1.Túm tt ti:
i mi phng phỏp ging dy nhm nõng cao cht lng dy v hc hin
ang c trin khai hu ht cỏc trng hc. ó cú rt nhiu hỡnh thc i mi
phng phỏp dy v hc, nhng giỏo viờn ch mi dng ch chỳ ý cỏch truyn t
kin thc sao cho sinh ng hn ch cha thc s chỳ ý ỳng mc n vic t chc
hot ng dy - hc, c bit l vic rốn luyn k nng t mỡnh tỡm hiu bi hc, to
nờn tớnh tũ mũ, ham mun khỏm phỏ v say mờ khoa hc ca hc sinh. Chớnh hn
ch ny ó lm cho vic ging dy cỏc mụn khoa hc xó hi tr nờn khụ khan, trong
ú cú mụn Lch s thiu tớnh hp dn, khụng to hng thỳ hc tp cho hc sinh.
Thc t ging dy cho thy mụn Lch s trng ph thụng l mt trong
nhng mụn hc khú, nu khụng cú nhng bi ging v phng phỏp phự hp thỡ d
lm cho hc sinh th ng trong vic tip thu, cm nhn vỡ cỏc em ó quen vi cỏch
hc nghe ging ghi bi, cha xõy dng c k hoch hc tp khoa hc cng nh
phng phỏp t hc cho bn thõn, phng phỏp hc tp th ng vn cũn tn ti.
Vic thit k v bi hc cho hc sinh Chng II: phn Lch s Vit
NamVit Nam t th k X n th k XV (Thuc lp 10 chng trỡnh chun) ó
giỳp hc sinh ch ng khai thỏc kin thc, mi hc sinh s t in nhng ni dung
cũn trng, khuyt trong bi hc m giỏo viờn yờu cu v a ra cỏc cõu hi thc
mc: Ti sao cuc khỏng chin chng Tng thi Tin Lờ li thng li ?; im
c ỏo trong ngh thut ỏnh gic ca Lớ Thng Kit l gỡ?; hoc Cỏch kt
thỳc chin tranh ca ngha quõn Lam Sn?; . Nhng thc mc do cỏc em a ra
biu hin s tớch cc tỡm kim, lũng ham hiu bit, trớ tũ mũ ang khuy ng cỏc
em. Vi s chun b sn ni dung bi hc nh tht tt cỏc em s t tin khi bc
vo tit hc mi. Sau mi bi hc, hc sinh s rỳt kinh nghim riờng cho mỡnh
nhn bit tri thc, rốn luyn k nng sinh lnh hi c tri thc mi vi nim vui
ca s khỏm phỏ v trng thnh thờm mt bc v nng lc t duy lụgic, sỏng to.
Vi tm quan trng ú chỳng tụi chn ti nghiờn cu: Nõng cao kt qu
hc tp mụn Lch s lp 10 qua thit k v bi hc dng in khuyt. Vi mong
mun ca ti tng bc dy cho hc sinh cỏch t hc, t nghiờn cu, tỡm hiu v
chun b bi trc nh theo nh hng ca giỏo viờn, bng cỏch thit k v bi
hc dng in khuyt cho hc sinh. Qua ú giỳp cỏc em tip thu bi hc tt hn,
nõng cao cht lng ging dy b mụn, gúp phn ỏp ng yờu cu i mi phng
phỏp dy hc.
Nghiờn cu c tin hnh trờn hai nhúm tng ng l hai lp 10C1, 10C2
trng THPT Nguyn Trung Trc. Lp thc nghim l lp 10C1 c thc hin
gii phỏp thay th khi dy Chng II: phn Lch s Vit NamVit Nam t th k X
n th k XV (Thuc lp 10 chng trỡnh chun), tc l cú s dng v bi hc
dng in khuyt theo thit k ca giỏo viờn. Lp i chng l lp 10C2 khụng
dựng v bi hc theo thit k.
Vi vic s dng v bi hc theo thit k dng in khuyt trong dy - hc ó
cú nh hng rt rừ rt n kt qu hc tp ca hc sinh. Lp thc nghim thụng
qua bi kim tra ỏnh giỏ t kt qu cao hn lp i chng. im s trung bỡnh bi
kim tra sau tỏc ng ca lp thc nghim l 7.39 lp i chng l 6.39. Kt qu
phộp kim chng T-test p = 0.0002 < 0.05 cú ngha l cú s khỏc bit ln gia im
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang
trung bỡnh ca lp thc nghim v lp i chng. Kt qu cho thy s chờnh lch
gia nhúm thc nghim v nhúm i chng rt cú ý ngha, khụng phi do ngu
nhiờn. iu ú chng minh rng, vic s dng v bi hc theo thit k dng in
khuyt trong dy - hc lm tng kt qu hc tp ca hc sinh lp 10.
2.Gii thiu:
Trong Chng II Vit Nam t th k X n th k XV (Thuc lp 10 chng
trỡnh chun) cú c im l phn u ca chng hc sinh c nghiờn cu quỏ
trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca nh nc phong kin t th k X n th k XV.
Phn tip theo, hc sinh vn dng hc v nhng cuc khỏng chin chng ngoi
xõm cỏc th k X n XV. Trong chng ny ta thy rừ mi liờn h gia xõy dng
v bo v t quc.
Ti trng THPT Nguyn Trung Trc, giỏo viờn ó vn dng phng phỏp
dy hc tớch cc nhng kt qu cha c nh mong i do s chun b bi nh
ca hc sinh cũn mang tớnh i phú. Hc sinh cha tht s tr thnh ch th ca
vic tip nhn kin thc mi.
2.1.Hin trng:
Quan nim ca xó hi, gia ỡnh, v c bit l hc sinh i vi b mụn ny cũn
khỏ lch lc: khụng u t, khụng chỳ ý thm chớ l xem thng hoc hc cho
xong. mi lp hc trỡnh ca hc sinh khụng ng u, hc sinh cỏ bit ngy
cng nhiu trng, lp lm nh hng trc tip n kt qu ging dy ca giỏo
viờn.
Hc sinh ó tip cn vi phng phỏp dy hc ny t nhng nm hc cp di
hu ht cỏc mụn hc nờn khỏ quen thuc vi gi hc m hc sinh l ch th hot
ng.
Qua vic thm lp, d gi kho sỏt trc tỏc ng khi ging dy giỏo viờn ó
c gng a ra cõu hi gi m dn dt hc sinh tỡm hiu vn . Vi cõu hi ũi hi
s t duy phn ln v nht l hc sinh yu kộm khụng tr li c d to cho cỏc
em chỏn nn, mt mi, s st, khụng hng thỳ hc tp.
2.2.Nguyờn nhõn:
Qua vic ging dy trờn lp cng nh kim tra trc tỏc ng, chỳng tụi
thy rng hc sinh rt li hc mụn Lch s, thm chớ sỏch giỏo khoa cng khụng
c tỡm hiu vn nh th no? K nng vn dng nhng kin thc ca bi hc
vo thc tin cha cao, cha khc sõu c kin thc.
Giỏo viờn ớt u t su tm v s dng t liu.
Kh nng c lp suy ngh ca cỏc em khụng cao.
Vic s dng dựng dy hc trc quan, tranh nh, bn , cha khai thỏc
ht tỏc dng ca dựng dy hc, cha tht s thu hỳt s yờu thớch hc tp b mụn.
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 2
Phng phỏp ging dy ca giỏo viờn cha phự hp, cha linh hot.
thay i hin trng trờn, ti nghiờn cu ny s s dng v bi hc dng
in khuyt thay cho tit dy thuyt trỡnh ca giỏo viờn vi vai trũ ch ng v hc
sinh th ng lng nghe.
2.3.Gii phỏp thay th:
Vic s dng v bi hc theo thit k dng in khuyt trong dy hc b
mụn s chuyn trng tõm t cỏc hot ng ca thy sang cỏc hot ng t hc ca
hc sinh. Kin thc bi mi c cỏc em chun b trc nh theo dn bi ó c
thit k, khi son cỏc em ghi bng bỳt chỡ vo nhng ch trng khi vo lp thy,
cụ ging d chnh sa, b sung. Do vy trong tit hc, hc sinh khụng phi mt
nhiu thi gian ghi bi, ch tp trung nghe ging, tớch cc phỏt biu xõy dng bi.
S chun b ni dung bi hc nh ca hc sinh s kớch thớch t duy, to s hng
thỳ hc tp, giỳp cỏc em lm ch tit hc, mnh dn phỏt biu, trỡnh by suy ngh
ca mỡnh, nờu cõu hi thc mc ó chun b bi trc v cựng vi tp th lp, giỏo
viờn gii ỏp, to ng lc t hc vi tinh thn tớch cc, t giỏc, sỏng to ca cỏc
em, cỏc em thy rừ s liờn quan gia cỏc bi trong chng gúp phn lm nờn tõm
th tt trong quỏ trỡnh dy hc nhm ci thin cht lng b mụn.
(Th hin phn ph lc)
Xut phỏt t thc t trờn, vic s dng v bi hc theo thit k dng in
khuyt mt s bi hc lp 10 ó to iu kin cho cỏc em ch ng tỡm ra kin
thc mi lm tng kh nng tip thu bi hc.
Vn nghiờn cu:
Vic s dng v bi hc theo thit k dng in khuyt trong dy hc cú lm
tng kt qu hc tp mụn Lch s trng THPT Nguyn Trung Trc hay khụng?
Gi thuyt nghiờn cu:
Vic s dng v bi hc theo thit k dng in khuyt trong dy hc cú lm
tng kt qu hc tp mụn Lch s lp 10C1 trng THPT Nguyn Trung Trc.
3.Phng phỏp:
3.1.Khỏch th nghiờn cu:
Khỏch th c s dng thc hin nghiờn cu l hc sinh lp 10C1, 10C2
v giỏo viờn dy mụn Lch s ca trng THPT Nguyn Trung Trc vỡ cỏc i
tng ny cú nhiu thun li cho vic nghiờn cu khoa hc s phm ng dng.
Thc hin th nghim 2 lp ging dy 10C1, 10C2 trng THPT Nguyn
Trung Trc nm hc 2014-2015.
Hai lp c chn tham gia nghiờn cu cú nhiu im tng ng nhau v
trỡnh hc sinh, s lng, gii tớnh, tui.
Lp S hc sinh Nam N
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 3
10C1 38 17 21
10C2 38 18 20
V ý thc hc tp: a s cỏc em hai lp u ngoan, tớch cc, ch ng tham gia
hc tp. Bờn cnh ú c 2 lp vn cũn nhiu hc sinh nng lc t duy hn ch, cha
tớch cc trong hc tp.
3.2.Thit k nghiờn cu:
* Kim tra trc v sau tỏc ng i vi cỏc nhúm tng ng:
Chn hai lp nguyờn vn: Lp 10C2 nhúm i chng v lp 10C1 l nhúm
thc nghim. Ly kt qu kim tra hc kỡ I lm bi kim tra trc tỏc ng. Kt qu
kim tra cho thy im trung bỡnh ca hai nhúm cú s khỏc nhau, do ú dựng phộp
kim chng T-test kim chng s chờnh lch gia im s trung bỡnh ca 2
nhúm trc khi tỏc ng.
Bng thit k nghiờn cu:
Nhúm
Kim tra
trc tỏc
ng
Tỏc ng
Kim tra
sau tỏc
ng
Lp 10C1
(Thc nghim)
O1
S dng v bi hc theo thit k dng
in kkhuyt trong dy hc.
O3
Lp 10C2
(i chng)
O2
Khụng s dng v bi hc theo thit k
dng in khuyt trong dy hc.
O4
thit k ny, tụi s dng phộp kim chng T-test c lp.
3.3.Quy trỡnh nghiờn cu:
* Cỏch thc tin hnh:
Lp thc nghim: thit k k hoch bi hc cú s dng v bi hc theo thit k
dng in khuyt v tham kho cỏc bi ging ng nghip.
Mc ớch ca phng phỏp ny l nõng cao cht lng gi hc bng cỏch tng
cng s tp trung ca cỏc em vo bi ging, hn ch s ghi chộp trờn lp. Cỏc tin
trỡnh lờn lp khỏc vn hot ng bỡnh thng, chỳ trng ni dung bi son in
khuyt ca hc sinh nh v cỏc cõu hi thc mc, cha hiu m hc sinh ó chun
b. Giỏo viờn su tm cỏc ti liu, hỡnh nh cỏc website thuvienlichsu.com,
giaovien.net, baigiangbachkim.com,
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 4
Lớp đối chứng: thiết kế kế hoạch bài học khơng sử dụng vở bài học theo thiết
kế dạng điền khuyết trong dạy – học, qui trình chuẩn bị bài bình thường.
* Thời gian thực hiện:
Thời gian tiến hành thực nghiệm (dạy lớp 10C1) vẫn tn theo kế hoạch dạy
học của nhà trường và theo thời khóa biểu để đảm bảo tính khách quan.
3.4.Đo lường và thu thập dữ liệu:
Bài kiểm tra trước tác động là kết quả bài khảo sát tập trung học kì I mơn Lịch
sử do các giáo viên trong tổ ra đề chung cho tồn trường.
Bài kiểm tra sau tác động là bài kiểm tra sau khi đã học xong Chương II“Việt
Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV” (Thuộc lớp 10 chương trình chuẩn), có sử dụng
phương pháp điền khuyết. Bài kiểm tra tự luận.
Quy trình kiểm tra và chấm bài kiểm tra:
− Ra đề kiểm tra và đáp án có sự thống nhất giữa các giáo viên dạy bộ mơn
Lịch sử.
− Tổ chức kiểm tra hai lớp cùng một thời điểm, cùng đề. Sau đó tổ chức chấm
điểm theo đáp án đã xây dựng.
4.Phân tích dữ liệu và bàn luận kết quả:
* Phân tích dữ liệu
Tổng hợp kết quả chấm bài:
Lớp thực nghiệm 10C1 Lớp đối chứng 10C4
P sau tác động 0.0002
Giá trị trung bình 7.39 6.39
Độ lệch chuẩn 1.22 1.07
Mức độ ảnh hưởng (SMD) 0,92
Nhóm thực hiện: Nguyễn Thò Lương Yên – Phương Cương Trang 5
Biu so sỏnh kt qu trung bỡnh gia hai lp trc v sau tỏc ng
Trc khi thc hin gii phỏp nhng lp 10C1 v 10C2 cú kt qu hc tp
tng ng nhau.
Sau khi tỏc ng kim chng chờnh lch im trung bỡnh bng T-test c lp
im trung bỡnh gia nhúm thc nghim v nhúm i chng cho kt qu
p=0,0002<0,05 cú ý ngha, tc l chờnh lch kt qu im trung bỡnh nhúm thc
nghim cao hn nhúm i chng l khụng do ngu nhiờn m do kt qu ca tỏc
ng.
Chờnh lch giỏ tr trung bỡnh chun (SMD): SMD = 0,92 nờn mc nh
hng ca tỏc ng khi s dng phng phỏp in khuyt trong dy hc Chng
IIVit Nam t th k X n th k XV l trung bỡnh. Gi thuyt c kim chng:
Nõng cao kt qu hc tp mụn Lch s 10 qua thit k v bi hc dng in
khuyt.
Tng hp phn trm kt qu theo thang bc: kộm, yu, trung bỡnh, khỏ, gii kt
qu ca lp thc nghim 10C1:
Di TB Trờn TB
Kộm Yu Cng TB Khỏ Gii Cng
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
Trc
T
0 0 09 23.6 09 23.6 18 43.4 07 18.5 04 10.5 29 76.4
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 6
Sau
T
0 0 0 0 0 0 08 21.1 11 28.9 19 50.0 38 100
Biu so sỏnh kt qu xp loi trc v sau tỏc ng ca lp thc nghim 10C1
* Bn lun:
Kt qu bi kim tra sau tỏc ng ca nhúm thc nghim im trung bỡnh l
7.39, kt qu kim tra ca nhúm i chng im trung bỡnh l 6.39.
chờnh lch trung bỡnh tớnh c SMD = 0.92 chng t mc nh
hng ca tỏc ng l trung bỡnh. iu ú cho thy im trung bỡnh ca hai lp
thc nghim v i chng ó cú s khỏc bit rừ rt, lp c tỏc ng cú im
trung bỡnh cao hn lp i chng p = 0.0002 < 0.05
Tỏc ng ó cú ý ngha ln i vi tt c cỏc i tng hc sinh. S hc
sinh yu gim nhiu, s hc sinh khỏ tng ỏng k.
* Hn ch:
Vic thit k v bi hc dng in khuyt cho hc sinh phi mt nhiu
thi gian, tn nhiu cụng sc, do giỏo viờn va phi son giỏo ỏn (k hoch bi
hc), va phi son v bi hc cho hc sinh.
thit k c v bi hc theo dng in khuyt yờu cu giỏo viờn
phi cú trỡnh nht nh v cụng ngh thụng tin, xỏc nh c trng tõm ca mi
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 7
bi hc, ca chng. Nu khụng thỡ hiu qu s khụng t c nh kt qu thc
nghim ch ra.
5.Kt lun v khuyn ngh:
5.1.Kt lun:
Trong dy hc Lch s trng ph thụng, mun t c mc tiờu ra, bờn
cnh vic i mi phng phỏp dy hc, khc phc li truyn th mt chiu thy
c, trũ chộp thỡ vic giỏo viờn thit k mt ti liu t hc cú nh hng hc
sinh t tỡm tũi khỏm phỏ v chim lnh kin thc mi l ht sc cn thit. Vỡ vy,
vic s dng v bi hc theo thit k dng in khuyt trong dy hc Chng II
Vit Nam t th k X n th k XV (CT chun) ó lm tng kt qu hc tp ca
hc sinh lp 10 trng THPT Nguyn Trung Trc.
5.2.Khuyn ngh:
*i vi cỏc cp qun lý:
T chc nhiu chuyờn cú cht lng, cú gi dy minh ho hoc
bng bng a hỡnh.
T chc cỏc bui ngoi khúa cỏc em hc sinh trao i v cỏch hc
tp ca mỡnh, ph bin cỏch hc ca mỡnh cho cỏc bn khỏc tham kho.
u t c s vt cht, thit b, dựng dy hc cho giỏo viờn v hc
sinh. Yờu cu dựng, thit b, cú cht lng.
* i vi giỏo viờn:
Khụng ngng t hc, t bi dng, bit cỏch khai thỏc ti nguyờn dy
hc trờn mng Internet v tỡm ra cỏc bin phỏp kh thi nõng cao cht lng b mụn.
Cú k nng s dng thnh tho cỏc trang thit b dy hc hin i.
Vi mc nh hng ca ti ny nh hn 1, mong cỏc bn ng nghip
quan tõm, chia s v cú th ng dng ti ny vo vic dy - hc cho hu ht cỏc
mụn vn húa trong nh trng hin nay.
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 8
TI LIU THAM KHO
1. B GDT d ỏn Vit - B: Nghiờn cu khoa hc s phm ng dng (Nh
xut bn i hc S phm)
2. Nguyn Ngc Bo (1995), Phỏt trin tớnh tớch cc, tớnh t lc ca hc
sinh trong quỏ trỡnh dy hc, V Giỏo viờn - B Giỏo dc v o to.
3. Tp chớ ca Trung ng Hi khuyn hc Vit Nam: Dy v hc ngy nay.
4. Thỏi Duy Tuyờn (GS.TSKH): Giỏo dc hin i (Nh xut bn Giỏo dc
H Ni)
5. Thỏi Duy Tuyờn: Phng phỏp dy hc truyn thng v i mi (Nh
xut bn Giỏo dc)
6. i mi vic vic dy hc lch s ly hc sinh lm trung tõm. Hi giỏo
dc lch s i Hc Quc Gia H Ni (Trng i hc S phm)
7. Phan Ngc Liờn: Sỏch giỏo khoa Lch s 10 c bn, nõng cao (Nh xut
bn Giỏo dc)
8. Phan Ngc Liờn: Sỏch giỏo viờn Lch s 10 c bn, nõng cao (Nh xut
bn Giỏo dc.
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 9
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 10
PH LC
Ph lc 1: Thit k v bi hc dng in khuyt
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
TỔ SỬ- ĐỊA
Vở bài học
CHƯƠNG II : “VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X ĐẾN THẾ KỈ XV”
( Chương trình Chuẩn )
Họ và tên:
Lớp:
Lưu hành nội bộ
Nhóm thực hiện: Nguyễn Thò Lương Yên – Phương Cương Trang 12
Chương II: Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV
Bài 17:
Q TRÌNH HÌNH THÀNH
VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ NƯỚC PHONG KIẾN
(Từ TK X đến TK XV)
I.Bước đầu xây dựng nhà nước độc lập ở thế kỉ X
Thế kỉ X mở đầu thời đại phong kiến độc lập của dân tộc Việt Nam. Nhà nước
qn chủ được thành lập và phát triển đến đỉnh cao ở thế kỉ XV trên một lãnh thổ
thống nhất.
− Vậy bước đầu xây dựng nhà nước độc lập ở thế kỉ X.
− Năm 939 Ngơ Quyền
− Năm 944 Ngơ quyền mất, ………………… → “loạn 12 sứ qn”
Ai là người đã thống nhất lại đất nước?
− Năm 968 Đinh Bộ Lĩnh đem qn dẹp loạn và thống nhất đất nước, lên ngơi
(Đinh Tiên Hồng) →
− Đặt quốc hiệu là gì
−
Nhà nước qn chủ sơ khai xây dựng như thế nào?
− Tiếp nối nhà Đinh, nhà Tiền Lê
II.Phát triển và hồn chỉnh nhà nước PK:
1.Tổ chức bộ máy nhà nước:
− Sự hồn thiện nhà nước PK thời Lê?
Nhóm thực hiện: Nguyễn Thò Lương Yên – Phương Cương Trang 13
Thay i cỏi cỏch hnh chớnh thi Lờ Thỏnh Tụng cú ý ngha gỡ?
2.Lut phỏp v quõn i:
a.Lut phỏp:
Thi Lý
Thi Lờ
b.Quõn i:
Gm hai b phn:
Cm quõn? Ngoi quõn?
Tuyn theo ch no?
3.Hot ng i ni v i ngoi:
a.i ni:
b. i ngoi:
Nờu tỏc dng ca chớnh sỏch i ni, i ngoi ca nh nc phong kin
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 14
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 15
Cõu hi chun b ca hc sinh:
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 16
Bi 18:
CễNG CUC XY DNG V PHT TRIN KINH T
TRONG CC TH K X-XV
1.M rng, phỏt trin nụng nghip:
Ti sao by gi giai cp thng tr li quan tõm nhiu n sn xut nụng nghip?
Nh nc v nhõn dõn i Vit ó lm gỡ phỏt trin nụng nghip? (p ờ, xõy
ờ)
hng nm cỏc vua u lm l gỡ?
S phỏt trin nụng nghip ng thi cú ý ngha i vi XH ?
lng xúm bo v, mựa mng n nh, bo v sc kộo nụng nghip
2.Phỏt trin th cụng nghip:
Th cụng nghip nhõn dõn:
Mt s lng chuyờn lm ngh th cụng c hỡnh thnh
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 17
Th cụng nghip nh nc: ỳc v khớ, tin, úng thuyn chin, may qun ỏo cũn
ch to sỳng thn c (i bỏc) v thuyn chin cú lu
S ra i lng ngh th cụng cú ý ngha gỡ i vi s phỏt trin th cụng nghip?
.lng ngh n nh ngh nghip, nõng cao trỡnh k thut
3.M rng thng nghip:
Th k X n th k XV, thng nghip trong nc
Thi Lờ s, Thng Long cú 36 ph phng
Nguyờn nhõn hn ch ngoi thng ca nh Lờ S? Do tỏc ng tớnh cht t
tỳc, t cp ca nn kinh t PK khi nú gi vai trũ thng tr
4.Tỡnh hỡnh phõn húa XH v cuc u tranh ca nụng dõn:(gim ti)
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 18
Cõu hi chun b ca hc sinh:
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 19
Bi 19:
NHNG CUC KHNG CHIN CHNG NGOI XM CC
TH K X-XV
I.Cỏc cuc khỏng chin chng quõn xõm lc Tng:
1.Cuc khỏng chin chng Tng thi Tin Lờ nm 981
Nguyờn nhõn:
Triu ỡnh t chc cuc khỏng chin ntn?
Nguyờn nhõn thng li ca cuc chng Tng thi Tin Lờ.
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 20
2.Cuc khỏng chin chng Tng thi Lý: (1075-1077)
m mu xõm lc nc ta ca quõn Tng.
Din bin:
Nm 1075
Nm1077
Cỏch ging hũa ca Lớ Thng Kit, í ngha bi th Nam Quc Sn H
im c ỏo trong ngh thut ỏnh gic ca Lớ Thng Kit?
II.Cuục khỏng chin chng xõm lc Mụng Nguyờn TK XIII:
Nguyờn nhõn
Ln nht: nm 1258 Trn ỏnh tiờu biu
Ln hai: nm 1285 Trn ỏnh tiờu biu
Ln ba: nm 1287-1288 Trn ỏnh tiờu biu
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 21
Hiu lnh ca triu ỡnh: Gic n
Gic úng
Gic chy
K sỏch ca ta
í ngha trn Bch ng nm1288
III.Phong tro u tranh chng xõm lc Minh v khi ngha Lam Sn
1.Phong tro u tranh chng xõm lc Minh
S khỏc bit khi ngha Lam Sn v cỏc cuc khi ngha trúc ú
2.Khi ngha Lam Sn
Nm 1418
Nm 1427
Nhn xột: Cỏch ging hũa Lờ Li, Nguyn Trói.
em i ngha thng hung tn
Ly chớ nhõn thay cng bo
Nguyờn nhõn thng li cỏc cuc khỏng chin chng xõm lc (th K X-XV)
í ngha lch s cỏc cuc khỏng chin chng xõm lc (th K X-XV)
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 22
Ni dung Thi Tin Lờ Thi Lý Thi Trn Thi Lờ S
Thi gian
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 23
Chống kẻ thù
Hồn cảnh
Lãnh đạo
Trận đánh
tiêu biểu
Kết quả
Câu hỏi chuẩn bị của học sinh:
Nhóm thực hiện: Nguyễn Thò Lương Yên – Phương Cương Trang 24
Ph lc 2:
* kim tra, ỏp ỏn trc tỏc ng:
KIM TRA HC Kè I
Nhoựm thửùc hieọn: Nguyeón Thũ Lửụng Yeõn Phửụng Cửụng Trang 25