Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án Tuần 27_ lớp 2 ( 2 buổi/ ngày) chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.38 KB, 23 trang )

Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
TUN 27
Th hai, ngy 7 thỏng 3 nm 2011
TIT 2: TP C
ễN TP GIA HC K II ( TIT 1)
I. MC TIấU
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ,
tốc độ đọc tối thiểu 45 tiếng/ phút ); hiểu nội dung của đoạn, bài. ( Trả lời đợc câu hỏi về nội
dung đoạn đọc).
- Biết cách đặt và trả câu hỏi với khi nào ? ( BT2, BT3 ); biết đáp lời cảm ơn trong tình
huống giao tiếp cụ thể. ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )
* HS khá, giỏi: Biết đọc lu loát đợc đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/ phút
* HS yu ỏnh vn, c cõu.
II. DNG DY HC:
- Phiu ghi sn tờn cỏc bi tp c v hc thuc lũng t tun 19 n tun 26.
III. PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Tho lun nhúm, trỡnh by ý kin cỏ nhõn.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp, nhúm.
IV. CC HOT NG DY HC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kieồm tra baứi c (5)
- GV gi HS c bi v TLCH
- GV nhn xột
- HS c bi v TLCH ca GV, bn nhn
xột
2. Baứi mụựi. a) Gii thiu bi ( 1)
b) Kim tra tp c v hc thuc lũng (12)
- Cho HS lờn bng bc thm bi c.
- Gi HS c v tr li 1 cõu hi v ni dung
bi va c.
- Gi HS nhn xột bi bn va c.


- Cho im trc tip tng HS.
- Chỳ ý: Tựy theo s lng v cht lng HS
ca lp c kim tra c. Ni dung ny s
c tin hnh trong cỏc tit 1, 2, 3, 4, 5 ca
tun ny.
- Ln lt tng HS bc thm bi, v ch
chun b.
- c v tr li cõu hi.
- Theo dừi v nhn xột.
b)Hng dn lm bi tp (20')
ễn luyn cỏch t v tr li cõu hi: Khi
no?
Bi 2: - Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ?
- Cõu hi Khi no? dựng hi v ni dung
gỡ?
- Hóy c cõu vn trong phn a.
- Khi no hoa phng v n rc?
- Vy b phn no tr li cho cõu hi Khi
no?
- Yờu cu HS t lm phn b.
Bi 3: - Gi 1 HS c yờu cu ca bi.
- Gi HS c cõu vn trong phn a.
- B phn no trong cõu trờn c in m?
- B phn ny dựng ch iu gỡ? Thi gian
- Bi tp yờu cu chỳng ta: Tỡm b phn
ca mi cõu di õy tr li cho cõu hi:
Khi no?
- Cõu hi Khi no? dựng hi v thi
gian.
- c: Mựa hố, hoa phng v n rc.

- Mựa hố, hoa phng v n rc.
- Mựa hố.
- Suy ngh v tr li: khi hố v.
- t cõu hi cho phn c in m.
- Nhng ờm trng sỏng, dũng sụng tr
thnh mt ng trng lung linh dỏt vng.
- B phn Nhng ờm trng sỏng.
- B phn ny dựng ch thi gian.
Giáo án_Lớp 2 B
Nông Thị Vân Anh
1
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
hay a im?
- Vy ta phi t cõu hi cho b phn ny
ntn?
- Yờu cu 2 HS ngi cnh nhau cựng thc
hnh hi ỏp theo yờu cu. Sau ú, gi 1 s
cp HS lờn trỡnh by trc lp.
- Nhn xột v cho im HS.
ễn luyn cỏch ỏp li cm n ca ngi
khỏc
- Bi tp yờu cu cỏc em ỏp li li cm n
ca ngi khỏc.
- Yờu cu 2 HS ngi cnh nhau, suy ngh
úng vai th hin li tng tỡnh hung, 1 HS
núi li cm n, 1 HS ỏp li li cm n. Sau
ú gi 1 s cp HS trỡnh by trc lp.
- Nhn xột v cho im tng HS.
- Cõu hi: Khi no dũng sụng tr thnh
mt ng trng lung linh dỏt vng?

- Mt s HS trỡnh by, c lp theo dừi v
nhn xột.
b) Khi no ve nhn nh ca hỏt?/ Ve nhn
nh ca hỏt khi no?
ỏp ỏn:
a) Cú gỡ õu./ Khụng cú gỡ./ õu cú gỡ to
tỏt õu m bn phi cm n./ , bn bố
nờn giỳp nhau m./ Chuyn nh y
m./ Thụi m, cú gỡ õu./
b) Khụng cú gỡ õu b ./ B i ng cn
thn, b nhộ./ D, khụng cú gỡ õu ./
c) Tha bỏc, khụng cú gỡ õu ./ Chỏu
cng thớch chi vi em bộ m./ Khụng cú
gỡ õu bỏc, ln sau bỏc bn bỏc li cho
chỏu chi vi em, bỏc nhộ./
5. Củng cố, dặn dò (2)
- Cõu hi Khi no? dựng hi v ni dung
gỡ?
- Khi ỏp li li cm n ca ngi khỏc,
chỳng ta cn phi cú thỏi ntn?
- Dn dũ HS v nh ụn li kin thc v mu
cõu hi Khi no? v cỏch ỏp li cm n
ca ngi khỏc.
- CHun b cho tit sau.
- Cõu hi Khi no? dựng hi v thi
gian.
- Chỳng ta th hin s lch s, ỳng mc.
&
TIT 3: TP C
ễN TP GIA HC K II ( TIT 2)

I. MC TIấU
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ,
tốc độ đọc tối thiểu 45 tiếng/ phút ); hiểu nội dung của đoạn, bài. ( Trả lời đợc câu hỏi về nội
dung đoạn đọc).
- Nm c mt s t ng v bn mựa ( BT2 ); bit t du chm vo ch thớch hp
trong on vn ngn ( BT3).
* HS khá, giỏi: Biết đọc lu loát đợc đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/ phút
* HS yu ỏnh vn, c cõu.
II. DNG DY HC:
- Phiu ghi sn tờn cỏc bi tp c v hc thuc lũng t tun 19 n tun 26.
- Bng HS in t trong trũ chi.
III. PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Tho lun nhúm, trỡnh by ý kin cỏ nhõn.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp, nhúm.
IV. CC HOT NG DY HC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. n nh (1)
- Hỏt
2. Baứi mụựi. a) Gii thiu bi ( 1)
Giáo án_Lớp 2 B
Nông Thị Vân Anh
2
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
b) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (14’)
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung
bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng HS

của lớp được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ
được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của
tuần này.
- Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ
chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
b) Hướng dẫn làm bài tập (22')
* Më réng vèn tõ vỊ bèn mïa qua trß ch¬i
- GV chia líp thµnh 3 ®éi ph¸t cho mçi ®éi mét
b¶ng ghi tõ sau 10 phót ®éi nµo t×m ®ỵc nhiỊu
tõ th× ®éi ®ã th¾ng
- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng
* Ơn luyện cách dùng dấu chấm
- u cầu 1 HS đọc đề bài tập 3.
- u cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.
- Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu chấm.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài của HS.
+ HS theo dâi phèi hỵp cïng nhau t×m tõ,
®¹i diƯn c¸c nhãm d¸n b¶ng nhËn xÐt sưa
sai ®¸nh gi¸
Thêi
gian
Mïax
u©n
Mïa

Mïa
thu

Mïa®
«ng
C¸c loµi
hoa
Hoa
®µo
C¸c lo¹i
qu¶
Qt,

Thêi
tiÕt
Êm
¸p,
- HS theo dâi
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.
- HS làm bài.
- Trời đã vào thu. Những đám mấy bớt
đổi màu. Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã
rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần
lên.
5. Cđng cè, dỈn dß (2’)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị cho tiết sau.
 & 
TIẾT 4: TỐN
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt ®ỵc sè 1 nh©n víi sè nµo còng b»ng chÝnh sè ®ã.

- BiÕt sè nµo nh©n víi 1 còng b»ng chÝnh sè ®ã.
- BiÕt sè nµo chia cho 1 còng b»ng chÝnh sè ®ã.
* Em Trinh nhËn biÕt ®ỵc sè 1 trong phÐp nh©n vµ phÐp chia.
* HS khá giỏi làm hết các bài tập trong SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, vở
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ (5’)
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
3
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
- Gi 4 HS lờn bng c bng nhõn, chia 4,5
- Nhn xột ỏnh giỏ ghi im.
- 4 HS lờn bng thc hin
2. Bi mi. a) Gii thiu bi (1)
b) Gii thiu phộp nhõn cú tha s 1, phộp
chia cho 1 ( 15)
Hot ng 1: Gii thiu phộp nhõn cú
tha s 1.
a) GV nờu phộp nhõn, hng dn HS chuyn
thnh tng cỏc s hng bng nhau:
1 x 2 = 1 + 1 = 2 vy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 vy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 vy 1 x 4 = 4
- GV cho HS nhn xột: S 1 nhõn vi s no

cng bng chớnh s ú.
b) GV nờu vn : Trong cỏc bng nhõn ó hc
u cú:
2 x 1 = 2 ta cú 2 : 1 = 2
3 x 1 = 3 ta cú 3 : 1 = 3
- HS nhn xột: S no nhõn vi s 1 cng bng
chớnh s ú.
Chỳ ý: C hai nhn xột trờn nờn gi ý HS t
nờu; sau ú GV sa li cho chun xỏc ri kt
lun (nh SGK).
Hot ng 2: Gii thiu phộp chia cho 1
(s chia l 1)
- Da vo quan h ca phộp nhõn v phộp chia,
GV nờu:
1 x 2 = 2 ta cú 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 ta cú 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 ta cú 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 ta cú 5 : 1 = 5
- GV cho HS kt lun: S no chia cho 1 cng
bng chớnh sú ú.
- HS chuyn thnh tng cỏc s hng bng
nhau:
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
- HS nhn xột: S 1 nhõn vi s no cng
bng chớnh s ú.
- 1 s HS nhc li.
- HS nhn xột: S no nhõn vi s 1 cng
bng chớnh s ú.

- 1 s HS nhc li.
- 1 s HS nhc li.
2 : 1 = 2
3 : 1 = 3
4 : 1 = 4
5 : 1 = 5
- HS kt lun: S no chia cho 1 cng
bng chớnh sú ú.
- 1 s HS nhc li.
c) Thc hnh ( 22')
Bi 1: HS tớnh nhm (theo tng ct)
Bi 2: Da vo bi hc, HS tỡm s thớch hp
in vo ụ trng (ghi vo v).
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
- HS tớnh theo tng ct.
- HS khỏc nhn xột.
- 2 HS lờn bng lm bi.
- HS di lp lm vo v.
- HS trỡnh by kt qu bi lm
- Lp nhn xột, sa sai.
Bi 3: HS t nhm t trỏi sang phi.
a) 4 x 2 = 8; 8 x 1 = 8 vit 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8
b) 4 : 2 = 2; 2 x 1 = 2 vit 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2
c) 4 x 6 = 24; 24 : 1 = 24 vit 4 x 6 : 1 = 24:1 =
24
- GV nhn xột, sa sai.
- 3 HS lờn bng thi ua lm bi.
- Lp nhn xột bi bn.
3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ (2)

Giáo án_Lớp 2 B
Nông Thị Vân Anh
4
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe
 & 
Buổi chiều
TIẾT 1: TẬP VIẾT
ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ II ( TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU:
- Møc ®é yªu cÇu vỊ kÜ n¨ng ®äc nh ë TiÕt 1.
- N¾m ®ỵc mét sè tõ ng÷ vỊ bèn mïa (BT2); biÕt ®Ỉt dÊu chÊm vµo chç thÝch hỵp trong
®o¹n v¨n ng¾n (BT3).
* Em Trinh n¾m ®ỵc mét sè tõ ng÷ vỊ bèn mïa.
* HS khá, giỏi đọc lưu lốt đoạn đọc và trả lời được câu hỏi. Làm đúng các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. Bảng để HS điền từ trong
trò chơi.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân, nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định (1’)
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (15’)
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài

vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng HS của
lớp được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến
hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của tuần này.
c) Hướng dẫn làm bài tập ( 22')
 Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu?
Bài 2: Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
- Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?”
- u cầu HS tự làm phần b.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc u cầu của bài.
- Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
- Bộ phận nào trong câu văn trên được in đậm?
- Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? Thời gian hay
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- Bài tập u cầu chúng ta: Tìm bộ
phận câu trả lời cho câu hỏi: “Ở đâu?”
- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về địa
điểm (nơi chốn).
- Đọc: Hai bên bờ sơng, hoa phượng vĩ
nở đỏ rực.
- Hai bên bờ sơng.
- Hai bên bờ sơng.

- Suy nghĩ và trả lời: trên những cành
cây.
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in
đậm.
- Hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ
sơng.
- Bộ phận “hai bên bờ sơng”.
- Bộ phận này dùng để chỉ địa điểm.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
5
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
địa điểm?
- Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn?
- u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành
hỏi đáp theo u cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS lên
trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
 Ơn luyện cách đáp lời xin lỗi của người khác
- Bài tập u cầu các em đáp lời xin lỗi của người
khác.
- u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để đóng
vai thể hiện lại từng tình huống, 1 HS nói lời xin
lỗi, 1 HS đáp lại lời xin lỗi. Sau đó gọi 1 số cặp
HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
3. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì?
- Khi đáp lại lời cảm ơn của người khác, chúng ta
cần phải có thái độ ntn?

- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị cho bài sau.
- Câu hỏi: Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở
đâu?/ Ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực?
- Một số HS trình bày, cả lớp theo dõi
và nhận xét. Đáp án:
b) Ở đâu trăm hoa khoe sắc?/ Trăm
hoa khoe sắc ở đâu?
Đáp án:
a) Khơng có gì. Lần sau bạn nhớ cẩn
thận hơn nhé./ Khơng có gì, mình về
giặt là áo lại trắng thơi./ Bạn nên cẩn
thận hơn nhé./ Thơi khơng sao./…
b) Thơi khơng có đâu./ Em qn mất
chuyện ấy rồi./ Lần sau chị nên suy xét
kĩ hơn trước khi trách người khác nhé./
Khơng có gì đâu, bây giờ chị hiểu em
là tốt rồi./…
c) Khơng sao đâu bác./ Khơng có gì
đâu bác ạ./…
- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về địa
điểm.
- Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng
mực, nhẹ nhàng, khơng chê trách nặng
lời vì người gây lỗi đã biết lỗi rồi.
 & 
TIẾT 2: TĂNG CƯỜNG TiÕng viƯt:
ƠN TẬP
I. Mơc tiªu:
- Rèn luyện kỹ năng đọc đúng, biết ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ.

* Em Trinh đánh vần đọc tiếng, từ.
* HS khá, giỏi đọc diễn cảm cả bài.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn định ( 1’)
2. Luyện viết (37’)
* Ho¹t ®éng 1: Lun ®äc
- GV ®äc mÉu
+ Lun ®äc c©u
- GV nghe sưa ph¸t ©m
+ Lun ®äc ®o¹n
- §äc ®o¹n tríc líp
- GV nhËn xÐt bỉ sung
- §äc ®o¹n trong nhãm
+ Thi ®äc ®o¹n gi÷a c¸c nhãm
- HS ®äc nèi tiÕp c©u
- HS ®äc nèi tiÕp ®o¹n
- Nªu giäng ®äc ®äc thĨ hiƯn
- HS ®äc N2
- HS thi ®äc theo nhãm
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
6
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
NhËn xÐt ®¸nh gi¸
* Ho¹t ®éng 2 : Lun ®äc diƠm c¶m
- GV yªu cÇu HS ®äc tõng ®o¹n

- GV hái l¹i néi dung bµi.
3. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Tun dương học sinh viết đúng, đẹp.
+ Häc sinh nèi tiÕp ®äc ®o¹n .
+ HS ®äc ph©n vai theo nhãm
 & 
TIẾT 3: THỂ DỤC
Thầy Tỵ dạy
 & 
Thứ ba, ngày 08 tháng 3 năm 2011
TIẾT 1: TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU :
- BiÕt ®ỵc sè 0 nh©n víi sè nµo còng b»ng 0.
- BiÕt sè nµo nh©n víi 0 còng b»ng 0.
- BiÕt sè 0 chia cho sè nµo kh¸c kh«ng còng b»ng 0.
- BiÕt kh«ng cã phÐp chia cho 0.
* Em Trinh nhËn biÕt ®ỵc sè 0 trong phÐp nh©n vµ phÐp chia.
* HS khá, giỏi làm tồn bộ bài tập trong SGK, làm đúng và trình bày đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bộ thực hành Tốn. Bảng phụ.
- HS: Vở.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ (5’)
a) 4 x 2 = 8; 8 x 1 = 8

viết 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8
b) 4 : 2 = 2; 2 x 1 = 2
viết 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2
c) 4 x 6 = 24; 24 : 1 = 24
viết 4 x 6 :1 = 24:1 = 24
- Giáo viên nhận xét - ghi điểm.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét, chữa bài
2. Bài mớ . a) Giới thiệu (1’)
b) Phát triển các hoạt động ( 15’)
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có
thừa số 0.
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân, GV hướng dẫn
HS viết phép nhân thành tổng các số hạng
bằng nhau:
0 x 2 = 0 + 0 = 0, vậy 0 x 2 = 0
Ta cơng nhận: 2 x 0 = 0
- Cho HS nêu bằng lời: Hai nhân khơng
bằng khơng, khơng nhân hai bằng khơng.
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 vậy 0 x 3 = 3
Ta cơng nhận: 3 x 0 = 0
- HS viết phép nhân thành tổng các số hạng
bằng nhau:
0 x 2 = 0 2 x 0 = 0
- HS nêu bằng lời: Hai nhân khơng bằng
khơng, khơng nhân hai bằng khơng.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
7
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn

- Cho HS nờu lờn nhn xột cú:
+ S 0 nhõn vi s no cng bng 0.
+ S no nhõn vi 0 cng bng 0.
Hot ng 2: Gii thiu phộp chia cú s
b chia l 0.
- Da vo mi quan h gia phộp nhõn v
phộp chia, GV hng dn HS thc hin theo
mu sau:
- Mu: 0 : 2 = 0, vỡ 0 x 2 = 0
0 : 3 = 0, vỡ 0 x 3 = 0
0 : 5 = 0, vỡ 0 x 5 = 0
- Cho HS t kt lun: S 0 chia cho s no
khỏc cng bng 0.
GV nhn mnh: Trong cỏc vớ d trờn, s chia
phi khỏc 0.
GV nờu chỳ ý quan trng: Khụng cú phộp
chia cho 0.
Chng hn: Nu cú phộp chia 5 : 0 = ?
khụng th tỡm c s no nhõn vi 0
c 5 (iu ny khụng nht thit phi gii
thớch cho HS).
- HS nờu nhn xột:
+ S 0 nhõn vi s no cng bng 0.
+ S no nhõn vi 0 cng bng 0.
- Vi HS lp li.
- HS thc hin theo mu:
- 0 : 2 = 0, vỡ 0 x 2 = 0 ( thng nhõn vi s
chia bng s b chia )
- HS lm: 0 : 3 = 0, vỡ 0 x 3 = 0 (thng
nhõn vi s chia bng s b chia)

- 0 : 5 = 0, vỡ 0 x 5 = 0 (thng nhõn vi s
chia bng s b chia)
- HS t kt lun: S 0 chia cho s no khỏc
cng bng 0.
c) Luyn tp (22)
Bi 1: HS tớnh nhm. Chng hn:
0 x 4 = 0
4 x 0 = 0
Bi 2: HS tớnh nhm. Chng hn:
0 : 4 = 0
Bi 3: Da vo bi hc. HS tớnh nhm
in s thớch hp vo ụ trng. Chng hn:
0 x 5 = 0
0 : 5 = 0
Bi 4: HS tớnh nhm t trỏi sang phi. Chng
hn:
Nhm: 2 : 2 = 1; 1 x 0 = 0.
Vit: 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0
Nhm 0 : 3 = 0; 0 x 3 = 0.
Vit 0 : 2 = 0 x 3= 0
- HS tớnh
- HS lm bi. Sa bi.
0 x 2 = 0 0 x 3 = 0 0 x 1 = 0
2 x 0 = 0 3 x 0 = 0 1 x 0 = 0
- HS lm bi. Sa bi.
0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 0 : 1 = 0
- HS lm bi. Sa bi.
3 x 0 = 0
0 : 3 = 0
3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ (2)

- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn v nh hc v lm bi tp.
- HS lng nghe
&
TIT 2: TH DC:
Thy T dy
&
TIT 3: K CHUYN
ễN TP GIA HC K II ( TIT 4)
I. MC TIấU:
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
Giáo án_Lớp 2 B
Nông Thị Vân Anh
8
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
- Nắm được một từ về chim chóc (BT2); viết được một đoạn văn ngắn về một loại
chim hoặc gia cầm (BT3)
* HS khá, giỏi đọc lưu lốt đoạn đọc và trả lời được câu hỏi. Làm đúng các bài tập.
* Em Trinh đánh vần đọc được câu, từ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định (1’)
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
(14’)

- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng
HS của lớp được kiểm tra đọc. Nội dung
này sẽ được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3,
4, 5 của tuần này.
c) Hướng dẫn làm bài tập ( 22')
Bài 1: Trò chơi mở rộng vốn từ về chim
chóc
- Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội
một lá cờ.
- Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra qua 2
vòng.
+ Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về
các lồi chim. Mỗi lần GV đọc, các đội
phất cờ để dành quyền trả lời, đội nào phất
cờ trước được trả lời trước, nếu đúng được
1 điểm, nếu sai thì khơng được điểm nào,
đội bạn được quyền trả lời.
+ Vòng 1: Các đội được quyền ra câu đố
cho nhau. Đội 1 ra câu đố cho đội 2, đội 2
ra câu đố cho đội 3, đội 3 ra câu đố cho đội
4, đội 4 ra câu đố cho đội 5. Nếu đội bạn trả
lời được thì đội ra câu đố bị trừ 2 điểm, đội
giải đố được cộng 3 điểm. Nếu đội bạn
khơng trả lời được thì đội ra câu đố giải đố
và được cộng 2 điểm. Đội bạn bị trừ đi 1

điểm.
Tổng kết, đội nào dành được nhiều điểm thì
đội đó thắng cuộc.
Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn (từ 2 đến 3
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ
chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- Chia đội theo hướng dẫn của GV.
- Giải đố. Ví dụ:
+ Con gì biết đánh thức mọi người vào mỗi
sáng? (gà trống)
+ Con chim có mỏ vàng, biết nói tiếng
người. (vẹt)
+ Con chim này còn gọi là chim chiền chiện.
(sơn ca)
+ Con chim được nhắc đến trong bài hát có
câu: “luống rau xanh sâu đang phá, có thích
khơng…” (chích bơng)
+ Chim gì bơi rất giỏi, sống ở Bắc Cực?
(cánh cụt)
+ Chim gì có khn mặt giống với con mèo?
(cú mèo)
+ Chim gì có bộ lơng đi đẹp nhất? (cơng)
+ Chim gì bay lả bay la? (cò)
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
9
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
câu) về một lồi chim hay gia cầm mà em

biết
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hỏi: Em định viết về con chim gì?
- Hình dáng của con chim đó thế nào?
(Lơng nó màu gì? Nó to hay nhỏ? Cánh của
nó thế nào…)
- Em biết những hoạt động nào của con
chim đó? (Nó bay thế nào? Nó có giúp gì
cho con người khơng…)
- u cầu 1 đến 2 HS nói trước lớp về lồi
chim mà em định kể.
- u cầu cả lớp làmbài vào Vở bài tập
Tiếng Việt 2, tập hai.
3. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị cho bài sau.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
SGK.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS khá trình bày trước lớp. Cả lớp theo dõi
và nhận xét.
- HS viết bài, sau đó một số HS trình bày bài
trước lớp.
VD: Trong đàn gà nhà em có một con gà mái
màu xám. Gà xám to, khơng đẹp nhưng rất
chăm chỉ, đẻ rất nhiều trứng và trứng rất to.
Đẻ xong nó ra khỏi ổ và đi kiếm ăn.
 & 
TIẾT 4: CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)
ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ II ( TIẾT 5)

I. MỤC TIÊU
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu ? ( BT2,BT3); biết đáp lời xin lỗi trong tình
huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4).
* Em Trinh đánh vần đọc được câu, từ.
* HS khá, giỏi đọc lưu lốt đoạn đọc và trả lời được câu hỏi. Làm đúng các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định (1’)
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (15’)
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung
bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng HS
của lớp được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ
được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của
tuần này.
c) Hướng dẫn làm bài tập ( 26')
* Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Như
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ
chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.

- Theo dõi và nhận xét.
- Bài tập u cầu chúng ta: Tìm bộ phận
câu trả lời cho câu hỏi: “Như thế nào?”
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
10
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
thế nào?
Bài 2: - Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
- Câu hỏi “Như thế nào?” dùng để hỏi về nội
dung gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Mùa hè, hai bên bờ sơng hoa phượng vĩ nở
ntn?
- Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Như thế
nào?”
- u cầu HS tự làm phần b.
Bài 3: - Gọi 1 HS đọc u cầu của bài.
- Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
- Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?
- Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn?
- u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành
hỏi đáp theo u cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS
lên trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
* Ơn luyện cách đáp lời khẳng định, phủ định
của người khác.
- Bài tập u cầu các em đáp lại lời khẳng định
hoặc phủ định của ngườikhác.
- u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để

đóng vai thể hiện lại từng tình huống, 1 HS nói
lời khẳng định (a,b) và phủ định (c), 1 HS nói
lời đáp lại. Sau đó gọi 1 số cặp HS trình bày
trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm từng HS
3. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
-Câu hỏi “Như thế nào?” dùng để hỏi về nội
dung gì?
- Khi đáp lại lời khẳng định hay phủ định của
người khác, chúng ta cần phải có thái độ ntn?
- Dặn dò HS về nhà ơn lại kiến thức về mẫu
câu hỏi “Như thế nào?” và cách đáp lời khẳng
định, phủ định của người khác.
- Câu hỏi “Như thế nào?” dùng để hỏi về
đặc điểm.
- Đọc: Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực
hai bên bờ sơng.
- Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai
bên bờ sơng.
- Đỏ rực.
- Suy nghĩ và trả lời: Nhởn nhơ.
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
- Chim đậu trắng xố trên những cành
cây.
- Bộ phận “trắng xố”.
- Câu hỏi: Trên những cành cây, chim
đậu ntn?/ Chim đậu ntn trên những cành
cây?
- Một số HS trình bày, cả lớp theo dõi và
nhận xét.

b) Bơng cúc sung sướng như thế nào?
Đáp án:
a) Ơi, thích q! Cảm ơn ba đã báo cho
con biết./ Thế ạ? Con sẽ chờ để xem nó./
Cảm ơn ba ạ./…
b) Thật à? Cảm ơn cậu đã báo với tớ tin
vui này./ i, thật thế hả? Tớ cảm ơn
bạn, tớ mừng q./ i, tuyệt q. Cảm
ơn bạn./…
c) Tiếc q, tháng sau chúng em sẽ cố
gắng nhiều hơn ạ./ Thưa cơ, tháng sau
nhất định chúng em sẽ cố gắng để đoạt
giải nhất./ Thầy (cơ) đừng buồn. Chúng
em hứa tháng sau sẽ cố gắng nhiều hơn
ạ./…
- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về đặc
điểm.
- Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực.
 & 
Buổi chiều
Cơ Thỏa dạy
 & 
Thứ tư, ngày 9 tháng 3 năm 2011
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
11
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
TIẾT 1: TẬP ĐỌC
ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ II ( TIẾT 6)
I. MỤC TIÊU :

- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về mng thú (BT2); kể ngắn về con vật mình biết (BT3).
* Em Trinh đánh vần đọc được câu, từ.
* HS khá, giỏi đọc lưu lốt đoạn đọc và trả lời được câu hỏi. Làm đúng các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Hỏi đáp, trình bày ý kiến cá nhân, hoạt động nhóm, luyện tập thực
hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định (1’)
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (15’)
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài
vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng HS của
lớp được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến
hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của tuần này.
c) Hướng dẫn làm bài tập ( 26')
* Trò chơi mở rộng vốn từ về mng thú
- Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội một lá
cờ.
- Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra qua 2 vòng.
+ Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về tên
các con vật. Mỗi lần GV đọc, các đội phất cờ để

giành quyền trả lời, đội nào phất cờ trước được
trả lời trước, nếu đúng được 1 điểm, nếu sai thì
khơng được điểm nào, đội bạn được quyền trả
lời.
+ Vòng 2: Các đội lần lượt ra câu đố cho nhau.
Đội 1 ra câu đố cho đội 2, đội 2 ra câu đố cho đội
3, đội 3 ra câu đố cho đội 4, đội 4 ra câu đố cho
đội 5. Nếu đội bạn trả lời được thì đội ra câu đố
bị trừ đi 2 điểm, đội giải câu đố được cộng thêm
3 điểm. Nếu đội bạn khơng trả lời được thì đội ra
câu giải đố và được cộng 2 điểm. Đội bạn bị trừ
đi 1 điểm. Nội dung câu đố là nói về hình dáng
hoặc hoạt động của một con vật bất kì.
- Tổng kết, đội nào giành được nhiều điểm thì đội
đó thắng cuộc.
* Kể về một con vật mà em biết
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ
chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- Chia đội theo hướng dẫn của GV.
- Giải đố. Ví dụ:
- Vòng 1
+ Con vật này có bờm và được mệnh
danh là vua của rừng xanh. (sư tử)
+ Con gì thích ăn hoa quả? (khỉ)
+ Con gì cò cổ rất dài? (hươu cao cổ)
+ Con gì rất trung thành với chủ? (chó)
+ Nhát như … ? (thỏ)
+ Con gì được ni trong nhà cho bắt

chuột? (mèo)…
- Vòng 2:
+ Cáo được mệnh danh là con vật ntn?
(tinh ranh)
+ Ni chó để làm gì? (trơng nhà)
+ Sóc chuyền cành ntn? (khéo léo,
nhanh nhẹn)
+ Gấu trắng có tính gì? (tò mò)
+ Voi kéo gỗ ntn? (rất khoẻ, nhanh,…)
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
12
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
- u cầu HS đọc đề bài sau đó dành thời gian
cho HS suy nghĩ về con vật mà em định kể. Chú
ý: HS có thể kể lại một câu chuyện em biết về
một con vật mà em được đọc hoặc nghe kể, có
thể hình dung và kể về hoạt động, hình dáng của
một con vật mà em biết.
- Tun dương những HS kể tốt.
3. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị kể. Sau đó một số HS trình
bày trước lớp.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
 & 
TIẾT 2: MĨ THUẬT
Cơ Thỏa dạy
 & 

TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ II ( TIẾT 7)
I. MỤC TIÊU:
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với vì sao? ( BT2,BT3); biết đáp lời đồng ý người
khác trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4).
* Em Trinh đánh vần đọc được câu, từ.
* HS khá, giỏi đọc lưu lốt đoạn đọc và trả lời được câu hỏi. Làm đúng các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, làm mẫu, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định (1’)
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (14’)
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung
bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng HS
của lớp được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ
được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của
tuần này.
c) Hướng dẫn làm bài tập ( 22')
* Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?
Bài 2: - Bài tập u cầu chúng ta làm gì?

- Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về nội dung
gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ
chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- Bài tập u cầu chúng ta: Tìm bộ phận
câu trả lời cho câu hỏi: Vì sao?
- Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về
ngun nhân, lí do của sự việc nào đó.
- Đọc: Sơn ca khơ cả họng vì khát.
- Vì khát.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
13
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
- Vì sao Sơn ca khơ khát họng?
- Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Vì
sao?”
- u cầu HS tự làm phần b.
Bài 3: - Gọi 1 HS đọc u cầu của bài.
- Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
- Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?
- Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn?
- u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành
hỏi đáp theo u cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS
lên trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
* Ơn luyện cách đáp lời đồng ý của người khác

- Bài tập u cầu HS đáp lại lời đồng ý của
người khác.
- u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để
đóng vai thể hiện lại từng tình huống, 1 HS nói
lời đồng ý, 1 HS nói lời đáp lại. Sau đó gọi 1
số cặp HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
3. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về nội dung
gì?
- Khi đáp lại lời đồng ý của người khác, chúng ta
cần phải có thái độ ntn?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Vì khát.
- Suy nghĩ và trả lời: Vì mưa to.
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
- Bơng cúc héo lả đi vì thương xót sơn
ca.
- Bộ phận “vì thương xót sơn ca”.
- Câu hỏi: Vì sao bơng cúc héo lả đi?
- Một số HS trình bày, cả lớp theo dõi và
nhận xét. Đáp án
b) Vì sao đến mùa đơng ve khơng có gì
ăn?
Đáp án:
a) Thay mặt lớp, em xin cảm ơn thầy (cơ)
đã đến dự tiệc liên hoan văn nghệ với
chúng em./ Lớp em rất vinh dự được đón
thầy (cơ) đến dự buổi liên hoan này.

Chúng em xin cảm ơn thầy (cơ)./…
b) Thích q! Chúng em cảm ơn thầy
(cơ)./ Chúng em cảm ơn thầy (cơ) ạ./ i,
tuyệt q. Chúng em muốn đi ngay bây
giờ./…
c) Dạ! Con cảm ơn mẹ./ Thích q. Con
phải chuẩn bị những gì hả mẹ?/…
- Câu hỏi vì sao dùng để hỏi về ngun
nhân của một sự việc nào đó.
- Chúng ta thể hiện sự lịch sự đúng mực.
 & 
TIẾT 4: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Lập được bảng nhân 1 bảng chia 1.
- Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0
* Em Trinh làm được bài tập 1.
* HS khá giỏi làm tồn bộ bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, phiếu bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi 2 HS lên bảng .
- 2 HS lên bảng thực hiện
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh

14
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
2 : 2 x 0 = ; 0 : 3 x 3 =
- Nhận xét đánh giá bài học sinh.
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài( 1’)
b) Luyện tập ( 32’)
Bài 1: HS tính nhẩm
- GV nhận xét , cho cả lớp đọc đồng thanh bảng
nhân 1, bảng chia 1
Bài 2: HS tính nhẩm (theo từng cột)
a) HS cần phân biệt hai dạng bài tập:
- Phép cộng có số hạng 0.
- Phép nhân có thừa số 0.
b) HS cần phân biệt hai dạng bài tập:
- Phép cộng có số hạng 1.
- Phép nhân có thừa số 1.
c) Phép chia có số chia là 1; phép chia có số
chia là 0.
Bài 3: HS tìm kết quả tính trong ơ chữ nhật rồi
chỉ vào số 0 hoặc số 1 trong ơ tròn.
- Tổ chức cho HS thi nối nhanh phép tính với
kết quả. Thời gian thi là 2 phút. Tổ nào có nhiều
bạn nối nhanh, đúng là tổ thắng cuộc.
- GV nhận xét, tun dương.
3. Củng cố - Dặn dò: (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn HS xem trước bài sau.
Nhẩm: 2 : 2 = 1; 1 x 0 = 0.
Viết 2 : 2 x 0 = 1 x 0= 0
Nhẩm 0 : 3 = 0; 0 x 3 = 0.

Viết 0 : 2 = 0 x 3 = 0
- HS tính nhẩm (bảng nhân 1, bảng chia
1)
- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 1,
bảng chia 1.
- Làm bài vào vở, sau đó theo dõi bài
làm của bạn và nhận xét.
0 + 3 = 3 3 + 0= 3
0 x 3 = 0 3 x 0= 0
5 + 1 = 6 1+ 5 = 6
1 x 5 = 5 5 x 1= 5
4 : 1= 4 0 : 2= 0
0 : 1= 0 1 : 1= 1
- 2 tổ thi đua.
2 - 2 = 0 3 : 3 = 1 5 - 5= 0 5:5=1
3 - 2 - 1= 0 1 x 1=1 2 : 2 : 1=1
 & 

Buổi chiều
TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
CHỦ ĐIỂM: NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU:
- GDHS nhớ đến bà, mẹ, cơ và chị trong ngày 8.3
- GD HS có ý thức vui chơi, sinh hoạt múa hát tập thể, mạnh dạn, tự tin.
II. CHUẨN BỊ:
- Một số bài múa, hát, truyện, thơ về mẹ về cơ, về ngày 8.3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
2. Sinh hoạt văn nghệ: (30')
- Tổ chức cho các em hát, múa, kể chuyện, đọc thơ về chủ đề ngày 8.3.
- Thi đua giữa các tổ

- Nhận xét, tun dương tổ thắng cuộc
3. Nhận xét, đánh giá (5')
- Nhận xét giờ học
- Tun dương các tổ có ý thức tốt trong giờ học
- Thực hiện tốt, mạnh dạn, kỹ luật tốt.
 & 
Thứ năm, ngày 10 tháng 3 năm 2011
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
15
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
TIẾT 1: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.
- Biết tìm thừa số, số bị chia.
- Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) một chữ số.
- Biết giải bài tốn có 1 phép chia ( trong bảng chia 4 )
* Em Trinh làm được bài tập 1.
* HS khá giỏi làm tồn bộ bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bút dạ.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- u cầu 3 HS lên bảng tính
4 x 7 : 1; 0 : 5 x 5 ; 2 x 5 : 1

- GV nhận xét - ghi điểm
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Luyện tập (37’)
Bài 1: -u cầu HS tự làm bài, sau đó u
cầu 1 HS đọc bài làm của mình.
- Hỏi: Khi đã biết 2 x 3 = 6, ta có ghi ngay
kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay khơng? Vì sao?
- Chẳng hạn:
2 x 3 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
Bài 2: - GV hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu.
Khi làm bài chỉ cần ghi kết quả phép tính,
khơng cần viết tất cả các bước nhẩm như
mẫu. Chẳng hạn:
- 30 x 3 = 90 (Có thể nói: ba chục nhân ba
bằng chín chục, hoặc ba mươi nhân ba bằng
chín mươi )
20 x 4 = 80
Bài 3: a) HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa
biết.
Giải bài tập “Tìm x” (tìm thừa số chưa biết ).
Chẳng hạn: X x 3 = 15
X = 15 : 3
X = 5
- HS thực hiện u cầu
4 x 7 : 1 = 28 : 1 = 28; 0 : 5 x 5 = 0 x 5 = 0
2 x 5 : 1 = 10 : 1 = 10
- HS nhận xét bài bạn.
- HS tính nhẩm (theo cột)

- Khi biết 2 x 3 = 6, có thể ghi ngay kết quả
của 6 : 2 = 3 và 6 : 3 = 2 vì khi lấy tích chia
cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia.
3 x 4 = 12 4 x 5= 20 5 x 1=5
12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 5 : 5=1
12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 5 : 1=5
- HS nhẩm theo mẫu
30 còn gọi là ba chục.
- Làm bài và theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn.
30 x 3 = 90 20 x 3 = 60
20 x 4 = 80 30 x 2 = 60
40 x 2 = 80 20 x 5 = 100
60 : 2 = 3 60 : 3 = 20
80 : 2 = 40 80 : 4 = 20
90 : 3 = 30 80 : 2 = 40
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích
chia cho thừa số đã biết.
4 x X = 28
X = 28 : 4
X = 7
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
16
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
b) HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết.
Giải bài tập “Tìm y” (tìm số bị chia chưa
biết).
Chẳng hạn: Y : 2 = 2
Y = 2 x 2

Y = 4
Bài 4: - GV hướng dẫn
- Nhận xét
Bài 5: Cách xếp như sau:
- GV hướng dẫn cách xếp cho HS.
- GV nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy
thương nhân với số chia.

Y : 5 = 3
Y = 3 x 5
Y = 15
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
Bài giải
Số tờ báo của mỗi tổ là: 24 : 4 = 6 (tờ báo)
Đáp số: 6 tờ báo
- Làm bài theo u cầu của GV.
 & 
TIẾT 2: CHÍNH TẢ
KIỂM TRA ĐỌC HIỂU
Đề nhà trường ra
 & 
TIẾT 3: TH&XH
Cơ Thỏa dạy
 & 
TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC

Cơ Thỏa dạy
 & 
Buổi chiều
TIẾT 1: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
ƠN:TẢ NGẮN VỀ BIỂN
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS viết được những câu trả lời về cảnh biển và viết thành đoạn văn.
* Em Trinh tham gia hoạt động cùng cả lớp.
* HS khá, giỏi làm bài đúng, trình bày sạch đẹp.
II. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Luyện tập, thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định (1’)
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Hướng dẫn làm bài tập (40’)
Bài 2: - Treo bức tranh, u cầu HS quan sát.
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Sóng biển như thế nào?
- Trên mặt biển có những gì?
- Hát
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
- Sóng biển xanh như dềnh lên./ Sóng nhấp
nhơ trên mặt biển xanh.
- Trên mặt biển có những cánh buồm đang
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
17

Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
- Trờn bu tri cú nhng gỡ?
- Hóy vit on vn theo cỏc cõu tr li ca
mỡnh.
- GV nhn xột v ghi im nhng bi vn
hay
3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ (3)
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn hc sinh chun b bi sau.
lt súng v nhng chỳ hi õu ang chao
ln.
- Mt tri ang dn dn nhụ lờn, nhng
ỏm mõy ang trụi nh nhng.
- HS t vit trong 15 n 20 phỳt.
- Nhiu HS trỡnh by bi vit cỏ nhõn.
VD: Cnh bin lỳc bỡnh minh tht p.
Súng bin nhp nhụ trờn mt bin xanh.
Nhng cỏnh bum thm ang lt súng.
n hi õu chao ln. Mt tri lờn, nhng
ỏm mõy trng bng bnh trụi.
- HS lng nghe.
&
TIT 2: M NHC
Giỏo viờn b mụn dy
&
TIT 3: TNG CNG TOAN
ễN: S 1 TRONG PHẫP NHN V PHẫP CHIA. LUYN TP
I. MC TIấU:
- Cng c cho HS s 1 nhõn vi s no cng cho kờt qu l chớnh s ú. S no nhõn
vi s 1 cng bng chớnh s ú.

- Cng c s no chia cho s 1 cng bng chớnh s ú
- Rốn k nng lm bi cho HS
* Em Trinh lm c bi tp 1.
* HS khỏ gii lm c cỏc bi tp, vn dng nhanh.
II. PHNG PHP, HèNH THC DY HC.
- Phng phỏp: luyn tp, thc hnh
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp
III.CC HOT NG DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. n nh (1)
2. Luyn tp (37)
Bi 1: - Gi HS yờu cu ca bi
- HS lm bi vo v
- 4 HS lờn bng cha bi
- Mt s HS c bi lm ca mỡnh
Bi 2: - Cho HS nờu yờu cu ca bi
X
x 1 = 3 1 x
X
= 4
X
x 1 = 1
X
: 2 = 1
X
: 1 =3
X
: 1 = 1
- Cho HS gi tờn cỏc thnh phn v kt
qu ca tng phộp tớnh

- Yờu cu HS lm bi vo v.
- HS lm bi v cha bi
- 1 HS nờu yờu cu bi.
- HS lm bi cỏ nhõn.
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 1 x 5 = 5
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5
2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 3 : 1 = 4 5 : 1 = 5
2 :2 = 1 3 : 3 = 1 4 : 4 = 1 5: 5 = 1
- 1 HS nờu yờu cu bi
- HS nờu tờn cỏc thnh phn trong tng phộp tớnh.
- HS lm bi cỏ nhõn
- 3 HS lờn bng cha bi.
- 2 HS nờu cỏch tỡm th s, s b chia cha bit
Giáo án_Lớp 2 B
Nông Thị Vân Anh
18
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
- HS nêu cách tìm thừa số chưa biết và
tìm số bị chia
- GV nhận xét cho điểm
Bài 3: - Hỏi HS u cầu của bài
- HS làm bài và chữa bài
- Gọi 1 số HS đọc bài làm của mình
- GV nhận xét cho điểm
3) Củng cố - dặn dò (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
1 x 2 x 3 = 2 x 3 5 : 1 x 4 = 5 x 4
= 6 = 20
8 : 1 : 2 = 8 : 2 1 x 7 : 1 = 7 : 1
= 4 = 7

6 : 1 x 1 = 6 x 1 9 : 1 : 1 = 9 : 1
= 6 = 9
 & 
Thứ sáu, ngày 11 tháng 3 năm 2011
TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA VIẾT
Đề nhà trường ra
 & 
TIẾT 2: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học .
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo .
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân
hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học)
- Biết giải bài tốn có một phép tính chia.
- Rèn cho HS kĩ năng tính tốn.
* Em Trinh làm được bài 1 dưới sự hướng dẫn của GV.
* HS giỏi làm được tồn bộ bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, vở viết.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp giảng giải, luyện tập, thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài 4
Số tờ báo của mỗi tổ là:
24 : 4 = 6 (tờ báo)
Đáp số: 6 tờ báo

- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Luyện tập (37’)
Bài 1: HS tính nhẩm (theo từng cột).
- Hỏi: Khi đã biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết
quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay khơng, vì sao?
Chẳng hạn:
a) 2 x 4 = 8 b) 2cm x 4 = 8cm
8 : 2 = 4 5dm x 3 = 15dm
8 : 4 = 2 4l x 5 = 20l
- 1 học sinh lên bảng thực hành
- Học sinh khác nhận xét.
- Làm bài theo u cầu của GV.
- Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết
quả của 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2 vì khi lấy
tích chia cho thừa số này ta sẽ được
thừa số kia.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
19
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
- Khi thc hin phộp tớnh vi cỏc s o i
lng ta thc hin tớnh nh th no?
Bi 2: Yờu cu HS nờu cỏch thc hin tớnh cỏc
biu thc.
Hi li v phộp nhõn cú tha s l 0, 1, phộp
chia cú s b chia l 0.Chng hn:
Tớnh: 3 x 4 = 12 Vit 3 x 4 + 8 = 12 + 8
12 + 8 = 20 = 20
Bi 3: a) Hi: Ti sao tỡm s HS cú trong

mi nhúm em li thc hin phộp tớnh chia 12: 4?
Bi gii
S HS trong mi nhúm l:
12 : 4 = 3 (hc sinh)
ỏp s: 3 hc sinh
b) HS chn phộp tớnh ri tớnh 12 : 3 = 4
Bi gii
S nhúm hc sinh l
12 : 3 = 4 (nhúm)
ỏp s: 4 nhúm.
- GV nhn xột, tuyờn dng.
3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ (2)
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn v nh hc v lm bi.
- Khi thc hin phộp tớnh vi cỏc s o
i lng ta thc hin tớnh bỡnh thng,
sau ú vit n v o i lng vo sau
kt qu.
- HS tớnh t trỏi sang phi.
- HS lm bi.
- HS tr li, bn nhn xột.
- Vỡ cú tt c 12 HS c chia u
thnh 4 nhúm, tc l 12 c chia thnh
4 phn bng nhau.
- HS lm bi cỏ nhõn sau ú 2 HS len
bng cha bi.
- Lp nhn xột bi bn, so kt qu vi
bi lm ca bn thõn.
&
TIT 3: SINH HOT LP

NHN XẫT CUI TUN
I. MC TIấU:
- HS bit c nhng u im, nhng hn ch v cỏc mt trong tun 27, bit a ra
bin phỏp khc phc nhng hn ch ú.
- Giỏo dc HS thỏi hc tp ỳng n, bit nờu cao tinh thn t hc, t rốn luyn
bn thõn.
- a ra k hoch tun ti.
II. PHNG PHP, HèNH THC DY HC.
- Phng phỏp nờu gng, khen thng
IV. CC HOT NG DY HC:
1. ỏnh giỏ hot ng ca lp trong tun.
* u im: - Cỏc t theo dừi hot ng hc tp, lao ng nghiờm tỳc
- Hc sinh i hc y ỳng gi, v sinh trng lp tng i sch s.
- Tham gia hc tp y , khỏ nghiờm tỳc.
- dựng ca hc sinh y .
- Trang phc ỳng quy nh.
* Tn ti: - Mt s em v sinh cỏ nhõn cũn bn.
- Cht lng bi v nh cha cao.
- Em Thu, Long, Ngha hon thnh bi tp cũn chm, cha ỳng thi gian.
- Mt s em cũn hay quờn sỏch, v nh c th nh em: Ngha, Cụng, Long.
- Mt s em v sinh cỏ nhõn cũn bn, n mc lum thum c th nh em: Cụng,
Ngha, Phng.
2. K hoch tun 28:
Giáo án_Lớp 2 B
Nông Thị Vân Anh
20
Trêng TiÓu häc sè 2 thÞ trÊn
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ. Đến lớp làm vệ sinh sạch sẽ.
- Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.

- Hăng say phát biểu, thi đua dành được nhiều điểm tốt.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Tích cực học tập nhiều hơn nữa. Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
- Ôn tập tốt chuẩn bị cho thi giữa kì 2 đạt kết quả cao.
- Tham gia tốt các hoạt động.
- Thực hiện vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ.
 & 
TIẾT 4: THỦ CÔNG
Cô Thỏa dạy
 & 
Buổi chiều
TIẾT 1: TĂNG CƯỜNG TOAÙN
ÔN: SỐ 0 TRONG PHÉP CHIA VÀ PHÉP NHÂN. LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Củng cố cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó
* Em Trinh làm được bài tập 1.
* HS khá giỏi làm toàn bộ bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- VBT
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: luyện tập, thực hành
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định (1’)
2. Luyện tập (37’)
Bài 1: VBT/ 47 Tính nhẩm
- Yêu cầu HS làm bài trong VBT sau đó nêu kết
quả bài làm.

- GV nhận xét - sửa sai.
Bài 2: VBT/ 47 Tính
- Yêu cầu HS làm bài trong VBT.
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện tính.
- GV nhận xét - ghi điểm cho HS.
Bài 3: VBT/ 49
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT.
- GV theo dõi hướng dẫn nhắc nhớ những em
còn lúng túng trong khi thực hiện.
- GV nhận xét - ghi điểm cho HS.
Bài 4: VBT/ 49
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài cá nhân, sau đó nêu kết
quả bài làm.
0 x 2 = 0; 0 x 5 = 0; 3 x 0 = 0
2 x 0 = 0; 5 x 0 = 0 0 x 3 = 0
1 x 0 = 0 0 x 1 = 0
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài cá nhân trong VBT. 4 HS
lên bảng thực hiện yêu cầu.
a) 4 : 4 x 0 = 1 x 0 8 : 2 x 0 = 4 x 0
= 0 = 0
b) 0 : 5 x 5 = 0 x 5 0 :2 x 1 = 0 x 1
= 0 = 0
- HS nêu yêu cầu đề bài.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT.
X x 3 = 21 4 x x = 36
X = 21 : 3 x = 36 : 4
X = 7 x = 9

- 1 HS đọc đề bài.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
21
Trêng TiÓu häc sè 2 thÞ trÊn
H? Bài toán cho biết gì?
H? Bài toán hỏi gì?
H? Để biết mỗi đĩa có mấy cái bánh ta làm như
thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét - ghi điểm.
3) Củng cố - dặn dò (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Bài toán cho biết xếp đều 15 cái bánh
vào 3 đĩa.
- Bài toán hỏi mỗi đĩa có mấy cái bánh.
- Ta thực hiện phép tính chia.
Bài giải
Mỗi đĩa có số cái bánh là:
15 : 3 = 5 ( cái bánh)
Đáp số: 5 cái bánh
 & 
TIẾT 2: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT:
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS biết đáp lời cảm ơn, lời đồng ý.
- Học sinh biết viết đoạn văn nói về một loài chim em yêu thích.
* Em Trinh hoạt động cùng cả lớp.
* HS khá, giỏi làm toàn bộ bài tập.

II. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: luyện tập, thực hành
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định (1’)
2. Luyện tập (37’)
Bài 1: Hãy viết lời đáp của em trong các trường
hợp sau
- GV đưa các lời đáp đã ghi trên bảng phụ.
a. Khi bạn cảm ơn em khi em đã cho bạn mượn
hộp màu.
b. Khi một em bé đã cảm ơn em vì em đã đỡ em
dậy.
Bài 2: Hãy viết lời đáp của em trong các trường
hợp sau:
- GV đưa các lời đáp đã ghi trên bảng phụ.
+ Khi bố em đồng ý cho em về quê thăm ông
bà.
+ Khi bạn em đồng ý đến nhà em cùng học toán.
Bài 3: Hãy viết đoạn văn nói về một loài chim
em yêu thích.
- GV làm rõ yêu cầu và hướng dẫn HS làm bài.
- GV chấm một số bài .
- GV nhận xét tuyên dương HS làm bài tốt
- Chọn bài làm hay cho HS đọc trước lớp.
3) Củng cố - dặn dò (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài

tập.
- HS làm bài vào vở
- HS nêu lời đáp của mình .
- Cả lớp và GV nhận xét.
- 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài
tập.
- HS làm bài vào vở
- HS nêu lời đáp của mình .
- Cả lớp và GV nhận xét.
- 2 HS đọc đề bài.
- HS lắng nghe
- HS làm bài vào vở, sau đó đọc bài làm
cá nhân.
 & 
TIẾT 3: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
22
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
RÈN VIẾT: GẤU TRẮNG LÀ CHÚA TỊ MỊ
I. Mơc tiªu:
- Rèn luyện kỹ năng viết đúng chính tả, cách trình bày đoạn văn.
- Rèn giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
* Em Trinh viết bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên ( chưa u cầu viết đẹp )
* HS khá, giỏi viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS

1. Ổn định ( 1’)
2. Luyện viết (37’)
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết ( đoạn 1)
H? Đoạn viết gồm mấy câu?
H? Những chữ nào được viết hoa?
- GV hướng dẫn HS cách trình bày đoạn văn
có lời nhân vật.
- u cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- GV thu vở chấm, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Tun dương học sinh viết đúng, đẹp.
- HS theo dõi.
- HS trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thực hành viết bài vào vở.
 & 
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
23

×