Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

HÌNH HỌC KI I(CKTKN) 3 CỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.94 KB, 32 trang )

Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
Lớp dạy: 6A Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: 22
Vắng:
Lớp dạy: 6B Tiết: 3 Ngày dạy: Sĩ số: 21
Vắng:
Chơng I: Đoạn thẳng
Tit 1: Đ1. IM. NG THNG
I - MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit cỏc khỏi nim im thuc ng thng, im khụng thuc ng thng.
2. K nng:
- Biết dùng các kớ hiu
,

.
- Biết v hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc ng thng.
3. Thỏi :
- Rốn tớnh cn thn v thỏi chỳ ý quan sỏt i tng hỡnh hc.
II - CHUN B CA GV V HS :
1. Chun b ca GV: thc thng, phn mu.
2. Chun b ca HS: dng c hc tp.
III - TIN TRèNH DY HC :
1. Kim tra:
Kim tra s chun b dng c hc tp ca hc sinh.
2. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung ghi bng
Hoạt động 1: Gii thiu
+ Gii thiu s lc v ni
dung v c im ca mụn
Hỡnh hc 6.
+ Hng dn hc sinh cỏch


hc, cỏch ghi bi, cỏch hc v
lm BT nh v chun b dng
c hc tp cn thit.
HS theo dừi
Hot ng 2: Hỡnh thnh khỏi nim im
Nờu ra hỡnh nh ca im.
V cỏc im v nờu cỏch t
tờn cho im.
Chỳ ý, liờn h hỡnh
nh ca im.
V cỏc im:
1.im:
Du chm trờn trang giy
l hỡnh nh ca im.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
Ch ra cỏc im phõn bit v
cỏc im trựng nhau trờn hỡnh
v.
Lu ý cho hc sinh v cỏch núi
hai im: phõn bit.
Hỡnh thnh khỏi nim hỡnh.
Quan sỏt phn chỳ ý
SGK.
+Quan sỏt cỏc hỡnh v
liờn h khỏi nim. (H.
102).
Ngi ta dựng cỏc ch cỏi
in hoa A, B, C, t tờn

cho im.
Trờn hỡnh cú 3 im phõn
bit: A, B, M v hai im
A B

M
Trựng nhau l C v D. C D
Hỡnh l tp hp ca cỏc
im. im cng l mt
hỡnh.
Hot ng 3: Hỡnh thnh khỏi nim ng thng
Nờu ra hỡnh nh ca ng
thng, v hỡnh.
+ Y/c HS tỡm thờm vớ d v
hỡnh nh ca ng thng trong
thc t.
Nờu v hng dn cỏch t
tờn cho ng thng.
HS theo dõi
+ Tỡm VD v hỡnh nh
ca ng thng.
+HS theo dừi
2.ng thng:
Si ch cng, mộp bng
cho ta hỡnh nh ca ng
thng.
*ng thng khụng b gii
hn v hai phớa.
Ngi ta dựng cỏc ch cỏi
thng a, b, c t tờn

cho cỏc ng thng.
Hot ng 4: Xột im thuc hay khụng thuc ng thng:
Y/c HS quan sỏt hỡnh 4 v tr
li cõu hi: im no nm trờn
ng thng d? im no nm
ngoi ng thng d?
Hng dn hc sinh mt s
cỏch din t khỏc v im
thuc, khụng thuc ng
thng.
Quan sỏt hỡnh 4 tr li
HS theo dõi
3.im thuc ng thng.
im khụng thuc ng
thng:
+ im A thuc ng thng
d, kớ hiu: A

d.
+ im B khụng thuc
ng thng d, kớ hiu: B


d.
3. C ng c , luyện tập:
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
a
b
d

A
B
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
Gi hc sinh nhc li v im, ng thng, im thuc hay khụng thuc ng
thng.
Cht li cỏc ni dung.
Lm bài 1 tr104 SGK: GV gọi HS lên bảng đặt tên cho điểm và đờng thẳng vào
bảng phụ.
Bài 3 tr 104 SGK
a) Điểm A thuộc đờng thẳng n, q: A

n; A

q.
- Điểm B không thuộc đờng thẳng q: B

q.
b) Điểm B

m; điểm B

n; điểm B

q.
- Điểm C

m; điểm C

q.
c) Điểm D


q; D

m; D

n; D

p.
Bài 4 tr 105 SGK b
a) B
b) a
4. Hng dn HS tự học ở nhà : C
Hc k bi, HD v y/c HS lm BT 4, 5, 6 SGK.
Lớp dạy: 6A Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: 22
Vắng:
Lớp dạy: 6B Tiết: 3 Ngày dạy: Sĩ số: 21
Vắng:
T it 2: Đ2. BA IM THNG HNG
I- MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit c th no l ba im thng hng, bit c mi quan h gia ba im
thng hng.
2. K nng:
- Nhn bit c quan h gia ba im thng hng, v c hỡnh gm cỏc im v
ng thng, v c hỡnh theo li din t.
3. Thỏi :
- Cú thỏi nhit tỡnh trong hc tp, vn dng kin thc vo cuc sng.
II- CHUN B CA GV V HS:
1. Chun b ca GV: phn mu, thc thng, bng ph.
2. Chun b ca HS: thc thng, bng nhúm, SGK

III- TIN TRèNH DY HC :
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
M«n: H×nh häc líp 6    N¨m häc 2010 - 2011
1. Kiểm tra bài cũ:
Hãy vẽ hình và viết kí hiệu theo lời diễn đạt sau:
Cho đường thẳng x, điểm A thuộc đường thẳng x, điểm C không thuộc đường thẳng
x và điểm D thuộc đường thẳng x.
 Gọi HS lên bảng vẽ hình – nhận xét – cho điểm.
2. B ài mới:
Hoạt động cña GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu ba điểm thẳng hàng
+ Vẽ ba điểm A, B, C thẳng
hàng.
+ Y/c HS quan sát hình vẽ,
giới thiệu về ba điểm thẳng
hàng.
 Khi nào ta có thể nói ba
điểm A, B, C thẳng hàng?
+ Khi nào ta nói 3 điểm E, G,
H không thẳng hàng?
+ Vẽ hình.
+ Quan sát các điểm
tìm hiểu mối quan hệ
thẳng hàng.
+ Suy nghĩ trả lời.
+ Khi ba điểm E, G, H
không thuộc bất kì
đường thẳng nào ta nói
chúng không thẳng

hàng.
1. Thế nào là ba điểm thẳng
hàng?
– Ba điểm A, C, D cùng
thuộc một đường thẳng ta nói
chúng thẳng hàng.
A B C

– Ba điểm E, G, H không
không thẳng hàng.
G
E H
Hoạt động 2: Tìm mối quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
+ Gọi HS vẽ ba điểm A, C, B
thẳng hàng.
– Hai điểm B và C nằm cùng
phía hay khác phía đối với A?
– Hai điểm A và B có vị trí
như thế nào đối với C?
– Tương tự, nêu vị trí của hai
điểm B và C đối với A?
– Điểm nào nằm giữa hai điểm
A và B?
– Trên hình 9 có bao nhiêu
điểm nằm giữa hai điểm còn
lại?
+ Trong ba điểm thẳng hàng,
có bao nhiêu điểm nằm giữa
hai điểm còn lại?
+ Vẽ ba điểm A, B, C

thẳng hàng.
– Cùng phía đối với A
– Nằm cùng phía đối
với C.
– Hai điểm A và C nằm
khác phía đối với B.
– Điểm B nằm giữa hai
điểm còn lại.
– HS làm BT theo
nhóm.
+ Trả lời.
2.Quan hệ giữa ba điểm
thẳng hàng:
A B C
+ Hai điểm B và C nằm cùng
phía đối với điểm A.
+ Hai điểm A và C nằm khác
phía đối với B.
+ Điểm B nằm giữa hai điểm
A và C.
*Nhận xét:
Trong ba điểm thẳng hàng, có
một và chỉ một điểm nằm
giữa 2 điểm còn lại.
3. Củng cố, luyện tập:
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
Tr êng THCS H÷u Vinh Yªn Minh – Hµ Giang
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
Nhc li v ba im thng hng, ba im khụng thng hng, quan h gia ba im
thng hng.

Cht li cỏc ni dung va hc nờu li cỏc BT vn dng.
4. Hng dn HS tự học ở nhà :
Hc khỏi nim ba im thng hng, quan h gia ba im thng hng.
Hng dn v y/c HS lm BT 11, 12, 13, 14 SGK.
Lớp dạy: 6A Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: 20
Vắng:
Lớp dạy: 6B Tiết: 3 Ngày dạy: Sĩ số: 21
Vắng:
T it 3 : Đ3. NG THNG I QUA HAI IM
I- MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit c cú mt v ch mt ng thng i qua hai im phõn bit.
2. K nng:
- V c ng thng i qua hai im.
3. Thỏi :
- Qua vic v hỡnh, qua li din t, rốn kh nng t duy ngụn ng v thỏi
chu lng nghe ý kin ca ngi khỏc.
II- CHUN B GV V HS:
1. Chuẩn bị của GV: phn mu, thc thng, bng ph.
2. Chuẩn bị của HS: bng nhúm, thc thng, SGK.
III- TIN TRèNH DY HC :
1. Kim tra bi c: BT: Hóy v hỡnh theo li din t sau:
a) im A nm gia hai im M v N.
b) im E nm gia hai im H v A, im K nm gia M v N.
Gi HS lờn bng v hỡnh nhn xột, cho im.
2.Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung ghi bng
Hot ng 1: V ng thng
+ Y/c HS nhc li hỡnh nh
ca ng thng v xut

cỏch v.
Gi HS v ng thng khỏc
i qua hai im A v B trờn
bng.
+ Nhc li hỡnh nh ca
ng thng.
Suy ngh v nờu cỏch
v.
V ng thng i
1/ V ng thng:
ng thng i qua hai im
A v B
A B

Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
M«n: H×nh häc líp 6    N¨m häc 2010 - 2011
–Y/c HS vẽ thêm đường nữa
đi qua A, B.
– Vậy có bao nhiêu đường
thẳng đi qua hai điểm A và B?
qua hai điểm A và B.
– Vẽ hình.
- HS trả lời Nhận xét: Có một và chỉ một
đường thẳng đi qua hai điểm
A và B.
Hoạt động 2: Gọi tên đường thẳng
+ Để đặt tên cho đường thẳng,
ta dùng chữ cái gì?
- Giới thiệu: Vì đường thẳng

qua hai điểm A và B nên ta
còn lấy tên hai điểm đó để đặt
tên cho đường thẳng, hai điểm
đó phải được viết liền nhau.
- Dùng hai chữ cái thường
(viết ở hai đầu) để đặt tên cho
đường thẳng.
- Y/c HS làm?

- Ta dùng chữ cái
thường.
- Vẽ đường thẳng và đặt
tên.
+ Chú ý tìm hiểu cách
đặt tên khác.
+ Làm BT?
Có 4 cách gọi còn lại là:
BA, BC, CA, AC.
2. Tên đường thẳng:
- Cách 1: dùng 1 chữ cái
thường
a
Đường thẳng a
- Cách 2: dùng hai chữ cái in
hoa (viết liền nhau)
A B
Đường thẳng AB hoặc BA
- Cách 3: dùng hai chữ cái
thường (viết ở hai đầu )
x y

Đường thẳng xy hoặc yx
? Có 4 cách gọi còn lại là:
BA, BC, CA, AC.
Hoạt động 3: Tìm hiểu đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, đường thẳng song song
+ Vẽ lại hình 18 và hỏi: đường
thẳng AB và AC như thế nào?
– Ta gọi AB và AC là hai
đường thẳng trùng nhau.
Chúng có bao nhiêu điểm
chung?
–Y/c HS quan sát hình 19 giới
thiệu về hai đường thẳng cắt
nhau.
– Hai đường thẳng AB và AC
+ Quan sát hình 18, vẽ
hình.
– Chỉ ra các đường
thẳng trùng nhau.
TL: có vô số điểm
chung.
+ Vẽ hình, tìm hiểu về
đường thẳng cắt nhau.
Đường thẳng AB và AC
có 1 điểm chung
3/ Đường thẳng trùng nhau,
cắt nhau, song song:
a/ Hai đường thẳng trùng
nhau:
A B C
Đường thẳng AB trùng với

đường thẳng AC (có vô số
điểm chung)
b/ Hai đường thẳng cắt nhau:

A B
C 
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
Tr êng THCS H÷u Vinh Yªn Minh – Hµ Giang
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
+ V hỡnh nh hỡnh 20, gii
thiu v hai ng thng song
song.
Hai ng thng xy v zt cú
my im chung?
Vy ta núi xy song song vi zt.
+ V hai ng thng
xy v zt, tỡm hiu hai
ng thng song song.
ng thng AB ct ng
thng AC ti A (cú mt im
chung)
A gi l giao im.
c/ Hai ng thng song
song:
x y
z t
ng thng xy song song
vi ng thng zt (khụng cú
im chung)
3. Cng c, luyn tp:

Y/c HS nhc li cỏch v ng thng i qua hai im, cỏch t tờn ng thng,
ng thng ct nhau, trựng nhau, ng thng song song.
Lm BT 15, 16, 17 SGK.
4. Hng dn HS tự học ở nhà :
Hc k cỏch v ng thng, cỏch t tờn cho ng thng v khỏi nim ng
thng trựng nhau, ct nhau, song song.
Hng dn v y/c HS lm BT 18, 19, 20 SGK.
Chun b thc hnh: mi t chun b 3 cc tiờu.
Lớp dạy: 6A Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: 20
Vắng:
Lớp dạy: 6B Tiết: 3 Ngày dạy: Sĩ số: 21
Vắng:
Tit 4: Đ4. THC HNH TRNG CY THNG HNG
I-MC TIấU:
1. Kin thc:
- Cng c v ba im thng hng.
2. K nng:
- Cm c cỏc cc hng ro thng hng, trng cõy thng hng.
3. Thỏi :
- Vn dng kin thc, k nng vo cụng vic thc t.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
M«n: H×nh häc líp 6    N¨m häc 2010 - 2011
II-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng
2. Chuẩn bị của HS: mỗi nhóm 3 cọc tiêu, 1 dây dọi.
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ:
BT: Cho ba điểm S, R, T thẳng hàng.
a) Hãy viết tên đường thẳng đi qua ba điểm đó bằng các cách có thể.

b) Tại sao nói các đường thẳng đó trùng nhau?
Đáp án: a) Có 6 cách gọi tên đường thẳng đã cho: SR, ST, RT, RS, TS, TR.
b) 6 đường thẳng trùng nhau vì chúng chỉ là 1 đường thẳng.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu nhiệm vụ thực hành.
+ Gọi HS đọc bài và nêu
nhiệm vụ thực hành.
+ Nhận xét, khẳng định lại
nhiệm vụ thực hành.
 Việc cắm cọc, trồng cây
thẳng hàng có ý nghĩa như thế
nào?
+ Đọc bài, tìm hiểu nội
dung.
Nêu nhiệm vụ cần
làm.
– Cắm cọc hàng rào
thẳng hàng.
– Trồng cây thẳng hàng.
+ Nêu ý nghĩa: làm việc
có khoa học, đảm bảo vẽ
mĩ quan cho khung cảnh
xung quanh.
1. Nhiệm vụ:
+ Cắm các cọc hàng rào nằm
giữa hai cọc móc A và B.
+ Đào hố trồng cây thẳng
hàng với hai cây đã có bên lề
đường.

Hoạt động 2: Nêu ra các bước tiến hành
+ Y/c HS quan sát hình vẽ
SGK và hướng dẫn cách tiến
hành cắm cọc thẳng hàng.
+ Quan sát hình vẽ 2. Nêu cách làm:
Bước 1: Cắm trước 2 cọc tại
A, B.
Bước 2: Đặt cọc ngắm tại C.
Bước 3: Điều chỉnh cọc C
sao cho A, B, C thẳng hàng.
Hoạt động 3: Thực hành
Tập hợp lớp ra sân thực hành:
dặn dò ý thức: không được
dùng cây đùa giỡn.
+ Y/c HS nhắc lại ba bước tiến
hành.
+ Giao nhiệm vụ thực hành
+ HS theo dõi
+ Tìm hiểu cách làm.
+ Tập hợp lớp trước sân.
3. Thực hành
– Cắm cọc và trồng cây
thẳng hàng theo nhóm.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
Tr êng THCS H÷u Vinh Yªn Minh – Hµ Giang
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
cho mi nhúm.
+ Mi 2 HS lờn lm mu.
+ Quan sỏt cỏc nhúm, ch dn
cỏch lm.

Xp hng theo t.
+ Cỏc nhúm nhn nhim
v.
+ Quan sỏt cỏch lm.
+ Tin hnh cm cc.
3. Cng c, luyn tp:
Tp trung lp: GV gii thớch nh vo s thng hng ca ba im chõn ca ba cc
nờn ta mi trng c cõy thng hng.
Nhc li cỏc bc thc hin.
4. Hng dn HS tự học ở nhà :
Thu xp dng c gn gng khụng vt b trc sõn.
nh cú th thc hnh vi cỏc bn gn nh.
c trc bi tia: Lu ý tia l hỡnh nh th no?
Lớp dạy: 6A Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: 22
Vắng:
Lớp dạy: 6B Tiết: 3 Ngày dạy: Sĩ số: 21
Vắng:
Tit 5: Đ5. TIA
I - MC TIấU:
1. Kiến thức:
- Hiu th no l tia, hai tia i nhau, hai tia trựng nhau.
2. Kỹ năng:
- Nhn bit c hai tia i nhau, hai tia trựng nhau, v c tia.
3. Thái độ:
- Rốn tớnh cn thn v thỏi chỳ ý quan sỏt i tng hỡnh hc.
II - CHUN B GV V HS:
1. Chuẩn bị của GV: phn mu, thc thng.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, thc thng.
III - TIN TRèNH DY HC:
1. Kim tra bi c:

Yờu cu: Hóy v ng thng xy. Ly im O thuc ng thng xy.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
M«n: H×nh häc líp 6    N¨m häc 2010 - 2011
 Gọi HS lên bảng vẽ hình – nhận xét, sửa bài – cho điểm.
 Giới thiệu bài mới.
2. Bài mới:
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
Tr êng THCS H÷u Vinh Yªn Minh – Hµ Giang
M«n: H×nh häc líp 6    N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
Tr êng THCS H÷u Vinh Yªn Minh – Hµ Giang
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tia
+ Y/c HS quan sát hình vẽ BT
kiểm tra.
 Giới thiệu về tia.
Ta lấy điểm O làm ranh giới,
tô Ox bằng phấn đỏ, ta thấy
đường thẳng xy bị chia làm hai
phần (hai hình), hình gồm
điểm O và một phần đường
thẳng bị chia ra bởi điểm O
được gọi là một tia gốc O.
– Tô đậm Oy và hỏi phần
đường thẳng Oy có gọi là tia
gốc O hay không? Vì sao?
 Từ đó, y/c HS nêu định
nghĩa: thế nào là tia gốc O?
Củng cố:

a) Vẽ tia Bx.
b) Vẽ tia BC.
c) Vẽ tia CB
+ Quan sát hình vẽ.
– Vẽ hình
+ Lưu ý để tìm hiểu thế
nào là tia?
– HS theo d õi
– Phải vì hình đó gồm
điểm O và một phần
đường thẳng bị chia ra
bởi O.
+ Nêu định nghĩa về tia.
3HS lên bảng vẽ hình
1. Tia:
y O x


Định nghĩa :
Hình gồm điểm O và một
phần đường thẳng bị chia ra
bởi điểm O được gọi là một
tia gốc O
+ Tia Ox (nửa đường thẳng
Ox)
+ Tia Oy (nửa đường thẳng
Oy)
Khi đọc (hay viết) tia, phải
đọc tên gốc trước: Ox, Oy
Hoạt động 2: Tìm hiểu hai tia đối nhau

+ Y/c HS quan sát hình vẽ và
giới thiệu về hai tia đối nhau.
– Chúng có chung gốc hay
không?
– Chúng hợp lại có tạo thành
một đường thẳng hay không?

Vậy thế nào là hai tia đối
nhau? Hai tia đối nhau phải
thoả các điều kiện gì?
+Nhận xét
–Lấy trên đường thẳng xy
điểm B và hỏi: gọi tên hai tia
đối nhau gốc B trên hình?
– Vẽ hình theo yêu cầu.
+ Vẽ lại hình hai tia Ox,
Oy như trên.
+ Trả lời các câu hỏi.
+ Phát biểu thế nào là
hai tia đối nhau.
+HS thực hiện
2. Hai tia đối nhau:
x O y

* Hai tia chung gốc Ox, Oy
tạo thành đường thẳng xy
được gọi là hai tia đối nhau.
Nhận xét : Mỗi điểm trên
đường thẳng là gốc chung
của hai tia đối nhau

Hoạt động 3: Tìm hiểu hai tia trùng nhau
+ Vẽ hình, y/c HS vẽ theo và – Hai tia đối nhau gốc B 3. Hai tia trùng nhau:
B
x
A
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
3. Cng c, luyện tập :
Gi HS nhc li v tia, hai tia i nhau, hai tia trựng nhau.
Lm BT 22 ti lp.
4. Hng dn HS tự học ở nhà :
Hc k v tia, hai tia i nhau, hai tia trựng nhau.
Hng dn v y/c HS lm BT 23, 24, 25 SGK.
Lớp dạy: 6A Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: 22
Vắng:
Lớp dạy: 6B Tiết: 3 Ngày dạy: Sĩ số: 21
Vắng:
Tit 6: LUYN TP
I - MC TIấU:
1. Kiến thức:
- ễn tp v khc sõu kin thc v tia, ba im thng hng.
2. Kỹ năng:
- Rốn k nng phỏt biu /n tia, hai tia i nhau, k nng nhn bit hai tia
i nhau, hai tia trựng nhau. Cng c im nm gia, im nm cựng phớa, khỏc phớa
qua c hỡnh. Rốn k nng v hỡnh.
3. Thái độ:
- Rốn tớnh chu khú v cn thn trong ụn tp v v hỡnh.
II - CHUN B CA GV V HS:
1. Chun b ca GV: thc thng
2. Chun b ca HS: dng c hc tp.
III - TIN TRèNH DY HC:

1. Kim tra bi c:
Cõu hi: a) Hai tia nh th no gi l hai tia i nhau?
b) Cho ng thng xy, ly hai im M,N thuc xy. Hóy k tờn hai cp
tia i nhau.
Gi HS lờn bng tr li, v hỡnh nhn xột, sa bi cho im.
2. Bi mi:
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
M«n: H×nh häc líp 6    N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
Tr êng THCS H÷u Vinh Yªn Minh – Hµ Giang
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn bài cũ:
+Gọi HS nhắc lại tia là hình
như thế nào?
+ Y/c HS vẽ hai tia đối nhau
và nêu định nghĩa.
+ Gọi HS vẽ hai tia Ax và By
trùng nhau.
+ Nhắc lại
+Nêu lại khái niệm về
hai tia đối nhau.
+ Vẽ hai tia trùng nhau
Tia là hình gồm điểm O và
một phần đường thẳng được
giới hạn bởi điểm O.
*Tia:
*Hai tia đối nhau
*Hai tia trùng nhau.
Hoạt động 2: Giải bài tập luyện tập

+ Y/c HS sửa BT 23
–Hãy quan sát hình 31 – SGK,
hãy chỉ ra những tia trùng
nhau.
+ Y/c HS đọc BT 26:
– Y/c HS lên bảng vẽ hình và
trình bày lời giải.
- Còn trường hợp nào khác
không?
+ Y/c HS đọc và suy nghĩ điền
vào chỗ trống BT 27
-Gọi HS trả lời miệng
- HS khác điền vào bảng phụ.
+ Y/c HS đọc và suy nghĩ cách
làm BT 28.
-Gọi HS vẽ hình và làm BT.
-Bổ sung:
c) Viết tên 2 tia trùng nhau gốc
O?
d) Tại sao 2 tia OM và NO
không đối nhau?
+Y/c HS vẽ hình BT 31:
+ Vẽ 3 điểm không thẳng hàng
A, B, C.
+Vẽ 2 tia AB, AC.
+Vẽ đường thẳng BC.
+Vẽ tia Ax cắt BC tại điểm M
( M nằm giữa B và C)
+ Vẽ tia Ay cắt tia BC tại điểm
N.

( N không nằm giữa B và C)
+ Đọc lại BT 23:
– Vẽ hình.
– Dựa vào hình vẽ và
nêu.
-Vẽ hình và trả lời câu
hỏi.
-Vẽ trường hình trường
hợp 2.

a) B và M cùng phía đối
với A.
b) B nằm giữa A và M
- Trả lời miệng
+ Đọc và tìm cách làm
bài.
-HS vẽ hình
-HS nêu lại đặc điểm 2
tia trùng nhau, đối nhau.
-HS lần lượt vẽ hình
theo gợi ý của GV.
+ Đọc BT 31 và vẽ
hình.
– Vẽ hình theo hướng
dẫn
– Đối chiếu lại hình vẽ
với lời diễn đạt.
BT 23: (trang 113 – SGK)
a) Các tia MN, MP, MQ trùng
nhau.

b) Hai tia gốc P đối nhau là
PN và PQ.
BT 26
a) Hai điểm B, M nằm cùng
phía đối với A.
A B M
  
b) Điểm M nằm giữa A và B.

A M B
  
BT 27
a)….A
b)….A
BT 28
y M O N x
  
a) Hai tia đối nhau gốc O là:
Ox và OM, Ox và Oy, ON và
OM, ON và Oy.
b) O nằm giữa M và N.
c) Các tia trùng nhau gốc O
là:Ox và ON, OM và Oy
d) Vì không chung gốc.
BT 31 (trang 114)

Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
3. Cng c, luyn tp:
Gi HS nhc li v tia, hai tia i nhau, hai tia trựng nhau.
Nhc li cỏc phng phỏp gii cỏc BT LT

4. Hng dn HS tự học ở nhà :
ễn tp v tia, hai tia i nhau, hai tia trựng nhau.
Hng dn v y/c HS lm BT 29, 30, 32 SGK.
Lớp dạy: 6A Tiết: 1 Ngày dạy: Sĩ số: 22
Vắng:
Lớp dạy: 6B Tiết: 3 Ngày dạy: Sĩ số: 21
Vắng:
Tiờt 7: Đ6. OAN THNG
I MUC TIấU:
1. Kin thc: Bit c on thng l gỡ, bit s ct nhau gia on thng v
on thng, on thng v ng thng, on thng v tia.
2. K nng: V c on thng, v c cỏc on thng ct nhau vi on thng,
ng thng, tia.
3.Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn, thm m khi v hỡnh v tớnh tớch cc trong hc
tp.
II CHUN B CA GV V HS:
1. Chun b ca GV: phn mu, thc thng, bng ph, mụ hỡnh c ỏch v on
thng.
2. Chun b ca HS: dng c hc tp.
III TIN TRèNH DY HC:
1. Kim tra bi c:
Cõu hi: Cho hai im A, B.
a) Hóy v ng thng AB.
b) Hóy v tia AB.
Gi HS lờn bng v hỡnh nhn xột, cho im.
2. Bi mi :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Tỡm hiu on thng
+ Yờu cu HS v hỡnh:
V 2 im A v B.

t mộp thc thng i qua
+ V on thng AB:
HS v 2 im A, B.
HS thc hnh theo
1. on thng AB l gỡ?
A B
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
M«n: H×nh häc líp 6    N¨m häc 2010 - 2011
hai điểm A và B rồi dùng bút
chì vạch theo mép thước thẳng
từ A đến B, ta được đoạn
thẳng.
+ Y/c HS quan sát giới hạn
của đầu bút và cho biết đoạn
thẳng AB gồm những điểm
nào?
+ Y/c HS làm BT 33–SGK.
GV yêu cầu HS nhận xét
+ Y/c HS làm bài 34 trang 116
– SGK.
– Gọi HS vẽ hình.
+ Vẽ hình BT38, 116 SGK.
+ Lưu ý: nhìn hình vẽ, làm thế
nào phân biệt được đoạn
thẳng, đường thẳng, tia?
GV.
+ Nêu định nghĩa đoạn
thẳng AB.
HS đọc yêu cầu bài 33

Cả lớp làm bài
HS đứng tại chỗ trả lời
HS nhận xét bài làm
của bạn
+ Đọc bài 34 trang 116
-SGK.
HS lên bảng vẽ hình và
trình bày lời giải.
HS thực hiện vào vở
Định nghĩa: Đoạn thẳng AB
là hình gồm điểm A, điểm B
và tất cả các điểm nằm giữa
A và B.
– Đoạn thẳng AB còn gọi là
đoạn thẳng BA.
– Hai điểm A, B gọi là hai
mút (hai đầu) của đoạn thẳng.
Bài 33 trang 115- SGK
a) R, S
R, S
RS.
R, S
b) điểm P, điểm Q và tất cả
các điểm nằm giữa hai điểm
P, Q.
Bài 34 trang 116 - SGK

A B C

Có tất cả 3 đoạn thẳng: AB,

BC, CA (hoặc BA, CB, AC)
Hoạt động 2: Xét sự cắt nhau của đoạn thẳng
+ Vẽ đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng, yêu cầu HS quan sát
hình và mô tả.
Trên hình là hình ảnh của
đoạn thẳng, đường thẳng hay
tia? Các hình đó có đặc điểm
như thế nào?
+ Hình 34, 35, GV đặt câu hỏi
+ HS vẽ hình và trả lời.
– Đoạn thẳng: giới hạn
hai phía.
– Đường thẳng: không
bị giới hạn
– Tia: giới hạn ở gốc
của tia.
+ Quan sát hình vẽ, mô
2. Đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng, cắt tia, cắt đường
thẳng :
A D
I

C B
Đoạn thẳng AB và CD cắt
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
Tr êng THCS H÷u Vinh Yªn Minh – Hµ Giang
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
tng t.

Nờu cỏc trng hp ct nhau
khỏc:
(bng ph)
+ Gii thiu tng t i vi
on thng ct tia.
- Trng hp ct nhau khỏc:
Treo bng ph, y/c HS quan
sỏt.
+ Gii thiu trng hp on
thng ct ng thng.
Trng hp ct nhau khỏc:
Treo bng ph, y/c HS quan
sỏt ch ra cỏc trng hp
ct nhau khỏc.
t hỡnh.
Quan sỏt v ghi nhn
on thng ct nhau,
giao im.
Quan sỏt cỏc trng
hp ct nhau khỏc.
+ V hỡnh
Mụ t
Xỏc nh s ct nhau
ca on thng vi
ng thng v giao
im.
Quan sỏt cỏc trng
hp ct nhau khỏc.
nhau, giao im l I.


A

K x
O
B
on thng AB ct tia Ox,
giao im l K.

A
H
x y
B
on thng AB ct ng
thng xy , giao im l H.
3. Cng c, luyn tp:
Yc HS nhc li nh ngha on thng AB, cỏch v, cỏc trng hp ct nhau.
Lm BT 36, 37 SGK.
4. Hng dn HS tự học ở nhà :
Hc k v ghi nh nh ngha on thng, v c on thng, xỏc nh cỏc
trng hp ct nhau.
Lm BT 39 SGK, BT 32, 37 trang 100 SBT.
c trc Đ7, chun b thc thng cú vch chia .
Lớp dạy: 6A Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: 22
Vắng:
Lớp dạy: 6B Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: 21
Vắng:
Tit 8: Đ7. DI ON THNG
I - MC TIấU
1. Kin thc:
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu

Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
M«n: H×nh häc líp 6    N¨m häc 2010 - 2011
- Biết được độ dài đoạn thẳng, biết cách so sánh hai đoạn thẳng với nhau.
2. Kĩ năng:
- Đo được độ dài đoạn thẳng; so sánh được hai đoạn thẳng.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận chính xác, áp dụng kiến thức vào thực tế.
II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng có chia khoảng, thước dây, thước xích, thước
gấp.
2. Chuẩn bị của HS: thước kẻ, thước chia độ.
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
Bài tập KT: Lấy ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ tia AB và AC, sau đó vẽ
tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại K nằm giữa hai điểm B và C.
 Gọi HS lên bảng vẽ hình – nhận xét – cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Đo đoạn thẳng
+ Vẽ đoạn thẳng AB.
–Muốn biết AB dài bao nhiêu
cm ta làm như thế nào?
+ Y/c HS đọc bài và nêu cách
đo – tiến hành đo độ dài đoạn
thẳng.
– Độ dài của AB và CD có
giống nhau không?
+ Giới thiệu về khoảng cách.
 Hai điểm trùng nhau thì
khoảng cách bằng bao nhiêu?

+ Vẽ đoạn thẳng AB.
–Ta tiến hành đo đoạn
thẳng AB.
+ Đọc bài, nêu cách đo.
– Độ dài của AB và CD
khác nhau.
+ Quan sát hướng dẫn và
trả lời:
1. Đo đoạn thẳng:
*Nhận xét:
Mỗi đoạn thẳng có một độ
dài. Độ dài đoạn thẳng là
một số dương.
+ Khoảng cách giữa hai điểm
A, B là độ dài đoạn thẳng A,
B.
+ Khoảng cách giữa hai điểm
trùng nhau bằng 0.
Hoạt động 2: So sánh hai đoạn thẳng
+ Gọi HS vẽ các đoạn thẳng:
AB = 3 cm, CD = 3 cm, EG =
4cm.
 Hãy so sánh độ dài các
đoạn thẳng trên với nhau.
+ Vẽ các đoạn thẳng
theo các độ dài đã cho.
+ So sánh:
AB và CD có cùng độ
dài.
EG có độ dài lớn hơn độ

2. So sánh hai đoạn thẳng:
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
Tr êng THCS H÷u Vinh Yªn Minh – Hµ Giang
A
B
D
C
D
C
BA
E
G
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
Nh vy so sỏnh hai
on thng ta so sỏnh yu t
no ca chỳng?
+ Hng dn HS dựng kớ hiu
>, <, = so sỏnh hai on
thng.
+ Gi HS thc hnh lm?1, ?
2, ?3.
di on thng AB.
+ Tr li.
+ Dựng cỏc kớ hiu:
+ Lm BT?1, ?2, ?3
* so sỏnh hai on thng
ta so sỏnh hai di ca
chỳng.
+ Dựng cỏc kớ hiu:
AB = CD

GE > CD
AB < GE.
3. Cng c, luyn tp:
- Nhc li cỏch o on thng, cỏch so sỏnh hai on thng.
- Lm BT 40 SGK.
4. Hng dn HS tự học ở nhà :
- Xem li cỏch o on thng, so sỏnh hai on thng.
- Hng dn v y/c HS lm cỏc BT 42, 43, 44, 45 SGK.
Lớp dạy: 6A Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: 22
Vắng:
Lớp dạy: 6B Tiết: 3 Ngày dạy: Sĩ số: 21
Vắng:
Tiờt 9: Đ8. KHI NO THè AM + MB = AB?
I MUC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit c khi no thỡ AM + MB = AB, bit mt vi dng c o khong cỏch
gia hai im trờn mt t.
2. K nng:
- Tỡm c di on cha bit khi bit di hai on trong quan h AM +
MB = AB, o c khong cỏch gia hai im trờn mt t.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
3. Thỏi :
- Vn dng c kin thc vo thc t.
II CHUN B GV V HS:
1. Chun b ca GV: thc thng có chia khoảng, bảng phụ.
2. Chun b ca HS: dng c hc tp.
III TIN TRèNH DY HC :
1. Kim tra bi c:

Bi tp: Cho cỏc on thng:
Hóy o ba c thng AM, MB v AB trong hai trng hp v so sỏnh AM +
MB vi AB.
Gi HS lờn bng o, tớnh, so sỏnh nhn xột, cho im.
2. Bi mi :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Tỡm hiu khi no thỡ tng di hai on thng AM v MB bng
di on thng AB.
+ Y/c HS nhn xột kt qu so
sỏnh BT kim tra.
- Y/c HS lm tip ?1.
Gi HS o : AM, MB, AB
v so sỏnh chỳng tng t BT
kim tra.
Y/c HS nờu nhn xột t kt
qu cú c.
+Gii thiu iu ngc li.
+ Y/c HS tớnh on IK bit
NK= 6cm, IN= 3cm.
Gi HS trỡnh by li gii.
+ Nhn xột kt qu BT
kim tra.
- Lm ?1.
o on thng.
+ Nờu kt qu so sỏnh.
+ Nhn xột.
+ Chỳ ý ghi nhn.
+ Suy ngh tỡm cỏch
tớnh.
1. Khi no thỡ tng di

hai on thng AM v MB
bng di on thng
AB?
*Nhn xột:
Nu im M nm gia
haiim
A v B thỡ AM + MB =AB.
Ngc li, nu AM + MB
=AB thỡ im M nm gia hai
im A v B.
VD: ( Bài 46 SGK)
I N K
Giải
Vì điểm N nằm giữa hai điểm
I và K nên IN + NK= IK.
Thay NK= 6cm, IN= 3cm, ta
có:
IK = 3+ 6 = 9(cm)
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
M
A
B
MA B
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
Vậy: IK = 9 cm
Hot ng 2: Tỡm hiu mt vi dng c o khong cỏch.
+ o khong cỏch gia
2im trờn mt t ta phi
lm gỡ ?

+ Y/c HS c v nờu c th
cỏch o.
+ Hóy cho bit cỏch o
khong cỏch ngn hn v di
hn thc.
+HS trả lời
+ c bi, tỡm hiu
cỏch o- quan sỏt cỏc
loi thc o.
+ HS trả lời
2. Mt vi dng c o
khong cỏch gia hai im
trờn mt t.
*Dựng thc cun bng
vi, thc cun bng kim
loi, thc ch A o
khong cỏch gia hai im
trờn mt t.
3. Cng c, luyn tp:
Nhc li khi no thỡ AM + MB = AB?
Nờu li dng c o v cỏch o khong cỏch gia hai im trờn mt t.
- GV cho HS làm bài 47, bài 51.
Bài 51tr 122 SGK
Đáp án: Ta có TV = 1cm; VA = 2 cm; TV = 3cm nên TA + AV = TV (1+ 2= 3).
Và do ba điểm T, A, V thẳng hàng. Vậy điểm A nằm giữa hai điểm T, V.
4. Hng dn HS tự học ở nhà :
Hc k phn nhn xột: Khi no thỡ AM+MB=AB.
Hng dn v yêu cầu HS lm cỏc BT 47, 48 SGK.
Lớp dạy: 6A Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: 22
Vắng:

Lớp dạy: 6B Tiết: 3 Ngày dạy: Sĩ số: 21
Vắng:
Tit 10: LUYN TP- KIM TRA 15 PHT
I - MC TIấU:
1. Kiến thức:
- ễn tp v khc sõu kin thc v ba im thng hng, quan h cng tớnh ca
di on thng.
2. Kĩ năng:
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
- Rốn k nng vn dng kin thc gii toỏn hỡnh hc.
3. Thái độ:
- Rốn tớnh tớch cc, cn thn, rốn luyn cỏch din t, trỡnh by.
II - CHUN B GV V HS:
1. Chun b ca GV: thc thng cú chia khong, bng ph.
2. Chun b ca HS: SGK, thc thng.
III - TIN TRèNH DY HC:
1. Kim tra bi c:
KIM TRA 15 PHT
Cõu 1( 4 im)
nh ngha on thng AB?
Cõu 2( 6 im)
Gi I l im ca on thng MN. Bit MI = 3cm, IN = 6cm. Tớnh di
on thng MN.
P N - THANG IM
Cõu 1( 4 im)
nh ngha: on thng AB l hỡnh gm im A, im B v tt c cỏc im
nm gia A v B. (2 im)
on thng AB cũn gi l on thng BA. (1 im)

Hai im A, B gi l hai mỳt (hai u) ca on thng.(1 im)
Cõu 2( 6 im) - V hỡnh ỳng, chớnh xỏc c 1 im
M I N
Giải
Vì điểm I nằm giữa hai điểm M và N nên MI + IN= MN. (2 im)
Thay IN= 6cm, MI= 3cm, ta có:
MN = 3+ 6 = 9(cm) (2 im)
Vậy MN = 9 cm (1 im)
2. Bi mi:
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
3. Cng c, luyện tập :
- Gi HS nhc li khi no thỡ AM + MB = AB? p dng mi quan h ny
gii BT nh th no?
- Nhc ni dung cỏc BT va gii.
4. Hng dn HS tự học ở nhà :
- ễn tp v mi quan h AM + MB = AB.
- Hng dn v y/c HS lm BT 50 SGK trang 121.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung ghi bng
Hot ng 1: ễn bi c:
+Gi HS nhc li khi no thỡ
AM+MB = AB?
+Khng nh li ni dung.
+ Nhc li: v quan h
AM+MB = AB:
Nu im M nm gia
hai im A v B thỡ AM

+ MB = AB.
+Chỳ ý ghi nhn.
Hot ng 2: Gii bi tp luyn tp:
+ Y/c HS sa BT 47
Hóy v hỡnh v trỡnh by li
gii.
+ Y/c HS c BT 48:
Sau 4 ln cng dõy thỡ c
di l bao nhiờu?

1
5
di si dõy l bao
nhiờu?
- Cũn trng hp no khỏc
khụng?
Gi HS lờn bng trỡnh by
li gii.
Nhn xột v cht li.
+Chỳ ý ghi nhn.
+ V on thng E F, ly
im M thuc E F.
Trỡnh by li gii.
+ c li BT 48, suy
ngh cỏch lm.
Sau 4 ln cng dõy thỡ
c di l: 4 . 1,25 =
5 (m).
Da vo hỡnh v v
nờu.


1
5
di si dõy l:
1
5
. 1,25 =
1, 25
5
= 0,25
(m)
Trỡnh by li gii.
Bài 47tr 122 SGK
Vì điểm M là một điểm
của đoạn thẳng EF nên: EM
+ MF= EF. Thay EM= 4cm,
EF= 8cm, ta có 4cm + MF=
8cm

MF = 8- 4 = 4( cm)
So sánh hai đoạn thẳng
EM và MF ta có: EM= 4cm,
MF = 4cm. Vậy EM= MF
Bài 48 - SGK :
+ 4 ln cng dõy thỡ c
di l: 4 . 1,25 = 5 (m).
+ Khong cỏch cũn li l:
1
5
. 1,25 =

1, 25
5
= 0,25 (m)
Vy chiu rng ca lp hc
l:
5 + 0,25 = 5,25 (m).
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
Lớp dạy: 6A Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: 22
Vắng:
Lớp dạy: 6B Tiết: 3 Ngày dạy: Sĩ số: 22
Vắng:
Tiờt 11: Đ9. V ON THNG CHO BIT DI
I MUC TIấU:
1. Kiến thức:
- Bit cỏch v on thng trờn tia v bit cỏch v hai on thng trờn tia.
- Bit khi no thỡ mt im nm gia hai im cũn li (da vo di cỏc on
thng cú cựng mt mỳt).
2. Kĩ năng:
- V c cỏc on thng khi bit di (v on thng trờn tia), tớnh c
di v so sỏnh cỏc on thng vi nhau.
3. Thái độ: - Rốn tớnh cn thn, khộo lộo khi v hỡnh.
II CHUN B GV và HS:
1. Chun bi ca GV: thc thng, compa.
2. Chun b ca HS: dng c hc tp.
III Tiến trình dạy hoc :
1. Kim tra bi c:
Bi tp: Cho tia Ox, trờn tia Ox ly im B sao cho OB= 5cm. Cng trờn tia
Ox ly im A sao cho OA = 3cm. Hi:
a/ im no nm gia hai im cũn li?
b/ Tỡm di on thng AB.

Gi HS lờn bng v hỡnh v tớnh nhn xột, cho im.
2. Bi mi:
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
3. Cng c, luyện tập :
Gi HS nhc li cỏch v on thng trờn tia, v on thng bng on thng.
Nhc li khi no thỡ im M nm gia hai im O v N.
4. Hng dn HS tự học ở nhà :
Hc k cỏc nhn xột, cỏch v on thng, quan h nm gia.
Hng dn v y/c HS lm BT 56, 57 SGK trang 124.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung ghi bng
Hot ng 1: V on thng trờn tia
+ Y/c HS c VD 1 thc hin
cỏc bc v.
+ Hóy nờu li cỏch v on
thng trờn tia.
Y/c HS c nhn xột SGK.
+ Gi HS c VD2 v nờu
cỏch v mt on thng bng
on thng cho trc.
+Nhn xột cỏch v nờu ra v
khng nh li ni dung: v
on thng CD bng on
thng AB cho trc.
+ c VD.
+ V on thng theo

hng dn.
+ Nờu cỏch v.
+ c nhn xột.
+ c VD2.
-Nờu cỏch v.
-Dựng compa ly
di on thng.
+ v CD = AB ta
v:
- V tia Cy.
- Dựng compa o
khong cỏch A, B v
v im D sao cho AB
= CD.
1. V on thng trờn tia:
*Nhn xột:
Trờn tia Ox bao gi cng v
c mt v ch mt im M
sao cho OM = a (n v
di).
Hot ng 2: V on thng trờn tia
+ Y/c HS c VD v quan sỏt
hỡnh 59 SGK.
+ Y/c HS tin hnh v hai
on thng AB v AC trờn tia
Az.
+ Y/c HS i chiu vi BT KT
v qua cỏch v hóy cho bit
khi no thỡ im A nm gia
hai im O v B?

+ c VD.
Quan sỏt hỡnh 59.
i chiu vi BT
kim tra.
Tin hnh v.
Quan sỏt tr li.
Nờu lờn nhn xột.
2. V on thng trờn tia:
*Nhn xột:
Trờn tia Ox ly hai im M,N
sao cho: OM =a, ON=b. Nu
0<a<b thỡ im M nm gia
hai im O v N.
A B
C
z
A B
D
C
y
M
O
x
Môn: Hình học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
Lớp dạy: 6A Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: 22
Vắng:
Lớp dạy: 6B Tiết: 1 Ngày dạy: Sĩ số: 22
Vắng:
Tiờt 12: Đ10. TRUNG IM CA ON THNG
I MUC TIấU:

1. Kiến thức:
- Hiu c khỏi nim trung im ca on thng.
2. Kĩ năng:
- V c trung im ca on thng.
3. Thái độ:
- Rốn tớnh cn thn, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.
II CHUN B GV V HS:
1. Chun b ca GV: thc thng cú chia khong, cõn Rôbécvan, bng ph.
2. Chun b ca HS: dng c hc tp.
III TIN TRèNH LấN LP :
1. Kim tra bi c: GV gi 1 HS lờn bng thc hin
Bi tp: Cho hỡnh v (GV v AM = 5 cm; MB = 5 cm)
A M B

1) o di: AM = cm?
BM = cm?
So sỏnh MA; MB.
2) Tớnh AB?
Gi HS lờn bng nhn xột, cho im.
? Nhận xét gì về vị trí của điểm M đối với điểm A, B?=> GV giới thiệu bài mới
2. Bi mi :
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×