Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GIÁO ÁN 2 TUẦN 31 - KNS - 3 CỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.82 KB, 23 trang )

Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
TUN 31
Th hai, ngy thỏng 04 nm 2011
O C
Bo v loi vt cú ớch
I . Mc tiờu : HS hiu :
ớch li ca mt s loi vt cú ớch i vi cuc sng ca con ngi.
Cn phi bo v loi vt cú ớch gi mụi trng trong lnh.
Bit bo v loi vt cú ớch trong cuc sng hng ngy.
Phõn bit c hnh vi ỳng v sai i vi cỏc loi vt cú ớch.
-HS cú thỏi ng tỡnh vi nhng ngi bit bo v loi vt cú ớch
II. dựng dy hc :
Tranh , nh
V bi tp o c.
III . Cỏc hot ng dy - hc :
Hot ng ca GV TG Hot ng ca HS
PH
1 . Kim tra bi c :
+ Em hóy k nhng con vt cú ớch m em bit
+ Em hóy k nhng vic em ó lm bo v
loi vt cú ớch ?
- Nhn xột ghi im .
2 . Bi mi : Gii thiu bi.
* Hot ng1:La chn cỏch i x ỳng
vi loi vt.
- GV at yờu cu : Khi i chi vn thỳ , em
thy mt s bn dựng gy chc hoc nộm ỏ
vo thỳ trong chung . Em s chn cỏch ng
x no :
-Yờu cu HS tho lun nhúm .


* Kt lun : Khi i chi vn thỳ , m thy cỏc
bn chc thỳ hoc ly ỏ nộm thỳ , ta nờn
khuyờn ngn bn v nu cỏc bn khụng nghe
thỡ mỏch ngi ln bo v loi vt cú ớch.
* Hot ng 2 : Chi úng vai.
- GV nờu tỡnh hung :
An v Huy l ụi bn thõn . Chiu nay tan hc
v Huy r .
-An i! Trờn cõy kia cú mt t chim , chỳng
mỡnh trốo lờn bt chim non v chi i .
+ An cn ng x nh th no ? vi tỡnh hung
ú
* Hot ng 3 : T liờn h.
+ Em hóy k mt vi vic lm bo v loi
vt cú ớch ?
- GV nhn xột v kt lun : Hu ht cỏc loi
5
1
10
10
6
3
-Chú , mốo , g , trõu , bũ ,
- HS k theo kh nng ca
mỡnh .
HS tho lun theo nhúm .
- i din cỏc nhúm trỡnh by
.
a.Mc cỏc bn , khụng quan
tõm.

b.ng xem , hựa theo trũ
nghch ca bn.
c.Khuyờn ngn cỏc bn.
d.Mỏch ngi ln.
- HS tho lun nhúm theo cỏc
ni dung trong bi 4.
- i din cỏc nhúm trỡnh
by.
- Cỏc nhúm nhn xột.
- HS t liờn h bn thõn.
TB
Caỷ
lụựp
K
3ẹT
G
3ẹT
1
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
vt u cú ớch cho con ngỡ . Vì thế , chúng ta
cần phải bảo vệ loài vật .
3 . Củng cố dặn dò:
+ Vì sao ta cần phải bảo vệ loài vật có ích ?
- thực hành bài học.
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
-HS traỷ lụứi.
K
Tp c

Chic r a trũn
I. Mc ớch yờu cu :
* Rốn k nng c thnh ting.
- c trụi chy ton bi. Ngt ngh hi ỳng.
- Bit c phõn bit li ngi k v li nhõn vt ( Bỏc H, chỳ cn v )
- Luyn phỏt õm mt s t : ngon ngoốo, tn ngn, cun, bộn,
* Rốn k nng c hiu :
- Hiu ngha cỏc t ng khú trong bi : thng l, tn ngn, chỳ cn v, thc mc, bộn t,

- Hiu ni dung cõu chuyn : Bỏc H cú tỡnh thng bao la i vi mi ngi, mi vt.
Mt chic r a ri xung t, Bỏc cng mun trng li cho r mc thnh cõy. Trng cỏi r
cõy Bỏc cng ngh cỏch trng th no cõy ln lờn thnh ch vui chi cho cỏc chỏu thiu
nhi.
II. dựng :
Tranh minh ho ni dung bi c trong SGK.
III. Hot ng dy hc :
GV TG HS T
1. KTBC :
2. Dy bi mi :
a) Gii thiu bi :
b) Luyn c :
* GV c mu. Hng dn cỏch c.
Ging ngi k : chm rói.
Ging Bỏc : ụn tn, du dng.
Ging chỳ cn v : ngc nhiờn.
* Hng dn HS luyn c kt hp gii
ngha t.
- c tng cõu.
Luyn c mt s t khú : ngon ngũeo,
tn ngn, cun,.

- c tng on trc lp.
Kt hp ging t mi.
- Hng dn HS ngt ngh hi ỳng
mt s cõu.
- c tng on trong nhúm.
- Kim tra c c gia cỏc nhúm.
5
2
33
- HS theo dừi lng nghe.
- HS c ni tip cõu.
- HS luyn c t khú.
- HS c ni tip on.
Núi ri / Bỏc cun chic r thnh
mt vũng trũn / v bo chỳ cn v
buc nú ta vo hai cỏi cc / sau ú
mi vựi hai u r xung t. //
- HS c nhúm ụi.
- Tng nhúm c bi.
TB,
K
K
K
C
lp
3T
TB
TB,
K
2

Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
- c T on 3.
c) Hng dn tỡm hiu bi.
- Mun bit Bỏc H v chỳ cn v lm
gỡ vi chic r a. Gi HS c on 1
v tr li cõu hi : Thy chic r a nm
trờn mt t, Bỏc bo chỳ cn v lm
gỡ ?
- bit Bỏc H hng dn ch cn v
trng r a nh th no ? Gi HS c
on 2 v tr li cõu hi : Bỏc hng
dn chỳ cn v trng chic r a nh
th no ?
- Gi HS c on 3.
- Chic r a y tr thnh mt cõy a
nh th no ?
- Cỏc bn nh thớch chi nhng trũ chi
gỡ bờn cõy a ?
- Gi HS c cõu hi 5.
- GV hng dn HS nm yờu cu bi
tp : T cõu chuyn trờn núi mt cõu v
tỡnh cm ca Bỏc H vi thiu nhi ; mt
cõu v tỡnh cm thỏi ca Bỏc i vi
mi vt xung quanh.
- GV : Bỏc H cú mt tỡnh thng bao
la i vi mi ngi, mi vt. Mt
chic r a Bỏc cng mun trng cho nú
sng li. Nhng khi trng Bỏc cng
ngh ra mt ch vui chi cho cỏc em

thiu nhi.
d) Luyn c li :
- GV c li bi ln 2.
- GV hng dn HS 3 t c phõn vai.
* Cng c dn dũ :
- Gi HS nhc li tờn bi hc.
- Nhn xột tit hc.
- V nh c li bi chun b cho k
chuyn.
22
15
3
- HS c on 1.
- Bỏc bo chỳ cn v cun chic r
a li ri trng cho nú mc tip.
- HS c on 2.
- Bỏc hng dn chỳ cn v cun
thnh mt vũng trũn buc ta vo
hai cỏi cc sau ú vựi hai u r
xung t.
-HS c.
- Chic r a tr thnh mt cõy a cú
vũng lỏ trũn.
- Cỏc bn nh vo thm nh Bỏc
thớch chui qua chui li di vũng lỏ
trũn c to nờn t r a.
- Hóy núi mt cõu.
a) V tỡnh cm ca Bỏc H i vi
thiu nhi.
b) V thỏi ca Bỏc H vi mi

vt xung quanh.
- HS ni tip nhau núi.
a) Bỏc H rt yờu quý thiu nhi.
- Bỏc H luụn quan tõm n cỏc
chỏu thiu nhi.
b) Bỏc thng chic r a mun
trng cho nú sng li .
Nhng vt bộ nh cng c Bỏc
H nõng niu.
- Bỏc luụn quan tõm n mi vt
xung quanh.
- HS theo dừi
- 3 t t phõn vai c bi, c lp
nhn xột, bỡnh chn t c hay.
- 3 cỏ nhõn i din 3 t c bi.
-HS nhc li.
TB
K
TB
K
TB
TB
G
3T
3T
C
lp
TB
Toỏn
LUYN TP

3
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
I. Mc ớch yờu cu :
Giỳp HS :
- Rốn luyn k nng tớnh cng cỏc s cú 3 ch s (khong nh).
- ễn tp v ẵ , v chu vi hỡnh tam giỏc v gii bi toỏn.
II. Hot ng dy hc :
GV TG HS T
1. KTBC :
2. Dy bi mi :
a) Lun tp :
Bi tp 1 : Tớnh
- GV yờu cu HS nờu cỏch tớnh.
- GV gi HS lờn bng lm bi.
- Nhn xột ghi im.
Bi tp 2 : t tớnh ri tớnh.
- Gi 1HS nờu cỏch t tớnh.
- Yờu cu HS suy ngh lm bi.
Bi tp 3 : Hỡnh no khoanh vo ẳ s
con vt ?
- Gv gi ý HS nhn bit hỡnh b/
Bi tp 4 : Túm tt
Con Gu nùng : 210kg
Con S t : Nng hn Gu 18kg
Con S t : nng ? kilụgam.
Bi tp 5/ VBT : Tớnh chu vi hỡnh tam
giỏc ABC.
* Cng c dn dũ :
- Nhn xột tit hc.

- V nh lm bỡa tp 1 phn cũn li, BT5
(SGK).
5
33
2
- 3 HS lờn bng, c lp lm vo v
nhỏp.
- 1 HS c yờu cu.
- Tớnh t phi sang trỏi
- Cng hng n v vi hng n
v, hng chc vi hng chc, hng
trm vi hng trm.
225 362 683 502 261
634 425 204 258 27
- C lp nhn xột.
- HS nờu yờu cu
- HS nờu cỏch t tớnh
- HS lm bi
- C lp nhn xột
- HS c yờu cu
- HS quan sỏt v tr li hỡnh a/
- HS c toỏn
- 1HS lờn bng gii, c lp lm bi
vo v.
Con S t cõn nng l :
210 + 18 = 228 (kg)
ỏp s : 228 kg
- HS c toỏn.
- 1HS lờn bng , c lp lm vo
v.

Chu vi hỡnh tam giỏc l :
125 + 143 + 211 = 479 (cm)
ỏp s : 479 cm
TB
TB
K
K
TB
K
C
lp
TB
3T
G
G
C
lp
================================================================
Th ba ngy 12 thỏng 04 nm 2011
Th dc
Bi 61:Chuyn cu
Trũ chi : Nộm búng trỳng ớch
I/ MC TIấU: Giỳp hc sinh
-ễn chuyn cu theo nhúm 2 ngi.Yờu cu nõng cao kh nng thc hin ún v chuyn
cu cho bn
4
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
-Lm quen vi trũ chi Nộm búng trỳng ớch.Yờu cu bit cỏch chi v tham gia chi
mc ban u .

II/ A IM PHNG TIN:
-a im : Búng nộm . 1 cũi , sõn chi , mi HS 1 qu cu .
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP:
NI DUNG TG PHNG PHP
I/ M U
GV Nhn lp ph bin ni dung yờu cu gi hc
HS chy mt vũng trờn sõn tp
Thnh vũng trũn,i thng.bc Thụi
Khi ng
ễn bi TD phỏt trin chung
Mi ng tỏc thc hin 2 x 8 nhp
Kim tra bi c : 4 HS
Nhn xột
II/ C BN:
a.Chuyn cu theo nhúm 2 ngi
G.viờn hng dn v t chc HS Tõng cu
Nhn xột
b.Trũ chi : Nộm búng trỳng ớch
G.viờn hng dn v t chc HS chi .
Nhn xột
III/ KT THC:
i u.bc ng li.ng
HS va i va hỏt theo nhp
Th lng
H thng bi hc v nhn xột gi hc
V nh ụn chuyn cu ó hc
5

1ln



13




13


4
i Hỡnh
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
i Hỡnh xung lp
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
GV

K chuyn
CHIC R A TRềN

I. Mc ớch yờu cu :
* Rốn k nng núi :
- Nh truyn sp xp li trt t 3 tranh SGK theo ỳng din bin trong cõu chuyn.
5
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
- K li c tng on v ton b cõu chuyn mt cỏch t nhiờn.
* Rốn k nng nghe : chm chỳ nghe bn k nhn xột ỳng cú th k tip li bn.
II. dựng :
3 tranh minh ho trong SGK (phúng to)
III. Hot ng dy hc :
GV TG HS T
1. KTBC :
2. Dy bi mi :
a) GV nờu mc ớch yờu cu ca tit
hc.
b) Hng dn k chuyn :
* Sp xp li trt t cỏc tranh theo
ỳng din bin cõu chuyn.
- GV treo 3 tranh minh ho trờn bng
nh SGK.
- Hng dn HS quan sỏt núi vt tt
ni dung tng tranh.
* Hng dn k tng on cõu chuyn
theo tranh.
* K li ton b cõu chuyn.
- C lp v GV nhn xột. Bỡnh chn
bn k hay nht.
- GV tuyờn dng nhúm thng cuc.
* Cng c dn dũ :

- Gi HS núi v tỡnh cm ca Bỏc H
i vi thiu nhi.
- Nhn xột tit hc.
- V nh tp k li cõu chuyn.
5
1
7
10
15
2
- HS quan sỏt
Tranh 1 : Bỏc H ang hng dn chỳ
cn v trng chic r a.
Tranh 2 : Cỏc bn thiu nhi thớch thỳ
chui qua vũng lỏ trũn ca cõy a.
Tranh 3 : Bỏc H ch vo chic r a
nm trờn mt t, v bo chỳ cn v
em trng.
- HS suy ngh, sp xp li tng tranh
theo ỳng din bin nh sau :
Tranh 3 tranh 1 tranh 3.
- HS tp k tng on cõu chuyn
trong nhúm da vo 3 bc tranh ó
sp xp.
- Sau mi ln mt em trong nhúm k
c nhúm nhn xột.
- i din nhúm k ni tip mi em
mt on.
- 3 HS i din 3 t k li ton b cõu
chuyn trc lp.

- Thi k.
- Bỏc H luụn quan tõm n thiu nhi.
- Bỏc H chm lo cho thiu nhi.
TB
K
C
lp
3T
C
lp
3T
K
6
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
Toỏn
PHẫP TR (KHễNG NH) TRONG PHM VI 1000.
I/ MC TIấU :
1.Kin thc :
-Bit cỏch t tớnh ri tớnh tr cỏc s cú 3 ch s theo ct dc.
2.K nng : Rốn lm tớnh tr cỏc s cú 3 ch s nhanh, ỳng.
3.Thỏi : Ham thớch hc toỏn .
II/ CHUN B :
1.Giỏo viờn : Cỏc hỡnh vuụng to, cỏc hỡnh vuụng nh, hỡnh ch nht.
2.Hc sinh : Sỏch toỏn, v BT, nhỏp.
III/ CC HOT NG DY HC :
HOT NG CA GV TG HOT NG CA HS. THS
1.Bi c :
2.Dy bi mi : Gii thiu bi.
Hot ng 1 : Tr cỏc s cú 3 ch s.

a/ Nờu bi toỏn gn hỡnh biu din s.
-Bi toỏn : Cú 635 hỡnh vuụng bt i
214 hỡnh vuụng . Hi cũn li bao nhiờu
hỡnh vuụng ?
-Mun bit cũn li bao nhiờu hỡnh
vuụng ta lm th no ?
b/ tỡm cũn li bao nhiờu hỡnh
vuụng, chỳng ta ly 635 hỡnh vuụng
bt i 214 hỡnh vuụng tỡm hiu 635
214.
- Gi 1 em lờn bng thc hnh tỡm hiu
635 214.
- Hiu ca 635 214 cũn liứ my
hỡnh vuụng ?
-Phn cũn li gm cú my trm, my
chc, my hỡnh vuụng?
-4 trm, 2 chc v 1 hỡnh vuụng l bao
nhiờu hỡnh vuụng ?
-Vy 635 tr 214 bng bao nhiờu ?
c/t tớnh, thc hin :
-Yờu cu : Da vo cỏch t tớnh cng
cỏc s cú 3 ch s hóy suy ngh v tỡm
cỏch t tớnh tr 635 - 214
-Gi 1 em nờu cỏch t tớnh.
-GV hng dn cỏch t tớnh : Vit s
th nht 635, xung dũng vit s th
hai 214 sao cho thng ct trm, chc,
n v. Vit du tr gia hai dũng k,
k vch ngang di 2 s.
4

1
12
-Phộp tr (khụng nh) trong phm
vi 1000.
-Theo dừi, tỡm hiu bi.
-Phõn tớch bi toỏn.
-Thc hin phộp tr 635 - 214.
-HS thc hin trờn cỏc hỡnh biu
din trm, chc, n v.
-1 em lờn bng. Lp theo dừi.
-Cũn li 421 hỡnh vuụng.
-Cũn li 4 trm, 2 chc v 1 hỡnh
vuụng.
-L 421 hỡnh vuụng.
-635 214 = 421
-2 em lờn bng. Lp thc hin vo
nhỏp.
-1 em nờu cỏch t tớnh .
-2 em lờn bng lm
635
-214
421
-Thc hin t phi sang trỏi :
TB
C
lp
K
K
TB
K

C
lp
G
7
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
-Nờu cỏch thc hin phộp tớnh ?
-Nhn xột. Cht li cỏch t tớnh v
tớnh .
-t tớnh : Vit trm di trm, chc
di chc, n v di n v.
-Tớnh : T phi sang trỏi, n v tr
n v, chc tr chc, trm tr trm.
Hot ng 2 : Luyn tp, thc hnh.
Bi 1 : Yờu cu gỡ ?
-Vit bng 362 - 241
-Nhn xột.
Bi 2 : Yờu cu gỡ ?
-Nhn xột .
Bi 3 : Yờu cu gỡ ?
- Em cú nhn xột gỡ v cỏc s trong bi
tp ?
-Nhn xột, cho im.
Bi 4 : Gi 1 em c .
-Hng dn phõn tớch v s túm tt
v gii.
-Chm v, nhn xột.
3.Cng c : 876 435 = ? Nờu cỏch
t tớnh v tớnh ?
-Nhn xột tit hc Tuyờn dng, nhc

nh.
Hot ng ni tip : Dn dũ. Hc
thuc cỏch t tớnh v tớnh
20
2
1
Tr n v cho n v :5 4 = 1,
vit 1.
Tr chc cho chc : 3 1 = 2, vit
2.
Tr trm cho trm : 6 2 = 4, vit
4.
-Nhiu em c li quy tc.
-Tớnh.
- Lp lm v. Nhn xột bi bn.
-t tớnh ri tớnh.
-4 em lờn bng lm. Lp lm v.
548 732 592 395
-312 -201 -222 -23
236 531 370 372
-Nờu cỏch t tớnh v tớnh . Nhn
xột.
-Tớnh nhm
-HS ni tip nhau tớnh nhm .
-L cỏc s trũn trm.
-1 em c . n vt cú 183 con,
n g ớt hn n vt 121 con. Hi
n g cú bao nhiờu con ?
Túm tt
Vt : 183 con

G : ớt hn 121 con
Hi ? con g
Gii
n g cú s con l :
183 121 = 62 (con)
ỏp s : 62 con g.
-1 em thc hin.
-Hc thuc cỏch t tớnh v tớnh
G
C
lp
TB
K
3T
K
G
K
Chớnh t (nghe - vit)
Vit Nam Cú Bỏc
I/ Mc ớch yờu cu :
- Nghe vit chớnh xỏc, trỡnh by ỳng bi th th lc bỏt : Vit Nam cú Bỏc.
- Lm ỳng cỏc bi tp, phõn bit :r / d / gi; thanh hi / thanh ngó.
8
Trêng TiĨu häc Hi Tơ 2 - Gi¸o ¸n líp 2 – Tn 31 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Anh
II/ Đồ dùng dạy học :
- Viết bảng bài tập 2 và bài thơ Thăm nhà Bác
- Vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy và học :
GV TG HS ĐT

A/ Kiểm tra bài cũ :
B/ Dạy bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2) Hướng dẫn viết chính tả :
a) Ghi nhớ nội dung :
- GV đọc tồn bài thơ .
-Bài thơ nói về ai ?
- Cơng lao của Bác Hồ được so sánh với
gì ?
-Nhân dân ta u q và kính trọng Bác
Hồ như thế nào ?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Bài thơ có mấy dòng thơ ?
- Đây là thể thơ gì ? Vì sao em biết ?
-Các chữ đầu dòng được viết như thế
nào ?
-Ngồi các chữ đầu dòng thơ , trong bài
chúng ta còn phải viết hoa những chữ
nào ?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-u cầu HS đọc các tiếng khó viết .
-u cầu HS viết các từ này .
-Chỉnh lửa lỗi cho HS viết sai .
d) Viết chính tả
-GV đọc cho HS viết bài
e) Sốt lỗi
g) Chấm bài :
- GV thu 5 - 6 bài chấm điểm.
3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2/ : Điền vào chỗ trống : r, d,

gi, đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in
đậm.
- GV hướng dẫn HS làm bài
-Gọi HS lên bài làm .
- GV chữa bài.
………………………
Có bưởi cam thơm mát bóng dừa.
4’
1’
4’
3’
5’
12’
1’
2’
7’
- 2 HS đọc lại bài.
-Bài thơ nói về Bác Hồ .
- Cơng lao của Bác Hồ được so sánh
với non nước , trời mây và đỉnh
Trường Sơn .
-Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam,
Việt Nam là Bác .
-Bài thơ có 6 dòng thơ .
-Đây là thể thơ lục bátvì dòng đầu
có 6 tiếng , dòng sau có 8 tiếng .
-Các chữ đầu dòng thì phải viết hoa ,
chữ ở dòng 6 tiếng lùi vào 1ơ .
- Viết hoa các chữ Việt Nam ,
Trường Sơn vì là tên riêng . Viết

hoa chữ Bác để thể hiện sự kính
trọng Bác .
-HS tìm và đọc các từ ngữ : Trường
Sơn , nghìn năm , điệu lục bát …
-2HS lên bảng viết , HS dưới lớp
viết vào bảng con .
- HS viết bài
- HS đổi vở chấm bài
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài
- HS đọc bài làm.
TB
Cả
lớp
K
TB
G
G
TB
K
TB
TB
3ĐT
Cả
lớp
Cả
lớp
Cả
lớp
K

9
Trêng TiĨu häc Hi Tơ 2 - Gi¸o ¸n líp 2 – Tn 31 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : L¬ng ThÞ Anh
Có rào râm bụt đỏ hoa q
Như cổng ngày xưa Bác trở về
Có bốn mùa rau tươi tốt lá
Như những ngày cháo bẹ măng tre
Nhà gác đơn sơ một góc vườn
Gỗthường mộc mạc chẳng mùi sơn
Giường mây,chiếu cói đơn chăng gối
Tủ nhỏ vừa treo mấy áo sờn
-Tố Hữu –
- Hỏi : Nội dung bài thơ nói gì ?
Bài tập 3/a : Điền tiếng thích hợp vào
chỗ trống.
a) rời hay dời
- Cả lớp và GV nhận xét.
* Củng cố – dặn dò :
- GV : Gọi HS nhắc lại bài viết
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà làm bài tập 3b.
1’
- Bài thơ tả cảnh nhà Bác trong
vườn phủ chủ tòch.
- 1 HS đọc yêu cầu
Tàu rời ga
Sơn Tinh dời từng dãy núi
- Dữ hay giữ ?
Hổ là loại thú dữ
Bộ đội canh giữ biển trời.

G
K
3ĐT
===============================================================
Thứ tư ngày tháng 04 năm 2011
Tập đọc
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I. Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
+ Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp.
+ Biết đọc bài với giọng trang trọng, thể hiện niềm tơn kính của nhân dân.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu :
+ Hiểu các từ ngữ khó trong bài : uy nguy, ỵu hội, tam cấp,…
+ Hiểu nội dung bài : Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể
hiện niềm tơn kính của tồn dân với Bác.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy học :
GV TG HS ĐT
1. KTBC :
2. Dạy bài mới :
a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu ghi đề
lên bảng.
b) Luyện đọc :
- GV đọc mẫu tồn bài : Giọng nhẹ
nhàng, trang trọng, trầm lắng hơn ở câu
kết.
3’
1’

14’
TB
K
10
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
- Nhn ging cỏc t : uy nguy, gn gi,
khp min, õm chi, phụ sc, ta
ngỏt, trang nghiờm,
c) HDHS luyn c kt hp gii ngha
t :
* c tng cõu :
- Luyn c ỳng 1 s t khú : qung
trng,vn tu, khe khon.
* c tng on trc lp :
(Mi ln xung dũng xem l 1 on).
- GVHDHS c 1 s cõu di.
Gii ngha t :uy nguy, t hi, tam
cp, non sụng gm vúc, tụn kớnh.
* c tng on trong nhúm.
* Thi c gia cỏc nhúm.
- C lp v GV bỡnh chon nhng bn
c hay.
c) HD Tỡm hiu bi :
- GV : Gi HS c li bi.
- Hi : K tờn 1 s loi cõy c trng
phớa trc lng Bỏc ?
- K tờn 1 s loi hoa ni ting c
trng quanh lng Bỏc ?
- Cõu vn no cho thy cõy v hoa cng

mang tỡnh cm ca con ngi i vi
Bỏc ?
d) Luyn c li :
- GV c ln hai.
- GV nhn xột ghi im.
* Cng c dn dũ :
- Cõy v hoa bờn lng Bỏc th hin tỡnh
cm ca nhõn dõn ta vi Bỏc nh th
no ?
- Nhn xột tit hc.
15
5
2
- HS ni tip c tng cõu.
- HS luyn c
- HS ni tip nhau c tng on.
- Trờn bc tam cp / hoa d hng
cha m bụng/ nhng hoa nhi
trng mn / hoa mc / hoa ngõu kt
chựm / ang ta hng ngo ngt //.
- Cõy v hoa ca non sụng gm
vúc / ang dõng nim tụn kớnh
thiờng liờng / theo on ngi vo
lng ving Bỏc//.
- HS c chỳ gii
- HS c nhúm ụi
- i din nhúm thi c.
- Vn tu, du nc, hoa ban,
- Hoa ban, hoa o Sn La, hoa s
Nam B, hoa d hng, hoa

nhi, hoa mc, hoa ngõu,
- Cõy v hoa ca non sụng gm vúc
ang dõng nim tụn kớnh thiờng
liờng theo on ngi vo lng
ving Bỏc.
- 4 - 5 HS thi c bi.
- HS tr li.
3T
3T
K
K
3T
K,G
K
TB
K
G
K,G
G

Toỏn
LUYN TP
I. Mc ớch yờu cu : Giỳp HS :
- Luyn lm tớnh tr cỏc s cú 3 ch s (khụng nh).
11
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
II. Hot ng dy hc :
GV TG HS T
1. KTBC :

2. Dy bi mi :
a) Gii thiu bi
Nờu mc ớch yờu cu ca bi tp.
b) HD luyn tp :
Bi tp 1 : Tớnh
- GV: Gi HS lờn bng lm bi.
- C lp v GV nhn xột.
- GV : Nhn xột ghi im.
Bi tp 2 : t tớnh
- Yờu cu HS nờu cỏch t tớnh v
cỏch tớnh .
Bi tp 3 : Vit s thớch hp vo ụ
trng.
- GV gi HS lờn bng lm bi.
Bi tp 4 : GV túm tc bi tp
- Gi HS lờn bng gii, c lp lm bi
vo bng con.
Bi tp 5 : Khoanh vo ch t trc
kt qu ỳng.
* Cng c dn dũ :
- Gi 1 HS nờu cỏch t tớnh v cỏch
tớnh.
- Nhn xột tit hc.
- V nh lm VBT.
5
7
8
7
7
4

2
- 3HS lờn bng, c lp lm vo v
nhỏp.
- 1 HS nờu yờu cu
682 987 599 425 676
351 255 148 203 215
331 732 451 222 461
- 1 HS c yờu cu
a/ 986 758 831
264 354 120
b/ 73 65 81
26 19 37
S b tr :257 869 867 486
S tr :136 136 659 264
Hiu : 121 206
- 1 HS c toỏn
Gii
Trng Tiu hc Hu Ngh cú s
HS l : 865 - 32 = 833 (hc sinh)
ỏp s : 833 hc sinh
- 1 HS c yờu cu
- HS quan sỏt hỡnh v tr li
D : 4
- C lp nhn xột.
-HS nhc li.
TB
TB,K
TB,K
K
G

3T
Luyn t v cõu
M rng vn t:T NG V BC H
DU CHM, DU PHY.
I. Mc tiờu : Giỳp HS :
- M rng vn t : t ng v Bỏc H.
- Tip tc luyn tp v du chm, du phy.
II. dựng :
- Bỳt d, 3 t giy to vit n dung ca bi tp 3.
- V bi tp
III. Hot ng dy hc :
GV TG HS T
12
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
A/ KTBC :
- GV nhn xột ghi im
B/ Dy bi mi :
1) Gii thiu bi :
- GV nờu mc ớch yờu cu tit hc
2) GVHDHS lm bỡa tp :
Bi tp 1 :(ming)
Eõm chn t ng no trong ngoc n
in vo ch trng ?
- GV HDHS lm bi tp
- GV phỏt cho mi t 1 t phiu hc
tp. T chc HS thi ua in nhanh.
- GV kim tra cha bi :
Bỏc H sng gin d. Ba cm ca Bỏc
m bc nh ba cm ca mi ngi

dõn. Bỏc thớch hoa hu, loi hoa trng
tinh khit. Nh Bỏc l 1 ngụi nh sn
khut trong vn Ph Ch Tch. ng
vo nh trng hai hng rõm bt hng
cõy gi nh hỡnh nh min Trung quờ
Bỏc. Sau gi lm vic, Bỏc thng t
tay chm súc cõy, cho cỏ n.
Bi tp 2 : Tỡm nhng t ng ca ngi
Bỏc H ?
Mu : Sỏng sut.
Bi tp 3 : (vit). in du chm hay
du phy vo ụ trng trong on vn
sau.
- GV HD gi HS lờn bng lm bi.
- GV kim tra cha bi.
Tụn trng lut chung.
Mt hụm Bỏc H n thm 1 ngụi
chựa. L thng ai vo chựa cng phi
b dộp. Nhng v s c mi Bỏc c i
c dộp vo. Bỏc khụng ng ý . n
thm chựa Bỏc ci dộp ngoi nh
m ngi, xong mi bc vo.
* Cng c dn dũ :
- Gi 1 HS nhc li bi va hc
- Nhn xột tit hc
- V nh tỡm thờm 1 s t ca ngi Bỏc
6
2
10
10

10
2
- 1 HS lm bi tp 1 (tun 30)
- 2 HS lm bi tp 2 (tun 30)
- 1 HS c yờu cu bi tp
- 3 t thi ua in t.
- i din tng t c bi lm.
- C lp nhn xột.
- 1 HS c yờu cu v c c mu.
- HS ni tip nhau phỏt biu ;
Ti hoa, ti gii, cú chớ ln, giu
ngh lc yờu nc, thng dõn,
thng ging nũi, hin t, nhõn
hu, nhõn ỏi, nhõn t, hin hu,
phỳc hu, khiờm tn, bỡnh d, gin
d.
- 1 HS c yờu cu v on vn cú
ch trng
- 1 HS lờn bng lm bi
- C lp nhn xột.
-HS nhc li.
TB
K
3T
K
3T
G
K
13
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011

Giáo viên : Lơng Thị Anh
H.
Tp vit
N- - NGI TA L HOA T
I/ Mc ớch yờu cu :
- Rốn k nng vit :
+ Bit vit ch N hoa kiu hai theo c va v nh.
+ Bit vit ng dng cõu : Ngi ta l hoa t theo c nh, ch vit ỳng mu, u nột
v ni ch ỳng quy nh.
II/ dựng dy hc :
- Mu ch N hoa kiu hai.
- Bng ph vit sn ch c nh trờn dũng k li.
Ngi (dũng 1)
Ngi ta l hoa t (dũng 2)
III/ Cỏc hot ng dy v hc :
GV TG HS T
A/ KTBC :
B/ Dy bi mi :
1) Gii thiu bi :
- GV nờu mc ớch yờu cu tit hc
2) HDHS vit ch hoa :
a/ HDHS quan sỏt nhn xột ch N hoa
kiu 2.
- Cu to: Ch N hoa kiu 2 cao 5li
Gm 2 nột ging nột 1 v nột 3 ca ch
M hoa kiu 2.
- Cỏch vit :
+ Nột 1 ging cỏch vit nột 1 ch M kiu
2.
+ Nột 2 ging cỏch vit nột 3 ca ch M

kiu 2.
- HDHS vit ch N trờn bng con
- GV kim tra sa sai
b/ GV HD vit cõu ng dng
- Gii thiu cõu ng dng
- HDHS quan sỏt v nhn xột cao ca
cỏc ch cỏi
- HDHS vit ch Ngi vo bng con
- Kim tra nhn xột sa sai
- HDHS vit vo v tp vit
- Chm cha bi
* Cng cụự dn dũ :
- HS nhc li bi vit
- Nhn xột tit hc
- V nh vit phn cũn li.
4
1
10
10
13
2
- HS vit bng con ch N hoa kiu 2
- HS c cõu ng dng : Ngi ta
l hoa t.
- HS vit ch Ngi vo bng con
- HS vit bi vo v
C
lp
K
TB

C
lp
C
lp
C
lp
=================================================================
14
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
Th nm ngy 14 thỏng 04 nm 2011
Toỏn
LUYN TP CHUNG
I/ Mc tiờu : Giỳp HS :
- Luyn k nng tớnh cng v tr cỏc s cú 3 ch s (khụng nh).
- Luyn k nng tớnh nhm
- Luyn v hỡnh.
II/ dựng dy hc :
- Phiu hc tp : S thc hin cỏc dóy tớnh.
III/ Cỏc hot ng dy v hc :
GV TG HS T
1/ KTBC :
2/ Bi mi :
- Luyn tp chung
Bi 1 : Tớnh
- Gi HS lờn bng lm bi.
Bi 2 : Tớnh
Bi 3 : Tớnh nhm
- GV : Gi HS tớnh nhm
- Tng t cỏc ct cũn li gi HS t

lm.
Bi 4 : t tớnh ri tớnh.
- Gi HS nờu cỏch t tớnh v cỏch
tớnh.
* Cng c dn dũ :
- Nhn xột tit hc
- V nh lm VBT.
5
1
7
8
7
8
3
- HS nờu yờu cu
35 48 57 83 25
28 15 26 7 37
63 63 83 90 62
- C lp nhn xột.
- 1 HS nờu yờu cu
75 63 81 52 80
9 17 34 16 15
66 46 47 36 65
- C lp nhn xột.
- 1 HS c yờu cu
7 trm cng 3 trm bng mt nghỡn
1 nghỡn tr 3 trm bng 7 trm
- 1 HS nờu yờu cu
a/ 251 427 516
216 142 173

467 569 689
b/ 876 999 505
231 542 304
645 437 201
TB
TB
TB
K
K
G
T nhiờn v xó hi
Bi 31 : MT TRI
I. Mc ớch yờu cu : Giỳp HS :
- Khỏi quỏt v hỡnh dng, c im v vai trũ ca Mt Tri i vi s sng trờn Trỏi
t.
- HS cú ý thc : i nng luụn luụn i m, nún, khụng nờn nhỡn trc tip v Mt Tri
II. dựng dy hc :
15
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
- Hỡnh v trong SGK trang 64 65.
- Giy v, bỳt mu,
III. Hot ng dy hc :
GV
TG
HS T
1. KTBC :
2. Dy bi mi :
a) Gii thiu bi :
- GV : Gii thiu ghi lờn bng.

* Khi ng :
- GV : Cho HS hỏt bi : Chỏu v ụng
Mt tri.
H 1 : V v gii thiu tranh v v ụng
Mt Tri.
- Mc tiờu : HS bit khỏi quỏt v hỡnh
dỏng, c im ca ụng Mt Tri
- Cỏch tin hnh :
Bc 1 : Lm vic cỏ nhõn.
- GV yờu cu HS v v tụ mu Mt Tri.
Bc 2 : Hot ng c lp :
- GV yờu cu HS gii thiu tranh v ca
mỡnh.
- T cỏc bc v ca HS, GV yờu cu cỏc
em núi v nhng gỡ cỏc em bit v ụng
Mt Tri.
- Hi : + Ti sao em v Mt Tri nh
vy ?
+ Theo cỏc em Mt Tri cú hỡnh gỡ ?
+ Ti sao em dựng mu , hoc vng
tụ mt tri ?
* Trờn c s HS hiu c im cu Mt
Tri. GV t cõu hi liờn h thc t :
- Ti sao khi i nng cỏc em phi i m,
nún ?
- Ti sao chỳng ta khụng c nhỡn trc
tip vo Mt Tri ?
GVKL : Mt Tri trũn, ging nh mt
Qu búng la khng l, chiu sỏng v
si m Trỏi t.Mt Tri rt xa Trỏi

t.
Khi i nng cn i m nún, khụng c
nhỡn trc tip vo Mt Tri.
H 2 : Tho lun :
Ti sao chỳng ta cn Mt Tri ?
- Mc tiờu : HS hiu khỏi quỏt v vai trũ
ca Mt Tri i vi s sng trờn Trỏi
4
1
2
15
10
- 2 HS.
- HS k.
- C lp cựng hỏt.

- HS v trang trớ theo tng tng
ca cỏc em.
- HS t gii thiu tranh v.
- HS tr li.
- HS tr li
- HS tr li
K
K
C
lp
C
lp
3
T

3
T
3
T
16
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
t.
- Cỏch tin hnh : GV nờu cõu hi :
Hóy núi v vai trũ ca Mt Tri i vi
mi vt trờn Trỏi t.
- Yờu cu HS phỏt biu, nờu vai trũ ca
Mt Tri.
* GV túm li : Con ngi, ng vt thc
vt u cn n Mt Tri.
- GV gi ý cỏc em tng tng nu
khụng cú Mt Tri chiu sỏng v ta
nhit Trỏi t ca chỳng ta s ra sao ?
* Cng c dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
- GV gi 2 -3 HS nhc li bi.
3
- HS tho lun.
- HS phỏt biu ý kin, mi em 1
suy ngh khỏc nhau.
- Con ngi cng rt cn Mt tri
phi lỳa, phi qun ỏo,
- Cõy xanh cng cn Mt Tri.
- Mụi trng cng cn Mt Tri.
- Trỏi t en ti lnh lo, ngi,

vt s cht.
-HS nhc li.
C
lp
3
T
G
G
TB
Th cụng
LM CON BM
( Tit 1 )
I/ MC TIấU :
1.Kin thc : Hc sinh bit cỏch lm con bm bng giy.
2.K nng : Lm c con bm.
3.Thỏi : Thớch lm chi, rốn luyn ụi tay khộo lộo cho hc sinh.
II/ CHUN B :
1.Giỏo viờn :
- Mu con bm bng giy.
-Quy trỡnh lm con bm bng giy cú hỡnh minh ha.
-Giy th cụng, giy mu, giy trng. Kộo, h dỏn.
2.Hc sinh : Giy th cụng, v.
III/ CC HOT NG DY HC :
HOT NG CA GV TG HOT NG CA HS. PH
1.Bi c : PP kim tra Tit trc hc k
thut bi gỡ ?
Trc quan : Mu : Vũng eo tay.
-Gi HS lờn bng thc hin 3 bc lm
vũng eo tay.
-Nhn xột, ỏnh giỏ.

2.Dy bi mi : Gii thiu bi.
Hot ng 1 : Quan sỏt, nhn xột.
Mc tiờu : Bit quan sỏt nhn xột con
bm.
-PP hi ỏp :Con bm lm bng gỡ ?
5
1
7
-Lm vũng eo tay/ tit 2.
-2 em lờn bng thc hin cỏc
thao tỏc ct dỏn Nhn xột.


-
-Lm con bm/ tit 1.
-Lm bng giy.
-Cỏnh bm, thõn, rõu.
K
C
lp
17
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
-Cú nhng b phn no ?
Hot ng 2 : Thc hnh.
Mc tiờu : Bit lm con bm bng
giy.
PP ging gii :
-GV Hng dn cỏc bc :
Bc 1 : Ct giy.

Bc 2 : Gp cỏnh bm.
Bc 3 : Buc thõn bm.
Bc 4 : Lm rõu bm.
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ sn phm ca
hc sinh.
Cng c : Nhn xột tit hc.
Hot ng ni tip : Dn dũ Ln sau
mang giy nhỏp, GTC, bỳt chỡ, thc k,
kộo, h dỏn.
20
1
1
Bc 1 : Ct giy.
Bc 2 : Gp cỏnh bm.
Bc 3 : Buc thõn bm.
Bc 4 : Lm rõu bm.
-Thc hnh lm con bm.
-Trng by sn phm.
-em dựng.
C
lp

Chớnh t
CY V HOA BấN LNG BC
I/ Mc ớch yờu cu :
- Nghe vit chớnh xỏc, trỡnh by ỳng mt on trong bi : Cõy v hoa bờn lng Bỏc.
- Lm ỳng cỏc bi tp phõn bit ting cú õm u, du thanh d vit sai : r / d / gi.
II/ dựng :
VBT.
III/ Hot ng dy hc :

GV TG HS T
1. KTBC :
- Nhn xột ghi im.
2. Dy bi mi :
a) Gii thiu bi : nờu mc ớch yờu cu
bi hc.
b) Hng dn nghe vit :
- GV c bi vit.
- Ni dung bi vit núi gỡ ?
- Vit bng con tờn riờng trong bi chớnh
t.
- GV nhn xột sa sai.
- GV c chớnh t cho HS vit bi vo v.
- GV chm bi nhn xột.
c) Hng dn lm bi tp :
Bi tp 2 a : Tỡm cỏc t :
5
1
22
5
5
- 3 HS lờn bng t vit 6 t cha
ting bt u bng : r / d /gi.
6 t cú thanh hi, thanh ngó.
- HS c li bi chớnh t.
- on vn t v p ca nhng
loi hoa khp min t nc
c trng sau lng Bỏc.
- HS vit BC : Sn La, Nam B,
kho khon.

- HS vit bi.
- HS i chộo v chm bi.
- HS c yờu cu bi tp.
TB
K
K
G
C
lp
C
lp
K
18
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
Bt u bng r / d / gi cú ngha nh
sau :
- Cht lng dựng t ốn, chy mỏy.
- Ct gi kớn khụng cho ai thy hoc bit.
- Qa, lỏ ri xung t.
* Cng c dn dũ :
- Gi HS nhc li bi vit.
- Nhn xột tit hc.
2
- du.
- giu
- rng.
-HS nhc li
3T
TB

=================================================================
Th sỏu ngy 15 thỏng 04 nm 2011
Th dc
Bi 62: Chuyn cu
Trũ chi :Nộm búng trỳng ớch
I/ MC TIấU: Giỳp hc sinh
-Tip tc chuyn cu theo nhúm2 ngi.Yờờu cu nõng cao kh nng thc
hin ng tỏc chuyn cu cho bn chớnh xỏc.
-Tip tc hc trũ chi Nộm búng trỳng ớch.Yờờu cu bit cỏch chi v
tham gia chi mc tng i ch ng .
II/ A IM PHNG TIN:
- aim : Búng nộm .sõn chi, mi HS 1 qu cu .
III/ NI DUNGV PHNG PHP LấN LP:
NI DUNG TG PHNG PHP
I/ M U
GV Nhn lp ph bin ni dung yờờu cu gi
hc
HS chy mt vũng trờn sõn tp
Thnhvũng trũn,i thng.bc
Khi ng
Oõn biTD phỏt trin chung
Mi ng tỏc thc hin 2 x 8 nhp
Kim tra bi c : 4 HS
Nhn xột
II/ C BN:
a.Chuyn cu theo nhúm 2 ngi
GV hng dn v t chc HS Tõung cu
Nhn xột.
b.Trũ chi : Nộm búng trỳng ớch.
GV hng dn v t chc HS chi .

5

1ln


13

13l


i Hỡnh
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
19
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
Nhn xột
III/ KT THC:
i u.bc ng li.ng
HS va i va hỏt theo nhp
Th lng
H thng bi hc v nhn xeột gi hc

V nh ụn chuyn cu ó hc

13

4
i Hỡnh xung lp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *

Toỏn
TIN VIT NAM
I/ Mc tiờu : Giỳp HS nhn bit :
- n v thng dựng ca tin Vit Nam l ng.
- Nhn bit 1 s loi giy bc : 200 ng, 500 ng v 1000 ng (cỏc loi giy bc
trong phm vi 1000).
- Bc u quan h trao i gia giỏ tr (mnh giỏ) ca cỏc loi giy bc ú.
- Bit lm cỏc phộp tớnh cng, tr trờn cỏc s vi n v l ng.
II/ dựng :
- Cỏc t giy bc 100 ng, 200 ng, 500 ng v 1000 ng.
III/ Hot ng dy v hc :
GV TG HS T
1) KTBC :
- GV nhn xột ghi im
2) Bi mi :
- Gii thiu v ghi lờn bng
a/ Gii thiu cỏc loi giy bc :
100 ng, 200 ng, 500 ng,
1000ng.

- Khi mua bỏn hng ta dựng phi s
dng tin n v thng dựng ca tin
Vit Nam l ng.
- Cho HS quan sỏt cỏc loi giy bc
100 ng, 200 ng, 500 ng, 1000
ng.
b/ Thc hnh :
Bi 1 : Cho HS nhn bit loi giy
bc 200 ng thỡ c my t giy
bc 100 ng ?
- Tng t nh vy lm bi b, c/
Bi 2 : S
Bi 3 : Chỳ ln no cha nhiu tin
nht ?
Bi 4 : Tớnh
5
1
15
17
- 3 HS lờn bng tớnh
36 57 80
48 9 14
- Cú ghi : Mt trm ng : 100
Hai trm ng : 200,
- HS quan sỏt tr li
- HS nhm v nờu kt qu
b/ 700ng, c/800ng, d/ 1000ng
- Chỳ ln D
TB
C

lp
3T
3T
20
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
- Gi HS lờn bng tớnh.
* Cng c dn dũ :
- n v tin Vit Nam gi l gỡ ?
- Nhn xột tit hc
- V nh lm VBT.
2
- n v tin Vit Nam gi l ng.
K
K
Tp lm vn
P LI KHEN NGI
T ngn v Bỏc H
I/ Mc ớch yờu cu :
- Bit núi cõu ỏp li khen ngi.
- Quan sỏt nh Bỏc H, tr li ỳng cỏc cõu hi v Bỏc.
- Vit c on vn t 3 n 5 cõu v nh Bỏc H da vo nhng cõu tr li BT 2.
II/ dựng :
- Anh Bỏc H
- VBT.
III/ Hot ng dy hc :
GV TG HS T
1. KTBC :
- Cõu chuyn Qua sui núi lờn iu gỡ
v Bỏc H ?

- Nhn xột ghi im.
2. Dy bi mi :
a) Gii thiu bi : nờu mc ớch yờu cu
ca tit hc.
b) Hng dn lm bi tp.
Bi tp 1 : Núi li ỏp ca em trong
nhng trng hp sau :
- Bi tp yờu cu núi li em ỏp li trong
nhng trng hp em c khen.
- GV mi HS thc hnh ỏp vi cỏc
trng hp a, b, c.
- Khi ỏp phi cú thỏi phự hp, vui v,
phn khi nhng phi khiờm tn khụng
c kiờu cng.
- Nhn xột.
Bi tp 2 : Quan sỏt nh Bỏc H c
treo trong lp hc, tr li cỏc cõu hi
sau :
- C lp v GV nhn xột.
6
1
8
11
- HS k li cõu chuyn : Qua sui.
- HS tr li.
- HS c yờu cu v cỏc trng
hp.
- HS thc hnh.
- HS c yờu cu v cỏc cõu hi.
- HS quan sỏt nh Bỏc H treo

trc lp hc v trao i trong
nhúm v tr li ln lt tng cõu
hi.
- i din nhúm tr li.
a) Aỷnh Bỏc H c treo trờn
K
TB
3T
C
lp
G
21
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
Bi tp 3 : (vit) Da vo nhng cõu tr
li trờn, vit mt on t 3 n 5 cõu núi
v nh Bỏc H.
- Bi tp 2 l tr li cõu hi cũn bi tp 3
l vit thnh mt on vn ngn t 3 n
5 cõu v nh Bỏc, da vo cõu tr li
bi tp 2.
- Trong on vn cỏc cõu tr li phi gn
kt vi nhau, khụng ng riờng l tỏch ri
nh tr li cõu hi.
- GV thu mt s bi chm im.
- GV c bi hay trc lp. VD :
Trờn bc tng chớnh gia lp hc ca
lp em treo mt tm nh Bỏc H. Trong
nh trụng Bỏc hin hu. Rõu Bỏc di, túc
Bỏc bc trng, vng trỏn cao, ụi mt

hin t.
Em mun ha vi Bỏc l em s chm
ngoan hc gii xng ỏng l chỏu
ngoan Bỏc H.
* Cng c dn dũ :
- Gi HS nhc li bi hc.
- Nhn xột tit hc.
12
2
tng.
b) Rõu Bỏc di, túc Bỏc bc ph,
vng trỏn cao, mt Bỏc sỏng.
c) Em ha vi Bỏc em s chm
ngoan hc gii.
- HS c yờu cu.
- HS lm bi tp vo v.
- Nhiu HS ni tip nhau c bi.
- C lp nhn xột.
C
lp
MY THUAT
Bi 31: V trang trớ
TRANG TR HèNH VUễNG
I- MC TIấU.
- HS bit cỏch trang trớ hỡnh vuụng n gin.
- Trang trớ c hỡnh vuụng v v mu theo ý thớch.
- HS bc u cm nhn c v p ca s cõn i trong trang trớ hỡnh vuụng.
II- THIT B DY-HC.
GV :- Mt s vt cú ng dng trang trớ hỡnh vuụng nh: khn vuụng, khn tri bn
- Mt s bi trang trớ hỡnh vuụng ca HS lp trc.

- Hỡnh hng dn cỏc bc trang trớ hỡnh vuụng.
HS: - Giy v hoc v thc hnh, bỳt chỡ, thc, ty, com pa, mu,
III- CC HOT NG DY- HC
TG Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
22
Trờng Tiểu học Huồi Tụ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 31 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Lơng Thị Anh
5
phỳt
5
phỳt
20
phỳt
5
phỳt
- Gii thiu bi mi
H1:Hng dn HS quan sỏt, nhn xột.
- GV cho HS xem 1 s vt cú trang trớ
hỡnh vuụng v gi ý.
+ K tờn 1 s vt cú trang trớ h.vuụng ?
+ Trang trớ cú tỏc dng gỡ ?
-GV cho HS xem 1 s bi tranng trớ hỡnh
vuụng v t cõu hi.
+ Ho tit a vo trang trớ ?
+ Cỏc ho tit c sp xp nh th no ?
+ Mu sc ?
- GV túm tt.
H2: Cỏch trang trớ hỡnh vuụng.
-GV y/c HS nờu cỏc bc tin hnh v trang
trớ hỡnh vuụng.

- GV v mminh ho bng v hng dn .
+ K hỡnh vuụng, trc v ng chộo.
+ Tỡm v v cỏc hỡnh mng trang trớ.
+ V ho tit phự hp.
+ V mu theo ý thớch.
H3: Hng dn HS thc hnh.
- GV gi 3 n 4 HS lờn bng v.
- GV bao quỏt lp, nhc nh HS v cỏc hỡnh
mng, ho tit, mu sc, theo ý thớch.
-GV giỳp HS yu, ng viờn HS K,G,
H4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV chn 1 s bi p, cha p n.xột.
- GV gi 2 n 3 HS nhn xột.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ b sung.
* Dn dũ:
- Su tm 1 s tng.
- Nh a v, hc./
- HS quan sỏt v tr li cõu hi.
+ Thm, gch hoa, khn,
+ Cú t/dng lm cho vt p hn
- HS quan sỏt v tr li.
+ Hoa, lỏ, cỏc con vt, mng h.hc
+ c sp xp i xng qua
trc,ho tit chớnh to v nm gia,
ho tit nh v 4 gúc v cnh.
+ Ho tit ging nhau v mu ging
nhau
- HS lng nghe.
- HS tr li:
- HS quan sỏt v lng nghe.

- HS v bi.
- V ho tit sỏng to, v mu theo ý
thớch,
- HS a bi lờn nhn xột.
- HS nhn xột v ha tit, mu sc,
- HS lng nghe.
- HS lng nghe dn dũ.
23

×