Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án tuần 32 ( 2 buổi/ngày)_ lớp 2 chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.64 KB, 24 trang )

Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
TUN 32
Th hai, ngy 11 thỏng 4 nm 2011
TIT 2+3: TP C
CHUYN QU BU
I. MC TIấU:
- c mch lc ton bi, bit ngt, ngh hi ỳng.
- Hiu ni dung: Cỏc dõn tc trờn t nc Vit Nam l anh em mt nh, mi dõn tc
cú chung mt t tiờn. (tr li c CH 1,2,3,5)
* HS khỏ, gi@i tr li c CH4.
* HS yu ỏnh vn, c cõu.
II. DNG DY HC:
- Tranh minh ho bi tp c. Bng ghi sn cỏc t, cỏc cõu cn luyn ngt ging
III. PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Tho lun nhúm, trỡnh by ý kin cỏ nhõn.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp, nhúm.
IV. CC HOT NG DY HC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1
1. n nh (5) - Gi 3 HS c v tr li cõu
h@i v ni dung bi Cõy v hoa bờn lng
Bỏc.
- Nhn xột v ghi im cho HS.
- 3 HS c ni tip on v tr li cỏc cõu
h@i.
- HS di lp nghe v nhn xột bi ca
bn.
2. Baứi mụựi. a) Gii thiu bi ( 1)
b) Luyn c (34)
* c mu
- GV c mu on ton bi.


* Luyn phỏt õm
Yờu cu HS c tip ni, mi HS c 1 cõu
H@i: Trong bi cú nhng t no khú c?
(Nghe HS tr li v ghi nhng t ny lờn
bng lp)
- c mu cỏc t trờn v yờu cu HS c bi.
* Luyn c on
- on 1: ging chm rói.
- on 2: ging nhanh, hi hp, cng thng.
- on 3: ngc nhiờn
- Yờu cu HS c tip ni theo on trc
- Theo dừi v c thm theo.
- HS c ni tip cõu cho n ht bi.
- T: ly van, ngp lt, giú ln; cht chỡm,
bin nc, sinh ra, i lm nng, ly lm
l, lao xao, ln lt,
- HS c bi cỏ nhõn, c lp c ng
thanh.
Cõu chuyn c chia lm 3 on.
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
Hai ngi va chun b xong thỡ sm chp
ựng ựng,/ mõy en ựn ựn kộo n.//
Ma to,/ giú ln,/ nc ngp mờnh
mụng.// Muụn loi u cht chỡm trong
bin nc.// (ging c dn dp din t s
mnh m ca cn ma)
L thay,/ t trong qu bu,/ nhng con
ngi bộ nh@ nhy ra.// Ngi Kh-mỳ
nhanh nhu ra trc,/ dớnh than/ nờn hi
en. Tip n,/ ngi Thỏi,/ ngi

Mng,/ ngi Dao,/ ngi Hmụng,/
ngi ấ-ờ,/ ngi Ba-na,/ ngi Kinh,/
ln lt ra theo.// (Ging c nhanh, t@ s
ngc nhiờn)
- Tip ni nhau c cỏc on 1, 2, 3 (c
Giáo án_Lớp 2 B
Nông Thị Vân Anh
1
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
lp, GV v c lp theo dừi nhn xột.
- Chia nhúm HS v theo dừi HS c theo
nhúm.
* Thi c
* C lp c ng thanh
2 vũng).
- Ln lt tng HS c trc nhúm ca
mỡnh, cỏc bn trong nhúm chnh sa li
cho nhau.
- Lp c ng thanh.
Tit 2
3. Tìm hiểu bài (15)
- GV c li c bi ln 2.
H? Con dỳi l con vt gỡ?
H? Sỏp ong l gỡ?
H? Con dỳi lm gỡ khi b hai v chng ngi
i rng bt c?
H? Con dỳi mỏch cho hai v chng ngi i
rng iu gỡ?

H? Hai v chng lm cỏch no thoỏt nn

lt?
H? Tỡm nhng t ng miờu t nn lt rt
nhanh v mnh.
H? Sau nn lt mt t v muụn vt ra sao?
- Gi 1 HS c on 3.
H? Nng l vựng t õu?
H? Con hiu t tiờn ngha l gỡ?
H? Cú chuyn gỡ l xy ra vi hai v chng
sau nn lt?
H? Nhng con ngi ú l t tiờn ca nhng
dõn tc no?
H? Hóy k tờn mt s dõn tc trờn t nc ta
m con bit?
- GV k tờn 54 dõn tc trờn t nc.
H? Cõu chuyn núi lờn iu gỡ?
H? Ai cú th t tờn khỏc cho cõu chuyn?
- C lp theo dừi v c thm theo.
- L loi thỳ nh@, n c v r cõy sng
trong hang t.
- Sỏp ong l cht mm, do do ong mt
luyn lm t.
- Nú van ly xin tha v ha s núi ra iu
bớ mt.
- Sp cú ma to, giú ln lm ngp lt khp
min v khuyờn h hóy chun b cỏch
phũng lt.
- Hai v chng ly khỳc g to, khoột rng,
chun b thc n by ngy by ờm ri
chui vo ú, bt kớn ming g bng sỏp
ong, ht hn by ngy mi chui ra.

- Sm chp ựng ựng, mõy en ựn ựn kộo
n, ma to, giú ln, nc ngp mờnh
mụng.
- Mt t vng tanh khụng cũn mt búng
ngi, c@ cõy vng ỳa.
- 1 HS c, c lp c thm.
- L vựng t trờn i, nỳi.
- L nhng ngi u tiờn sinh ra mt
dũng h hay mt dõn tc.
- Ngi v sinh ra mt qu bu. Khi i
lm v hai v chng nghe thy ting núi
lao xao. Ngi v ly dựi dựi vo qu bu
thỡ cú nhng ngi t bờn trong nhy ra.
- Dõn tc Kh-me, Thỏi, Mng, Dao,
Hmụng, ấ-ờ, Ba-na, Kinh.
- Ty, Hoa, Kh-me, Nựng,
- HS theo dừi c thm, ghi nh.
- Cỏc dõn tc cựng sinh ra t qu bu. Cỏc
dõn tc cựng mt m sinh ra.
- Ngun gc cỏc dõn tc Vit Nam./
Chuyn qu bu l./ Anh em cựng mt t
tiờn./
4. Luyện đọc lại (20)
-Yờu cu HS phõn vai c trong nhúm.
-Tuyờn dng HS c tt.
- HS t phõn vai .
- Mi nhúm c li bi theo vai.
- i din nhúm c thi ua trc nhúm.
5. Củng cố, dặn dò (5)
Giáo án_Lớp 2 B

Nông Thị Vân Anh
2
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- HS lắng nghe
 & 
TIẾT 4: TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và trả lại tiền thừa trong một số trường hợp mua bán đơn giản.
* HS khá, gi@i làm tồn bộ bài tập trong SGK, làm đúng và trình bày đẹp.
* Em Trinh hoạt động cùng cả lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Các thẻ từ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC:
- Phương pháp: Làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ (5’)
- u cầu 1 HS lên bảng làm
700 đồng - 3 00 đồng=
800 đồng + 2 00 đồng =
- 1 HS lên bảng làm, lớp bảng con.
700 đồng - 3 00 đồng = 400 đồng
800 đồng + 2 00 đồng = 1000 đồng

- Nhận xét ghi điểm cho HS.
2. Bài mơiù . a) Giới thiệu (1’)
b. Luyện tập (37’)
Bài 1: - u cầu HS quan sát hình vẽ trong
SGK
- H@i: Túi tiền thứ nhất có những tờ giấy bạc
nào?
H? Muốn biết túi tiền thứ nhất có bao nhiêu
tiền ta làm thế nào?
H? Vậy túi tiền thứ nhất có tất cả bao nhiêu
tiền?
- u cầu HS tự làm các phần còn lại, sau đó
gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài.
H? Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền?
H? Mẹ mua hành hết bao nhiêu tiền?
H? Bài tốn u cầu tìm gì?
H? Làm thế nào tìm ra số tiền mẹ phải trả?
- u cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3: - Gọi 1 HS đọc u cầu bài.
H? Khi mua hàng, trong trường hợp nào
- HS quan sát trong SGK.
- Túi thứ nhất có 3 tờ giấy bạc, 1 tờ loại
500 đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại 100
đồng.
- Ta thực hiện phép cộng 500 đồng + 100
đồng.
- Túi thứ nhất có 800 đồng.

- Làm bài, sau đó theo dõi bài làm của bạn
và nhận xét.
- Mẹ mua rau hết 600 đồng.
- Mẹ mua hành hết 200 đồng.
- Bài tốn u cầu chúng ta tìm số tiền mà
mẹ phải trả.
- Thực hiện phép cộng 600 đồng + 200
đồng.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
- Viết số tiền trả lại vào ơ trống.
- Trong trường hợp chúng ta trả tiền thừa so
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
3
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
chúng ta được trả tiền lại?
- Nêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: - Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
H? Tổng số tiền mà người đó phải trả là bao
nhiêu?
H? Người đó đã trả được bao nhiêu tiền?
H? Người đó phải trả thêm bao nhiêu tiền
nữa?
H? Người đó phải đưa thêm mấy tờ giấy bạc
loại 200 đồng?
H? Vậy điền mấy vào ơ trống ở dòng thứ 2?
- u cầu HS tự làm các phần còn lại, sau đó
chữa bài và cho điểm HS.

với số hàng.
- Nghe và phân tích bài tốn.
- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Là 900 đồng.
- Người đó đã trả được 100 đồng + 100
đồng + 500 đồng = 700 đồng.
- Người đó còn phải trả thêm: 900 đồng –
700 đồng = 200 đồng.
- Phải lấy thêm 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng
- Điền số 1.
- HS làm bài, sau đó nêu kết quả.
3. Củng cố - Dặn dò (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- HS lắng nghe
 & 
Buổi chiều
TIẾT 1: TẬP VIẾT
CHỮ HOA Q ( KIỂU 2)
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nh@); chữ và câu ứng dụng:
Qn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nh@), Qn dân một lòng (3 lần).
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch sẽ.
* Em Trinh viết được chữ Q ( kiểu 2) theo cỡ vừa và nh@.
* HS khá, gi@i viết đúng theo mẫu, trình bày sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ hoa Q ( kiểu 2) đặt trong khung chữ, cụm từ ứng dụng.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, h@i đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân, nhóm.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- u cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Mắt sáng như sao.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Phát triển các hoạt động (37’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Gắn mẫu chữ Q kiểu 2
H? Chữ Q kiểu 2 cao mấy li?
H? Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
4
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
nột cong trờn, cong phi v ln ngang.
- GV vit bng lp.

- GV hng dn cỏch vit:
+ Nột 1: B gia K 4 vi K5, vit nột cong
trờn, DB K6.
+ Nột 2: t im dng bỳt ca nột 1, vit tip nột
cong phi, dng bỳt gia K1 vi K2.
+ Nột 3: t im dng bỳt ca nột 2, i chiu
bỳt, vit 1 nột ln ngang t trỏi sang phi, ct
thõn nột cong phi, to thnh 1 vũng xon thõn
ch, dng bỳt ng k 2.
- GV vit mu kt hp nhc li cỏch vit.
- HS vit bng con.
- GV yờu cu HS vit 2, 3 lt.
- GV nhn xột un nn.
Hot ng 2: Hng dn vit cõu ng dng.
- Treo bng ph
- Gii thiu cõu: Quõn dõn mt lũng.
- Quan sỏt v nhn xột:
- Nờu cao cỏc ch cỏi.
- Cỏch t du thanh cỏc ch.
H Cỏc ch vit cỏch nhau khong chng no?
- GV vit mu ch: Quõn lu ý ni nột Qu v õn.
- HS vit bng con
- Vit: : Quõn
- GV nhn xột v un nn.
Hot ng 3: Vit v
- V tp vit:
- GV nờu yờu cu vit.
- GV theo dừi, giỳp HS yu kộm.
- Chm, cha bi.
- GV nhn xột chung.

3. Cng c - Daởn doứ ( 2)
- GV cho 2 dóy thi ua vit ch p.
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS chun b cho bi sau.
- HS quan sỏt.
- HS tp vit trờn bng con
- HS c cõu
- HS quan sỏt
- Q, l, g : 2,5 li
- d : 2 li
- t : 1,5 li
- u, a, n, m, o : 1 li
- Du nng (.) di ụ
- Du huyn (`) trờn o.
- Khong ch cỏi o
- HS vit bng con
- V Tp vit
- HS vit v
- Mi i 3 HS thi ua vit ch p
trờn bng lp.
&
TIT 2: TNG CNG TING VIT:
RẩN VIT: CHUYN QU BU
I. Mục tiêu:
- Rốn luyn k nng vit ỳng chớnh t, cỏch trỡnh by on vn.
- Rốn gi v sch, vit ch p.
* Em Trinh vit bi di s hng dn ca giỏo viờn ( cha yờu cu vit p )
* HS khỏ, gi@i vit ỳng, p, trỡnh by sch s.
II. PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
Giáo án_Lớp 2 B

Nông Thị Vân Anh
5
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
- Phương pháp: Luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn định ( 1’)
2. Luyện viết (37’)
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết ( đoạn 1)
H? Đoạn viết gồm mấy câu?
H? Những chữ nào được viết hoa?
- GV hướng dẫn HS cách trình bày đoạn văn
có lời nhân vật.
- u cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- GV thu vở chấm, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Tun dương học sinh viết đúng, đẹp.
- HS theo dõi.
- HS trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thực hành viết bài vào vở.
 & 
TIẾT 3: THỂ DỤC
Thầy Tỵ dạy
 & 
Thứ ba, ngày 12 tháng 4 năm 2011
TIẾT 1: TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
* HS khá, gi@i làm tồn bộ bài tập trong SGK, làm đúng và trình bày đẹp.
* Em Trinh hoạt động cùng cả lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng phụ.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC:
- Phương pháp: Làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ (5’)
- Gọi 2 HS lên làm.
900 đồng – 200 đồng =
500 đồng + 300 đồng =
700 đồng – 300 đồng =
600 đồng + 400 đồng =
- GV nhận xét - ghi điểm.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài bạn.
2. Bài mới . a) Giới thiệu (1’)
b. Luyện tập (37’)
Bài 1: - u cầu HS tự làm bài.
- u cầu HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B

N«ng ThÞ V©n Anh
6
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
Bi 2: - Bi tp yờu cuchỳng ta lm gỡ?
Vit lờn bng:
- H@i: S lin sau 389 l s no?
- Vy ta in 390 vo ụ trũn.
- S lin sau 390 l s no?
- Vy ta in 391 vo ụ vuụng.
- Yờu cu HS c dóy s trờn.
- 3 s ny cú c im gỡ?
- Hóy tỡm s in vo cỏc ụ trng cũn li
sao cho chỳng to thnh cỏc s t nhiờn liờn
tip.
- Nhn xột, cha bi.
Bi 3: - Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ?
- Hóy nờu cỏch so sỏnh cỏc s cú 3 ch s
vi nhau.
-Yờu cu HS c lp lm bi.
- Nhn xột, cha bi.
H? H@i: Ti sao in du < vo: 900 + 90 +
8 < 1000?
- H@i tng t vi: 732 = 700 + 30 + 2
Bi 4: - Yờu cu HS c bi.
- Yờu cu HS suy ngh v tr li.
H? Vỡ sao con bit c iu ú?
H? Hỡnh b ó khoanh vo mt phn my s
hỡnh vuụng, vỡ sao con bit iu ú?
Bi 5: - Gi 1 HS c bi.
- Hng dn HS phõn tớch bi, v s

sau ú vit li gii bi toỏn.
- Cha bi v cho im HS.
- Bi tp yờu cu chỳng ta in s thớch hp
vo ụ trng.
- L s 390
- L s 391
- c s: 389, 390, 391.
- õy l 3 s t nhiờn liờn tip (3 s ng
lin nhau).
- 3 HS ln lt lờn bng lm bi, c lp lm
bi vo v bi tp.
- Bi tp yờu cu chỳng ta so sỏnh s.
- 1 HS tr li.
- 2 HS lờn bng lm bi, c lp lm bi vo
v bi tp.
- Vỡ 900 + 90 + 8 = 998 m 998 < 1000.
- Hỡnh no c khoanh vo mt phn nm
s hỡnh vuụng?
- Hỡnh a c khoanh vo mt phn nm s
hỡnh vuụng.
- Vỡ hỡnh a cú tt c 10 hỡnh vuụng, ó
khoanh vo 2 ụ hỡnh vuụng.
- Hỡnh b c khoanh vo mt phn hai s
hỡnh vuụng, vỡ hỡnh b cú tt c 10 hỡnh
vuụng, ó khoanh vo 5 hỡnh vuụng.
- Giỏ tin mt chic bỳt chỡ l 700 ng.
Giỏ tin mt chic chỡ 300 ng. H@i giỏ
tin mt chic bỳt bi l bao nhiờu ng?
Túm tt.
700 ng

Bỳt chỡ: 300 ng
Bỳt chỡ:
? ng
Bi gii
Giỏ tin ca bỳt bi l:
700 + 300 = 1000 (ng)
ỏp s: 1000 ng.
3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ (2)
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn HS chun b bi sau.
- HS lng nghe
Giáo án_Lớp 2 B
Nông Thị Vân Anh
7
389
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
 & 
TIẾT 2: THỂ DỤC:
Thầy Tỵ dạy
 & 
TIẾT 3: KỂ CHUYỆN
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU:
- Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2).
* HS khá, gi@i biết kể lại tồn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3).
* Em Trinh nghe bạn kể và kể lại được 1, 2 câu theo sự hướng dẫn của GV.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, h@i đáp, kể chuyện, hoạt động nhóm.

- Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ ( 5’) - Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể
3 đoạn câu chuyện “ Chiếc rễ đa tròn” và
TLCH:
H? Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc
rễ đa như thế nào?
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Hướng dẫn kể chuyện (37’)
* Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm
- GV treo tranh và các câu h@i gợi ý.
- Chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để
kể.
Bước 2: Kể trước lớp
- u cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp.
- u cầu HS nhận xét sau mỗi lần HS kể.
Chú ý: Khi HS kể, GV có thể đặt câu h@i
gợi ý.
- Đoạn 1:Hai vợ chồng người đi rừng bắt
được con gì?
- Con dúi đã nói cho hai vợ chồng người đi
rừng biết điều gì?
Đoạn 2: H? Bức tranh vẽ cảnh gì?
H? Cảnh vật xung quanh ntn?
H? Tại sao cảnh vật lại như vậy?
- 3 em kể lại câu chuyện và TLCH.

- HS nhận xét bài bạn.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng
HS kể từng đoạn của chuyện theo gợi ý. Khi
1 HS kể thì các em khác lắng nghe.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi HS
kể một đoạn truyện.
- Hai vợ chồng người đi rừng bắt được một
con dúi.
- Con dúi báo cho hai vợ chồng biết sắp có
lụt và mách hai vợ chồng cách chống lụt là
lấy khúc gỗ to, kht rỗng, chuẩn bị thức ăn
đủ bảy ngày bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt
kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết bảy ngày
mới được chui ra.
- Hai vợ chồng dắt tay nhau đi trên bờ sơng.
- Cảnh vật xung quanh vắng tanh, cây c@
vàng úa.
- Vì lụt lội, mọi người khơng nghe lời hai vợ
chồng nhà họ nên bị chết chìm trong biển
nước.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
8
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
- Em hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập
lụt.
Đoạn 3: H? Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai
vợ chồng?
H? Quả bầu có gì đặc biệt, huyền bí?
H? Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ đã làm

gì?
H? Những người nào được sinh ra từ quả
bầu?
* Kể lại tồn bộ câu chuyện
- Gọi 1 HS đọc u cầu bài 3.
- u cầu 2 HS đọc phần mở đầu.
H? Phần mở đầu nêu lên điều gì?
- Đây là cách mở đầu giúp các con hiểu câu
chuyện hơn.
- u cầu 2 HS khá kể lại theo phần mở
đầu.
- u cầu 2 HS nhận xét.
3) Củng cố dặn dò (2’)
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe.
+ Mưa to, gió lớn, nước ngập mênh mơng,
sấm chớp đùng đùng.
Tất cả mọi vật đều chìm trong biển nước.
- Người vợ sinh ra một quả bầu.
- Hai vợ chồng đi làm về thấy tiếng lao xao
trong quả bầu.
- Người vợ lấy que đốt thành cái dùi, rồi nhẹ
nhàng dùi vào quả bầu.
- Người Khơ-nú, người Thái, người Mường,
người Dao, người Hmơng, người Ê-đê,
người Ba-na, người Kinh, …
- Kể lại tồn bộ câu chuyện theo cách mở
đầu dưới đây.
- Đọc SGK.

- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- 2 HS khá kể lại.
 & 
TIẾT 4: CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT)
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng
tên riêng Việt Nam trong bài CT.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục HS biết giữ sạch, viết chữ đẹp.
* Em Trinh viết đúng được 2, 3 câu chưa u cầu viết đẹp.
* HS khá, gi@i viết đúng chính tả, trình bày đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng chép sẵn nội dung cần chép. Bảng chép sẵn nội dung hai bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, h@i đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi 2 HS lên bảng viết một số từ khó ở bài
chính tả trước.
- GV nhận xét - ghi điểm.
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’).
b) Hướng dẫn học sinh viết chính tả ( 23’)
* Ghi nhớ nội dung đọan viết
- u cầu HS đọc đoạn chép.
- 2 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết vào
giấy nháp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của các bạn
trên bảng.

- 3 HS đọc đoạn chép trên bảng.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
9
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
- Đoạn chép kể về chuyện gì?
- Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc ở
đâu?
* Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?
- Những chữ đầu đoạn cần viết ntn?
* Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết.
- Chữa lỗi cho HS.
* Viết bài
- GV đọc cho HS viết bài vào vở
* Sốt lỗi
- GV đọc lại bài viết.
* Chấm bài
c) Hướng dẫn làm bài tập ( 9’)
Bài 2:- Gọi 1 HS đọc u cầu bài tập a.
- u cầu HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Cho điểm HS.
Bài 3: Trò chơi
- u cầu HS đọc u cầu.
- Chia lớp thành 2 nhóm, u cầu HS lên bảng

viết các từ theo hình thức tiếp sức. Trong 5
phút, đội nào viết xong trước, đúng sẽ thắng.
- Tổng kết trò chơi.
3. Nhận xét - Dặn dò (2’)
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhở trình bày vở sạch đẹp.
- Nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam.
- Đều được sinh ra từ một quả bầu.
- Có 3 câu.
- Chữ đầu câu: Từ, Người, Đó.
+ Tên riêng: Khơ-mú, Thái, Tày, Mường,
Dao, Hmơng, Ê-đê, Ba-na, Kinh.
- Lùi vào một ơ và phải viết hoa.
- Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng,
Mường, Hmơng, Ê-đê, Ba-na.
- HS nghe đọc, viết bài vào vở.
- HS sốt lỗi
- Điền vào chỗ trống l hay n.
- Làm bài theo u cầu
a) Bác lái đò
- Bác làmnghề chở đò đã năm năm nay.
Với chiếc thuyền nan lênh đênh trên mặt
nước, ngày này qua ngày khác, bác chăm
lo đưa khách qua lại bên sơng.
b) v hay d
Đi đâu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đá, mà qng phải dây.
Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào qng
Ca dao

- 2 HS đọc đề bài trong SGK.
- HS trong các nhóm lên làm lần lượt
theo hình thức tiếp sức.
a) nồi, lội, lỗi.
b) vui, dài, vai.
Buổi chiều
Cơ Th@a dạy
 & 
Thứ tư, ngày 13 tháng 4 năm 2011
TIẾT 1: TẬP ĐỌC
TIẾNG CHỔI TRE
I. MỤC TIÊU :
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
10
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.
- Hiểu ND: Chị lao cơng lao động vất vả để giữ cho đường phố ln sạch đẹp. (trả lời
các câu h@i trong SGK; thuộc 2 khổ cuối bài thơ)
* GDHS lòng kính u và biết ơn các chị lao cơng.
* HS khá, gi@i đọc diễn cảm bài thơ.
* Em Trinh đánh vần đọc được 1- 2 câu trong bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: H@i đáp, trình bày ý kiến cá nhân, hoạt động nhóm, luyện tập thực
hành.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Gọi 3 HS đọc bài "Chuyện quả bầu" và trả lời
câu h@i về nội dung bài.
- GV nhận xét - ghi điểm.
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Luyện đọc ( 20’)
- GV đọc mẫu tồn bài. Giọng chậm, nhẹ
nhàng, tình cảm.
+ Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
* Luyện phát âm
- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau:
lắng nghe, chổi tre, xao xác, qt rác, lặng
ngắt, sạch lề…
- u cầu mỗi HS đọc 1 dòng thơ.
* Luyện đọc bài theo đoạn
- u cầu HS luyện ngắt giọng.
- u cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
* Thi đọc
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh,
đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
* Cả lớp đọc đồng thanh
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài (12’)
- u cầu 1 HS đọc tồn bài thơ, 1 HS đọc
phần chú giải.
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những
lúc nào?
- Những hình ảnh nào cho em thấy cơng việc

của chị lao cơng rất vất vả?
- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao cơng.
- Như sắt, như đồng, ý tả vẻ đẹp khoẻ khoắn,
mạnh mẽ của chị lao cơng.
- Nhà thơ muốn nói với con điều gì qua bài
thơ?
- 3 HS lên đọc bài và trả lời câu h@i về
nội dung bài đọc theo u cầu.
- Theo dõi GV đọc bài và đọc thầm theo.
- HS đọc cá nhân, đọc theo nhóm đọc
đồng thanh các từ bên…
- Mỗi HS đọc 1 dòng theo hình thức tiếp
nối.
- Chú ý luyện ngắt giọng các câu sau:
- Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3.
(Đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi
cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân,
các nhóm thi đọc tiếp nối, đọc đồng
thanh một đoạn trong bài.
- Đọc, theo dõi.
- Vào những đêm hè rất muộn và những
đêm đơng lạnh giá.
- Khi ve ve đã ngủ; khi cơn giơng vừa tắt,
đường lạnh ngắt.
- Chị lao cơng/ như sắt/ như đồng.
- Chị lao cơng làm việc rất vất vả, cơng
việc của chị rất có ích, chúng ta phải biết

Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
11
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
- Biết ơn chị lao cơng chúng ta phải làm gì?
d) Luyện đọc lại ( 5’)
- GV cho HS học thuộc lòng từng đoạn.
- GV xố dần chỉ để lại những chữ cái đầu
dòng thơ và u cầu HS đọc thuộc lòng.
- Gọi HS đọc thuộc lòng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- Gọi 2 em đọc lại cả bài.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
ơn chị.
- Chúng ta phải ln giữ gìn vệ sinh
chung.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh,
thuộc lòng từng đoạn.
- HS học thuộc lòng.
- 2 HS đọc.
 & 
TIẾT 2: MĨ THUẬT
Cơ Th@a dạy
 & 
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU:
- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1)

- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2)
* Em Trinh hoạt động cùng cả lớp.
* HS khá, gi@i vận dụng nhanh, tích cực làm bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Thẻ từ ghi các từ ở bài tập 1. Bảng ghi sẵn bài tập 1, 2.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, h@i đáp, làm mẫu, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gọi 3 đến 5 HS lên bảng. Mỗi HS viết 1
câu ca ngợi Bác Hồ.
- GV nhận xét - ghi điểm
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập( 32’)
Bài 1: - Gọi 1 HS đọc u cầu.
- Gọi 1 HS đọc phần a.
- Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm
bằng cách gắn các từ trái nghĩa xuống phía
dưới của mỗi từ.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Các câu b, c u cầu làm tương tư.
- Nhận xét - ghi điểm
Bài 2: - Gọi 1 HS đọc u cầu.
- Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS lên bảng
điền dấu tiếp sức. Nhóm nào nhanh, đúng
- HS lên bảng thực hành viết.
- HS lớp nhận xét.
- Đọc, theo dõi.

- Đọc, theo dõi.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở
Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Đẹp - xấu; ngắn - dài
a) Nóng - lạnh; thấp - cao.
b) Lên - xuống; u - ghét; chê - khen
c) Trời - đất; trên - dưới; ngày - đêm
- HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề bài trong SGK.
- 2 nhóm HS lên thi làm bài:
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
12
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học.
-Về nhà học bài và xem trước bài sau.
 & 
TIẾT 4: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết xắp sếp thứ tự các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ (khơng nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
* Em Trinh làm được bài tập 1.
* HS khá gi@i làm tồn bộ bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, 2.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, h@i đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS làm bài tập sau: Đặt tính rồi tính.
635 + 241; 970 + 29; 896 - 133;
295 - 105
- GV nhận xét - ghi điểm.
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài( 1’)
b) Luyện tập ( 32')
Bài 1: - u cầu HS tự làm bài, sau đó sửa
bài và cho điểm.
Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài u cầu,
chúng ta phải làm gì?
- u cầu HS làm bài.
- u cầu cả lớp đọc các dãy số sau khi đã
xếp đúng thứ tự.
Bài 3: - Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
- u cầu HS nêu các đặt tính và thực hiện
phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ số.
- u cầu HS làm bài.
- u cầu HS nhận xét bài làm trên bảng về
kết quả và cách đặt tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: - Nêu u cầu của bài tập, sau đó u
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột,

cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Phải so sánh các số với nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
a) 599, 678, 857, 903, 1000
b) 1000, 903, 857, 678, 599
- Bài tập u cầu chúng ta đặt tính rồi tính.
- 2 HS trả lời.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
635 970 896 295
+ 241 + 29 - 133 - 105
876 999 763 190
- Nhận xét bài bạn
- HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
13
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
cầu HS tự làm bài và đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau.
Bài 5: - Bài tập u cầu xếp 4 hình tam giác
nh@ thành 1 hình tam giác to như hình vẽ.
- Theo dõi HS làm bài và tun dương
những HS xếp hình tốt.
3. Củng cố - Dặn dò (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn HS xem trước bài sau.
tra.

- HS suy nghĩ và tự xếp hình.
 & 

Buổi chiều
TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
CHỦ ĐIỂM: NGÀY GIẢI PHĨNG MIỀN NAM
I. MỤC TIÊU:
- Giáo dục HS lòng u q hương đất nước.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động:
- Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số.
- Cả lớp hát một bài
2. Các hoạt động
HĐ1: Nhận xét kiểm điểm tuần trước, phổ biến cơng việc tiếp theo:
- Phụ trách sao nhận xét kiểm điểm các HĐ tuần qua.
- Tổng hợp điểm tốt, tun dương những bạn đã dành được nhiều điểm tốt, những tiết
mục văn nghệ, kể chuyện, đọc thơ xuất sắc.
- Tổng kết hoạt động mừng ngày thành lập Đồn.
- GV nhận xét, phổ biến các HĐ tuần tới.
+ Thi đua dành nhiều điểm tốt mừng ngày giải phóng miền Nam.
+ Sưu tầm các bài thơ, bài hát, câu chuyện, những tấm gương về q hương đất nước.
+ Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ để tham ra biểu diễn mừng kỉ niệm ngày giải phóng
miền Nam.
HĐ2: Thi hát, đọc thơ, thi kể truyện về các tấm gương về người anh hùng:
- GV nói về ngày 30 - 4
- HS xung phong hát hoăc đọc thơ về người anh hùng.
- Lớp tun dương những em hát, đọc thơ hay.
- HS kể các tấm gương đã sưu tầm. Các em khác theo dõi nêu nội dung chuyện.
HĐ3: Chơi trò chơi: Cả sao chơi trò chơi “Lịch sự”.
+ GV HD cách chơi

+ HS chơi thử - Cả lớp chơi .
3. Kết thúc hoạt động:
- GV nhận xét tiết học. Tun dương những em tích cực tham gia hoạt động.
TIẾT 2: SINH HOẠT SAO
 & 
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
TIẾT 1: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết cộng, trừ (khơng nhớ ) các số có đến ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thơng dụng.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
14
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
* Em Trinh làm được bài tập 1.
* HS khá gi@i làm tồn bộ bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3. Vẽ sẵn hình vẽ bài tập 5.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, h@i đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS làm bài tập sau: Đặt tính rồi tính.
635 + 241; 970 + 29; 896 - 133;
295 - 105
- GV nhận xét - ghi điểm.

2. Bài mới. a) Giới thiệu bài( 1’)
b) Luyện tập ( 32')
Bài 1: - u cầu HS tự làm bài, sau đó chữa
bài và cho điểm.
- u cầu HS nhắc lại cách đặc tính và thực
hiện tính cộng, trừ với các số có 3 chữ số.
Bài 2: - Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- u cầu HS tự làm bài.
- H@i lại HS về cách tìm số hạng, tìm số bị
trừ, số trừ.
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
Bài 4: - u cầu HS quan sát hình mẫu trong
SGK và phân tích hình.
- Chiếc thuyền gồm những hình nào ghép lại
với nhau?
- Nêu vị trí của từng hình trong chiếc
thuyền.
- Máy bay gồm những hình nào ghép lại với
nhau?
- Nêu vị trí của từng hình trong máy bay.
- u cầu HS tự vẽ hình vào vở.
3. Củng cố - Dặn dò (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn HS xem trước bài sau.
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột,
cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Bài tốn u cầu chúng ta tìm x
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.

300 + x = 800 x + 700 = 1000
x = 800 - 30 x = 1000 - 700
x = 500 x = 300
x - 600 = 100 700 - x = 400
x = 100 + 600 x = 700 - 400
x = 700 x = 300
- 3 HS trả lời.
- Chiếc thuyền gồm 2 hình tam giác và 1
hình tứ giác ghép lại với nhau.
- Hình tứ giác tạo thành thân của chiếc
thuyền, 2 hình tam giác là 2 cánh buồm.
- Máy bay gồm 3 hình tứ giác và 1 hình tam
giác ghép lại với nhau.
- Máy bay gồm 3 hình tứ giác tạo thành
thân của máy bay. Hình tam giác tạo thành
đi của máy bay.
- HS nêu
- HS tự vẽ hình vào vở.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
15
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
 & 
TIẾT 2: CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT )
TIẾNG CHỔI TRE
I. MỤC TIÊU :
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức tự do.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
* HS yếu chép được bài đúng chính tả.
* HS khá, gi@i nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, h@i đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
-u cầu HS viết các từ: vội vàng, vất vả, ra
vào, ngắn dài, qng dây, nguệch ngoạc.
- Nhận xét - ghi điểm.
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)
b) Hướng dẫn học sinh viết chính tả (22’)
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- u cầu HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
- Đoạn thơ nói về ai?
- Cơng việc của chị lao cơng vất vả ntn?
- Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
* Hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ thuộc thể thơ gì?
- Những chữ đầu dòng thơ viết ntn?
- Nên bắt đầu dòng thơ từ ơ thứ 3 trong vở.
* Hướng dẫn viết từ khó
- Hướng dẫn HS viết các từ sau:
+ lặng ngắt, qt rác, gió rét, như đồng, đi về.
* Viết chính tả
- GV đọc từng dòng thơ
* Sốt lỗi
- GV đọc lại bài.
* Chấm bài

c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả (5')
Bài 1: - u cầu HS đọc đề bài và tự làm.
- Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét, chữa
bài và cho điểm HS.
- 2 HS lên bảng lớp viết, lớp viết bảng
con.
- 3 đến 5 HS đọc.
- Chị lao cơng.
- Chị phải làm việc vào những đêm hè,
những đêm đơng giá rét.
- Chị lao cơng làm cơng việc có ích cho
xã hội, chúng ta phải biết u q, giúp
đỡ chị.
- Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
- HS đọc và viết các từ bên.
- HS nghe GV đọc, viết bài vào vở.
- HS sốt lỗi, ghi lỗi sai ra lề vở.
- Tự làm bài theo u cầu:
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau
cùng.
b) Vườn nhà em trồng tồn mít.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
16
Trờng Tiểu học số 2 thị trấn
Bi 2: - Gi HS c yờu cu.

- Chia lp mỡnh 2 nhúm. Yờu cu HS tỡm cỏc t
theo hỡnh thc tip sc.
- Nhn xột, tuyờn dng cỏc nhúm tỡm nhanh v
ỳng.
3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ (2)
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Nhc nh trỡnh by sỏch v sch p.
Mựa trỏi chớn, mớt lỳc lu trờn cõy nh
n ln con. Nhng chỳ chim chớch tinh
nghch nhy lớch rớch trong k lỏ. Ch
em em tớu tớt ra vn. Ngi n nhng
mỳi mớt ng mt di gc cõy tht l
thớch.
- 2 HS c yờu cu.
- HS lờn lm theo hỡnh thc tip sc.
a) lo lng - no nờ; lõu la - c phờ nõu;
con la - qu na; cỏi lỏ - nỏ thun; l
ng - th n
b) bt mt - bch thúc; thớt cht - thớch
quỏ; chớt tay - chim chớch; kht kht -
khỳc khớc
&
TIT 3: TH&XH
Cụ Th@a dy
&
TIT 4: O C
Cụ Th@a dy
&
Bui chiu
TIT 1: TNG CNG TING VIT

ễN:T TRI NGHA. DU CHM, DU PHY
I. MC TIấU:
- Cng c m rng v h thng húa cỏc t trỏi ngha. Hiu ý ngha ca cỏc t.
- Cng c cho HS cỏch t du chm, du phy.
* Em Trinh tham gia hot ng cựng c lp.
* HS khỏ, gi@i lm bi ỳng, trỡnh by sch p.
II. PHNG PHP, HèNH THC DY HC.
- Phng phỏp: Luyn tp, thc hnh.
- Hỡnh thc: C lp, cỏ nhõn.
III. CC HOT NG :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh ( 1)
2. Hng dn hc sinh lm bi tp ( 42)
Bi 1: Gi 1 HS c yờu cu.
- Gi 2 HS lờn bng nhn th t v lm bng
cỏch gn cỏc t trỏi ngha xung phớa di
ca mi t.
- Gi HS nhn xột, cha bi.
- Cỏc cõu b, c yờu cu lm tng t.
- Cho im HS.
Bi 2: Gi 1 HS c yờu cu.
- HDHS lm bi
.
- 2 HS lờn bng c lp lm vo VBT.
Cao, thp; di, ngn; to, nh@; lờn xung;
bộo, gy;
- 1 HS nờu yờu cu bi tp.
- HS vit li on vn vo v, trỡnh by
ỳng, p.
Giáo án_Lớp 2 B

Nông Thị Vân Anh
17
Trêng TiÓu häc sè 2 thÞ trÊn
- GV nhận xét - ghi điểm.
3. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà xem lại bài.
- Trình bài bài trước lớp.

 & 
TIẾT 2: ÂM NHẠC
Giáo viên bộ môn dạy
 & 
TIẾT 3: TĂNG CƯỜNG TOAÙN
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố về phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000
- Củng cố giải toán có kèm đơn vị đo đại lượng.
* Em Trinh hoạt động cùng cả lớp.
* HS khá gi@i làm được các bài tập, vận dụng nhanh.
II. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: luyện tập, thực hành
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định (1’)
2. Luyện tập (37’)
Bài 1: đặt tính và tính (Cả lớp)
236 - 231 549 - 212
472 - 201 678 - 317

547 - 434 994 - 633
Bài 2: Điền dấu > ; < ; =
a) (Cả lớp)
417 - 231 618 - 402
827 - 514 348 - 125
- Để điền dấu so sánh ta qua mấy bước?
b) Không cần tính, so sánh để điền dấu (HS K,G)
674 - 423 726 - 423
628 - 513 628 - 217
- GV cho HS nêu cụ thể cách so sánh
Bài 3: (Cả lớp)
Cuộn dây thứ nhất dài 174 m. Cuộn dây thứ hai
ngắn hơn cuộn dây thứ nhất 102 m. H@i cuộn dây
thứ hai dài bao nhiêu mét?
- Bài này thuộc dạng toán nào?
Bài 4: (HS K,G)
Cửa hàng có 265 m vải. Hôm nay đã bàn được 113
m. H@i cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
- GV nhận xét, sửa sai.
3) Củng cố - dặn dò (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- HS làm bảng con từng bài.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
- 3 bước:tính kết quả, so sánh, điền
dấu.
- Cả lớp tự làm bài vào giấy nháp.
- 2 em làm bảng lớp.
- HS nêu cách so sánh
- Chữa bài - nhận xét.

- 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán về ít hơn.
- Cả lớp tóm tắt - giải vào vở.
- Chữa bài - nhận xét.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
18
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
Thứ sáu, ngày 15 tháng 4 năm 2011
TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. MỤC TIÊU:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1,2); Biết đọc
và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3).
* GDHS có ý thức trong học tập.
* Em Trinh làm bài dưới sự hướng dẫn của GV.
* HS khá, gi@i làm tồn bộ bài tập đúng, sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, VBT
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp h@i đáp, luyện tập, thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ (5’)
- Gọi 4 em đọc lại bài tập 3 tuần 31
- Nhận xét - ghi điểm cho HS.
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’)

b) Hướng dẫn làm bài tập (37’)
Bài 1: Gọi HS đọc u cầu
- GV treo tranh
- u cầu HS thực hành đóng lại tình huống
Bài 2: - Gọi HS đọc u cầu và đọc các tình
huống của bài.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1
- Gọi HS lên thực hành
- Khuyến khích, tun dương các em nói bằng
lời của mình.
Bài 3: - Gọi HS đọc u cầu
- u cầu HS tự tìm 1 tháng trong sổ liên lạc mà
mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội
dung.
3. Củng cố - Dặn dò (2’)
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- 4 em thực hiện
- Lớp nhận xét bài bạn.
- HS đọc
- HS quan sát tranh đọc thầm lời đối
thoại giữa hai nhân vật.
- HS thực hành đối đáp theo lời hai nhân
vật.
- Cặp đầu tiên nhắc lại đúng lời các
nhân vật trong tranh.
- Các cặp sau khơng nói ngun văn lời
các nhân vật.
HS 3: Khi nào đọc xong, cho tớ mượn
nhé.

-1 HS đọc u cầu, 3 HS đọc tình
huống.
HS1: Cho mình mượn quyển truyện với.
HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
HS 1: Vậy à! Đọc xong bạn kể cho tớ
nghe nhé !
- HS đọc u cầu
- HS tự làm việc
- 5, 7 HS nói theo nội dung suy nghĩ của
mình.
 & 
TIẾT 2: TOÁN
KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
19
Trêng TiÓu häc sè 2 thÞ trÊn
- Thứ tự các số trong phạm vi một 1000
- So sánh các số có ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
- Chu vi các hình đã học.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
Bài 1: Số?
255; ; 257; ; ; 260 ; ; ; ; 264; ; ;
Bài 2: Điền dấu<, >, = vào chỗ chấm.
357 400 301 297
601 563 999 1000

238 259 687 787
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
432 + 325 251 + 346
872 - 320 786 - 135
Bài 4: Tính;
25 m + 17m = 800 đồng - 300 đồng =
900 km - 200 km = 200 đồng + 5 đồng =
63 mm - 8 mm = 1000 đồng - 500 đồng =
Bài 5: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
268; 205; 714; 630
Bài 6: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4cm.
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: ( 1 điểm) Số?
255; 256; 257; 258; 259; 260 ; 261 ; 262; 263; 264; 265; 266.
Bài 2: (2 điểm) Điền dấu<, >, = vào chỗ chấm.
357< 400 301> 297
601> 563 999 <1000
238 < 259 687<.787
Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
432 + 325 251 + 346
872 - 320 786 - 135
Bài 4: ( 2 điểm) Tính;
25 m + 17m = 42m 800 đồng - 300 đồng = 500 đồng
900 km - 200 km = 700km 200 đồng + 5 đồng = 700 đồng
63 mm - 8 mm = 55mm 1000 đồng - 500 đồng = 500 đồng
Bài 5: ( 1 điểm) Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
268 = 200 + 60 + 8 ; 205 = 200 + 5 ;
714 = 700 + 10 + 4 ; 630 = 600 + 30 ;
Bài 6: ( 2 điểm)
Bài giải

Chu vi hình tam giác ABC là:
4 + 4 + 4 = 12 ( cm )
Đáp số: 12 cm
 & 
TIẾT 3: SINH HOẠT LỚP
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
20
Trêng TiÓu häc sè 2 thÞ trÊn
NHẬN XÉT CUỐI TUẦN
I. MỤC TIÊU:
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 32, biết đưa ra
biện pháp khắc phục những hạn chế đó.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân.
- Đưa ra kế hoạch tuần tới.
II. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp nêu gương, khen thưởng
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần.
* Ưu điểm: - Các tổ theo dõi hoạt động học tập, lao động nghiêm túc
- Học sinh đi học tương đối đầy đủ đúng giờ, vệ sinh trường lớp tương đối sạch sẽ.
- Tham gia học tập đầy đủ, khá nghiêm túc.
- Đồ dùng của học sinh đầy đủ.
- Trang phục đúng quy định.
* Tồn tại: - Một số em vệ sinh cá nhân còn bẩn như em Công, Nghĩa, Phương, Thu,
- Chất lượng bài về nhà chưa cao.
- Em Thu, Long, Nghĩa hoàn thành bài tập còn chậm, chưa đúng thời gian.
- Một số em còn hay quên sách, vở ở nhà cụ thể như em: Nghĩa, Công, Long.
- Một số em vệ sinh cá nhân còn bẩn, ăn mặc luộm thuộm cụ thể như em: Công,

Nghĩa, Phương.
2. Kế hoạch tuần 33:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ. Đến lớp làm vệ sinh sạch sẽ.
- Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
- Hăng say phát biểu, thi đua dành được nhiều điểm tốt.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Tích cực học tập nhiều hơn nữa. Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
- Tham gia tốt các hoạt động.
- Thực hiện vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ.
 & 
TIẾT 4: THỦ CÔNG
Cô Th@a dạy
 & 
Buổi chiều
TIẾT 1: TĂNG CƯỜNG TOAÙN
LUYỆN TẬP CHUNG
VỀ CÁCH CỘNG TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm chắc cách đặt tính cộng, trừ theo cột dọc.
- Cách thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 1000.
- HS làm tính chính xác.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác làm bài.
* Em Trinh làm được bài tập 1.
* HS khá gi@i làm toàn bộ bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: luyện tập, thực hành
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp
Gi¸o ¸n_Líp 2 B

N«ng ThÞ V©n Anh
21
Trêng TiÓu häc sè 2 thÞ trÊn
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định (1’)
2. Luyện tập (37’)
Bài 1: ( dành cho HS cả lớp ) Đặt tính rồi tính.
436 + 213 936 - 125
512 + 147 347 - 215
637 + 211 1000 - 500
- Cho HS thực hiện vào vở , KT chéo .
Bài 2: Hướng dẫn HS làm vào vở.
Tìm x biết X + 315 = 627
A.321 B. 342 C.312 D. 313
- Cho HS tìm số chưa biết và chọn phương án
đúng .
Bài 3: Tính tổng của số 345 và số 103 .
- Y/ c HS đổi về cùng đơn vị đo và so sánh .
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: Nhà Mai thu hoạch được 352 kg vải, nhà
Yến thu hoạch được ít hơn nhà Mai 131 kg vải.
H@i nhà Yến thu hoạch được bao nhiêu kg vải?
- Cho HS phân tích đề toán và giải.
- GV chấm bài, nhận xét.
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đứng trước kết quả
đúng. Trong hình bên có số tam giác là
A. 5 B.6 C. 7
3) Củng cố - dặn dò (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.

- HS thực hiện, nêu cách đặt tính, tính.
- KT bạn.
- HS gi@i nêu thêm 3 phép tính và tự
thực hiện.
- HS làm vở.
- HS nêu lại cách tìm số chưa biết.
- HS chọn phương án đúng. Nêu kết
quả.
- HS so sánh bằng cách đổi về cùng số
đo
- HS làm bài
- HS đọc đề, tự phân tích và giải.
- 1 HS lên bảng giải. Lớp làm VBT
- HS làm bài nêu kết quả.
- HS gi@i đặt đề khác theo phép tính của
bà .
- Thi đua chọn đáp án đúng .
 & 
TIẾT 2: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT:
ÔN: ĐÁP LỜI KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố nói câu đáp lại lời khen ngợi 1 cách khiêm tốn, lịch sự, nhã nhặn. Quan sát
ảnh Bác và trả lời đúng câu h@i. Viết được 1 đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả về ảnh Bác Hồ.
- Rèn kĩ năng nói, quan sát, viết đoạn văn.
- GDHS lòng kính yêu Bác.
* Em Trinh hoạt động cùng cả lớp.
* HS khá, gi@i làm toàn bộ bài tập.
II. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: luyện tập, thực hành
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định (1’)
2. Hướng dẫn HS làm bài tập (37’)
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
22
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
Bài 1: - Gọi HS đọc đề, y/c HS đọc tình huống 1
- Gọi 1 cặp HS thực hành đóng vai làm mẫu
- Gọi HS nhận xét: Khi nói các bạn thể hiện thái
độ và giọng nói như thế nào?
- Y/C HS thực hành nói lời khen và lời đáp
với các tình huống còn lại.
- Gọi HS nhận xét bổ sung.
Bài 2: - Gọi 1 HS đọc y/c.
- GV treo ảnh Bác .
- Y/C HS quan sát kĩ ảnh Bác Hồ và trao đổi
theo nhóm đơi h@i đáp theo 3 câu h@i trong
SGK.
- Y/C các cặp thực hành h@i đáp trước lớp.
- Gọi HS nhận xét bổ sung.
- GV cất ảnh Bác .
Bài 3: - Gọi 1 HS đọc y/c.
- Y/C HS làm bài vào vở.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
3) Củng cố - dặn dò (2’)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi

bài trong SGK.
- Thực hành theo y/c.
- Giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm
tốn, tránh t@ ra kiêu căng.
- H. nối tiếp nhau đóng vai các tình
huống còn lại.
Tình huống b:HS 1: Bạn mặc áo đẹp
thế./Bạn mặc bộ quần áo này trơng dễ
thương ghê!/
HS2: Bạn khen mình rồi!/ Thế à, cảm
ơn bạn!/
- Đọc đề bài trong SGK.
- Thực hiện theo y/c.
HS1: ảnh Bác được treo ở đâu?
HS2: ảnh Bác được treo ở trên tường.
HS1: Trơng Bác như thế nào?
HS2: Râu tóc Bác trắng như cước.Vầng
trán cao và đơi mắt sáng ngời
HS1: Bạn muốn hứa với Bác điều gì?
HS2: Mình muốn hứa với Bác là chăm
ngoan học gi@i.
- HS thực hiện theo y/c.
- 5 HS trình bày bài văn của mình.
VD:Khi em sinh ra đời ,Bác đã đi xa rồi.
Nhưng em vẫn thấy Bác gần gũi biết
bao vì ngày nào em cũng được nhìn
thấy Bác trong tấm ảnh treo trên tường
của lớp học
 & 
TIẾT 3: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT

ƠN TẬP VIẾT: CHỮ HOA Q ( KIỂU 2)
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS cách viết chữa hoa Q ( kiểu 2) vào vở 5 ơ li.
- Viết đúng quy trình, cách viết và ngồi đúng tư thế.
- Giữ vở sach, rèn chữ đẹp.
* Em Trinh viết được chữ hoa Q ( kiểu 2) đúng độ cao.
* HS khá, gi@i viết đúng, đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Chữ mẫu
- HS: Vở viết, bảng con.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp h@i đáp, luyện tập, thực hành
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định (1’)
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
23
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ( 37’)
HĐ1: Luyện viết bảng con
- Cho HS quan sát chữ mẫu.
- GV viết mẫu chữ Q ( kiểu 2) lên bảng
- u cầu HS nêu cách viết
- HS viết vào bảng con
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
HĐ2: Viết vở
- GV u cầu học sinh viết bài vào vở.
- GV theo dõi và giúp đỡ một số HS viết yếu.
- Thu vở chấm điểm.

3. Củng cố - Dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát, phân tích chữ mẫu.
- HS theo dõi.
- HS gi@i nêu quy trinh trước khi viết.
- HS viết bảng con.
- Cả lớp viết bài vào vở.
 & 
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
24

×