ωC
Lúc này dòng điện qua mạch là lớn nhất và bằng: I =
U
.
R
2
R2 + ZL
.
ZL
-
Điều kiện để điện áp hai đầu tụ điện cực đại: U Cmax : Z C =
-
Điều kiện để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại: U Lmax : Z L =
2
R 2 + ZC
.
ZC
4. Cơng suất của dịng điện xoay chiều
- Cơng suất tiêu thụ của mạch điện: P = UI cos ϕ .
UR
R
hay cos ϕ =
gọi là hệ số công suất.
Z
U
Công suất tỏa nhiệt của mạch điện: P = RI 2
Công suất tiêu thụ của mạch cực đại khi: Z L = Z C .
Trong đó: cos ϕ =
-
-
Điều kiện để cơng suất cự đại: Pmax : R + r = Z L − Z C
Mạch điện nào có cơng suất P thì mạch điện đó có .
r
U r
r I
UR
C
- Điên năng tiêu thụ của mạch: W = P.t = U .I . cos ϕ .t .
5. Máy biến thế và sự truyền tải điện năng
- Máy biến áp là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều).
- Máy biến áp cũng có tác dụng làm biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều nhưng khơng có tác dụng làm
biến đổi tần số của dịng điện.
- Tỉ số các điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp luôn luôn bằng tỉ số các số vịng dây của
hai cuộn đó.
U 2 N 2 I1
=
=
U 1 N1 I 2
U 1 , N 1 , I 1 : là điện áp, số vòng dây quấn và dòng điện ở cuộn sơ cấp.
U 2 , N 2 , I 2 : là điện áp, số vòng dây quấn và dòng điện ở cuộn thứ cấp.
Nếu:
N2
> 1 : Máy tăng áp.
N1
N2
< 1 : Máy giảm áp.
N1
Php = rI = r
2
-
-
P 2 phát
(U phát cosϕ ) 2
.
Để giảm điện năng hao phí, người ta thường tăng điện áp trước khi truyền tải bằng máy tăng áp và giảm
điện áp ở nơi tiêu thụ tới giá trị cần thiết bằng máy giảm áp.
Hiệu suất truyền tải đi xa được đo bằng tỉ số giữa công suất điện nhận được ở nơi tiêu thụ và công suất điện
truyền đi từ trạm phát điện: H =
Pphat
Pich
.100(%) =
Pphat
Pphat − ∆P
.100(%) .
6. Máy phát điện xoay chiều một pha
- Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn thường dùng nam châm vĩnh
cửu quay trong lòng stato có các cuộn dây.
- Máy phát điện xoay chiều một pha cơng suất có thể là khung dây quay trong từ
trường, lấy điện ra nhờ bộ góp.
- Tần số của dòng điện: f = pn .
p: số cặp cực của nam châm.
n: Tốc độ quay của rơto (vịng/giây).
7. Máy phát điện xoay chiều ba pha
- Tần số dòng điện xoay chiều ba pha cũng tuân theo quy luật tần số dòng xoay
chiều một pha:
f = pn .
p: số cặp cực của nam châm.
n: Tốc độ quay của rơto (vịng/giây).
- Hệ thức liên hệ giữa điện áp pha và điện áp dây hiệu dụng là:
U dây = 3U pha
-
Ưu điểm của dòng ba pha:
+ Truyền tải điện năng đi xa bằng dòng ba pha tiết kiệm được dây dẫn so với truyền tải bằng dòng một
pha.
+ Cung cấp điện cho các động cơ ba pha, dùng phổ biến trong các nhà máy, xí nghiệp.
8. Động cơ khơng đồng bộ ba pha
a.
Ngun tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ
trường quay.
-Trong động cơ không đồng bộ ba pha, từ trường quay được tạo ra nhờ dịng điện ba pha.
- Rơto quay chậm hơn từ trường quay ( ω0 < ω ).
b.
Cấu tạo
- Stato: là bộ phận tạo từ trường quay với tốc độ góc ω , gồm ba cuộn dây giống nhau
đặt lệch nhau 1200 trên đường trịn.
- Rơto lồng sóc hình trụ: giống như 1 khung dây dẫn, có thể quay dưới tác dụng của từ trường quay.
5.1.
Loại 1: CÁCH TẠO RA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Một khung dây có tiết diện S = 60 cm 2 quay đều với vận tốc 20 vòng trong một giây. Khung đặt trong từ trường
đều B = 2.10−2 (T ) . Trục quay của khung vng góc với các đường cảm ứng.
a.
Xác định chu kì, tần số góc.
b.
Viết biểu thức từ thông xuyên qua khung dây.
c.
Viết biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
−2
Đáp án: 0,5 s ; 40π rad / s ; Φ = 12.10−5 cos 40π t (Wb) ; e = 1,5.10 cos 40π t −
π
÷ (V )
2
Loại 2: VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP, CƯỜNG ĐỘNG DÒNG ĐIỆN
5.2.
Một mạch điện gồm một điện trở thuần R = 40 Ω , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L =
điện có điện dung C =
0,8
H và một tụ
π
2.10−4
F mắc nối tiếp.
π
a.
Tính cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện và tổng trở của cả đoạn. Biết ω = 100π .
b.
Biết dòng điện qua mạch có dạng i = 3cos100π t ( A) . Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở,
cuộn cảm, tụ điện.
c.
Tính độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
d.
Viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa hao đầu mạch.
Đáp án:
80 Ω ; 50 Ω ; 50 Ω
a.
b.
c.
d.
5.3.
π
π
u R = 120 cos100π t (V ) ; u L = 240 cos 100π t + ÷ (V ) ; uC = 150 cos 100π t − ÷(V )
2
2
0
ϕ = 37
u = 150 cos ( 100π t + 0, 2π ) (V )
Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn dây và một tụ điện. Biết R = 60 Ω ; L =
r = 20 Ω ; C =
a.
b.
c.
d.
100
µ F Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100π t (V ) .
π
4
H;
10π
Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch.
Viết biểu thức điện áp hai đầu mạch gồm cuộn dây và tụ điện.
Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch điện. (Biết rằng dây nối và dụng cụ đo không ảnh hưởng đến mạch điện).
Đáp án:
a.
i = 1, 2 2 cos(100π t + 0, 2π ) ( A)
b.
u = 48 5 cos(100π t − 0, 2π ) (V )
U R = 72 V ; U d = 13, 7 V ; U C = 120 V
P = 115, 2 W
c.
d.
Loại 3: XÁC ĐỊNH R, L, C
5.4. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và tụ điện. Khi đặt và mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50
Hz. Thì cường độ dịng điện qua mạch 0,5A , điện áp hai đầu điện trở thuần 75V, điện áp hai đầu tụ điện là 100V. Tính:
a.
Giá trị của R và C.
b.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
R = 150 Ω ; C = 15,9 µ F ; U = 125 V
Đáp án:
5.5. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộc cảm và một tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 20V, điện áp
giữa hai đầu tụ điện là 28V và điện áp hai đầu mạch là 12 2 V . Dịng điện xoay chiều chạy trong mạch có biểu thức
i = 2 2 cos100π t ( A) .
a.
b.
Tính r, L, C
Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch.
Đáp án:
π
C = 2227, 4 µ F ; r = 6 Ω ; L = 0, 025 H ; u = 24 cos 100π t − ÷V
4
5.6.
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
π
u = 120 2 cos ( 100π t ) V , cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos 100π t − ÷ A và điện áp giữa hai đầu tụ
6
điện là 80V.
a.
Tìm giá trị của R, L, C.
b.
Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch gồm cuộn dây và tụ điện.
Đáp án:
π
R = 51, 6 Ω ; C = 79, 6 µ F ; L = 0, 223 H ; u LC = 60 2 cos 100π t + ÷V
3
Loại 4: SỰ LIÊN HỆ GIỮA CÁC ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG
5.7. Cho mạch RLC nối tiếp. Biết U R = 20 V ; U L = 30 V ; U C = 15 V . Tính
a.
Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch.
b.
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện.
Đáp án:
U = 25 V ; ϕ = 370
5.8. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn cảm và một tụ điện. Biết
u = 50 2 cos ( 100π t ) V ; U d = 50 V ; U C = 60 V
a.
b.
c.
Tính độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch với cường độ dịng điện.
Cho C = 10, 6 µ F . Tính R và L.
Viết biểu thức cường độ dịng điện qua mạch.
Đáp án:
ϕ = −0, 2π (rad ) ; R = 200 Ω ; L = 0, 48 H ; i = 0, 2 2 cos ( 100π t + 0, 2π ) A
Loại 5: HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết R = 50 Ω ; L =
5.9.
vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 cos ( 100π t ) V
a.
b.
1
H . Đặt
π
Định C để điện áp hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện.
Viết biểu thức cường độ dịng điện qua mạch.
Đáp án:
C = 31,8 µ F ; i = 4, 4 2 cos100π t
5.10. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết R = 200 Ω ; L =
2
10−4
H ; C=
F . Đặt vào hai đầu đoạn
π
π
mạch một điện áp xoay chiều u = 100 cos ( 100π t ) V .
a.
Tính cường độ dịng điện hiệu dụng của mạch.
b.
Khi R, L, C khơng đổi để cường độ dòng điện hiệu dụng đặt giá trị cực đại thì tần số dịng điện phải có giá trị
bằng bao nhiêu? Tính cường độ dịng điện hiệu dụng trị cực đại đó.
I = 0,32 A ; f = 35, 25 Hz ; I Max = 0,36 ( A)
Đáp án:
Loại 6: BÀI TOÁN CỰC TRỊ
5.11. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết L =
đầu mạch u = 200 cos100π t (V ) . Khi C =
góc
π
.
4
a.
b.
c.
1
H , điện áp giữa hai
π
10−4
F thì dịng điện qua mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch một
2π
Tìm giá trị của R.
Viết biểu thức của cường độ dịng điện qua mạch.
Tính công suất tiêu thụ trong mạch. Khi C tăng dần thì cơng suất tiêu thụ thay đổi như thế nào?
Đáp án:
π
R = 100 Ω ; i = 2 cos 100π t + ÷ ( A) .
4
P tăng từ 0 đến giá trị cực đại là 200W, sau đó giảm dần cịn 100W.
5.12. Cho mạch điện xoay chiều RLC, trong có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Biết R = 100 Ω ; C =
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 cos(100π t ) (V ).
10−4
F . Đặt
π
a.
Tìm L để hệ số cơng suất của mạch lớn nhất. Tính cơng suất tiêu thụ của mạch lúc đó.
b.
Tìm L để công suất tiêu thụ là 100W. Viết biểu thức của dòng điện trong mạch.
c.
Khảo sát sự thay đổi của công suất tiêu thụ theo sự thay đổi của L từ 0 đến rất lớn.
Đáp án:
a.
L = 0,318 H ; PMax = 200W
b.
L=
c.
Khi L = 0 ⇒ P = 100 W ; Khi L → ∞ ⇒ P → 0 ; Khi L =
2
π
π
H ⇒ i = 2 cos 100π t − ÷ ( A) ; L = 0 H ⇒ i = 2 cos 100π t + ÷ ( A)
4
4
1
PMax = 200 W
Chủ đề 1: Đại cơng về dòng điện xoay chiều. Mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần
5.1. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. có cờng độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có cờng độ biến đổi điều hoà theo thêi gian.
C. cã chiỊu biÕn ®ỉi theo thêi gian.
D. có chu kỳ không đổi.
5.2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. đợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. đợc đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2 .
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
5.3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình.
5.4. Cờng độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100t(A). Cờng độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. I = 4A.
B. I = 2,83A.
C. I = 2A.
D. I = 1,41A.
5.5. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100t)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch là
A. U = 141V.
B. U = 50Hz.
C. U = 100V.
D. U = 200V.
5.6. Trong các đại lợng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Hiệu điện thế .
B. Chu kỳ.
C. Tần số.
D. Công suất.
5.7. Trong các đại lợng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Hiệu ®iƯn thÕ .
B. Cêng ®é dßng ®iƯn. C. St ®iƯn động.
D. Công suất.
5.8. Phát biểu nào sau đây là không ®óng?
A. HiƯu ®iƯn thÕ biÕn ®ỉi ®iỊu hoµ theo thêi gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cờng độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến ®ỉi ®iỊu hoµ theo thêi gian gäi lµ st ®iƯn động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lợng
nh nhau.
5.9. Một mạng ®iƯn xoay chiỊu 220V – 50Hz, khi chän pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của
hiệu điện thế có dạng:
A. u = 220cos50t(V).
B. u = 220cos50πt(V).
C. u = 220 2 cos100t(V).
D. u = 220 2 cos100t(V).
5.10 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt l ợng toả ra trong 30min là 900kJ. Cờng độ dòng
điện cực đại trong mạch lµ
A. I0 = 0,22A.
B. I0 = 0,32A.
C. I0 = 7,07A.
D. I0 = 10,0A.
5.11. Một chiếc đèn nêôn đặt dới một hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu 119V – 50Hz. Nã chØ sáng lên khi hiệu điện thế tức
thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. t = 0,0100s. B. Δt = 0,0133s.
C. Δt = 0,0200s.
D. Δt = 0,0233s.
Chñ đề 2: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm hoặc tụ điện
5.12. Chọn câu Đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.
C. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
5.13. Chọn câu Đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
5.14. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cờng độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các
biên độ tơng ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cờng độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
5.15. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cờng độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cờng độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cờng độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
5.16. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
5.17. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
5.18. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f lµ
A. Z C = 2πfC
B. Z C = πfC
C. Z C =
1
2fC
D. Z C =
5.19. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f lµ
A. Z L = 2πfL
B. Z L = πfL
C. Z L =
1
2fL
D. Z L =
1
fC
1
fL
5.20. Khi tần số dòng ®iƯn xoay chiỊu ch¹y qua ®o¹n m¹ch chØ chøa tơ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ
điện
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
5.21. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của
cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
5.22. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2 so với dòng điện trong mạch.
5.23. Đặt vào hai đầu tụ ®iÖn C =
10−4
( F ) mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 200Ω.
B. ZC = 100Ω.
C. ZC = 50Ω.
D. ZC = 25.
5.24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu 220V – 50Hz. Cờng độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A.
B. I = 2,0A.
C. I = 1,6A.
D. I = 1,1A.
5.25 Đặt vào hai đầu tụ điện C =
điện là
A. ZC = 50Ω.
10−4
( F ) mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 141cos(100πt)V. Dung kh¸ng cđa tơ
π
B. ZC = 0,01. C. ZC = 1A.
5.26. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
cuộn cảm là
A. ZL = 200.
qua tụ điện là
A. I = 1,41A.
1
( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cảm kháng của
B. ZL = 100.
5.27. Đặt vào hai đầu tụ điện C =
D. ZC = 100Ω.
C. ZL = 50Ω.
D. ZL = 25Ω.
−4
10
( F ) mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 141cos(100πt)V. Cêng ®é dßng ®iƯn
π
B. I = 1,00A.
C. I = 2,00A.
D. I = 100Ω.
5.28. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A.
1
( H ) một hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 141cos(100πt)V. Cêng ®é dòng điện
B. I = 1,00A.
C. I = 2,00A.
D. I = 100.
Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch không phân nhánh.
5.29. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch và dòng qua nó là: u = U 0sin100t và
i = I0sin(100t +/3). ở thời điểm hiệu điện thế có giá trị là u ghi ở cột bên trái thì cờng độ dòng điện là i đợc ghi
ở cột bên phải. HÃy ghép các nội dung t¬ng øng cđa hai cét víi nhau:
1. u = 0
a) i = I0.
2. u = 0,5U0.
b) i = 0,5I0.
3. u = U0.
c) i = 0,5 3 I0.
4. u = 0,5U0 3 .
d) i = 0.
5. u = - 0,5U0.
5.30. Ngêi ta dùng các linh kiện gồm: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn thuần cảm L để ghép nối tiếp thành các
mạch khác nhau. Cho biết cảm kháng của cuộn dây Z L = 2R, của tụ điện ZC = R. HÃy ghép số các đoạn mạch ở cột bên
phải với các chữ ở cột bên trái tơng ứng với nó.
1. Đoạn mạch gồm R và C.
a) Dòng điện sím pha π/2 ®èi víi hiƯu ®iƯn thÕ, tỉng trë bằng R 3
b) Dòng điện trễ pha /2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R
2. Đoạn mạch gồm R và L.
c) Dòng điện sớm pha /4 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R 2
3. Đoạn mạch gồm L và C.
d) Dòng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R 2
e) Dòng ®iƯn sím pha ®èi víi hiƯu ®iƯn thÕ mét gãc lớn hơn /4 tổng trở
bằng R 5
5.31. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất nào dới đây?
A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện.
B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Phụ thuộc vào tần số điểm điện.
D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch.
5.32. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thau đổi chỉ một trong các
thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tợng cộng hởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.
5.33. Trong các câu nào dới đây, câu nào Đúng, câu nào Sai? Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lc nối tiếp
sớm pha /4 đối với dòng điện của nó.
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hởng. Sai
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch. Sai
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. Đúng
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở 2
lần. Đúng
E. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 đối với hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Sai
5.34. Cho đoạn mạch nh hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng
L
C
giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn
mạch lần lợt là: UL, UC, U. Biết UL = UC; U = UC .
A. V× UL ≠ UC nên ZL ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hởng.
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tợng cộng hởng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng.
4. Đoạn mạch gồm R, L và C.
D. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể.
5.35. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2
A. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
5.36. Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dới đây, để có đợc đoạn mạch xoay chiều
mà dòng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có dung kháng bằng
20.
A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20.
B. Một điện trở thuần có ®é lín b»ng 20Ω.
C. Mét ®iƯn trë thn cã ®é lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40.
5.37. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế.
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhng có tụ điện.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giảm.
D. Nếu giảm tần số của dòng điện thì cờng độ hiệu dụng giảm.
5.38. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số
khác của mạch, kết luận nào dới đây không đúng?
A. Cờng độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây thay đổi.
C. Hiệu điện thế trên tụ giảm.
D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm.
5.39. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc
vào
A. cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
5.40. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mÃn điều kiện
=
1
thì
LC
A. cêng ®é dao ®éng cïng pha víi hiƯu ®iƯn thÕ giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
5.41. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mÃn điều kiện
L =
1
thì
C
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
5.42. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tợng cộng hởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa
nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
5.43. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu:
A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
5.44. Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là
A. Z =
R 2 + (Z L + ZC )2
B. Z =
R 2 − (Z L + ZC )2
C. Z =
R 2 + (Z L − ZC )2
D. Z = R + Z L + Z C
5.45. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100t(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có
giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 12cos100t(V).
B. u = 12 2 cos100πt(V).
C. u = 12 2 cos(100πt – π/3)(V).
D. u = 12 2 cos(100πt + π/3)(V).
5.46. H·y chọn phơng án trả lời đúng nhất.
Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
A. trong trờng hợp mạch RLC xảy ra cộng hởng điện.
B. trong trờng hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. trong trờng hợp mạch RLC không xảy ra cộng hởng điện.
D. trong mọi trờng hợp.
5.47. Mạch điện xoay chiều gồm RLC m¾c nèi tiÕp, cã R = 30Ω, Z C = 20, ZL = 60. Tổng trở của mạch là
A. Z = 50Ω.
B. Z = 70Ω.
C. Z = 110Ω.
D. Z = 2500Ω.
5.48. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện C =
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2A.
B. I = 1,4A.
C. I = 1A.
5.49. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gåm ®iƯn trë R = 60Ω, tơ ®iƯn C =
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu ®iƯn thÕ xoay chiỊu cã d¹ng
u = 50 2 cos100πt(V). Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,25A.
B. I = 0,50A.
C. I = 0,71A.
2
10−4
( F ) và cuộn cảm L = ( H ) mắc
u = 200cos100 t(V). Cờng độ dòng điện
D. I = 0,5A.
4
0,2
10
( H ) mắc
( F ) và cuộn cảm L =
D. I = 1,00A.
Chủ đề 4: Công suất của dòng điện xoay chiều.
5.52. Chọn câu Đúng. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do:
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
D. Có hiện tợng cộng hởng điện trên đoạn mạch.
5.53. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lợng nào sau đây?
A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
5.54. Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
5.55. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều đợc tính bằng công thức nào dới đây:
A. P = U.I;
B. P = Z.I 2;
C. P = Z.I 2 cosϕ;
D. P = R.I.cos.
5.56. Câu nào dới đây không đúng?
R
có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.
Z
B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cờng độ dòng
điện.
A. Công thức tÝnh cos ϕ =
C. Cn c¶m cã thĨ cã hƯ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất phụ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch.
5.57. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều đợc tính theo công thức nào sau đây?
A. P = u.i.cosφ.
B. P = u.i.sinφ.
C. P = U.I.cosφ.
D. P = U.I.sin.
5.58. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch.
D. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đờng dây tải điện.
5.59. Đại lợng nào sau đây đợc gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sin.
B. k = cos.
C. k = tan.
D. k = cotan.
5.60. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
5.61. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
5.62. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì
hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 1.
5.63. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều
thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. b»ng 0.
5.64. Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch
này vào mạng điện xoay chiều 220V 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331
B. 0,4469
C. 0,4995
D. 0,6662
5.65. Một tụ điện có điện dung C = 5,3F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch
này vào mạng điện xoay chiều 220V 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22J.
B. 1047J.
C. 1933J.
D. 2148J.
5.66. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu ®iƯn thÕ xoay chiỊu 50V – 50Hz th× c êng độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A
và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. k = 0,15.
B. k = 0,25.
C. k = 0,50.
D. k = 0,75.
Chđ ®Ị 5: Máy phát điện xoay.
5.67. Chọn câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A. phần tạo ra từ trờng là rôto.
B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. Bộ góp điện đợc nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
5.68. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
5.69. Máy phát ®iƯn xoay chiỊu mét pha vµ ba pha gièng nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
5.70. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tợng tự cảm.
B. hiện tợng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trờng.
D. khung dây chuyển động trong từ trờng.
5.71. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngời ta thờng dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay
chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây.
5.72. Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi tuần hoàn thành điện năng.
5.73. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/min. Tần số
của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiªu?
A. f = 40Hz.
B. f = 50Hz.
C. f = 60Hz.
D. f = 70Hz.
5.74. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị
cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiªu?
A. E = 88858V.
B. E = 88,858V.
C. E = 12566V. D. E = 125,66V.
5.75. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát
ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000vòng/phút.
B. 1500vòng/phút.
C. 750vòng/phút.
D. 500vòng/phút
5.76. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn
dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm
có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng.
B. 99 vòng.
C. 140 vòng.
D. 70 vòng.
5.77. Chọn câu đúng:
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto.
D. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trờng quay.
5.78. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có đặc
điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Lệch pha nhau 1200.
D. Cả ba đặc điểm trên.
5.79. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
5.80. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha ®Ịu b»ng nhau.
D. C«ng st cđa ba pha b»ng ba lần công suất mỗi pha.
5.81. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn?
A. Hai dây dẫn.
B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn.
D. Sáu dây dẫn.
5.82. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách
mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220V.
B. 311V.
C. 381V.
D. 660V.
5.83. Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách mắc
hình tam giác, cờng độ dòng điện trong mỗi dây pha là
A. 10,0A.
B. 14,1A.
C. 17,3A.
D. 30,0A.
5.84. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn
dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng ®iƯn xoay chiỊu ba pha do mét m¸y ph¸t ba pha tạo ra, suất điện động hiệu
dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thờng thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
Chủ đề 6: Động cơ không đồng bộ 3 pha.
5.85. Chọn câu Đúng.
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trờng quay.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trờng.
C. Từ trờng quay luôn thay đổi cả hớng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trờng và momen cản.
5.86. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trờng quay là státo.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tợng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
5.87. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so va động cơ điện một chiều là gì?
A. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải.
B. Có hiệu suất cao hơn.
C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
5.88. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn
dây là 100V. Trong khi ®ã chØ cã mét m¹ng ®iƯn xoay chiỊu ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu
dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thờng thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
5.89. Phát biểu nào sau đây là đúng? Ngời ta có thể tạo ra từ trờng quay bằng cách cho
A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
5.90. Phát biểu nào sau đây là đúng? Ngời ta có thể tạo ra từ trờng quay bằng cách cho dòng điện:
A. xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. một chiều chạy qua nam châm điện.
C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
5.91. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không
đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có:
A. độ lớn không đổi.
B. phơng không đổi.
C. hớng quay đều.
D. tần số quay bằng tần số dòng điện.
5.92. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào
động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0.
B. B = B0.
C. B = 1,5B0.
D. B = 3B0.
5.93. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz
vào động cơ. Từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000vòng/min.
B. 1500vòng/min.
C. 1000vòng/min.
D. 500vòng/min.
5.94. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz
vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 3000vòng/min.
B. 1500vòng/min.
C. 1000vòng/min.
D. 900 vòng/min.
5.95. Phát biểu nào sau đây là đúng? Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tợng:
A. cảm ứng điện từ.
B. tự cảm.
C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
5.96. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tØ lƯ víi sè vßng quay trong mét phót cđa rô to.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.
D. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trờng quay.
5.97. Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha.
B. Động cơ không đồng bộ một pha.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha.
D. Máy phát điện một chiều.
Chủ đề 7: Máy biến áp. Truyền tải điện.
5.98. Câu nào sau đây là Đúng khi nói về máy biến thế?
A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Các cuộn dây máy biến áp đều đợc cuốn trên lõi sắt.
C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cờng độ và tần số.
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.
5.99. Chọn câu Đúng. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay
chiều. Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở mắc với cuộn thứ cấp
lên hai lần thì:
A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.
C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
5.100. Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng ®i xa, c«ng st hao phÝ:
A. tØ lƯ víi thêi gian truyền tải.
B. tỉ lệ với chiều dài đờng dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phơng hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phơng công suất truyền đi.
5.101. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây cuốn biến thế.
B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá thép song song với mặt phẳng chứa các đờng sức từ.
5.102. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng ®iƯn xoay chiỊu.
D. M¸y biÕn thÕ cã t¸c dơng biÕn ®ỉi cêng ®é dßng ®iƯn.
5.103. HiƯn nay ngêi ta thêng dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải điện năng đi xa.
5.104. Phơng pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là
A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B. lõi của máy biến thế đợc cấu tạo bằng một khối thép ®Ỉc.
C. lõi của máy biến thế đợc cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
5.105. Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến thế.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đờng sức.
5.106. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lợt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với
mạng điện xoay chiều 220V 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V.
B. 17V.
C. 12V.
D. 8,5V.
5.107. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiỊu 220V –
50Hz, khi ®ã hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng.
B. 60 vòng.
C. 42 vòng.
D. 30 vòng.
5.108. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, đợc mắc vào mạng điện xoay
chiều tần số 50Hz, khi đó cờng độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cờng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 1,41 a.
B. 2,00 a .
C. 2,83 a.
D. 72,0 a.
5.109. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đ ờng dây tải điện là
A. P = 20kW.
B. P = 40kW.
C. ∆P = 83kW. D. ∆P = 100kW.
5.110. §iƯn năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền
tải điện là
A. H = 95%.
B. H = 90%.
C. H = 85%.
D. H = 80%.
5.111. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền ®i díi hiƯu ®iƯn thÕ 2kV, hiƯu st trong qu¸ trình truyền tải là H
= 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức
5.112. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
A. Dòng điện có cờng độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. Sai
B. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. Sai
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. Đúng
D. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó. Sai
E. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều biến thiêu khác tần số với dòng điện. Đúng
5.113. Một đèn nêon đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi
hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần?
A. 50 lần.
B. 100 lần.
C. 150 lần.
D. 200 lần.
5.114. Một đèn nêon đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi
hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là
bao nhiêu?
A. 0,5 lần.
B. 1 lần.
C. 2 lần.
D. 3 lần
5.115. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100, hệ số tự cảm L =
với tụ điện C =
1
(H) mắc nối tiếp
10 4
(F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100 t)V. Biểu
2
thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là
)V.
2
C. ud = 200sin(100t - )V.
4
A. ud = 200sin(100πt +
B. ud = 200sin(100πt +
π
)V.
4
D. ud = 200sin(100πt)V.
5.116. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =
10 4
(F ) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay
đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 50.
B. R = 100.
C. R = 150 .
u = 200sin(100 t)V. Khi công suất tiêu thô
D. R = 200Ω.