Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GA lớp 4 tuần 19 CKT-BVMT-KNS(Long)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.3 KB, 33 trang )



 

:
- Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng sức khoẻ
của 4 cậu bé.
- Hiểu nội dung truyện ( phần đầu ): ca ngợi sức khoẻ, tài năng , lòng nhiệt thành làm việc
nghiã của 4 anh em Cẩu Khây (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 !"#$%&'%(
- Tự nhận thức xác định giá trị bản thân. – Hợp tác – Đảm nhiệm trách nhiệm.
)# ))*+&,-./0.1:
- Trình bày ý kiến cá nhân – Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp – Đóng vai sử lí tình huống.
23# 1&,(
- Bảng phụ ghi các câu, đoạn văn ( từ đầu…… diệt yêu tinh )
24'5&,(
 
678"9(5’)
- G/T các chủ điểm học ở HKII
- Treo tranh minh hoạ
6:;(30’)
 Luyện đọc
- GV chia đoạn văn thành 5 đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp
- H/D luyện đọc các từ khó
- H/D học sinh giải nghĩa từ
- Đọc diễn cảm toàn bài
  Tìm hiểu bài
+ Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây có gì đặc
biệt?


+ Chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây?
+ Cẩu Khây lên đường diệt trừ yêu tinh cùng với
ai?
+ Mỗi người bạn của Câu Khây có tài năng gì?
- Yêu cầu HS nêu ý chính của bài
! Đọc diễn cảm
- H/D cho học sinh đọc diễn cảm
- Treo bảng phụ HD luyện đọc
- Thi đọc
- Nhận xét, sữa chữa
6<&=&>(2’)
- Nhận xét tiết học, dặn học bài
- Chuẩn bị bài sau: “Bốn anh tài (tt)”
- Nghe
- Dùng bút chì đánh dấu
- Đọc nối tiếp
- Luyện đọc
- 1 HS đọc cả bài
- 1 HS đọc chú giải

- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- … nhỏ tuổi nhưng ăn hết 1 lúc 9 chõ
xôi…
- Yêu tinh xuất hiện, bắt người….
- Cùng 3 người bạn……
- ….làm vồ đóng cọc, ….dùng tai tát
nước,… máng dẫn nước
 

 !

- Từng cặp luyện đọc
- Luyện đọc
- Đại diện nhóm thi
1
":
#$%&$'(&
)'*+,
1- KT: Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích
2- KN: Đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.
Biết 1 km
2
= 1 000 000 m
2
. Bước đầu biết chuyển đổi từ km
2
sang m
2
và ngược lại.
3- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.
)-./.012+
1- GV: Bức tranh hoặc ảnh chụp cánh đồng, khu rừng, mặt hồ, vùng biển. Bộ đồ dạy -
học toán lớp 4.
2- HS: Vở, bảng nhóm.
)304.012+
567 89
)#:;<8=>:? (4’)
 )>:<@:
)#5"<5": (1’)
=)#AB:: (15’)
+ ?;1@AB@CDB(

+ Cho HS quan sát bức tranh hoặc ảnh chụp
về một khu rừng hay cánh đồng có tỉ lệ là hình
vuông có cạnh dài 1km
+ Gợi ý để học sinh nắm được khái niệm về
ki lô mét vuông là diện tích hình vuông có
cạnh dài 1ki lô mét.
- "#$%&'()*))
+*),'-.'
/
01203
-4*),'-.
/
,
+)*),5'.6
- Hướng dẫn học sinh cách viết tắt và cách đọc
ki - lô mét vuông.
- Đọc là : ki - lô - met vuông.
- Viết là : km
2

*Tổng hợp ý kiến gợi ý rút nội dung bài.
)5C5>5$%D7E(15’)
F>: :
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Hỏi học sinh yêu cầu đề bài.
+ GV kẻ sẵn bảng như SGK.
- Gọi HS lên bảng điền kết quả
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu

- Quan sát để nhận biết về khái niệm đơn vị
đo diện tích ki - lô - met vuông
- Nắm về tên gọi và cách đọc, cách viết đơn
vị đo này.
- Nhẩm và nêu số hình vuông có trong hình
vuông lớn có 1000 000 hình
- Vậy : 1 km
2
= 1000 000 m
2.
+ Đọc là : Ki - lô - mét vuông
- Tập viết một số đơn vị đo có đơn vị đo là
km
2

- Ba em đọc lại số vừa viết
- 2 em nêu lại ND ki - lô - mét vuông

- Hai học sinh đọc.
+ Viết số hoặc chữ vào ô trống.
- Một HS lên bảng viết và đọc các số đo có
đơn vị đo là ki - lô - mét vuông:
Đọc Viết
-+784)9
)
:/.
/
%*)9) /;;;
/
<+-)9

)
=;:
/
>+78*)9
)
?/;;;;

/
2
- Nhận xét bài làm học sinh.
- @ABC!DC40E*6
*>: 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét, ghi điểm bài làm học sinh.
**>:!: ( dành cho HS khá giỏi)
- Gọi HS nêu đề bài. Cả lớp làm vào vở bài
tập. 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét bài HS.

:E
 - HS đọc đề bàiG suy nghĩ tự làm bài.
GV hướng dẫn học sinh.
FYêu cầu HS đọc kĩ về từng số đo rồi ước
lượng với diện tích thực te để chọn lời giải
đúng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
!)HIJ$+B$.KI9L MN
- Nhận xét đánh giá tiết học.

- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Đọc viết số đo diện tích có đơn vị đo là ki
- lô - mét vuông.
- Hai HS đọc đề bài.
+ 3 HS làm trên bảng
- Hai học sinh nhận xét bài bạn.
1km
2
= 1 000 000 m
2
; 1m
2
= 100dm
2
1 000 000m
2
=1km
2

5km
2
= 5 000 000m
2
32 m
2
49dm
2
= 3249dm
2

2 000 000m
2
= 2km
2
- HS đọc đầu bài- phân tích bài toán
- HS làm bài vào bảng nhóm( nhóm 4)
- HS trình bày
Bài giải
Diện tích khu rừng đó dài số ki - lô - mét
vuông là:
3
×
2 = 6 (km
2
)
Đáp số : 6(km
2
- Hai học sinh đọc.
- Lớp thực hiện vào vở.
- 1 HS đọc. Lớp làm vào vở.
- HS nêu số đo diện tích đã chọn.
- HS: Diện tích phòng học là 40 m
2
Diện tích nước Việt Nam là: 330 991 km
2

- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
+5O5P :
#'QHR+SR


- Nghe - viết đúng chính tả; trình bày đúng hình thức văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Làm đúng bài tập CT về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2)
FG
- Vài tờ giấy to ghi BT2 , BT3
H%,"9&,
 
678"9((5’)
- Giới thiệu bài
6:;(25’)
 Viết chính tả
- Đọc mẫu
- Nghe
- Nghe
- Lớp đọc thầm
3
TU: đoạn văn nói điều gì?
- H/D học sinh viết các từ khó: lăng mộ, nhằng
nhịt, chuyên chở……
- Nhắc HS trình bày bài thơ và tư thế ngồi viết.
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc toàn bài
- Thu chấm 6 - 8 bài
- Nhận xét chung
  Luyện tập
BT 2: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chổ
trống trong đoạn văn
- Dán 3 tờ giấy ghi sẵn
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: sinh vật- biết - biết
– sáng tác - tuyệt mĩ - xứng đáng

BT 3: Chọn 1 số từ viết đúng chính tả và 1 số từ
viết sai ghi vào 2 cột
- Nhận xét, chốt ý đúng
* Viết đúng: sáng sủa, sản sinh, sinh động, thời
tiết, công việc, chiết cành
* Viết sai: sắp sếp, tinh sảo, bổ xung, thân thiếc,
nhiệc tình, mải miếc
6<&=&>(5’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Ca ngợi Kim Tự Tháp là công trình
kiến trúc vĩ đại của người Ai Cập Cổ
Đại
- Viết bảng con
- Nghe
- Viết bài
- Rà soát lỗi
- Đổi vở chữa lỗi
- Đọc yêu cầu
- Đại diện 3 nhóm lên thi tiếp sức
- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng
- Lớp làm vở
I
#55:
03+VV?
)'*+,:
1- KT : HS biết được tại sao có gió.
2- KN : biết làm thí nghiệm để nhận ra không khí chuyển động tạo thành gió. Giải thích
được nguyên nhân gây ra gió.

3- GD: Nhắc nhở HS cẩn thận khi làm thí nghiệm.
)-./.012+
1- GV: Nội dung bài, các dụng cụ để làm thí nghiệm.
2- HS chuẩn bị chong chóng. Đồ dùng thí nghiệm : Hộp đối lưu, nến, diêm, vài nén hương
)304.012+
:"W:X 5Y:5
)Z[5\@: (1’)
)#:;<8=>:?(4’)
? Những ví dụ nào chứng tỏ không khí cần
cho sự sống con người, động vật, thực vật ? ?
Trong không khí thành phần nào là quan
- HS trả lời.
4
trọng nhất đối với sự thở ?
? Trong trường hợp nào con người phải thở
bằng bình ô - xi ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
!)>:<@:
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động1:
]^+_+3+V
- GV cho HS báo cáo về việc chuẩn bị .
- Yêu cầu HS dùg tay quay chong chóng
xem chúng có quay được lâu không.
- Hướng dẫn HS ra sân chơi chong chóng.
+ Gợi ý HS trong khi chơi tìm hiểu xem :
- Khi nào chong chóng quay ?
- Khi nào chong chóng không quay ?
- Khi nào chong chóng quay nhanh ? Khi nào
chong chóng quay chậm ?

+ Làm thế nào để chong chóng quay ?
- Tổ chức cho HS chơi ngoài sân. GV đi đến
từng tổ hướng dẫn HS tìm hiểu bằng cách đặt
câu hỏi cho HS.
- Gọi HS tổ chức báo cáo kết quả theo nội
dung sau:
+ Theo em tại sao chong chóng quay ?
+ Tại sao khi bạn chạy càng nhanh thì chong
chóng của bạn lại quay càng nhanh ?
+ Nếu trời không có gió em làm thế nào để
chong chóng quay nhanh ?
+ Khi nào chong chóng quay nhanh ? Quay
chậm
* Kết luận.
H%,"9:
1,``1]V
+ GV giới thiệu về các dụng cụ làm thí
nghiệm như SGK sau đó yêu cầu các nhóm
kiểm tra lại đồ thí nghiệm của nhóm mình .
+ Yêu cầu HS đọc thí nghiệm và làm theo
hướng dẫn sách giáo khoa.
- GV yêu cầu HS TLCH sau:
+ Phần nào của hộp có không khí nóng ? Tại
sao ?
+ Phần nào của hộp có không khí lạnh ?
+ Khói bay qua ống nào ?

- HS lắng nghe.
- Tổ trưởng báo cáo sự chuẩn bị của các tổ
viên.

- HS thực hiện theo yêu cầu.
+ Thực hiện theo yêu cầu. Tổ trưởng tổ đọc
từng câu hỏi để mỗi thành viên trong tổ suy
nghĩ trả lời.
- Tổ trưởng báo cáo xem nhóm mình chong
chóng của bạn nào quay nhanh nhất.
- Chong chóng quay là do gió thổi. Vì bạn
chạy nhanh.
- Vì khi bạn chạy nhanh sẽ tạo ra gió và gió
làm quay chong chóng
- Muốn chong chóng quay nhanh khi trời
không có gí thì ta phải chạy.
- Quay nhanh khi gió thổi mạnh và quay
chậm khi gió thổi yếu.
+ Lắng nghe.
+ HS chuẩn bị dụng cụ làm thí nghiệm
+ Thực hành làm thí nghiệm và quan sát các
hiện tượng xảy ra.
+ Đại diện 1 nhóm trình bày các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
- Phần hộp bên ống A không khí nóng lên là
do một ngọn nến đang cháy đặt dưới ống A.
+Phần hộp bên ống B có không khí lạnh.
- Khói từ mẩu hương cháy bay vào ống A và
bay lên.
5
- GV nhận xét, khen ngợi các nhóm có thí
nghiệm đúng, sáng tạo.
+Khói bay ra từ mẩu hương đi ra ống A mà
chúng ta nhìn thấy là do có gì tác động ?

+ GV nêu : Không khí ở ống A có ngọn nến
đang cháy thì nóng lên, nhẹ đi và bay lên cao.
Không khí ở ống B không có nến cháy thì
lạnh, Không khí lạnh thì nặng hơn và đi
xuống. Khói từ mẩu hương cháy đi ra ống
khói A là do không khí chuyển động tạo
thành gió. Không khí chuyển từ nơi lạnh đến
nới nóng. Sự chênh lệch của nhiệt độ của
không khí là nguyên nhân gây ra sự chuyển
động của không khí.
- GV hỏi lại :
+ Vì sao lại có sự chuyển động của không khí
?
+Không khí chuyển động theo chiều như thế
nào?
+ Sự chuyện động của không khí tạo ra gì ?
&H%,"9(
Q+1a4+b#&#c
]3Q,
+ GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ 6
và 7 trong SGK và trả lời các câu hỏi :
+ Hình vẽ khoảng thời gian nào trong ngày?
+ Mô tả hướng gió được minh hoạ trong các
hình?
+ Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 4 người
để trả lời các câu hỏi :
+ Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất
liền và ban đêm gió từ đất liền lại thổi ra
biển ?
+ GV đến giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.

+ Gọi nhóm xung phong trình bày, Yêu cầu
các nhóm khác nhận xét bổ sung ( nếu có )
* Kết luận.
+ Gọi 2 HS lên bảng chỉ tranh minh hoạ và
giải thích chiều gió thổi.
!)+B$IKI9
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học
để chuẩn bị tốt cho bài sau.
+ Khói từ mẩu hương đi ra ống A mà mắt ta
nhìn thấy là do không khí chuyển động từ B
sang A.
+ Lắng nghe.
+ HS lần lượt trả lời .
- Sự chênh lệch nhiệt độ trong không khí
làm cho không khí chuyển động.
+ Không khí chuyển động từ nơi lạnh đến
nơi nóng.
+Sự chuyện động của không khí tạo ra gió.
-HS lắng nghe.
- Trong nhóm thảo luận và lên chỉ từng bức
tranh để trình bày.
+ Hình 6 vẽ ban ngày và hướng gió thổi từ
biển vào đất liền.
+ Hình 7 vẽ ban đêm và hướng gió thổi từ
đất liền ra biển.
- 4 HS ngồi cùng bàn thảo luận trao đổi và
giải thích các hiện tượng.
- HS trình bày ý kiến.
+ Lắng nghe.

- 2 HS lên bảng trình bày.
- HS cả lớp.
6
TIẾNG VIỆT :
ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về bài tập đọc trong tuần
II. Dạy học bài mới:
Các bài tập cần làm Các hoạt động dạy - học
H Đ 1: Đọc bài: Bốn anh tài
H. Tìm từ ngữ, câu cho biết:
a/ Cẩu Khây có sức khỏe lạ thường.
b/ Cẩu Khây có tài năng khác thường.
H. Nêu tài năng bạn của Cẩu Khây?
H Đ2: Đọc bài: Truyện cổ tích về loài người
H. Khổ thơ nào cho em biết trẻ con là người
được sinh ra đầu tiên?
H.Trẻ con cần gì ở người mẹ?
H. Nêu ý nghóa của bài thơ.
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: HS lần lượt đọc bài
Trả lời câu hỏi
Gv nhận xét, chữa bài
Bài 2: HS đọc thuộc từng khổ thơ.
trả lời câu hỏi
Gv nhận xét, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
LUYỆN TOÁN
ÔN TẬP

I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về :
Đơn vò đo diện tích; Giải toán có lời văn
II. Dạy học bài mới: đ
Các bài tập cần làm Các hoạt động dạy - học
Bài 1: Số?
4 km
2
= m
2
7 000 000 m
2
= km
2
4 m
2
= dm
2
6 km
2
= m
2
82 m
2
49 dm
2
= dm
2
Bài 2: Một đập nước hình chữ nhật có
chiều dài 8km. Chiều rộng bằng nửa chiều
dài. Tính diện tích đập nước ra km

2
; m
2
?
Bài 3: Phường Tân Tạo rộng 2 km
2
và có
25000 người. Hỏi trung bình mỗi người có
bao nhiêu m
2
để được sinh sống?
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: 1HS làm bảng. Cả lớp làm vào vở.
Gọi HS nhận xét
GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
Cả lớp làm vào vở. 1 HS làm bảng, GV
nhận xét, chữa bài
Bài 3: Gv hướng dẫn:
Đổi đơn vò đo: 2 km
2
ra m
2
Tính số m
2
/ 1 người
HS lắng nghe và làm bài.
GV chấm, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò:

Nhận xét tiết học
7
×
×
×
×
×
×
×
×
×
××
×
×
E
5;IJ
de+df0SgR
+$+01h3i'H+
)'J:XD
$Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện ở mức độ tương đối chính xác
- Trò chơi “Chạy theo hình tam giác”. Yêu cầu biết các chơi tham gia chơi tương đối chủ động
và tích cực
)[:;<W>5jk:E)
- Chuẩn bị còi, dụng cụ và kẻ sẵn các vạch cho tập luyện bài tập RLTTCB và trò chơi
):IDW>R5jk5"\X\@)
Nội dung Cách tổ chức
J3K8"K(L@M
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Đứng vỗ tay và hát
- Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”

- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
:3K !N@M
G>BCHIJJ>K./L.M
- ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp
+ GV nhắc lại ngắn gọn cách thực hiện cho HS ôn lại các động
tác đi vượt chướng ngại vật, thực hiện2- 3 lần cự li10- 15 m. Cả
lớp tập theo đội hình 2- 3 hàng dọc, theo dòng nước chảy, em nọ
cách em kia 2m
+ GV có thể cho HS ôn tập theo từng tổ ở khu vực đã quy định.
GV chú ý bao quát và nhắc nhở các em đảm bảo an toàn trong
khi tập
AGJ+8B0NK=LOM
- Trò chơi “Chạy theo hình tam giác”. GV nêu tên trò chơi, có
thể cho HS nhắc lại cách chơi, sau đó giải thích cách chơi ngắn
gọn và cho HS chơi. GV chú ý nhắc nhở các em khi chạy phải
thẳng hướng động tác phải nhanh khéo léo, không được phạm
quy. Trước khi tập GV cần chú ý cho HS khởi động kỹ khớp cố
chân,đầu gối,đảm bảo an toàn trong luyện tập
3K4O(E@LM
- Đứng vỗ tay và hát
- Đi theo vòng tròn xung quanh sân tập, vừa đi vừa hít thở sâu
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà.
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × ×
×
×

×
× × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
": 
%1lSR
)'*+,
8
1- KT: Chuyển đổi các số đo diện tích. Đọc thông tin trên biểu đồ cột. Bài tập cần làm :
Bài 1, bài 3b, bài 5.
2- KN: Trò chơi: “5!*P”
)-./.012+
1- GV: Bộ đồ dạy - học toán lớp 4.
2- HS: Bộ đồ dùng toán, vở, bảng nhóm
)304.012+
567 89
)#:;<8Viết số vào chỗ chấm
1 000 000m
2
= ……………km
2

5km
2
= ………………m
2
32 m
2

49dm
2
= …………………dm
2
2 000 000m
2
= ……………….km
2
 )>:<@:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập :
F>: :
- HS nêu đề bài, yêu cầu đề bài.
- Gọi học sinh lên bảng điền kết quả
- Nhận xét bài làm học sinh.
- PQ+)O)R<"I5S
*>:! : (bỏ bài 3a)
- Gọi học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Gọi 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét bài học sinh.
**>:m QRS%&TG
- Gọi học sinh nêu đề bài
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Gọi 1 em lên bảng làm bài.
- Giáo viên nhận xét bài học sinh.
:T
- Gọi 1 HS đọc đề bài)
+ Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài.
GV đến từng bàn hướng dẫn học sinh

+ HS quan sát kĩ biểu đồ mật độ dân số để
tự tìm ra câu trả lời để chọn lời giải đúng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
!)+B$.KI9
- Nhận xét tiết học, về nhà học bài, làm bài.
Chuẩn bị bài sau: “Giới thiệu hình bình hành”
- HS thực hiện yêu cầu.
- Học sinh nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu
- Hai học sinh đọc. 2 HS lên bảng làm.
530dm
2
= 53000 cm
2
13dm
2
29cm
2
=1329cm
2
84600cm
2
= 846dm
2
300dm
2
= 3m
2
10km
2

= 10 000 000m
2
9 000 000m
2
= 9km
2
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
- 1 HS đọc. Lớp làm vào vở.
+ Một HS làm trên bảng.
b) TP Hồ Chí Minh là thành phố có diện
tích lớn nhất, Hà Nội có diện tích bé nhất.
- HS nêu đề bài. HS thảo luận và làm vào
bảng nhóm. Nhóm trình bày.
Bài giải
I'9<Q"U"/A((VW6
X1-"U"/A(
×
VW

6
Y)(

- 1 HS đọc. Lớp làm vào vở.
+ Một HS làm trên bảng.
a/ Hà Nội là thành phố có mật độ dân số lớn
nhất.
b/ Mật độ dân số TP HCM gấp khoảng 2
lần mật độ dân số ở Hải Phòng.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại

9
%D7EnW>oD
+bp]3+`#aq%'irs

- HS hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong câu kể QA5S (nội
dung ghi nhớ)
- Nhận biết được câu kiểu Ai làm gì? xác định bộ phận CN trong câu (BT1, mục III), biết đặt
câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2, BT3)
FG
- Bảng phụ ghi đoạn văn phần nhận xét và BT1
H%,"9&,
 
678"9(5’)
- Giới thiệu bài
6:;(25’)
 Phần nhận xét
BT 1: Treo bảng phụ,yêu cầu lớp đọc thầm và
tìm câu kể QA5S
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
BT 2: Yêu cầu HS xác định CN trong mỗi câu
vừa tìm được
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
BT 3: Nêu ý nghĩa của CN
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
BT 4: CN của các câu trên do loại từ ngữ nào
tạo thành
- Nhận xét, chốt ý đúng
@Z4A+
- Yêu cầu HS cho VD minh hoạ
  Luyện tập

BT 1: Treo bảng phụ, yêu cầu HS tìm những
câu kể QA5S xác định CN của từng câu
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
BT 2: yêu cầu HS đặt 3 câu mỗi câu có 1 cụm
từ cho trước làm CN
- Nhận xét, chốt lại ý đúng
BT 3: Q/S tranh đặt câu …
- Nhận xét, chốt lại những HS đặt đúng 6<
&=&>WTM6
- Nhận xét tiết học, dặn dò
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
“MRVT : Tài năng”
- Nghe
- 1 HS đọc to,lớp đọc thầm
- HS trình bày
- Dùng bút chì đánh dấu vào SGK
- Đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng
- Lớp dùng bút chì gạch ở SGK
- Đọc yêu cầu
- Phát biểu ý kiến
- Đọc yêu cầu
- Phát biểu ý kiến
- Vài HS đọc ghi nhớ
- Nêu VD
- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- Làm bài

- HS trình bày
- Đọc yêu cầu
- Làm nháp
- Đọc câu mình đặt
- Nhắc lại ghi nhớ
t:
#c]2u_dv%34L:AN
I.Muïc tieâu:
10
Học xong bài này, HS có khả năng:
- Nhận thức vai trò quan trọng của người lao động.
- Biết bày tỏ sự kính trọng, và biết ơn đối với những người lao động.
* GDKNS: Tơn trọng giá trị sức lao động - Thể hiện sự tơn trọng, lễ phép với người lao động
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số đồ dùng cho trò chơi đóng vai.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV nêu yêu cầu kiểm tra:
+Nêu giá trò của lao động?
+Tìm câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói về ý nghóa, tác
dụng của lao động.
-GV ghi điểm.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: “Kính trọng, biết ơn người lao động”
b.Nội dung:
*Hoạt động 1: Thảo luận lớp (Truyện “Buổi học đầu tiên”
SGK/28)
-GV đọc truyện (hoặc kể chuyện) “Buổi học đầu tiên”

-GV cho HS thảo luận theo 2 câu hỏi (SGK/28)
+Vì sao một số bạn trong lớp lại cười khi nghe ban Hà
giới thiệu về nghèâ nghiệp bố mẹ mình?
+Nếu em là bạn cùng lớp với Hà, em sẽ làm gì trong tình
huống đó? Vì sao?
-GV kết luận:
Cần phải kính trọng mọi người lao động, dù là những
người lao động bình thường nhất.
*Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đôi (Bài tập 1-
SGK/29)
-GV nêu yêu cầu bài tập 1:
Những người sau đây, ai là người lao động? Vì sao?
a/. Nông dân b/. Bác só c/. Người giúp việc trong (nhà) gia
đình d/. Lái xe ôm đ/. Giám đốc công ty e/. Nhà khoa học
g/. Người đạp xích lô h/. Giáo viên i/. Kẻ buôn bán ma túy
k/. Kẻ buôn bán phụ nữ, trẻ em l/. Kẻ trộm m/. Người ăn
xin n/. Kó sư tin học o/. Nhà văn, nhà thơ
-GV kết luận:
+Nông dân,bác só, người giúp việc, lái xe ôm, giám đốc
công ti, nhà khoa học, người đạp xích lô , giáo viên, Kó sư
- Một số HS thực hiện yêu
cầu.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS lặp lại.
-1 HS đọc lại truyện “Buổi
học đầu tiên”
-HS thảo luận.
-Đại diện HS trình bày kết
quả.
-Các nhóm thảo luận.

-Đại diện từng nhóm trình
bày kết quả.
-Cả lớp trao đổi và tranh
luận.
-HS lắng nghe.
11
tin học, nhà văn, nhà thơ đều là những người lao động (Trí
óc hoặc chân tay).
+Những người ăn xin, kẻ trộm, kẻ buôn bán ma túy, kẻ
buôn bán phụ nữ, trẻ em không phải là người lao động vì
những việc làm của họ không mang lại lợi ích, thậm chí còn
có hại cho xã hội.
*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập 2- SGJ/29- 30)
-GV chia 6 nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo
luận về 1 tranh.
Những người lao động trong tranh làm nghề gì và công
việc đó có ích cho xã hội như thế nào?
Nhóm 1 :Tranh 1 Nhóm 2 : Tranh 2
Nhóm 3 : Tranh 3 Nhóm 4 : Tranh 4
Nhóm 5 : Tranh 5 Nhóm 6 : Tranh 6
-GV ghi lại trên bảng theo 3 cột
STT Người lao
động
Ích lợi mang lại
cho xã hội
-GV kết luận:
+Mọi người lao động đều mang lại lợi ích cho bản thân,
gia đình và xã hội.
*Hoạt động 4 : Làm việc cá nhân (Bài tập 3- SGK/30)
-GV nêu yêu cầu bài tập 3:

 Những hành động, việc làm nào dưới đây thể hiện sự
kính trọng và biết ơn người lao động;
a/. Chào hỏi lễ phépb/. Nói trống không
c/. Giữ gìn. sách vở, đồ dùng, đồ chơi. d/. Dùng hai tay
khi đưa hoặc nhận vật gì? đ/. Học tập gương những người
lao động. e/. Quý trọng sản phẩm lao động. g/. Giúp đỡ
người lao động những việc phù hợp với khả năng. h/. Chế
giễu người lao động nghèo, người lao động chân tay.
-GV kết luận:
+Các việc làm a, c, d, đ, e, g là thể hiện sự kính trọng,
biết ơn người lao động.
+Các việc làm b, h là thiếu kính trọng người lao động.
4.Củng cố - Dặn dò:
-Cho HS đọc ghi nhớ.
-Về nhà xem lại bài.
-Các nhóm làm việc.
-Đại diện từng nhóm trình
bày.
-Cả lớp trao đổi, nhận xét
-HS làm bài tập
-HS trình bày ý kiến cả lớp
trao đổi và bổ sung.
-HS làm việc cá nhân và
trình bày kết quả.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp thực hiện.
12
`'0+
2+Hq+w+'xs
)'J:XD

 - Học sinh hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài Chúc mừng, thể hiện tính chất nhịp
nhàng, vui tươi.
- trình bày bài hát với cách thể hiện hai âm sắc và vận động theo nhịp của bài.
)+5Dy=[:"W:X
- Bản đồ Thế giới và tranh ảnh minh hoạ bài hát
)I75
:ID 
[H(O\
? Em hãy kể tện những bài hát nước ngoài đã học? (Đàn gà con,
Con chim non, Chúc mừng sinh nhật…)
- Giới thiệu: Hôm nay chúng ta sẽ cùng học một bài hát nước
ngoài, đó là bài Chúc mừng.
- GV treo tranh ảnh về nước nga minh hoạ cho bài hát và phân
chia các câu hát trong bài.
- Giới thiệu nước Nga qua bản đồ thế giới.
Bài hát Chúc mừng nói lên tình cảm ấm áp của những người
thân được gặp nhau trong ngày tết tưng bừng.
- Nghe gv hát mẫu và nghe giai điệu qua đàn
- Cho hs đọc lời ca theo tiết tấu
- Luyện thanh theo thang âm
- Tiến hành tập từng câu theo lối móc xích cho đến hết bài.
- Nhắc nhở các em những tiếng có dấu chấm dôi
- Hát cả bài một, hai lần
- Tập hát hoà giọng
- Cho một em hát tốt tập lĩnh xướng câu 1 và 2.đoạn cuối cả lớp
hoà giọng hát theo.
- Củng cố:
- Cho cả lớp hát gõ đệm với 2 âm sắc
[95'5(
- Gồm có: Đơn ca, song ca tam ca, tốp ca. GV giới thiệu.

HS chuẩn bị sách vở
Trả lời câu hỏi
HS theo dõi
HS quan sát
HS theo dõi
HS nghe bài hát
Đọc lời ca
Hs thực hiện
Hs theo dõi
Cá nhân thực hiện
Tập gõ đệm
Theo dõi
ET
:
+1l+Zc+z%3dv

- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn thơ
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Mọi vật sinh ra trên trái đất này là vì con người, vì trẻ em , do vậy cần
dành tất cả cho trẻ em mọi điền tốt đẹp nhất (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc ít nhất
3 khổ thơ)
13
FG
- Tranh minh hoạ phóng to
- Bảng phụ khổ thơ 4, 5
H%,"9&,
 
678"9WTM6
- KTBC: Gọi 2 HS đọc 2 đoạn bài Bốn Anh Tài
và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, ghi điểm

- Treo tranh giới thiệu bài
6:;WTM6
 Luyện đọc
- Cho đọc nối tiếp nhau theo 3 khổ
- H/D luyện đọc các từ khó
- Luyện đọc theo cặp
- HD giải nghĩa từ
- Đọc diễn cảm bài thơ: giọng đọc như SGV
  Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc từng khổ thơ, GV nêu câu hỏi ở
SGK, HS trả lời
+ Trong bài thơ này ai là người sinh ra đầu tiên?
+ Sau khi trẻ sinh ra vì sao phải có mặt trời? Vì
sao cần có ngay mẹ?
+ Bố giúp trẻ những gì?
+ Thầy giáo giúp trẻ những gì?
$ u cầu HS nêu ý chính bài
! Đọc diễn cảm, HTL
- H/D cách đọc bài thơ
- Treo bảng phụ ghi khổ thơ 4, 5
- Cho thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, khen ngợi
- Cho HTL bài thơ
6<&=&>WTM6
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau:
“ Bốn anh tài ”
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- Đọc nối tiếp

- Luyện đọc
- Từng cặp luyện đọc
- 1 HS đọc chú giải
- 2 HS đọc tồn bài
- Đọc từng khổ
- Trẻ em được sinh ra đầu tiên….
+ Để trẻ nhìn cho rõ, vì trẻ cần chăm sóc
và u thương
+ Giúp trẻ hiểu biết…
+ Dạy trẻ học hành
[.Q"]'4;"ID5'^
R_`&%U!"I"a)
U
- Đọc nối tiếp khổ
- Luỵên đọc theo cặp
- Đại diện nhóm thi
- HS nhẩm từng khổ thơ, cả bài
":
fl ii
)'*+,
1- KT: Hình thành biểu tượng về hình bình hành. Bài tập cần làm: 1; 2
2- KN: Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó.
3- GD: Giúp HS thêm hứng thú trong học tốn.
)-./.012+
14
1- GV: Chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành,
hình tứ giác. Bộ đồ dạy - học toán 4. Giấy kẻ ô li.
2- HS: vở ô li, xem trước bài.
)304.012+
567 89

)#:;<8=>:?(5’)
)>:<@:(15’)
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
H5    0  #$  DI  5  5
(
+ Cho HS quan sát hình vẽ trong phần bài
học của SGK rồi nhận xét hình dạng của
hình, từ đó hình thành biểu tượng về hình
bình hành.
- Hướng dẫn HS tên gọi về hình bình hành.
*Tổng hợp ý kiến gợi ý rút nội dung bài.
Z+49"="0DI5:H
+ HS phát hiện các đặc điểm của hình bình
hành.
- HS lên bảng đo các cặp cạnh đối diện, ở
lớp đoc hình bình hành trong sách giáo
khoa và đưa ra nhận xét.
+ Yêu cầu nêu ví dụ về các đồ vật có dạng
hình bình hành có trong thực tế cuộc sống.
+ Vẽ lên bảng một số hình yêu cầu HS
nhận biết nêu tên các hình là hình bình
hành.
%*A*,0U03*6
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
6b1+)( (15’)
F>: :
- HS nêu đề bài
- Hỏi học sinh đặc điểm hình bình hành.
+ GV vẽ các hình như SGK lên bảng.

- Gọi 1 học sinh lên bảng xác định, lớp làm
vào vở
- Nhận xét bài làm học sinh.
- @ABC!DC40E*6
*>: 
- HS thực hiện yêu cầu.
- Học sinh nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu
- Quan sát hình bình hành ABCD để nhận
biết về biểu tượng hình bình hành
- 2HS đọc: Hình bình hành ABCD.
- 1 HS thực hành đo trên bảng.
- HS ở lớp thực hành đo hình bình hành trong
SGK rút ra nhận xét.
+ Hình bình hành ABCD có:
- 2 cặp cạnh đối diện là AB và DC cặp AD
và BC.
- Cạnh AB song song với DC, cạnh AD song
song với BC.
- AB = DC và AD = BC
- HS nêu một số ví dụ và nhận biết một số
hình bình hành trên bảng.
[ *A* ,C504'
AVK
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Hai học sinh đọc.
- Một HS lên bảng tìm:





- Các hình 1, 2, 5 là các hình bình hành.
- Củng cố biểu tượng về hình bình hàn.
15
H1
H2
H3
H4
H5
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- Vẽ 2 hình như SGK lên bảng.
- Hướng dẫn HS nắm về các cặp cạnh đối
diện của tứ giác ABCD.
- Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng sửa bài
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét, ghi điểm bài làm học sinh.
* >:! :
- Gọi học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu cả lớp vẽ vào vở.
- HS lên bảng vẽ thêm các đoạn thẳng để có
các hình bình hành hoàn chỉnh.
- Giáo viên nhận xét bài học sinh.
!)+B$.KI9(2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1 em đọc đề bài.
- Quan sát hình, thực hành đo để nhận dạng
biết các cặp cạnh đối song song và bằng nhau
ở tứ giác MNPQ.
- 1 em sửa bài trên bảng.



+ Tứ giác MNPQ là hình bình hành vì hình
này có các cặp đối diện MN và PQ; QM và
PN song song và bằng nhau.
- Hai học sinh nhận xét bài bạn.
- Hai học sinh đọc thành tiếng.
- Lớp thực hiện vẽ vào vở.


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
\><W{
%1lSR|`1.Q'}
]3~',•-S

- Nắm vững 2 cách mở bài ( trực tiếp và gián tiếp ) trong bài văn tả đồ vật (BT1)
- Viết được đoạn văn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách đã học (BT2)
FG
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài
- Giấy khổ to + bút
H%,"9&,
 
678"9(5’)
- Giới thiệu bài
6bc+)(25’)
BT 1: Chỉ ra 3 đoạn mở bài a, b, c có gì giống
nhau và khác nhau
- HD cách tìm hiểu
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: Đoạn a, b mở bài

trực tiếp, đoạn c mở bài gián tiếp
- Treo bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ về 2
- Nghe
- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm và tìm hiểu
- Phát biểu ý kiến
16
B
A
C
M
D
N
P
Q
cách mở bài
BT 2: Cùng 1 đề bài nhưng các em phải viết 2
đoạn mở bài theo 2 kiểu: mở bài trực tiếp và
gián tiếp
- Phát 4 tờ giấy cho 4 em làm
- Quan sát, nhắc nhở
- Nhận xét, sửa chữa
6<&=&>WTM6
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Vài HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu
- 4 HS làm giấy
- Lớp làm vở
- 4 HS đọc bài viết

#55:
V €$V'0$R^+•3

- Nêu được một số tác hại của bão: thiệt hại về người và của
- Nêu cách phòng chống bão
+ Theo dõi bản tin thời tiết
+ Cắt điện. Tàu, thuyền không ra khơi
+Đến nơi trú ẩn an toàn
FG
- Tranh ở SGK phóng to
- Phiếu học tập
H%,"9&,
 
678"9(5’)
- KTBC: Gọi 2 HS
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
6:;(25’)
Tìm hiểu về một số cấp gió
- Treo tranh yêu cầu HS quan sát và đọc SGK
- Phát phiếu học tập ( như SGV )
- Nhận xét, chốt ý
 : Thiệt hại của bão và cách phòng chống
bão
- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết và Q/S hình
ở SGK để thảo luận các câu hỏi sau
TU: Nêu những dấu hiệu đặc trưng cho bão?
+ Nêu tác hại do bão xảy ra và 1 số cách phòng
chống bão?
+ Ở địa phương em có bão xảy ra không? Gây

ra những thiệt hại gì?
- Nhận xét, chốt ý
@Z4A+
! Tổ chức trò chơi: Ghép chữ vào hình
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- Quan sát và đọc SGK
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo
- Đọc SGK và quan sát
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo
- Vài HS đọc ghi nhớ
17
- GV phát hình 1 đến hình 4 đã pho tô cho các
nhóm thi gắn chữ vào hình
- Nhận xét, tuyên dương
6<&=&>WTM6
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
“Không khí bị ô nhiễm”
- 2 đội tham gia chơi
#;5D7E:
H+H+H•

- Dựa theo lời kể của GV nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ (BT1), kể
lại được từng đoạn của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ ràng, đầy đủ (BT2)
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
FG
- Tranh minh hoạ

H%,"9&,
 
678  (5’)
- Giới thiệu bài
6:;( 25’)
 Kể chuyện
- GV kể 1 lần
- Kể lần 2 vừa kể vừa chỉ tranh
  Luyện tập
BT 1: Tìm lời thuyết minh
- Có 5 bức tranh minh hoạ, dựa vào lời kể của
cô các em hãy thuyết minh nội dung cho mỗi
bức tranh
- Nhận xét, chốt lời giải đúng ghi nhanh dưới
mỗi bức tranh
BT 2: HS kể chuyện
- Dựa vào tranh các em hãy kể lại toàn bộ câu
chuyện
- Cho HS thi kể
- Nhận xét, khen ngợi
BT 3: Các em trao đổi với nhau và tìm được ý
nghĩa câu chuyện
- Nhận xét, chốt lại những ý nghĩa chuyện: Q
$"#'-_&d!"`e
"#$`KDB _,Q
6<&=&>(5’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau :
- Nghe
- Nghe

- Đọc yêu cầu
- Tự làm bài
- Phát biểu
- Đọc yêu cầu
- Tập kể theo nhóm mỗi em kể 1 tranh
- Đại diện nhóm thi kể
- Đọc yêu cầu
- Phát biểu
- Vài HS nhắc lại
18
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Chủ ngữ, vò ngữ của câu kể Ai làm gì?
-Danh từ, động từ, tính từ. Từ đơn, từ ghép, từ láy
II. Các hoạt động dạy - học:
Các bài tập cần làm Hoạt động dạy - học
Bài 1: Tìm chủ ngữ trong câu:
Ông kéo tôi vào sát người, xoa đầu tôi, cười
rất hiền. Bàn tay ram ráp của ông xoa ngẹ
lên hai má tôi. Từ đó, tối tối, ông thường
sang uống trà với ba tôi. Hai người trò
chuyện có hôm tới khuya. Những buổi
chiều, ba tôi thường gửi chìa khóa phòng
cho ông.
Bài 2: Điền từ còn thiếu để hoàn chỉnh câu.
a/ chấm bài cho chúng em thật kó.
b/ Từ sáng sớm, đã đậy cho lợn gà ăn và
thổi cơm, đung nước.
c/ Cày xong gần nửa đám ruộng, mới

ngjir giải lao.
d/ Sau khi ăn cơm xong, quây quần sum
họp trong căn nhà ấm cúng.
Bài 3: Cho các từ sau: núi đồi, rực rỡ, chen
chúc, vườn, dòu dàng, ngọt, thành phố, ăn,
đánh đập.
Hãy sắp xếp các từ trên theo các nhóm
a/ Dựa vào cấu tạo(Từ đơn, từ ghép, từ láy)
b/ Dựa vào từ loại (Danh từ, động từ, tính
từ)
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Gọi Hs đọc đoạn văn.
-Xác đònh đoạn văn có mấy câu.
-Tìm câu kể Ai làm gì?
-Tìm chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
HS làm bài vào vở.
Gọi HS đọc và tìm chủ ngữ
(Ông, Bàn tay, Ông, Hai người, Ba tôi)
Bài 2: Gọi Hs đọc đoạn văn.
Điền chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
HS làm bài vào vở.
Gọi HS đọc câu vừa điền
Bài 3: Gọi Hs đọc các từ
Thảo luận nhóm để tìm từ
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy: rực rỡ, chen chúc.
Danh từ: Núi đồi, vườn
Động từ: ăn, đánh đập

Tính từ: rực rỡ, dòu dàng
3. Củng cố, dặn dò
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Lun tËp x©y dùng ®o¹n v¨n miªu t¶ ®å vËt
I. Mơc tiªu
- Cđng cè cÊu t¹o c¬ b¶n cđa ®o¹n v¨n trong bµi v¨n miªu t¶ ®å vËt.
19
- HS x©y dùng ®ỵc ®o¹n v¨n trong bµi v¨n miªu t¶ ®å vËt.
- Cã ý thøc sư dơng tõ ng÷ giµu c¶m xóc, s¸ng t¹o.
II. §å dïng d¹y häc: Vở thực h nh Tià ếng Việt
III. Ho¹t ®éng d¹y häc :
1. KTBC:
2. Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi.
b, Híng dÉn «n:
* §Ị bµi: ViÕt mét ®o¹n v¨n t¶ c¸i trèng cđa trêng em (kho¶ng 10 c©u).
- HS ®äc yªu cÇu cđa ®Ị, ph©n tÝch ®Ị.
- GV g¹ch ch©n c¸c tõ ng÷ quan träng trong ®Ị bµi.(®o¹n v¨n, t¶ , c¸i trèng )
- HD HS viÕt phÇn më bµi vµ th©n bµi.
- HS suy nghÜ viÕt bµi.
- GV gäi 1 sè HS ®äc phÇn më bµi, 1 sè HS ®äc phÇn th©n bµi.
- HS, GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- 1 + 2 HS ®äc toµn bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
LUYỆN TOÁN
ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về Diện tích hình bình hành
II. Các hoạt động dạy - học:
Các bài tập cần làm Hoạt động dạy - học
Bài 1: Tính diện tích hình bình hành biết:

a. Đáy 5 cm, chiều cao 3 cm
b. Đáy 4 cm, chiều cao 6 cm
c. Đáy 7 cm, chiều cao 2 cm.
Bài 2: Số?
Đáy Chiều cao Diện tích
8 dm 5 dm
60 cm 4 dm
8 m 32 m
2
9 dm 54 dm
2
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Gọi Hs đọc
-HS nêu cách tính diện tích hình bình hành
HS suy nghó và làm bài
3 HS làm bảng
-Nhận xét, Chữa bài
Bài 2: Gọi Hs nêu cách làm
4HS làm bảng
GV nhận xét, chữa bài
20
×
×
×
×
×
×
×
×

×
××
×
×
Bài 3: Một tấm kính hình bình hành có đáy
dài 24 cm và chiều cao bằng
1
3
độ dài đáy.
Tính diện tích tấm kính đó.
Bài 3: HS đọc đề
HS làm bảng
GV chấm, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học
TLK
5;IJ)
de+df0SgR‚+q~ƒs
)'J:XD
$Ơn đi vượt chướng ngại vật thấp. u cầu thực hiện thuần thục kỹ năng này ở mức độ tương
đối chủ động
- Học trò chơi “thăng bằng”. u cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
)[:;<W>5jk:E)
- Chuẩn bị còi, kẻ trước sân chơi, dụng cụ cho tập luyện bài tập RLTTCB và trò chơi
):IDW>R5jk5"\X\@)
:ID +"5„5t
J3K8"K(LfM
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- HS chạy chậm thành 1 hàng dọc theo nhịp hơ của GV xung
quanh sân tập

- Trò chơi “Chui qua hầm”hoặc trò chơi HS ưa thích
* Đứng tại chỗ xoay các khớp để khởi động
:3K !NMfM
GWN*0NXABCHIJJ>Q M
- ơn tập hợp hàng ngang,dóng hàng quay sau. Cả lớp cùng thực
hiện mỗi động tác 2- 3 lần. Cán sự điều khiển cho các bạn tập
,GV sửa sai cho HS, nhắc nhở các em tập luyện
* Cả lớp tập liên hồn các động tác trên theo lệnh của GV
- ơn đi vượt chướng ngại vật. Cả lớp tập theo 2 hàng dọc mỗi em
đi cách nhau 2- 3 m, đi xong quay về đứng cuối hàng, chờ tập tiếp
AGJ+8B0NKYM
- Học trò chơi “Thăng bằng”: GV cần cho các em khởi động kỹ
các khớp cổ chân,đầu gối, khớp hơng. GV nêu tên trò chơi và HD
cách chơi. Trước khi chơi,GV có thể HD HS cách nắm cổ chân để
co chân, cách di chuyển trong vòng tròn, cách giữ thăng bằng và
phân cơng trọng tài cho từng đội chơi. GV điều khiển chung và
làm tổng trọng t cuộc chơi
- Trong q trình tập luyện, GV khuyến khích HS tập luyện dưới
hình thức thi đua
* Thi đấu giữa các tổ theo phương pháp loại trực tiếp từng đơi
một, tổ nào có nhiều bạn giữ được thăng bằng ở trong vòng tròn
là tổ đó thắng và được biểu dương
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × ×
×
×
×

× × × × × × × ×
21
3K4OLM
- Đi theo hàng dọc thành vòng tròn, vừa đi ,vừa thả lỏng hít thở
sâu
- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét
- GV giao BT về nhà ôn các động tác RLTTCB đã học
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
" :
.lc+ii
.'*+, :
1- KT: Biết tính diện tích hình bình hành.
2- KN: Tính thành thạo diện tích hình bình hành.
3- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.
)-./.012+
1- GV: Chuẩn bị các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ sách giáo khoa.
- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4. Giấy kẻ ô li, cạnh 1 cm, thước kẻ, e ke và kéo.
2- HS: Bộ đồ dùng học toán
)304.012+
567 89
)#:;<8=>:?(5’)
)>:<@: : (20’)
Q6?;1(
67Q(
 H5B-&1-5
5(
+ Vẽ lên bảng hình bình hành ABCD ; vẽ đoạn

AH vuông góc với CD.
+ Giới thiệu đến học sinh cạnh đáy chiều cao
của hình bình hành
+ GV đạt vấn đề: - Chúng ta hãy tính diện tích
hình bình hành.
+ Cho HS quan sát, hướng dẫn HS cắt phần tam
giác ADH và ghép lại (như hình vẽ SGK ) để có
hình chữ nhật ABIH.
+ Gợi ý để HS nhận xét mối quan hệ giữa các
yếu tố của hai hình để rút ra công thức tính diện
tích hình bình hành lên bảng.
- Hướng dẫn học sinh cách tính diện tích hình
bình hành thông qua tính diện tích hình chữ nhật.
*Tổng hợp ý kiến gợi ý rút nội dung bài.
* Giới thiệu công thức tính diện tích hình bình
hành
+ Nếu gọi diện tích hình bình hành là S.
- Đáy hình bình hành là a.
- Chiều cao là h .
- HS thực hiện yêu cầu.
- 2 HS trả lời.
- Học sinh nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu
- Quan sát hình bình hành ABCD, thực
gọi tên và nhận biết về cạnh đáy và
chiều cao của hình bình hành.
+ Thực hành kẻ đường cao AH sau đó
cắt ghép thành hình chữ nhật ABIH.
+ Hình chữ nhật ABHI có chiều dài bằng
đáy hình bình hành và chiều rộng bằng

chiều cao hình bình hành.
+ Tính diện tích hình chữ nhật ABIH
chính là tính diện tích hình bình hành
ABCD.
+ Lấy chiều dài ( đáy ) nhân chiều
rộng ( chiều cao ).
22
+ Ta có công thức : S = a x h
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
6b1+) (15’)
F>: :
- HS nêu đề bài
- Nêu các dự kiện và yêu cầu đề bài.
+ GV vẽ các hình với các số đo như SGK lên
bảng.
Gọi 3 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở


- Nhận xét bài làm học sinh.
$PQ+)O)R<"I5S
*>: 
- HS nêu đề bài
- Các dữ kiện và yêu cầu đề bài.
+ GV vẽ các hình với các số đo như SGK lên
bảng
+ HS nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật
và hình bình hành.
- Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
5cm 5cm
10 cm 10cm

FZ,B[9*E'-*!6
- @ABC!DC40E*6
- Nhận xét, ghi điểm bài làm học sinh.
* >:! :
- Gọi học sinh nêu đề bài, cả lớp làm vào vở.
- Gọi 1 em lên bảng tính.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.
!)+B$.KI9(2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 2 HS nêu lại quy tắc và công thức tính
diện tích hình bình hành.
- 1 HS đọc.
- Cho biết số đo cạnh đáy và số đo chiều
cao - Đề bài yêu cầu tính diện tích hình
bình hành.
- HS ở lớp thực hành vẽ hình và tính
diện tích vào vở.
+ 3 HS lên bảng làm.
+ Tính diện tích hình bình hành khi biết
số đo cạnh đáy và chiều cao.
- 1 HS nêu.
- Cho biết hình chữ nhật và hình bình
hành và cho biết số đo chiều rộng, và
chiều dài ( hình chữ nhật ) cạnh đáy và
số đo chiều cao ( hình bình hành )
- Đề bài yêu cầu tính diện tích hình
bình hành.
- HS ở lớp vẽ hình và tính diện tích
vào vở

+ 1 HS lên bảng làm.
- Hình chữ nhật và hình bình hành có
diện tích bằng nhau.
+ Tính diện tích hình chữ nhật và hình
bình hành khi biết số đo các cạnh.
- 1 em đọc đề bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- 1 em sửa bài trên bảng.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
23
9 cm
7 cm
13 cm
cm
9 cm
4 cm
5 cm
%D7EnW>oD
'}]4x~

- Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con người; biết sắp
xếp các từ Hán Việt (có tiếng tài) theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với một từ đã xếp (BT1,
BT2); hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người (BT3, BT4)
FG
- Bảng phụ ghi BT1 phân loại từ
H%,"9&,
 
678"9(5’)
- KTBC: nêu u cầu

- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
6b1+)(25’)
BT1: Phân loại các từ sau theo nghĩa tiếng
tài… 
- Treo bảng phụ, u cầu lớp thảo luận
- Nhận xét chốt ý đúng
BT2: u cầu đặt câu với 1 trong các từ ở BT1
- Sửa chữa, tun dương
BT3: Những câu tục ngữ sau câu nào ca ngợi
tài trí con người
- Nhận xét, chốt ý đúng
BT4: Em thích câu tục ngữ nào ở BT3? Vì sao
- Tun dương
6<_&=&>WTM6
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau
+Luyện tập về câu kể “Ai làm gì”.
- 2 HS trả lời theo u cầu
- Nghe
- Đọc u cầu
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện báo cáo
- Đọc u cầu
- Vài HS đặt câu
- Đọc u cầu
- Làm việc nhóm đơi
- Đại diện trình bày
- Đọc u cầu
- Nêu ý kiến

%… 5 †
df++v]
I. MỤC TIÊU:
1- KT: Nắm được một số sự kiện về sự suy yếu của nhà Trần:
+ Vua quan ăn chơi sa đoạ; trong triều một số quan lại bất bình, Chu Văn An dâng
sớ xin chém 7 tên quan coi thường phép nước.
+ Nông dân và nô tì nổi dậy đấu tranh.
- Hoàn cảnh Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần, lập nên nhà Hồ:
24
Trước sự suy yếu của nhà Trần, Hồ Quý Ly – một đại thần của nhà Trần đã truất
ngôi nhà Trần, lập nên nhà Hồ và đổi tên nước là Đại Ngu.
2- KN: Biết và hiểu được nội dung bài:
+ Nắm được nội dung một số cải cách của Hồ Quý Ly: quy đònh lại ruộng cho quan
lại, quý tộc; quy đònh lại số nô tì phục vụ cho gia đình quý tộc.
+ Biết lý do chính dẫn tới cuộc kháng chiến chống quân Minh của Hồ Quý Ly thất
bại: không đoàn kết được toàn dân để tiến hành kháng chiến mà chỉ dựa vào lực lượng
quân đội.
II. CHUẨN BỊ: - SGK - Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hot đng ca GV Hot đng ca HS
1. Ổn đònh:
2. Bài mới:

Giới thiệu bài: Nước ta cuối thời Trần
Hoạt động1: Tình hình đất nước cuối thời
Trần
- chia nhóm, phát phiếu học tập cho các
nhóm. Nội dung phiếu: Vào nửa sau thế kỉ
XIV :
+ Vua quan nhà Trần sống như thế nào?

(HSY)
+ Những kẻ có quyền thế đối xử với dân ra
sao? (HSY)
+ Cuộc sống của nhân dân như thế nào?
+ Thái độ phản ứng của nhân dân với triều
đình ra sao? (HSY)
+ Nguy cơ ngoại xâm như thế nào?
- Gọi dại diện nhóm trình bày
- Tình hình nước ta cuối thời Trần ntn?
- Nhận xét
Hoạt động 2: Nhà Hồ thay thế nhà Trần
- Hồ Quý Ly là người ntn?
- Hồ Quý Ly đã có những cải cách gì để đưa
đất nước ta thoát khỏi tình hình khó khăn?
(HSG)
- HS làm việc nhóm 4, trả lời câu hỏi
trong phiếu
+ Vua quan ăn chơi sa đọa, vua bắt dân
đào hồ trong hoàng thành, chất đá & đổ
nước biển để nuôi hải sản.
+ Ngang nhiên vơ vét của dân để làm
giàu; đê điều không ai quan tâm
+ Bò sa sút nghiêm trọng. Nhiều nhà phải
bán ruộng, bán con, xin vào chùa làm
ruộng để kiếm sống
+ Nông dân, nô tì đã nổi dậy đấu tranh;
một số quan lại thì tỏ rõ sự bất bình
+ Nhà Minh hạch sách…
- Đại diện nhóm phát biểu
- HS trả lời

- Là 1 vò quan đại thần, có tài
- Quy đònh lại ruộng cho quan lại, quý
tộc; quy đònh lại số nô tì phục vụ cho gia
đình quý tộc …
- Hành động truất quyền vua là hợp với
lòng dân vì các vua cuối thời nhà Trần
chỉ lo ăn chơi sa đoạ, làm cho tình hình
25

×