Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giao an dia li tinh ha giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.07 KB, 6 trang )

Lớp 9A Tiết (TKB) Ngày giảng:.Sĩ số: Vắng:
Lớp 9B Tiết (TKB).Ngày giảng:.Sĩ số: Vắng:.
Tiết 47 Bài 41: địa lý địa phơng
Điều kiện tự nhiên và nguồn tài nguyên
thiên nhiên hà giang
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc
+ Vị trí và diện tích của tỉnh Hà Giang
+ Điều kiện tự nhiên và nguồn tài nguyên thiên nhiên của tỉnh Hà Giang
2. Kỹ năng: Đọc và phân tích lợc đồ
3. Thái độ: Yêu quê hơng, đất nớc
II. Phơng tiện dạy học cần thiết:
GV: - Lợc đồ tự nhiên Tỉnh Hà Giang.
HS: - Tranh ảnh về Hà Giang
III. Hoạt động trên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ:(5 )
? Tại sao Cát Bà có điều kiện thích hợp phát triển tổng hợp các ngành kinh
tế biển?
?Vai trò của biến và đảo đối với kinh tế chính trị nớc ta ?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính
* Hđ 1 : Hớng dẫn HS
Tìm hiểu Vị trí địa lý,
phạm vi lãnh thổ và sự
phân chia hành chính.
(10 )
Gv cho hs qs lợc đồ
Nhận xét
? Phạm vi lãnh thổ?
Qs trên lợc đồ xác định
điểm cực đông và điểm


cực tây của lãnh thổ?
? Diện tích?
? ý nghĩa của vị trí đối
với phát triển kinh tế
xã hội?
Hs: Đọc lịch sử phát
triển tự nhiên của tỉnh?
? Em hãy kể tên các đơn
vị hành chính trực
Quan sát
- Phớa bc giỏp vi tnh
Võn Nam v Qung Tõy
Trung Quc vi ng
biờn gii di 274km.
- Phớa nam giỏp tnh Tuyờn
Quang,
- Phớa ụng giỏp Cao
Bng
- Phớa tõy giỏp Yờn Bỏi v
Lo Cai.
- Vo cui th k 17, tc
trng ngi Thỏi dõng
t cho Trung Hoa, n
nm 1728.Nm 1895, ranh
gii H Giang c n
nh li nh trờn bn
ngy nay.t H Giang
xa thuc b Tõn Hng,
mt trong 15 b ca nc
Vn Lang

I. Vị trí địa lý, phạm
vi lãnh thổ và sự phân
chia hành chính.
1. Vị trí và lãnh thổ

- Giới hạn :Vĩ độ
23
0
10'00"n 23
0
30'
Kinh độ: l04
0
24'05"Đ -
l05
0
30'04"Đ
- Diện tích: 7.884,3 km
2. Sự phân chia hành
chính
- Tớnh n nay H Giang
cú 1 thành phố, 11 huyn,
5 phng, 13 th trn v
178 xó.
II. Điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên
thuộc?
* Hđ 2 : Hớng dẫn HS
Tìm hiểu Điều kiện tự
nhiên và tài nguyên

thiên nhiên.(25 )
Hs qs lợc đồ địa hình
Nhận xét
? Những đặc điểm chính
của địa hình?
- Dạng địa hình phù sa
và đồi nh bát úp ở những
địa phơng nào ?
? ảnh hởng của địa hình
tới phân bố dân c và phát
triển kinh tế- xã hội?
- Hs đọc sgk nhận xét
? Các nét đặc trng của
khí hậu Hà Giang?
- Nhiệt độ, độ ẩm, lợng
ma, sự khác biệt giữa các
mùa?
? ảnh hởng của khí hậu
tới sản xuất ?
? Qs- Kể tên các con
sông chính chảy qua
tỉnh?
? Đặc điểm chính sông
ngòi? (Hớng chảy, chế
độ nớc)
? Nguồn nớc ngầm trên
địa bàn tỉnh?
? Các loại thổ nhỡng trên
địa bàn tỉnh?
? Đặc điểm các loại thổ

H Giang l mt qun th
nỳi non hựng v, a hỡnh
him tr, cú cao trung
bỡnh t 800 m n 1.200 m
so vi mc nc bin
+Vựng cao nỳi ỏ phớa
bc nm sỏt chớ tuyn
bc, cú dc khỏ ln,
thung lng v sụng sui
b chia ct nhiu. Khớ
hu mang nhiu sc thỏi
ụn i, chia lm 2 mựa,
mựa ma v mựa khụ.
+Vựng cao nỳi t phớa
tõy thuc khi nỳi
thng ngun sụng
Chy, sn nỳi dc, ốo
cao, thung lng v lũng
sui hp.
+Vựng thp trong tnh
gm vựng i nỳi, thung
lng sụng Lụ v Thnh
ph H Giang
=> ý nghĩa lớn với trồng
trọt và chăn nuôi.
- Hớng chảy TB-ĐN và
hớng vòng cung
- Suối khoáng Vị Xuyen
- Cam, quýt, lờ, mn ),
cõy cụng nghip (chố, c

phờ ), cõy dc liu
( trng, tho qu,
huyn sõm
nhiên
1. Địa hình
- Chủ yếu là đồi núi.
a hỡnh ca tnh H
Giang khỏ phc tp, cú
th chia lm 3 vựng
2. Khí hậu
- Nhiệt độ trung bình
năm từ 21,6
0
C - 23,9
0
C
- Lợng ma trung bình từ
2.300 - 2.400 mm và ma
theo mùa, riờng Bc
Quang hn 4.000 mm, l
mt trong s trung tõm
ma ln nht nc ta
- m bỡnh quõn hng
nm H Giang t
85%
- Thời tiết đặc biệt về
mùa đông : Nhiệt độ
xuống thấp, sơng dày,
có tuyet
3. Thuỷ văn

- Mạng lới sông ngòi:
cú mt sụng - sui
tng i dy Có 3
sông chính đó là sông
Lô, sông Gâm và Sông
Chảy lu lợng nớc theo
mùa
- Nguồn nớc ngầm có
trữ lợng khá lớn và có
độ khoáng cao (10g/l)
4. Thổ nhỡng
- Với 9 nhúm t
chớnh, trong ú nhúm
t xỏm chim din
tớch ln nht vi
585.418 ha, chim
74,28% din tớch t
nhỡng và nơi phân bố? ý
nghĩa đối với N
2
?
? Hiện trạng sử dụng đất
ở Hà Giang?
? Hiện trạng tài nguyên
sinh vật ? Giá trị động
vật?
? Kể tên 1 số động vật
hoang dã có trên địa bàn
tỉnh?
Hiện trạng các loài động

vật hoang dã?
? Kể tên các loại khoáng
sản có trên địa bàn tỉnh ?
Em hãy kể tên các loại
khoáng sản ở tỉnh Thái
Nguyên ? Nơi phân bố?
? ý nghĩa của khoáng san
đối với sự phát triển kinh
tế của tỉnh?
t l che ph t Trong
ú: Din tớch rng t
nhiờn l 262.957 ha, din
tớch rng trng l 21.580
ha.
- H, bỏo gm, vc mỏ
trng, gu nga, ln
rng, kh, hong,
- Cao lanh, sột gm, ỏ
vụi, cỏt, si, cỏt kt, ỏ
phin, laterit, granit,
gabro, ryolit
nhiờn. õy l nhúm t
rt thớch hp trng
v phỏt trin cỏc loi
cõy n qu
- Hiện trạng sd đất
5. Tài nguyên sinh vật
- Rng khỏ phong phỳ,
cú nhiu khu rng
nguyờn sinh cha c

khai thỏc, thảm cây
trồng. Độ che phủ của
rừng (2009) lên tới
36,1%.
- Nhiu loi ng vt
quý him.
6. Khoáng sản
- H Giang l mt a
bn cú tim nng v
trin vng ln v
khoỏng sn nh st,
mangan, chỡ, thic,
antimon, vng, ỏ
quý
3. Củng cố:(3 )
Hs lên bảng chỉ tên lợc đồ giới hạn tỉnh H Giang ? Xđ các mỏ khoáng sản trên
địa bàn?
4. Hớng dẫn bài tập về nhà:(2 )
1. Về nhà hc v làm b i tập cui bi
2. Tìm hiểu bài 42.
****************************************************************
********
Lớp 9A Tiết (TKB) Ngày giảng:.Sĩ số: Vắng:
Lớp 9B Tiết (TKB).Ngày giảng:.Sĩ số: Vắng:.
Tiết 48 Bài 41: địa lý địa phơng
Điều kiện tự nhiên và nguồn tài nguyên
thiên nhiên hà giang (Tiếp theo)
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc
+ Dân số và sự gia tăng dân số, kết cấu dân số .

+ Hiể tình hình phát triển văn hoá, giáo dục .
+ Hiểu đợc các ngành kinh tế và đặc điểm chung nghành kinh tế Thái Nguyên
2. Kỹ năng: Đọc và phân tích lợc đồ
3. Thái độ: Yêu quê hơng, đất nớc
II. Phơng tiện dạy học cần thiết:
GV: - Một số hình ảnh về các dân tộc ở Tỉnh Hà Giang.
HS: - Tranh ảnh về dân tộc ở địa phơng
III. Hoạt động trên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ:(5 )
?Vị trí giới hạn tỉnh Hà Giang ?
? Những đặc điểm chính của địa hình Hà Giang?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
* Hđ 1 : Hớng dẫn HS
Tìm hiểu Dân c và lao
động(30 )
Nhận xét Số dân?
? Tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên?
? Tốc độ gia tăng dân
số?
? Gia tăng cơ giới?
? Nguyên nhân chủ yếu
dẫn đến biến động dân
số?
? Tác động của gia tăng
dân số tới đời sống và
sản xuất?
? Những vấn đề cần giải
quyết do sự gia tăng

dân số tăng ?
Hs: N/c Nhận xét
? Đặc điểm kết cấu dân
số?
? Kết cấu dân số theo
giới tính ?
? Kết cấu dân số theo độ
tuổi ?
Đọc tài liệu su tầm
Trả lời
1.5%
Còn nhiều GĐ sống
trong nghèo đói
Tỉ lệ nam ít hơn tỉ lệ
nữ
chuyển dịch hng
gim t trng nụng
lõm nghip, tng t
III. Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
- Số dân: 724.537 ngời
(2009)
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
1.5% (2010) có xu hớng
giảm.
- Gia tăng cơ học là nguyên
nhân chủ yếu dẫn tới biến
động dân số.
- Tác động của gia tăng dân
số tới đời sống và sản xuất

2. Kết cấu dân số
* Đặc điểm kết cấu dân số
- Kết cấu dân số theo giới
tính
+ Trong những năm gần đây
tỉ lệ nam ít hơn tỉ lệ nữ
- Kết cấu dân số theo độ
tuổi
Tỉnh có dân số trẻ
- Kết cấu theo lao động
Có hớng chuyển dịch hng
? Kết cấu dân số theo lao
động?
? Trên địa bàn tỉnh có
những dân tộc nào sinh
sống?
? Dân tộc nào chiếm đại
đa số?Dân tộc nào ít ng-
ời nhất?
? ảnh hởng của kết cấu
dân số tới phát triển kinh
tế xã hội?
Hs: n/c TT sgk Nhận
xét
? Mật độ dân số?
? Phân bố dân c? Những
biến động trong phân bố
dân c?
? Các loại hình c trú
chính?

Loại hình quàn c nào
đang có xu hớng tăng?
? Tỉnh HG có những loại
hình văn hoá dân gian
nào? Các hoạt động văn
hoá truyền thống ?
? Tình hình phát triển
giáo dục trên địa bàn
tỉnh?
? Chất lợng giáo dục
trong những năm gần
đây?
? Tình hình phát triển y
tế trên địa bàn tỉnh?
? Các hoạt động y tế trên
toàn tỉnh?
* Hđ 2 : Hớng dẫn HS
Tìm hiểu tình hình kinh
tế của HG (10 )
? Kinh tế ?
? Tình hình kinh tế trong
những năm gần đây?
? Chuyển dịch Cơ cấu
kinh tế ?
trng cụng nghip v
dch v.
- Có 22 dân tộc anh
em
- Nụng thụn
640.199%

- Thnh th 84.338%
- Các xã, các trg học
đã có trạm y tế
riêng.

- khai thác gỗ, chăn
nuôi, trồng cây công
nghiệp(chè, cây ăn
quả )
gim t trng nụng lõm
nghip, tng t trng cụng
nghip v dch v.
- Kết cấu theo dân tộc : Có
các dân tộc chung sống trên
địa bàn tỉnh nh: Mụng
(chim 32,0 % tng dõn s
ton tnh), Ty (23,3 %), Dao
(15,1 %), Vit (13,3 %), Nựng
(9,9 %)
3. Phân bố dân c
- Mật độ dân số:
TB 92 ngời/km
2
(2009)
Phân bố dân c không đều
Loại hình c trú : Quần c
nông thôn và quần c thành
thị
4. Tình hình phát triển văn
hoá, giáo dục, y tế

- XD phong trào toàn dân
đoàn kết
- Giáo dục: Các huyện đã
hoàn thành phổ cập tiểu
học. GD bớc đầu có chuyển
biến.
100% trẻ em đc đến trờng.
- Y tế : S thy thuc cú
1.619 ngi, bỡnh quõn Y,
Bỏc s trờn 1 vn dõn l 24,7
ngi (riờng bỏc s 3,6
ngi/1 vn dõn). tỉ lệ trẻ em
suy dinh dỡng còn khá cao
IV. Kinh tế
1. Đặc điểm chung
- Tình hình kinh tế trong
những năm gần đây tăng tr-
ởng khá
Cơ cấu kinh tế có bớc
chuyển dịch tích cực theo h-
ớng tăng dần tỷ trọng ngành
CN- DV giảm dần tỷ trọng
ngành N-L-N
2

? Thế mạnh kinh tế của
tỉnh?
? Những nhận định
chung về tình hình phát
triển kinh tế của tỉnh so

với cả nớc ?
3. Củng cố:(3 )
Em hãy nnhận xét chung về đặc điểm dân c lao động và đặc điểm chung của tỉnh
Hà Giang và so với cả nớc?
4. Hớng dẫn bài tập về nhà:(2 )
- Về nhà học bài trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Tìm hiểu một số hoạt động kinh tế chủ yếu của địa phơng em.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×