Tải bản đầy đủ (.doc) (165 trang)

Đề cương ôn tập Sinh học 12_2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.9 KB, 165 trang )

C©u 1
Bản chất hóa học của gen là:
A. Prơtêin. B. AND

C. ARN.

D. B hay C.

C©u 2
Một gen chứa thơng tin trực tiếp của:
A. 1 pôlipeptit.
B. 1 phân tử ARN.
C. 1 tính trạng.
D. A+B+C.
C©u 3
Về cấu tạo thì 1 gen là:
A. 1 đoạn mạch đơn ADN.
B. 1 đoạn ADN hai mạch.
C. 1 on ARN xon kộp.
D. 1 phõn t AND nguyờn.
Đáp án đúng: B
Câu 4(QID: 4. Câu hỏi ngắn)
Gen cu trỳc (xitrôn) mang thông tin của:
A. Pôlipeptit.
B. Phân tử ARN.
C. Phân t cu trỳc t bo.
D. A+B.
Đáp án đúng: A
Câu 5(QID: 5. Câu hỏi ngắn)
Trong t bo sng, gen cú th ở vị trí nào?
A. Chỉ ở nhiễm sắc thể.


B. Chỉ ở tế bào chất.
C. Gắn trên màng sinh chất.
D. Ở bt k õu cú ADN.
Đáp án đúng: D
Câu 6(QID: 6. Câu hỏi ngắn)
Trong t bo nhõn thc, gen khụng cú :
A. Nhim sc th.
B. Lp th.
C. Ti th.
D. Trung th.
Đáp án đúng: D
Câu 7(QID: 7. Câu hỏi ngắn)
Núi chung, v trí của 1 gen xác định có thể thay đổi không?
A. Thường ổn định.
B. Luôn đổi chỗ.
C. Lúc cố định, lỳc thay i.
D. Cú, nu ngoi cnh thay i.
Đáp án đúng: A
Câu 8(QID: 8. Câu hỏi ngắn)
Ngi ta chia gen cấu trúc thành bao nhiêu vùng?
A. 1 vùng.
B. 2 vùng.
C. 3 vựng.
D. 4 vựng.
Đáp án đúng: C
Câu 9(QID: 9. Câu hái ng¾n)
Tên và thứ tự các vùng ở 1 gen cấu trúc là:
A. Mở đầu – Kết thúc – Mã hóa.
B. Mã hóa – Điều hịa – Kết thúc.
C. Điều hịa – Mã hóa – Kết thúc.

D. Tiếp nhận – Chớnh Kt thỳc.
Đáp án đúng: C
Câu 10(QID: 10. Câu hái ng¾n)
Vùng điều hịa đầu gen có chức năng là:
A. Tiếp nhận enzim sao mã.
B. Mang tín hiệu khởi động.
C. Kiểm sốt phiên mã.
D. Chứa bộ mã của cả pơlipeptit.


E. Mang tớn hiu kt thỳc phiờn mó.
F. A+B+C.
G. A+B+C+D+E.
Đáp án đúng: F
Câu 11(QID: 11. Câu hỏi ngắn)
Vựng mó húa của 1 gen cấu trúc có chức năng là:
A. Tiếp nhận enzim sao mã.
B. Mang tín hiệu khởi động.
C. Kiểm soỏt phiờn mó.
D. Cha b mó ca pụlipeptit.
Đáp án đúng: D
Câu 12(QID: 12. Câu hỏi ngắn)
Gen phõn mnh cú c tính là:
A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh 1 nơi.
B. Gồm các nuclêơtit khơng nối liên tục.
C. Vùng mã hóa xen đoạn khơng mã hóa axit amin.
D. Do các đoạn ễkazaki gn li.
Đáp án đúng: C
Câu 13(QID: 13. Câu hỏi ng¾n)
Đặc điểm cơ bản của gen khơng phân mảnh là:

A. Gen có các nuclêootit nối nhau liên tục.
B. Gen gồm 1 đoạn ADN nằm ở 1 nơi.
C. Vùng mã hóa chỉ chứa các bộ ba mã hóa.
D. Gen khơng do on ễkazaki ni li.
Đáp án đúng: C
Câu 14(QID: 14. Câu hái ng¾n)
Đoạn chứa thơng tin axit amin ở vùng mã hóa của gen ở tế bào nhân thực gọi là:
A. Citron (xitrụn).
B. Exon (ờxụn).
C. Codon (cõuõn).
D. Intron (intrụn).
Đáp án đúng: B
Câu 15(QID: 15. Câu hỏi ngắn)
Trong t bo nhõn thc, đoạn ở vùng mã hóa của gen có nuclêơtit nhưng không chứa axit amin gọi là:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (cõuõn).
D. Intron (intrụn).
Đáp án đúng: D
Câu 16(QID: 16. Câu hái ng¾n)
Ở sinh vật nhân sơ thường khơng có:
A. Citron (xitrụn).
B. Exon (ờxụn).
C. Codon (cõuõn).
D. Intron (intrụn).
Đáp án đúng: D
Câu 17(QID: 17. Câu hỏi ngắn)
Nu cựng cha thụng tin ca 500 axit amin như nhau, thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài hơn?
A. Dài bằng nhau.
B. Ở tế bào nhân thực dài hơn.

C. Ở tế bào nhân sơ dài hơn.
D. Lúc hơn, lúc kém tựy loi.
Đáp án đúng: B
Câu 18(QID: 18. Câu hỏi ngắn)
Mó di truyền là:
A. Tồn bộ các nuclêơtit và axit amin ở tế bào.
B. Số lượng nuclêôtit ở axit nuclêic mã hóa axit amin.
C. Trình tự nuclêơtit ở axit nuclêic mã hóa axit amin.
D. Thành phần các axit amin quy định tớnh trng.
Đáp án đúng: C
Câu 19(QID: 19. Câu hỏi ngắn)
ARN có mã di truyền khơng?
A. Có.
B. Khơng.
C. Chỉ rARN có.


D. Ch tARN cú.
Đáp án đúng: A
Câu 20(QID: 20. Câu hái ng¾n)
Bộ phận khơng có mã di truyền là:
A. Citron (xitrụn).
B. Exon (ờxụn).
C. Codon (cõuõn).
D. Intron (intrụn).
Đáp án đúng: D
Câu 21(QID: 21. Câu hỏi ngắn)
Mt n v mt mó di truyền gồm bao nhiêu nuclêôtit?
A. 3 cặp nuclêôtit đối nhau ở 2 mạch ADN.
B. 3 nuclêôtit liền nhau ở 1 mạch gốc ADN.

C. 3 nuclêôtit liền nhau ở 1 mạch b sung ADN.
D. B hoc C.
Đáp án đúng: B
Câu 22(QID: 22. Câu hỏi ngắn)
Mt n v mó di truyn cũn gi l:
A. Citron (xitrụn).
B. Exon (ờxụn).
C. Codon (cõuõn).
D. Intron (intrụn).
Đáp án đúng: A
Câu 23(QID: 23. Câu hỏi ngắn)
Nu mi 1 trong số 4 loại nuclêôtit (A, T, G, và X) chỉ mã hóa được 1 loại axit amin (mã bộ một) thì có bao nhiêu bộ mã khác nhau?
A. 41 = 4.
B. C24 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.
Đáp án đúng: A
Câu 24(QID: 24. Câu hỏi ngắn)
Nu c 2 trong số 4 loại nuclêootit (A, T, G, X) mã hóa được 1 loại axit amin (mã bộ hai) thì có bao nhiêu bộ mã khác nhau?
A. 41 = 4.
B. C24 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.
Đáp án đúng: C
Câu 25(QID: 25. Câu hỏi ngắn)
Nu c 3 trong số 4 loại nuclêôtit (A, T, G, và X) mã hóa được 1 loại axit amin (mã bộ ba) thì có bao nhiêu bộ mã khác nhau?
A. 41 = 4.
B. C24 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.

Đáp án đúng: D
Câu 26(QID: 26. Câu hỏi ngắn)
S b ba mó húa cú Guanin (G) l:
A. 16
B. 27
C. 32
D. 37
Đáp án đúng: D
Câu 27(QID: 27. Câu hỏi ngắn)
S b ba mã hóa khơng có Ađênin (A) là:
A. 16
B. 27
C. 32
D. 37
Đáp án đúng: B
Câu 28(QID: 28. Câu hỏi ngắn)


Bộ ba mở đầu ở mARN của sinh vật nhân thực là:
A. 5’ AAG 3’.
B. 5’ AUG 3’.
C. 5’ UAG 3.
D. 5 UGA 3.
Đáp án đúng: B

Câu 29(QID: 29. Câu hái ng¾n) Trong gen cấu trúc, bộ ba mở đầu nằm ở:
A. Vùng điều hịa.
B. Vùng mã hóa.
C. Vùng kết thỳc.
D. A+B.

Đáp án đúng: A

Câu 30(QID: 30. Câu hỏi ngắn) Bộ ba kết thúc của mARN ở tế bào nhân thc khụng cú mó
A. UGG.
B. UAA.
C. UAG.
D. UAG.
Đáp án đúng: A

Câu 31(QID: 31. Câu hỏi ngắn) Trong gen cu trỳc, bộ ba kết thúc nằm ở:
A. Vùng điều hòa
B. Vùng mó húa.
C. Vựng kt thỳc.
D. A+B
Đáp án đúng: C

Câu 32(QID: 32. Câu hỏi ngắn) Triplet (triplit) m u l:
A. 5 TAX 3’.
B. 5’ AUG 3’.
C. 5’ XAT 3’.
D. 5’ GUA 3.
Đáp án đúng: C
Câu 33(QID: 33. Câu hỏi ngắn)
Codon (cõuõn) m u cú :
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: A
Câu 34(QID: 34. Câu hỏi ngắn)

Trong gen ca sinh vt nhân thực, bộ ba kết thúc nằm ở:
A. Exon.
B. Itron.
C. Vựng iu hũa.
D. Ngoi vựng mó húa.
Đáp án đúng: D
Câu 35(QID: 35. Câu hỏi ngắn)
Loi axit amin c mó húa bởi 1 bộ ba duy nhất là:
A. Lơxin và xêrin.
B. Triptụphan v mờtiụnin.
C. Valin v alanin.
D. Alanin v mờtiụnin.
Đáp án đúng: B

Câu 36(QID: 36. Câu hỏi ngắn) Loi axit amin được mã hóa bởi 6 bộ ba khác nhau là:
A. Lxin.
B. Acginin.
C. Xờrin.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: D

Câu 37(QID: 37. Câu hái ng¾n) Khi tế bào nhân thực tổng hợp prơtêin, thì axit amin ln có mặt ở
mọi pơlipeptit sơ khai là:
A. Lơxin.
B. Valin.
C. Mêtiônin.


D. Alanin.
Đáp án đúng: C

Câu 38(QID: 38. Câu hỏi ngắn)
Axit amin mở đầu ở chuỗi pôlipeptit của vi khuẩn là:
A. Foocmin mờtiụnin.
B. Valin.
C. Mờtiụnin.
D. Alanin.
Đáp án đúng: A
Câu 39(QID: 39. Câu hỏi ngắn)
Mó di truyn khụng cú c tớnh l:
A. Đặc hiệu.
B. Phổ biến.
C. Thối hóa (dư thừa).
D. Gối nhau.
E. Liờn tc.
Đáp án đúng: D
Câu 40(QID: 40. Câu hỏi ngắn)
Tớnh đặc hiệu của mã di truyền biểu hiện ở điểm:
A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.
B. 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin.
D. c c theo cm ni tip khụng gi nhau.
Đáp án đúng: C
Câu 41(QID: 41. Câu hỏi ngắn)
Tớnh ph bin của mã di truyền biểu hiện ở điểm:
A. Mọi sinh vật đều chung bộ mã như nhau.
B. 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. 1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin.
D. Được đọc theo cm ni tip khụng gi nhau.
Đáp án đúng: A
Câu 42(QID: 42. Câu hỏi ngắn)

Tớnh liờn tc ca mó di truyền biểu hiện ở:
A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.
B. 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. 1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp khụng gi nhau.
Đáp án đúng: D
Câu 43(QID: 43. Câu hỏi ng¾n)
Tính thối hóa (hay dư thừa) của mã di truyền biểu hiện ở:
A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.
B. 1 loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. 1 bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp khụng gi nhau.
Đáp án đúng: B
Câu 44(QID: 44. Câu hỏi ng¾n)
Gen có 2 mạch thì mã di truyền ở mạch nào?
A. Chỉ ở 1 mạch.
B. Ở cả 2 mạch, giá trị như nhau.
C. Lúc mạch này, lúc mạch kia.
D. Ở c 2 mch, giỏ tr khỏc nhau.
Đáp án đúng: A
Câu 45(QID: 45. Câu hỏi ngắn)
Gen cú 2 mch thỡ mch nào mang mật mã di truyền chính?
A. Mạch bổ sung.
B. Mch 5 3.
C. Mch gc.
D. Mch 3 5.
Đáp án đúng: C
Câu 46(QID: 46. Câu hỏi ngắn)
Trờn axit nuclờic, mã di truyền được đọc như thế nào?
A. Từ giữa gen sang 2 đầu, theo từng bộ ba.

B. Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ ba ở mỗi mạch.
C. Từ điểm bất kỳ, theo từng bộ ba ở mạch gốc.
D. Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ ba ở 2 mạch.


Đáp án đúng: B
Câu 47(QID: 47. Câu hỏi ngắn)
S t nhân đơi ADN cịn gọi là:
A. Tự sao
B. Sinh tổng hp ADN.
C. Tỏi bn mó.
D. A hay B hoc C.
Đáp án đúng: D
Câu 48(QID: 48. Câu hỏi ngắn)
Trong t bo, sự tự nhân đôi của ADN diễn ra ở:
A. Dịch nhân tế bào.
B.
Trong chất nguyên sinh
C.
Trên nhiễm sắc thể
D.
Lưới nội cht ht
Đáp án đúng: C
Câu 49(QID: 49. Câu hỏi ngắn)
Trong tế bào nhân thực, sự tự sao của ADN xảy ra vo:
A. Pha S.
B. Pha G1.
C. Pha G2.
D. Pha M.
Đáp án đúng: A

Câu 50(QID: 50. Câu hỏi ngắn)
t bo nhân thực, kết quả 1 lần tái bản phân tử ADN là:
A. Tạo ra 2 crômatit rời nhau.
B. Tạo ra 2 crômatit cùng nguồn.
C. Tạo ra 2 ADN kép.
D. Tạo ra 2 NST n.
Đáp án đúng: B
Câu 51(QID: 51. Câu hái ng¾n)
Trong một chu kỳ tế bào, sự tổng hợp ADN diễn ra:
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 ln tr lờn.
Đáp án đúng: A
Câu 52(QID: 52. Câu hỏi ng¾n)
Enzim làm duỗi và tách 2 mạch ở chuỗi xoắn kép ADN là:
A. Enzim tháo xoắn.
B. ADN – pôlimeraza.
C. ARN - pụlimeraza.
D. A+B.
Đáp án đúng: A
Câu 53(QID: 53. Câu hỏi ng¾n)
ADN – pơlimeraza có vai trị là:
A. Tháo xoắn cả phân tử ADN.
B. Cắt liên kết hydro và tách 2 chui.
C. Lp nuclờụtit mi vo mch khuụn.
D. A+B.
Đáp án đúng: C
Câu 54(QID: 54. Câu hỏi ngắn)
Ngi ta quy c mi chuỗi pơlinuclêơtit có hai đầu là 5’ và 3’. Đầu 5’ và đầu 3’ nghĩa là gì?

A. Đầu 5’ có 5 nguyên tử cacbon, đầu 3’ có 3 cacbon.
B. Đầu 5’ có đường 5 cacbon, cịn 3’ khơng có.
C. 5’ là C5 ở pentoza pi tự do, 3’ là C3 có OH tự do.
D. 5’ là C5 ở Pi có pentoza t do, 3 l C3 cú OH t do.
Đáp án đúng: C
Câu 55(QID: 55. Câu hỏi ngắn)
S ADN 2 mạch sau đây có chú thích là:

A. 1=3=đầu 3’; 2=4=đầu 5’.


B. 1=3=đầu 5’; 2=4=đầu 3’.
C. 1=4=đầu 5’; 2=3=đầu 3’.
D. 1=2=đầu 3; 3=4=u 5.
Đáp án đúng: C
Câu 56(QID: 56. Câu hỏi ng¾n)
Enzim ADN-pơlimeraza di chuyển trên ADN theo chiều:
A. 5’→3’.
B. 3’→5’.
C. Cả hai chiều.
D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy loi.
Đáp án đúng: B
Câu 57(QID: 57. Câu hỏi ngắn)
Enzim ARN-pụlimeraza di chuyển trên ADN theo chiều
A. 5’→3’.
B. 3’→5’.
C. Cả hai chiu.
D. Lỳc chiu ny, lỳc chiu kia tựy loi.
Đáp án đúng: B
Câu 58(QID: 58. Câu hỏi ngắn)

Khi ADN t nhõn đơi thì mạch mới hình thành theo chiều
A. 5’→3’.
B. 3’→5’.
C. 5’→3’ ở mạch này, thì 3’→5’ ở mạch kia.
D. Lúc chiu ny, lỳc chiu kia tựy loi.
Đáp án đúng: A
Câu 59(QID: 59. Câu hỏi ngắn)
Cỏc enzim tham gia quỏ trỡnh tự nhân đôi của ADN là:
A. ARN-pôlimeraza.
B. ADN-pôlimeraza.
C. ADN-ligaza.
D. Enzim thỏo xon.
E. A+B.
F. B+C+D.
G. A+C.
Đáp án đúng: F
Câu 60(QID: 60. Câu hỏi ngắn)
Khi ADN bt u t sao, ti cựng vùng khởi đầu của một xitrơn, thì tác động sớm nht l:
A. Enzim thỏo xon.
B. ARN-pụlimeraza .
C. ADN-pụlimeraza
D. ADN ligaza.
Đáp án đúng: A
Câu 61(QID: 61. Câu hỏi ngắn)
Khi ADN t sao, thì enzim chỉ trượt theo theo chiều 3’→5’là:
A. Enzim thỏo xon.
B. ARN-pụlimeraza.
C. ADN-pụlimeraza.
D. ADN ligaza.
Đáp án đúng: C

Câu 62(QID: 62. Câu hỏi ngắn)
Vai trũ ca ADN pụlimeraza l:
A. Thỏo xoắn ADN.
B. Cắt liên kết hyđrô giữa 2 mạch khuôn.
C. Lp cỏc nuclờụtit t do thnh mch mi.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: C
Câu 63(QID: 63. Câu hỏi ngắn)
Khi ADN t nhõn đơi, đoạn Ơkazaki là:
A. Các đoạn êxơn của gen khơng phân mảnh.
B. Các đoạn intrôn của gen phân mảnh.
C. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 5’→3’.
D. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mch khuụn 35.
Đáp án đúng: C
Câu 64(QID: 64. Câu hỏi ng¾n)
Đoạn Ơkazaki xuất hiện ở q trình sinh tổng hợp:


A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
E. A+B+C+D.
Đáp án đúng: A
Câu 65(QID: 65. Câu hỏi ngắn)
Nguyờn nhõn chớnh dn n s xut hiện đoạn Ơkazaki là:
A. Ngun tắc bán bảo tồn chi phối ADN tự sao.
B. Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp nuclêôtit.
C. Pôlinuclêôtit mới chỉ tạo thành theo chiu 53.
D. ARN-pụlimeraza ch trt theo chiu 53.

Đáp án đúng: C
Câu 66(QID: 66. Câu hỏi ngắn)
Nguyờn tc chi phi quỏ trình tự nhân đơi của ADN là:
A. Ngun tắc bán bảo toàn.
B. Nguyên tắc bổ sung.
C. Nguyên tắc nửa gián on.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: D
Câu 67(QID: 67. Câu hỏi ngắn)
Nguyờn tắc bán bảo toàn chi phối tự sao dẫn đến kết quả là:
A. Sinh 2 ADN “con” hoàn toàn mới cùng giống “mẹ”.
B. Sinh 2 “con” thì 1 giống mẹ, còn 1 thay đổi.
C. 2 “con” như “mẹ” và đều có 1 mạch của “mẹ”.
D. Sinh 2 “con” thì 1 hon ton mi, 1 vn l m.
Đáp án đúng: C
Câu 68(QID: 68. Câu hỏi ngắn)
Nguyờn nhõn lm 2 ADN con giống hệt “mẹ” là:
A. ADN tự sao theo nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Nuclêơtit lắp vào khn theo ngun tắc bổ sung.
C. 2 mạch khuôn của “mẹ” bổ sung nhau.
D. A+B.
Đáp án đúng: D
Câu 69(QID: 69. Câu hỏi ngắn)
i vi cơ chế di truyền cấp tế bào, thì sự tự nhân đơi ADN có ý nghĩa sinh học là:
A. Cơ sở tự nhân đôi của nhiễm sắc thể.
B. Cơ sở tổng hợp ribôxôm của tế bào.
C. Cơ sở tổng hợp prụtờin.
D. C s tng hp ARN t bo ú.
Đáp án đúng: A
Câu 70(QID: 70. Câu hỏi ngắn)

t bo sống, tự nhân đơi ADN có mục đích là:
A. Tăng tốc độ tổng hợp prôtêin.
B. Nhân đôi lượng ARN để phân chia.
C. Tăng đôi lượng ADN chuẩn bị phân bào.
D. Chun b hỡnh thnh giao t.
Đáp án đúng: C
Câu 71(QID: 71. Câu hỏi ngắn)
Mt phõn t ADN m t nhõn đơi k lần liên tiếp thì số ADN “con, cháu” cú th l:
A. k.
B. 2k.
C. 2k.
D. k2.
Đáp án đúng: C
Câu 72(QID: 72. Câu hỏi ngắn)
Mt phõn t ADN m t sao 3 lần liên tiếp thì số phân tử ADN hoàn toàn mới được sinh ra là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Đáp án đúng: A
Câu 73(QID: 73. Câu hỏi ngắn)
Phõn t ADN gồm 3000 nuclêơtit có số T chiếm 20%, thì:


A. ADN này dài 10200 Å với A=T=600, G=X=900.
B. ADN này dài 5100 Å với A=T=600, G=X=900.
C. ADN này dài 10200 Å với G=X=600, A=T=900.
D. ADN này dài 5100 Å vi G=X=600, A=T=900.
Đáp án đúng: B
Câu 74(QID: 74. Câu hỏi ng¾n)

ADN dài 3400 Å với 20% Ađênin sẽ có số liờn kt hyrụ l:
A. 2600.
B. 3400.
C. 1300.
D. 5200.
Đáp án đúng: A
Câu 75(QID: 75. Câu hỏi ngắn)
Tng ng vi b ba đối mã (anticodon) 5’ UGX 3’ là:
A. 5’ AXG 3’.
B. 3 TGX 5.
C. 3 AXG 5.
D. 5 TXG 3.
Đáp án đúng: C
Câu 76(QID: 76. Câu hỏi ngắn)
ADN di 5100 tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do l:
A. 51000.
B. 93000.
C. 46500.
D. 96000.
Đáp án đúng: B
Câu 77(QID: 77. Câu hỏi ngắn)
Mt mch n gen gm 60 A, 30 T, 120 G, 80 X thì tự sao một lần s cn:
A. A=T=180; G=X=120.
B. A=T=120; G=X=180.
C. A=T=90; G=X=200.
D. A=T=200; G=X=90.
Đáp án đúng: C
Câu 78(QID: 78. Câu hỏi ngắn)
S th hiện vai trị và quan hệ prơtêin với axit nuclêic l:
A. PrụtờinADNARNTớnh trng.

B. Tớnh trngPrụtờinARNADN.
C. ADNARNPrụtờinTớnh trng.
D. ARNPrụtờinADNTớnh trng.
Đáp án đúng: C
Câu 79(QID: 79. Câu hỏi ngắn)
Prụtờin c th sống khơng có chức năng?
A. Điều hịa chuyển hóa.
B. Xúc tác phản ứng.
C. Bảo vệ cơ thể.
D. Chứa mã di truyn.
Đáp án đúng: D
Câu 80(QID: 80. Câu hỏi ngắn)
Quỏ trỡnh sinh tổng hợp gồm các giai đoạn theo trình tự:
A. Dịch mã→Phiên mã.
B. Tự sao mã→Phiên mã→Dịch mã.
C. Phiên mã→Dịch mó.
D. T saoSao móDch mó.
Đáp án đúng: C
Câu 81(QID: 81. Câu hỏi ngắn)
Phiờn mó (PM) khỏc dch mó (DM) nh thế nào?
A. Không khác nhau.
B. PM là tổng hợp ARN, cịn DM là tổng hợp Prơtêin.
C. DM là tổng hợp ARN, cịn PM là tổng hợp Prơtêin.
D. DM xảy ra trc, PM xy ra sau.
Đáp án đúng: B
Câu 82(QID: 82. Câu hỏi ngắn)
Phiờn mó ging t sao mó im:
A. Đều cần ADN-pôlimeraza.
B. Đều thực hiện trên 1 đoạn ADN.



C. Đơn phân đều được lắp theo nguyên tắc bổ sung.
D. Đều thực hiện 1 lần trong mỗi chu kỳ t bo.
Đáp án đúng: C
Câu 83(QID: 83. Câu hỏi ngắn)
Trong tế bào sống, sự phiên mã diễn ra ở:
A. Dịch nhõn.
B. Trờn crụmatit.
C. Ribụxụm.
D. Li ni cht.
Đáp án đúng: B
Câu 84(QID: 84. Câu hỏi ngắn)
Trong t bo sng, s dch mã diễn ra ở:
A. Dịch nhân.
B. Trên crômatit.
C. Ribôxôm.
D. Lưới ni cht.
Đáp án đúng: C
Câu 85(QID: 85. Câu hỏi ngắn)
Khi phiên mã thì mạch khn được chọn làm gốc là:
A. Mạch 3’→5’ của gen.
B. Mạch 5’→3’ của gen.
C. Cả hai mch ca gen.
D. Mch 53 ca mARN.
Đáp án đúng: A
Câu 86(QID: 86. Câu hỏi ngắn)
Cú th gi phiờn mó l quá trình sinh tổng hợp:
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.

D. A hay B hoc C.
Đáp án đúng: D
Câu 87(QID: 87. Câu hỏi ng¾n)
Nội dung của q trình phiên mã là:
A. Sao (copy) y nguyên mã gốc.
B. Sao mạch bổ sung thành mARN.
C. Chuyển mã thành trình tự axit amin.
D. Tổng hợp ARN t gen tng ng.
Đáp án đúng: D
Câu 88(QID: 88. Câu hái ng¾n)
Kết quả chính của q trình phiên mã là:
A. Biến mạch gen gốc thành mARN.
B. Tạo ra ARN từ khn là mạch gen gốc.
C. Dịch trình tự nuclêơtit thành trình tự axit amin.
D. Đúc tARN và rARN từ khn l mch men gc.
Đáp án đúng: B
Câu 89(QID: 89. Câu hái ng¾n)
Enzim ARN pơlimeraza xúc tác cho:
A. Sự tự sao.
B. Phiờn mó.
C. Dch mó.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: B
Câu 90(QID: 90. Câu hỏi ngắn)
Khi phiờn mó, thỡ enzim ch trc theo chiu 35l:
A. Enzim thỏo xon.
B. ARN-pụlimeraza.
C. ADN-pụlimeraza.
D. ADN-ligaza.
Đáp án đúng: B

Câu 91(QID: 91. Câu hỏi ngắn)
Phõn t c tng hp theo chiều 3’→5’là:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.


E. Tt c u sai.
Đáp án đúng: E
Câu 92(QID: 92. Câu hỏi ngắn)
Phõn t no di õy l phiờn bn mó di truyn?
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: D
Câu 93(QID: 93. Câu hỏi ngắn)
Trong quỏ trỡnh sinh tng hp Prơtêin, thì chức năng vận chuyển axit amin là của:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
Đáp án đúng: B
Câu 94(QID: 94. Câu hái ng¾n)
Hợp phần bắt buộc của ribơxơm là:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.

Đáp án đúng: C
Câu 95(QID: 95. Câu hỏi ngắn)
Phõn tử mang mật mã trực tiếp cho dịch mã ở ribụxụm l:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
Đáp án đúng: A
Câu 96(QID: 96. Câu hỏi ngắn)
Phõn t mARN cú 1 c tớnh là:
A. Vận chuyển axit amin và có mã đối.
B. Mang mã phiên và liên kết hyđrô.
C. Chứa bản gốc của thơng tin di truyền.
D. Trình tự mã phiên bổ sung vi mch gc.
Đáp án đúng: D
Câu 97(QID: 97. Câu hỏi ng¾n)
Ở tế bào nhân thực, các prơtêin mới được tổng hợp ra đều:
A. Có mêtiơnin ở đầu, sau bị cắt bỏ.
B. Có foocmin mêtiơnin ở đầu, sau đó bị cắt bỏ.
C. Ln có mêtiơnin ở vị trí đầu tiên.
D. Ln cú foocmin mờtiụnin v trớ u tiờn.
Đáp án đúng: A
Câu 98(QID: 98. Câu hỏi ngắn)
Khi gen phiờn mó, thỡ mạch mã phiên hình thành thế nào?
A. Được tổng hợp gián đoạn theo chiều 5’→3’.
B. Được hình thành liên tục theo chiều 5’→3’.
C. Được tổng hợp gián đoạn theo chiều 35.
D. c hỡnh thnh liờn tc theo chiu 35.
Đáp án đúng: B
Câu 99(QID: 99. Câu hỏi ngắn)

Phõn t no cú vị trí để ribơxơm nhận biết và gắn vào khi dch mó?
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. ADN.
Đáp án đúng: C
Câu 100(QID: 100. Câu hỏi ngắn)
Loi ARN cú mang b mó i (anticodon) l:
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. B+C
Đáp án đúng: A


Câu 101(QID: 101. Câu hỏi ngắn)
Cũn cú th gi mARN là:
A. Bản đối mã.
B. Bản mã gốc.
C. Bản phiên mã.
D. Bn dch mó.
Đáp án đúng: C
Câu 102(QID: 102. Câu hỏi ng¾n)
Tổng hợp ADN và tổng hợp ARN giống nhau ở điểm là:
A. Diễn ra 1 lần trong chuỗi chu kỳ tế bào.
B. Đều dựa vào nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Tạo nên cơ chế di truyền phân tử.
D. Xảy ra NST, theo nguyờn tc b sung.
Đáp án đúng: D
Câu 103(QID: 103. Câu hỏi ngắn)

mARN trng thnh sinh vt nhân thực có:
A. Số đơn phân bằng mạch gen mẫu.
B. Số đơn phân ít hơn mạch gen mẫu.
C. Số đơn phõn nhiu hn mch gen mu.
D. A hoc C.
Đáp án đúng: B
Câu 104(QID: 104. Câu hỏi ngắn)
sinh vt nhõn thực, mARN được tổng hợp theo các bước:
A. Gen→mARN sơ khai→Tách êxôn→Ghép intrôn→mARN.
B. Gen→mARN shơ khai→Tách intrôn→Ghép êxôn→mARN.
C. Gen→Tách êxôn→Ghép intrụnmARN s khaimARN.
D. GenTỏch ờxụnmARN s khaiGhộp intrụnmARN.
Đáp án đúng: B
Câu 105(QID: 105. Câu hỏi ngắn)
Th no l mARN trng thành?
A. Phân tử mARN đã lớn hết cỡ.
B. mARN vừa được tổng hợp xong.
C. mARN đã cắt bỏ hết intrôn.
D. mARN trc tip l khuụn dch mó.
Đáp án đúng: D
Câu 106(QID: 106. Câu hỏi ngắn)
Thc cht ca dch mó l:
A. Đổi trình tự ribơnuclêơtit thành trình tự nuclêơtit.
B. Đổi trình tự ribơnuclêơtit thành trình tự axit amin.
C. Tạo ra phân tử prơtêin có cấu trúc bậc cao.
D. Tạo ra chuỗi nuclờụtit t chui ribụnuclờụtit.
Đáp án đúng: B
Câu 107(QID: 107. Câu hái ng¾n)
Sự dịch mã được quy ước chia thành bao nhiờu giai on?
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án đúng: B
Câu 108(QID: 108. Câu hỏi ngắn)
Cỏc giai on ca dch mó là:
A. Giải mã→Sao mã.
B. Sao mã→Khớp đối mã→Giải mã.
C. Hoạt húaGii mó.
D. Phiờn móHot húaTng hp pụlipeptit.
Đáp án đúng: C
Câu 109(QID: 109. Câu hỏi ngắn)
Giai on hot húa trong dch mã có thể tóm tắt bằng sơ đồ:
A. A.amin-tARN→Pơlipeptit→Prơtêin.
B. A.amin+tARN+ATP→A.amin-tARN+ADP.
C. A.amin+rARN+ATPA.amin-rARN+ADP.
D. A.amin+tARN+ADPA.amin-tARN+ATP.
Đáp án đúng: B
Câu 110(QID: 110. Câu hỏi ngắn)


Gọi tắt: Hợp= sự hợp nhất 2 đơn vị thành 1 ribôxôm; Tách=ribôxôm tách 2; Cắt=mêtiônin rời khỏi chuỗi sơ khai; Mở=gắn mêtiônin vào mã
mở đầu; Dài= chuỗi pôlipeptit dài ra. Sinh tổng hợp prơtêin có thể chia thành các bc l:
A. HpMDiCtTỏch.
B. MHpDiCtTỏch.
C. HpMDiTỏchCt.
D. MHpDiTỏchCt.
Đáp án đúng: C
Câu 111(QID: 111. Câu hỏi ngắn)
Kt qu ca giai on dch mó là:

A. Tạo ra phân tử mARN mới.
B. Tạo ra phân tử tARN mới.
C. Tạo ra phân tử rARN mới.
D. Tạo ra chui pụlipeptit mi.
Đáp án đúng: D
Câu 112(QID: 112. Câu hái ng¾n)
Theo quy ước, tên 1 bộ mã di truyền là tên bộ ba mã hóa của:
A. Mạch gốc ADN.
B. Phõn t mARN.
C. Phõn t tARN.
D. Mch gen b sung.
Đáp án đúng: B
Câu 113(QID: 113. Câu hỏi ngắn)
Trờn phõn t mARN, thì hướng chuyển dịch của ribơxơm là:
A. 3’→5’
B. 5’→3’.
C. A hay B u c.
D. Lỳc hng ny, lỳc khỏc.
Đáp án đúng: B
Câu 114(QID: 114. Câu hỏi ngắn)
S chuyn v của ribôxôm trên mARN diễn ra theo kiểu:
A. 1 nuclêôtit mỗi lần.
B. 1 bộ ba mỗi lần.
C. 2 bộ ba mi ln.
D. 3 b ba mi ln.
Đáp án đúng: B
Câu 115(QID: 115. Câu hỏi ngắn)
2 tiu n v R s kết hợp thành 1 ribôxôm khi:
A. Chúng tiếp xúc với bộ ba mở đầu của mARN.
B. Các rARN vừa tổng hợp xong ra khỏi nhân.

C. Chúng tiếp xúc với bộ ba mở đầu của gen.
D. Phân tử tARN chuyển mêtiônin n ribụxụm.
Đáp án đúng: A
Câu 116(QID: 116. Câu hỏi ngắn)
Liờn kết peptit đầu tiên trong dịch mã xuất hiện giữa:
A. Axit amin thứ nhất và a.a thứ hai.
B. Mêtiônin và a.a thứ nhất.
C. Axit amin thứ nhất và a.a thứ hai.
D. Axit amin m u v a.a th nht.
Đáp án đúng: D
Câu 117(QID: 117. Câu hỏi ngắn)
Nu mó gc cú đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA…thì mARN tương ứng là:
A. ATG TAX GGX GXT AAA…
B. AUG UAX XXG XGA UUU…
C. UAX AUG GGX GXU AAA
D. ATG TAX XXG XGA TTT
Đáp án đúng: B
Câu 118(QID: 118. Câu hỏi ngắn)
Nu mó gc có đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA…thì mạch bổ sung là:
A. ATG TAX GGX GXT AAA…
B. AUG UAX XXG XGA UUU…
C. UAX AUG GGX GXU AAA…
D. ATG TAX XXG XGA TTT
Đáp án đúng: D
Câu 119(QID: 119. Câu hỏi ngắn)
Nu mó gốc có đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA…thì các đối mã của tARN tương ứng theo trình tự là:


A. ATG TAX GGX GXT AAA…
B. AUG UAX XXG XGA UUU…

C. UAX AUG GGX GXU AAA…
D. ATG TAX XXG XGA TTT
Đáp án đúng: C
Câu 120(QID: 120. Câu hỏi ngắn)
Mch khuụn của gen có đoạn 3’… TATGGGXATGTA…5’ thì mARN được phiên mã từ mạch khn này có trình tự là:
A. 3’… AUAXXXGUAXAU5
B. 5AUAXXXGUAXAU3
C. 3 ATAXXXGTAXAT 5
D. 5ATAXXXGTAXAT 3
Đáp án đúng: B
Câu 121(QID: 121. Câu hỏi ngắn)
Pụlixụm (hoc polyribosome) l:
A. Tp hp ribôxôm liền nhau ở lưới nội chất.
B. Các ribôxôm đã tham gia giải mã cho 1 gen.
C. Các ribôxôm trên 1 mARN cùng thời điểm.
D. Mọi ribôxôm tăng hiệu suất gii mó 1 gen.
Đáp án đúng: C
Câu 122(QID: 122. Câu hái ng¾n)
Pơlixơm có ý nghĩa là:
A. Tăng hiệu suất phiên mã.
B. Tổng hợp nhiều prôtêin.
C. Cùng phiên mã 1 mARN.
D. Tng hiu sut gii mó.
Đáp án đúng: D
Câu 123(QID: 123. Câu hỏi ngắn)
Trong c ch di truyn cp phân tử, vai trị trung tâm thuộc về:
A. Prơtêin, vì nó biểu hiện thành tính trạng.
B. ADN, vì mang mã gốc quy định ARN và prơtêin.
C. mARN, bởi nó trực tiếp xác định cấu trúc prơtêin.
D. tARN, vì chính nó trc tip nh v axit amin.

Đáp án đúng: B
Câu 124(QID: 124. Câu hỏi ngắn)
Sao ngc l hin tng:
A. Prụtờin tng hợp ra ADN.
B. ARN tổng hợp ra ADN.
C. ADN tổng hp ra ARN.
D. Prụtờin tng hp ra ARN.
Đáp án đúng: B
Câu 125(QID: 125. Câu hỏi ngắn)
C ch hin tng di truyền của HIV thể hiện ở sơ đồ:
A. ARN→ADN→ARN→Prơtêin.
B. ADN→ARN→Prơtêin→Tính trng.
C. ADNARNTớnh trngPrụtờin.
D. ARNADNPrụtờin.
Đáp án đúng: A
Câu 126(QID: 126. Câu hái ng¾n)
Phân tử mang mật mã trực tiếp tổng hợp prụtờin l:
A. mARN.
B. ADN.
C. tARN.
D. rARN.
Đáp án đúng: A
Câu 127(QID: 127. Câu hỏi ngắn)
Phõn t úng vai trũ gii mó trong tng hp Prụtờin l:
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
Đáp án đúng: C
Câu 128(QID: 128. Câu hỏi ngắn)

Phõn t úng vai trị chủ đạo, quan trọng nhất nhưng khơng trực tiếp tham gia dịch mã và giải mã là:
A. ADN.
B. mARN.


C. tARN.
D. rARN.
Đáp án đúng: A
Câu 129(QID: 129. Câu hỏi ng¾n)
Gọi số lượng từng loại đơn phân của gen ở vi khuẩn là A, T, G, X và của ARN tương ứng là a, u, g, x. Biểu thức sai l:
A. G=X; A=T.
B. a=u; g=x.
C. a+u=A; g+x = G.
D. A+G=a+u+g+x.
Đáp án đúng: B
Câu 130(QID: 130. Câu hỏi ngắn)
Mt mARN trng thành dài 5100 Å sẽ mã hóa cho chuỗi pơlipeptit có số axit amin (khơng kể amin mở đầu) là:
A. 498.
B. 499.
C. 500.
D. 502.
Đáp án đúng: A
Câu 131(QID: 131. Câu hái ng¾n)
Một ADN xoắn kép gồm 3.106 nuclêơtit có 20% là Timin thì có từng loại nuclêơtit là:
A. G=X=900000; A=T=600000.
B. G=X=600000; A=T=900000.
C. G=X=800000; A=T=700000.
D. G=X=700000; A=T=800000.
Đáp án đúng: A
Câu 132(QID: 132. Câu hỏi ngắn)

Gen di 510 nm v cú t lệA/G=2, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp sẽ có số liên kết hyđrơ bị hủy là:
A. 10500.
B. 51000.
C. 15000.
D. 50100.
Đáp án đúng: A
Câu 133(QID: 133. Câu hỏi ngắn)
ADN dài 5,1 µm sẽ cần bao lâu để tự nhân đôi xong 1 lần, nếu tốc độ tự sao là 500 cặp nuclêôtit/giây?
A. 60 giây.
B. 60 phút
C. 180 giây.
D. 18 phỳt.
Đáp án đúng: B
Câu 134(QID: 134. Câu hỏi ngắn)
Mch cú nghĩa của 1 gen ở vi khuẩn có 150 A, 300 T, 450 G và 600 X, thì mARN tương ứng gồm các ribônuclêôtit là:
A. 150 T, 300 A, 450 X và 600 G.
B. 150 A, 300 U, 450 G và 600 X.
C. 150 U, 300 A, 450 X và 600 G.
D. 150 G, 300 X, 450 A và 600 T.
Đáp án đúng: C
Câu 135(QID: 135. Câu hỏi ngắn)
1 mARN trưởng thành có 1500 ribơnuclêơtit được 5 ribơxơm tham gia dịch mã thì số phân tử nước được giải phóng khi tng hp xong
chui pụlipeptit l:
A. 1994.
B. 2490.
C. 7500.
D. 6000.
Đáp án đúng: B
Câu 136(QID: 136. Câu hỏi ngắn)
Chiu ngang ca 1 ribôxôm khi dịch mã trên mARN tối thiểu là:

A. 3,4 .
B. 6,8 .
C. 10,2 .
D. 20,4 .
Đáp án đúng: D
Câu 137(QID: 137. Câu hỏi ngắn)
Nh khoa hc u tiờn xây dựng hồn chỉnh mơ hình điều hịa hoạt động gen là:
A. Cric và Oatsơn (Francis Crick & James Watson).
B. Giacôp và Mônô (Francois Jacob & Jacques Monod).
C. Lamac và Đacuyn (Jaen Lamark & Charles Darwin).


D. Menen v Moocgan (George Mendel & Thomas Morgan).
Đáp án đúng: B
Câu 138(QID: 138. Câu hỏi ngắn)
Ni dung chớnh ca sự điều hòa hoạt động gen là:
A. Điều hòa phiên mã.
B. Điều hòa dịch mã.
C. Điều hòa sản phẩm của gen.
D. A+B.
Đáp án đúng: C
Câu 139(QID: 139. Câu hỏi ngắn)
Mc đích của q trình điều hịa hoạt động gen là:
A. Điều chỉnh lượng sản phẩm hợp với nhu cầu của tế bào.
B. Góp phần biệt hóa tế bào ở sinh vật đa bào.
C. Hạn chế số gen hoạt động và lng prụtờin cn.
D. A hay B hoc C.
Đáp án đúng: D
Câu 140(QID: 140. Câu hỏi ngắn)
nhúm sinh vt no thì phiên mã và dịch mã cùng 1 gen có thể diễn ra đồng thời?

A. Sinh vật nhân sơ.
B. Sinh vt nhõn thc.
C. A+B.
D. Tt c u sai.
Đáp án đúng: A
Câu 141(QID: 141. Câu hỏi ngắn)
t bo nhõn s, q trình điều hịa gen chủ yếu ở cấp độ:
A. Trước phiên mã.
B. Lúc phiên mã.
C. Khi dịch mã.
D. Sau dch mó.
E. A+B+C+D.
Đáp án đúng: B
Câu 142(QID: 142. Câu hỏi ng¾n)
Gen ở tế bào nhân thực có thể được điều hòa hoạt động ở cấp độ:
A. Trước phiên mã.
B. Lúc phiờn mó.
C. Khi dch mó.
D. Sau dch mó.
E. A+B+C+D.
Đáp án đúng: E
Câu 143(QID: 143. Câu hỏi ngắn)
iu hũa hot ng của gen ở cấp độ trước phiên mã thực chất là:
A. Ổn định số lượng gen trong hệ gen.
B. Điều khiển lượng mARN được tạo ra.
C. Điều hòa thời gian tn ti ca mARN.
D. Loi b prụtờin cha cn.
Đáp án đúng: A
Câu 144(QID: 144. Câu hỏi ngắn)
iu hũa hot ng của gen ở cấp độ phiên mã thực chất là:

A. Ổn định số lượng gen trong hệ gen.
B. Điều khiển lượng mARN được tạo ra.
C. Điều hòa thời gian tồn ti ca mARN.
D. Loi b prụtờnin cha cn.
Đáp án đúng: B
Câu 145(QID: 145. Câu hỏi ngắn)
iu hũa hot ng ca gen ở cấp độ dịch mã chủ yếu là:
A. Ổn định số lượng gen trong hệ gen.
B. Điều khiển lượng mARN được tạo ra.
C. Điều hòa thời gian tồn tại ca mARN.
D. Loi b prụtờin cha cn.
Đáp án đúng: C
Câu 146(QID: 146. Câu hỏi ngắn)
iu hũa hot ng ca gen ở cấp độ sau dịch mã là:
A. Ổn định số lượng gen trong hệ gen.
B. Điều khiển lượng mARN được tạo ra.
C. Điều hòa thời gian tồn tại của mARN.


D. Loi b prụtờin cha cn.
Đáp án đúng: D
Câu 147(QID: 147. Câu hỏi ngắn)
Khi 1 gen no ú b úng tạm thời khơng hoạt động, thì đó là biểu hiện điều hòa hoạt động gen ở cấp độ:
A. Trước phiên mó.
B. Lỳc phiờn mó.
C. Khi dch mó.
D. Sau dch mó.
Đáp án đúng: B
Câu 148(QID: 148. Câu hỏi ngắn)
Khi prụtờin c tổng hợp nhưng lại bị enzim phân giải có chọn lọc, thì đó là biểu hiện điều hịa gen ở cấp độ:

A. Trước phiên mã.
B. Lúc phiên mã.
C. Khi dịch mó.
D. Sau dch mó.
Đáp án đúng: D
Câu 149(QID: 149. Câu hái ng¾n)
Ơpêrơn là:
A. Các xitrơn liên quan nhau về chức năng ở 1 ADN.
B. Các gen gần nhau trên cùng 1 ADN.
C. Vùng điều hòa và vận hành ứng với cỏc xitrụn.
D. A+C.
Đáp án đúng: D
Câu 150(QID: 150. Câu hỏi ng¾n)
Khơng thuộc thành phần 1 ơpêrơn, nhưng có vai trị quyết định hoạt động của ôpêrôn là:
A. Vùng vận hành.
B. Vựng khi ng.
C. Gen cu trỳc.
D. Gen iu hũa.
Đáp án đúng: D
Câu 151(QID: 151. Câu hỏi ngắn)
ễpờrụn Lac vi khuẩn E.coli là:
A. Ơpêrơn điều hịa hàm lưchợng lactơza.
B. Các enzim chi phối biến đổi đường lactô.
C. Cụm gen cùng tổng hợp lactôzơ.
D. Mọi loại phân tử liên quan tới lactụza.
Đáp án đúng: A
Câu 152(QID: 152. Câu hỏi ngắn)
Prụmụt (promotor, viết tắt: P) là:
A. Gen điều hịa tổng hợp prơtêin ức chế.
B. Vùng khởi động đầu gen nơi bắt đầu phiên mã.

C. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc.
D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức nng.
Đáp án đúng: B
Câu 153(QID: 153. Câu hỏi ngắn)
ễpờrat (Operator, viết tắt: Ơ) là:
A. Gen điều hịa tổng hợp prơtêin ức chế.
B. Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã.
C. Vùng vận hành có thể liên kết prơtêin ức chế.
D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chc nng.
Đáp án đúng: C
Câu 154(QID: 154. Câu hỏi ngắn)
Rờgulat (regulator, viết tắt: R) là:
A. Vùng mã hóa ở gen điều hịa tạo prơtêin ức chế.
B. Vùng điều hịa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã.
C. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc.
D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau v chc nng.
Đáp án đúng: A
Câu 155(QID: 155. Câu hỏi ngắn)
ễpờrụn Lac cú trỡnh t l:
A. Vựng khi động-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc.
B. Vùng khởi động-Gen chỉ huy-Cụm gen cấu trúc.
C. Gen điều hòa→Gen cấu trúc→Gen chỉ huy.
D. Gen iu hũaVựng khi ngGen cu trỳc.
Đáp án đúng: A


Câu 156(QID: 156. Câu hỏi ngắn)
Trong mt ụpờrụn, gen iu hịa có vai trị:
A. Nơi bám đầu tiên của ARN-pơlimeraza .
B. Tổng hợp prơtêin “khóa” vùng vận hành.

C. Tổng hợp ra prôtêin khởi động ôpêrôn.
D. Nơi bám của chất cảm ng.
Đáp án đúng: B
Câu 157(QID: 157. Câu hỏi ngắn)
Trong 1 ôpêrôn, nơi đầu tiên aRN-pôlimeraza bám vào là:
A. Vùng vận hnh.
B. Vựng iu hũa.
C. Vựng khi ng.
D. u ụperụn.
Đáp án đúng: C
Câu 158(QID: 158. Câu hỏi ngắn)
i vi hot ng của ơpêrơn, chất cảm ứng có vai trị:
A. Hoạt hóa ARN-pơlimeraza.
B. Ức chế gen điều hịa.
C. Hoạt hóa vùng khởi ng.
D. Vụ hiu húa prụtờin c ch.
Đáp án đúng: D
Câu 159(QID: 159. Câu hỏi ngắn)
Trong s Lac operon, thỡ P ở gen điều hịa (ĐH) khác gì với P ở ơpêrơn (O)?

A. Hồn tồn giống nhau.
B. Khác hẳn nhau.
C. PĐH khởi động tổng hợp prôtêin ức chế, PO khởi động tạo enzim phân giải lactôza.
D. PĐH khởi động tổng hợp enzim phân giải lactôza; PO khởi động tạo prôtêin c ch.
Đáp án đúng: C
Câu 160(QID: 160. Câu hỏi ngắn)
Theo mơ hình ơpêrơn Lac ở E.coli, thì khi nào gen điều hịa hoạt động?
A. Khi có hay khơng đường lactơ.
B. Khi mơi trường có lactoza.
C. Lúc mơi trường nhiều lactoza.

D. Lỳc mụi trng khụng cú lactoza.
Đáp án đúng: A
Câu 161(QID: 161. Câu hỏi ngắn)
Khi no thỡ prụtờin c ch khúa ôpêrôn Lac ở E.coli?
A. Khi môi trường không lactôza.
B. Khi mơi trường có lactơza.
C. Lúc mơi trường nhiều lactơza.
D. Lúc mụi trng ớt lactụza.
Đáp án đúng: A
Câu 162(QID: 162. Câu hái ng¾n)
Theo mơ hình ơpêzơn Lac ở E.coli, vì sao prơtêin ức chế mất tác dụng?
A. Vì Lactơza làm mất cấu hình khơng gian của nó.
B. Vì gen điều hịa (R) bị khóa.
C. Vì nó khơng được tổng hợp ra na.
D. Vỡ nú b phõn hy khi cú lactụza.
Đáp án đúng: A
Câu 163(QID: 163. Câu hỏi ngắn)
Nguyờn nhõn lm vi khuẩn E.coli sản xuất ra enzim phân hủy lactôza là:
A. Nó rất cần lactơza để phát triển.
B. Nó cần sản phẩm phân giải lactơza.
C. Nó “dị ứng” với lactơza.
D. Nó b lactụza khúa gen iu hũa.
Đáp án đúng: C
Câu 164(QID: 164. Câu hỏi ngắn)
i vi ụpờrụn, thỡ gen iu hũa có vai trị là:
A. Tiếp nhận ARN pơlimeraza.
B. Thu nhận prôtêin ức chế.


C. Tổng hợp prôtêin ức chế.

D. Tổng hợp enzim phân gii lactụza.
Đáp án đúng: C
Câu 165(QID: 165. Câu hỏi ngắn)
S gen ở bộ đơn bội của người hơn 1000 lần số gen của vi khuẩn, nhưng số gen cấu trúc chỉ hơn 10 lần là do:
A. Người cấu tạo phức tạp nên cần nhiều gen.
B. Người chuyên hóa cao, cần nhiều gen điều hòa.
C. Vi khuẩn đơn bào đơn giản nờn s loi prụtờin ớt.
D. A+C.
Đáp án đúng: B
Câu 166(QID: 166. Câu hỏi ngắn)
t bin cu trỳc (NST) l:
A. Bin đổi thành phần hóa học NST.
B. Thay đổi cấu tạo không gian của NST.
C. Biến đổi cấu trúc gen ở NST ú.
D. Thay i s lng gen NST.
Đáp án đúng: B
Câu 167(QID: 167. Câu hỏi ngắn)
t bin cu trỳc NST khác đột biến gen (ĐBG) ở:
A. Đột biến cấu trúc NST có thể quan sát bằng kính hiển vi, cịn đột biến gien thì khơng.
B. Đột biến cấu trúc NST liên quan tới nhiều gen, còn đột biến gien chỉ xảy ra ở 1 lôcut.
C. Đột biến cấu trúc NST có thể gây ra đột biến gien, cịn đột biến gien thì khơng.
D. Đột biến gien ít làm thay đổi lượng ADN, cịn đột biến cấu trúc NST thì ngc li.
E. A+B+C+D.
Đáp án đúng: E
Câu 168(QID: 168. Câu hỏi ng¾n)
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng chính:
A. Lệnh bội, đa bội.
B. Khuyết nhiễm, một nhiễm, ba nhiễm, đa nhiễm.
C. Mất, thêm, hay thay đảo vị trí gen NST.
D. Mt, lp, o hay chuyn on NST.

Đáp án đúng: D
Câu 169(QID: 169. Câu hỏi ngắn)
Mt NST (nhim sắc thể) bị mất nhiều gen. Đó là loại:
A. Đột biến gen dạng mất.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột bin tng on.
D. t bin im.
Đáp án đúng: B
Câu 170(QID: 170. Câu hỏi ngắn)
Dng t bin chc chn tng lng ADN ở tế bào là:
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo on.
D. Chuyn on.
Đáp án đúng: B
Câu 171(QID: 171. Câu hỏi ng¾n)
Dạng đột biến khơng làm thay đổi lượng ADN ở tế bào là:
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển on.
Đáp án đúng: C
Câu 172(QID: 172. Câu hỏi ngắn)
t bin mất đoạn NST thường gây hậu quả:
A. Gây chết và giảm sức sống.
B. Tăng sức đề kháng cơ thể.
C. Tăng đa dạng cho sinh vật.
D. Thể đột biến chết là khi hp t.
Đáp án đúng: A
Câu 173(QID: 173. Câu hỏi ng¾n)

Dạng đột biến thường có lợi cho sự tồn tại và tiến hóa của lồi là:
A. Mất đoạn và lặp đoạn.
B. Lặp đoạn và đảo đoạn.
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn.


D. Chuyn on v mt on.
Đáp án đúng: B
Câu 174(QID: 174. Câu hỏi ngắn)
Dng t bin cu trỳc NST thng gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho cơ thể là:
A. Mt on.
B. Lp on.
C. o on.
D. Chuyn on.
Đáp án đúng: A
Câu 175(QID: 175. Câu hỏi ngắn)
Trong mt qun th cõy trồng, người ta phát hiện một NST có 3 dạng khác nhau về trình tự các đoạn là: 1=ABCDEFGH; 2=ABCDGFEH;
3=ABGDCFEH. Quá trình phát sinh các dạng này do đảo đoạn theo s :
A. 12 3.
B. 213.
C. 123.
D. 132.
Đáp án đúng: A
Câu 176(QID: 176. Câu hỏi ngắn)
Mt phng phỏp xõy dựng bản đồ gen của người là quan sát các tiêu bản bệnh di truyền do:
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. o on.
D. Chuyn on.
Đáp án đúng: A

Câu 177(QID: 177. Câu hái ng¾n)
Dạng đột biến nào có thể làm cho 2 gen alen với nhau lại cùng ở một NST?
A. Mất on.
B. Lp on.
C. o on.
D. Chuyn on tng h.
Đáp án đúng: B
Câu 178(QID: 178. Câu hỏi ngắn)
Khi no thỡ 2 gen alen với nhau vẫn ở 1 lôcut trên các NST khác nhau?
A. Khi có mất đoạn.
B. Khi lặp đoạn.
C. Khi o on.
D. Khi chuyn on.
E. Khụng cú t bin.
Đáp án đúng: E
Câu 179(QID: 179. Câu hỏi ngắn)
NST ban u gồm các đoạn 1 2 3 4 o 5 6 có đột biến thành 1 2 3 5 o 4 6. Đó là đột biến loại:
A. Biến dị tổ hợp.
B. o v trớ nuclờụtit.
C. o on NST.
D. Chuyn on NST.
Đáp án đúng: C
Câu 180(QID: 180. Câu hỏi ngắn)
NST ban u gồm các đoạn 1 2 3 4 o 5 6 biến đổi thành NST có các đoạn 3 4 o 5 6 1 2. Biến dị này thuộc dạng:
A. Đảo on NST.
B. Chuyn on NST.
C. Bin d t hp.
D. A+B.
Đáp án đúng: D
Câu 181(QID: 181. Câu hỏi ngắn)

Dng t bin chỉ xảy ra khi có ít nhất 2 crơmatit là:
A. Chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Chuyển đoạn tương hỗ.
C. Chuyển on gia hai cỏnh.
D. o on cú c tõm ng.
Đáp án đúng: B
Câu 182(QID: 182. Câu hỏi ngắn)
S sau minh họa hiện tượng nào và là dạng đột biến gì?


A. Đứt đoạn phân tử ADN gây mất đoạn NST.
B. Đứt đoạn phân tử ADN rồi chuyển đoạn NST.
C. Chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 NST tương đồng.
D. Bện xoắn ca 2 NST tng ng tip hp.
Đáp án đúng: C
Câu 183(QID: 183. Câu hỏi ngắn)
Dng t bin ch thay i vị trí gen trong 1 ADN là:
A. Đảo đoạn hoặc chuyển đoạn ở 1 NST.
B. Mất đoạn hoặc lặp đoạn ở crômatit.
C. Đảo đoạn hoặc thêm đoạn NST.
D. Trao đổi chộo gia 2 crụmatit tng ng.
Đáp án đúng: A
Câu 184(QID: 184. Câu hỏi ngắn)
Mt t bin lp on nhim sc thể ở lúa đại mạch rất có lợi cho cơng nghiệp sản xuất bia vì đột biến:
A. Làm tăng năng suất thu hoạch lúa mạch.
B. Tăng số lượng gen tổng hợp nấm men bia.
C. Tăng lượng và hoạt tính enzym amylaza.
D. Lm cht lng ht i mch tt hn.
Đáp án đúng: C
Câu 185(QID: 185. Câu hỏi ngắn)

Dng t bin NST được vận dụng để loại bỏ gen có hại là:
A. Đảo đoạn nhỏ.
B. Chuyển đoạn lớn.
C. Thêm đoạn nhỏ.
D. Mất on nh.
Đáp án đúng: D
Câu 186(QID: 186. Câu hỏi ngắn)
t biến cấu trúc NST khơng có ý nghĩa là:
A. Phát sinh biến dị tổ hợp.
B. Thay đổi hệ gen.
C. Có thể dẫn đến cách li sinh sản.
D. Định vị gen trờn NST.
E. C s to ging cõy mi.
Đáp án đúng: A
Câu 187(QID: 187. Câu hỏi ngắn)
S ny cú th minh họa cho quá trình:
A. Phát sinh đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc NST.
C. Phát sinh hoán vị gen.
D. A+B
Đáp án đúng: D
Câu 188(QID: 188. Câu hỏi ngắn)
t bin cấu trúc NST là do:
A. Crômatit bị đứt.
B. NST đứt và tái kết hợp bất thường.
C. Trao đổi chéo bất thng.
D. B+C.
Đáp án đúng: D
Câu 189(QID: 189. Câu hỏi ngắn)
Cú 4 dòng ruồi giấm khác nhau với các đoạn ở NST số 2 là:

- (1) = A B F E D C G H I K;
- (2) = A B C D E F G H I K;
- (3) = A B F E H G I D C K;
- (4) = A B F E H G C D I K;
Nếu dòng 3 là dạng gốc sinh ra các dạng kia do đột biến đảo đoạn NST, thì cơ chế hình thành các dạng đó là:
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (2) → (1) → (4) → (3).
C. (3) → (4) → (1) → (2).
D. (3) → (2) (1) (4).
Đáp án đúng: C


Câu 190(QID: 190. Câu hỏi ngắn)
B NST (nhim sc th) đơn bội của một sinh vật gồm:
A. Tất cả NST ở trong mọi tế bào của nó.
B. Các NST ở 1 giao tử của nó.
C. Các NST ở 1 tế bo xụma ca nú.
D. B hoc C.
Đáp án đúng: B
Câu 191(QID: 191. Câu hỏi ngắn)
B NST (nhim sc th) lng bội của một sinh vật gồm:
A. Tất cả NST ở trong mọi tế bào của nó.
B. Các NST ở 1 giao tử của nó.
C. Các NST ở 1 tế bào xụma ca nú.
D. A hoc C.
Đáp án đúng: C
Câu 192(QID: 192. Câu hỏi ngắn)
t bin s lng nhim sc th dẫn đến kết quả là:
A. Gây mất, lặp, đảo hay chuyển đoạn NST.
B. Biến đổi ADN về cấu trúc.

C. Thay i s lng phõn t ADN t bo.
D. A+B.
Đáp án đúng: C
Câu 193(QID: 193. Câu hỏi ngắn)
t bin s lượng nhiễm sắc thể gồm các loại chính là:
A. Đa bội và lệch bội (dị bội).
B. Lệch bội, tự đa bội và dị đa bội.
C. Khuyết nhiễm và đa nhiễm.
D. Mt, lp, o v chuyn on NST.
Đáp án đúng: B
Câu 194(QID: 194. Câu hỏi ngắn)
C ch chung hỡnh thnh t biến số lượng NST là:
A. NST phân li bất thường ở phân bào.
B. Ở kì sau I, NST khơng phân li.
C. Kết hợp các giao tử có số NST khác thường.
D. Sự không phân li NST do mất tơ vô sc.
Đáp án đúng: A
Câu 195(QID: 195. Câu hỏi ngắn)
Th lch bội là cơ thể sinh vật có:
A. Thay đổi NST ở một vài cặp tương đồng.
B. Thay đổi số NST ở mọi cặp tương đồng.
C. Bộ NST tăng lên theo bội số bộ đơn bội.
D. Bộ NST gồm 2 bộ NST khỏc loi nhau.
Đáp án đúng: A
Câu 196(QID: 196. Câu hái ng¾n)
Thể khơng là:
A. Cơ thể khơng có một chiếc NST nào.
B. Cơ thể thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng.
C. Cơ thể thiếu 1 cặp NST tương đồng.
D. C th tha 1 NST mt cp tng ng.

Đáp án đúng: C
Câu 197(QID: 197. Câu hỏi ngắn)
Th mt l:
A. Cơ thể chỉ có một NST duy nhất.
B. Cơ thể thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng.
C. Cơ thể thiếu 1 cặp NST tương đồng.
D. Cơ thể thừa 1 NST mt cp tng ng.
Đáp án đúng: B
Câu 198(QID: 198. Câu hỏi ngắn)
Th ba l:
A. C th cú mt vài NST, thường là 3 chiếc.
B. Cơ thể thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng.
C. Cơ thể thiếu 1 cặp NST tương đồng.
D. Cơ thể thừa 1 cặp NST tng ng.
Đáp án đúng: D
Câu 199(QID: 199. Câu hỏi ngắn)


Thể bốn là:
A. Cơ thể chỉ có bốn NST.
B. Cơ thể có 4 cặp NST tương đồng.
C. Cơ thế thiếu 4 cặp NST tương đồng.
D. Cơ thể thừa 1 cặp NST tng ng.
Đáp án đúng: D
Câu 200(QID: 200. Câu hỏi ng¾n)
Một sinh vật có bộ NST gồm 3 cặp tương đồng AA’BB’CC’ thì dạng thể khơng sẽ là:
A. 0
B. AA’BB’.
C. AABBC.
D. AABBCCC.

Đáp án đúng: B
Câu 201(QID: 201. Câu hỏi ngắn)
Mt sinh vật có bộ NST gồm 3 cặp tương đồng AA’BB’CC’ thì dạng thể một sẽ là:
A. AA’BB’C.
B. AA’.
C. A.
D. AABBCCC.
Đáp án đúng: A
Câu 202(QID: 202. Câu hỏi ngắn)
Mt sinh vật có bộ NST gồm 3 cặp tương đồng AA’BB’CC’ thì dạng thể một kép sẽ là:
A. AA’BB’C.
B. AA’BB’.
C. AA’BC.
D. AA.
Đáp án đúng: C
Câu 203(QID: 203. Câu hỏi ngắn)
Mt sinh vật có bộ NST gồm 3 cặp tương đồng AA’BB’CC’ thỡ dng th ba s l:
A. ABC.
B. AAB.
C. AAABBBCCC.
D. AABBCCC.
Đáp án đúng: D
Câu 204(QID: 204. Câu hỏi ngắn)
mt cp nhiễm sắc thể tương đồng của sinh vật chỉ có 1 chiếc, thì sinh vật này gọi là:
A. Thể khơng.
B. Th mt.
C. Th ba.
D. Th bn.
Đáp án đúng: B
Câu 205(QID: 205. Câu hỏi ngắn)

C th cú t bo sinh dng thừa 2 chiếc ở cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì gọi là:
A. Thể khơng.
B. Thể một.
C. Thể hai.
D. Thể bn.
Đáp án đúng: D
Câu 206(QID: 206. Câu hỏi ngắn)
C th có tế bào sinh dưỡng thừa 1 chiếc ở cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì gọi là:
A. Thể khơng.
B. Th mt.
C. Th hai.
D. Th ba.
Đáp án đúng: D
Câu 207(QID: 207. Câu hỏi ngắn)
C th cú t bo sinh dng thiếu 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì gọi l:
A. Th khụng.
B. Th mt.
C. Th ba.
D. Th bn.
Đáp án đúng: A
Câu 208(QID: 208. Câu hỏi ngắn)
Ngi b hi chng Đao thuộc dạng:
A. Thể không.


B. Th mt.
C. Th ba.
D. Th bn.
Đáp án đúng: C
Câu 209(QID: 209. Câu hỏi ngắn)

Ngi mc hi chng ao ch yếu do:
A. Thiếu 1 nhiễm sắc thể X (XO).
B. Thừa 1 nhiễm sắc thể X (XXX).
C. Thừa 1 nhiễm sắc th s 21.
D. Thiu 1 nhim sc th s 21.
Đáp án đúng: C
Câu 210(QID: 210. Câu hỏi ngắn)
C c dc có 2n=24, thì số dạng thể ba có thể gặp trong qun th ti a l:
A. 1.
B. 9.
C. 12.
D. 24.
Đáp án đúng: C
Câu 211(QID: 211. Câu hỏi ngắn)
B NST lng bội của lồi là 2n, thì số lượng NST ở thể ba kép là:
A. 2n + 1.
B. 2n + 1 + 1.
C. n + 2.
D. n + 3.
Đáp án đúng: B
Câu 212(QID: 212. Câu hỏi ngắn)
Ngi b hi chng Tcn thuc dng:
A. Th khụng.
B. Th mt.
C. Th ba.
D. Th bn.
Đáp án đúng: B
Câu 213(QID: 213. Câu hỏi ngắn)
B NST ca người mắc hội chứng Tơcnơ có đặc điểm là:
A. Thiếu một nhiễm sắc thể X (XO).

B. Thừa 1 nhiễm sắc thể X (XXX).
C. Thừa 1 nhiễm sắc thể số 21.
D. Thiu 1 nhim sc th s 21.
Đáp án đúng: A
Câu 214(QID: 214. Câu hỏi ngắn)
Ngi b hi chng Tcn cú các biểu hiện chính là:
A. Nam, thân cao, mù màu, chân tay dài, vô sinh, XXY.
B. Nữ, buồng trứng và dạ con không phát triển, XXX.
C. Nữ, lùn, cổ ngắn, không kinh nguyệt, OX.
D. Nam, thường chết rất sớm, kiểu gen OY.
Đáp án đúng: C
Câu 215(QID: 215. Câu hỏi ngắn)
Th lệch bội thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật vì:
A. Làm giảm nhiều lượng vật chất di truyền.
B. Tăng vọt lượng ADN quá đột ngột.
C. Thay đổi lượng ADN làm mất cân bằng hệ gen.
D. Gây dị dạng, quỏi thai hay cht non.
Đáp án đúng: C
Câu 216(QID: 216. Câu hỏi ngắn)
Thng kờ cho bit trng hp sy thai ở người vì thai là thể ba chiếm khoảng:
A. 53,7%.
B. 15,3%.
C. 73,5%.
D. 1,53%.
Đáp án đúng: A
Câu 217(QID: 217. Câu hỏi ng¾n)
Ở người, thống kê chung cho biết số trường hợp sẩy thai vì thai là thể một chiếm khoảng:
A. 53,7%.
B. 15,3%.
C. 73,5%.



D. 1,53%.
Đáp án đúng: B
Câu 218(QID: 218. Câu hỏi ngắn)
T bào sinh dưỡng ở một sinh vật khơng có một nhiễm sắc thể giới tính nào. Đây là:
A. Thể khơng.
B. Th mt.
C. Th ba.
D. Th khm.
Đáp án đúng: A
Câu 219(QID: 219. Câu hỏi ngắn)
Ngi cú 3 nhim sc th gii tính XXY thuộc dạng:
A. Thể ba.
B. Thể một kép.
C. Thể khụng.
D. Th mt.
Đáp án đúng: A
Câu 220(QID: 220. Câu hỏi ng¾n)
Tế bào sinh dưỡng ở một người thiếu 1 NST X. Đây là:
A. Thể không.
B. Thể một.
C. Thể ba.
D. Thể bn.
Đáp án đúng: B
Câu 221(QID: 221. Câu hỏi ngắn)
Nu gi n là số NST ở bộ đơn bội, gọi k là số nguyên dương nhỏ hơn n, thì thể lệch bội có thể biểu diễn là:
A. 2n + n.
B. 2n + kn.
C. 2n kn.

D. 2n kn.
Đáp án đúng: D
Câu 222(QID: 222. Câu hỏi ngắn)
Th a bi l:
A. C thể có số lượng NST tăng ở mọi cặp.
B. Cơ thể có số lượng NST rất nhiều.
C. Cơ thể có nhiều hơn 2 bộ NST đơn bội.
D. Cơ thể có nhiu b NST khỏc nhau.
Đáp án đúng: C
Câu 223(QID: 223. Câu hỏi ngắn)
Nu gi n l s NST b đơn bội, gọi k là số nguyên, dương nhỏ hơn n, thì thể đa bội có thể biểu diễn là:
A. 2n + n.
B. 2n + kn.
C. 2n – kn.
D. 2n kn.
Đáp án đúng: B
Câu 224(QID: 224. Câu hỏi ngắn)
Th đa bội chẵn có số bộ NST ở tế bào sinh dưỡng là:
A. 4n, 6n, 8n v.v.
B. 1n, 2n, 3n, v.v.
C. 2n, 4n, 6n v.v.
D. 3n, 5n, 7n, v.v.
Đáp án đúng: A
Câu 225(QID: 225. Câu hỏi ngắn)
khoai tõy b đơn bội là 12, thì thể tam bội của nó cú:
A. 25 NST.
B. 24 NST.
C. 36 NST.
D. 48 NST.
Đáp án đúng: C

Câu 226(QID: 226. Câu hỏi ngắn)
Lỳa mỡ l dng 6n = 42, thì nó có mức bội thể là:
A. Tam bi.
B. T bi.
C. Lc bi.
D. Bỏt bi.
Đáp án đúng: C


×