Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bài giảng GIÁO ÁN LỚP 2 - TUẦN 22 -KNS - 3 CỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.38 KB, 19 trang )

Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2 - Gi¸o ¸n líp 2 – Tn 22 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Vy ThÞ Th
TUẦN 22
Thứ ngày tháng năm 2011
Đạo dức
Tiết: 22. BIẾT NĨI LỜI U CẦU ĐỀ NGHỊ (tiết 2)
A-Mục tiêu:
-Biết nói một số u cầu, đề nghị lịch sự.
-Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời u cầu, đề nghị lịch sự.
-Biết sử dụng lời u cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản, thường gặp
hằng ngày.
-Hs khá giỏi:Mạnh dạn khi nói lời u cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống thường
gặp hằng ngày..
-GDKNS: Kĩ năng nói lời u cầu, đề nghị lịch sự trong giao tiếp với người khác (HĐ 2)
B-Các hoạt động dạy học:
5’
35’
5’
25’
5’
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ:
- Khi muốn mượn đồ gì của người khác ta phải nói
như thế nào?
- Khi nói như thế là thể hiện điều gì?
Cho HS trả lời câu hỏi:
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Hoạt động 1: HS tự liên hệ.
-Những em nào đã biết nói lời u cầu, đề nghị khi cần
được sự giúp đỡ?
-Hãy kể một vài trường hợp.


-Khen những HS biết thực hiện bài học.
3-Hoạt động 2: Đóng vai.
-GV nêu tình huống.
+Em muốn được bố và mẹ cho đi chơi ngày thứ 7.
+Em muốnhỏi thăm chú cơng an đường đi đến nhà
người quen.
+Em muốn nhờ em bé lấy hộ chiếc bút.
*Kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù nhỏ của người
khác, em cần có lời nói và hành động, cử chỉ phù hợp.
-GDKNS: GV kết luận: khi cần đến sự giúp đỡ dù nhỏ
của người khác, em cần có lời nói, cử chỉ hành động
phù hợp.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò.
-Trò chơi: “Văn minh lịch sự”.
-GV phổ biến luật chơi.
Lớp trưởng đứng trên bảng nói to một câu đề nghị nào
đó đối với các bạn trong lớp.
VD: Mời các bạn đứng lên.
Mời các bạn ngồi xuống.
Tơi muốn đề nghị các bạn giơ tay phải.
-HS trả lời.( Khi muốn
mượn đồ của người khác
ta phải nói lời yêu cầu
nhẹ nhàng lòch sự)
-( thể hiện lòng tự trọng
và tôn trọng người khác)
-Nhận xét.
-HS kể.
-Thảo luận đóng vai theo
cặp. Đại diện đóng vai.

Nhận xét.
-HS thực hiện trò chơi.
1
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2 - Gi¸o ¸n líp 2 – Tn 22 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Vy ThÞ Th
Nếu là lời đề nghị lịch sự thì HS trong lớp sẽ làm theo
và ngược lại.
*Kết luận chung: Biết nói lời u cầu, đề nghị phù hợp
trong giao tiếp hàng ngày là tự tơng trọng và tơn trọng
người khác.
-Về nhà làm theo bài học-Nhận xét.
Tập đọc
MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN
A-Mục tiêu:
-Đọc đúng, rõ ràng tồn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu
chuyện .
-Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thơng minh của mỗi
người; chớ kêu căng, xem thường người khác.(trả lời được c/h 1,2,3,5)
-HS khá giỏi trả lời được câu hỏi CH4
-GDKNS: Tư duy sáng tạo (CH3)
B-Chuẩn bị: SGK, tranh SGK.
C-Các hoạt động dạy học: Tiết 1
5’
35’
2’
15’
10’
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: học thuộc lòng
bài thơ “Vè chim”.
Nhận xét-Ghi điểm.

II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích u cầu
bài à Ghi.
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu tồn bài.
-Gọi HS đọc từng câu đến hết.
-Luyện đọc từ khó: cuống qt, reo lên, lấy
gậy, buồn bã, nhảy vọt,…
-Gọi HS đọc từng đoạn đến hết.
-Hướng dẫn cách đọc.
.Chợt thấy một người thợ săn ,/ chúng cuống
quýt nấp vào một cái hang.// ( giọng hồi hộp
lo sợ)
. Chồn bảo Gà rừng:” Một trí khôn của cậu
còn hơn cả trăm trí khôn của mình.”(giọng
cảm phục chân thành)
à Rút từ mới: ở cuối bài.
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Hướng dẫn đọc tồn bài.
Tiết 2
3-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi
thường Gà rừng?
-Khi gặp nạn thì Chồn ntn?
-Đọc và trả lời câu hỏi (2 HS).
-Nối tiếp.
-Cá nhân, đồng thanh.
-Nối tiếp.
-Giải thích.

-Theo nhóm(HS yếu đọc nhiều).
-Đoạn (cá nhân)
-Đồng thanh.
-Ít thế sao? Mình thì có hàng
trăm.
-Sợ hãi và chẳng nghĩ ra được
2
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Vy Thị Thuý
6
2
-G rng ó ngh ra iu gỡ c 2 thoỏt cht?
-GDKNS: GV kt lun: g gng ó ngh ra
mo c hai cựng thoỏt nn.
-Thỏi ca Chn i vi G rng thay i ra
sao?
-Chn mt tờn khỏc cho truyn?
4-Luyn c li:
-Gi HS thi c li cõu chuyn theo li phõn
vai.
III-Hot ng 3: Cng c-Dn dũ.
-Em thớch con vt no trong truyn? Vỡ sao?
-V nh luyn c li, tr li cõu hi-Nhn xột.
iu gỡ?
-Gi cht ri vựng chy.
-Thy trớ khụn ca bn bng trm
trớ khụn ca mỡnh.
-G rng thụng minh.
-3 nhúm.


-G rng vỡ thụng minh.
Toaựn
Tit: 106. KIM TRA
I.Mc tiờu:
-Kim tra tp trung vo cỏc ni dung sau:
-Bng nhõn 2,3,4,5.
-Nhn dng v gi ỳng tờn ng gp khỳc.
-Gii toỏn cú li vn bng mt phộp nhõn.
II.Chun b: kim tra, bng ph.
III.Cỏc hot ng dy hc: 40
1-Tớnh:
2 x 7 =
4 x 5 =
3 x 6 =
5 x 3 =
5 x 8 =
2 x 9 =
4 x 3 =
3 x 8 =
2-Tớnh:
5 x 5 + 6 = 2 x 9 18 = 3 x 7 + 29 =
3-Mi can dng 5 lớt du. Hi 8 can nh th ng bao nhiờu lớt du?
4-Tớnh di ng gp khỳc.
N Q
3cm
3cm 4cm
M
P
ỏp ỏn: -Bi 1: 2 im.
-Bi 2: 3 im.

-Bi 3: 3 im.
-Bi 4: 2 im.
-Nhn xột chung tit kim tra.
--------------------------=&=------------------------
Thửự ngaứy thaựng naờm 2011
TH DC
BI 43: ễN MT S BI TP I THEO VCH K THNG -TRề CHI
NHY ễ
3
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 - Giáo án lớp 2 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Vy Thị Thuý
I. Mc tiờu
- ễn hai ng tỏc i theo vch k thng hai tay chng hụng, dang ngang. Yờu cu thc hin
tng i ỳng ng tỏc.
- ễn trũ chi Nhy ụ.Yờu cu bit cỏch chi v bc u bit tham gia chi tng i
ch ng.
. II. a im, phng tin
- a im : trờn sõn trng. v sinh ni tp, m bo an ton tp luyn
- Phng tin : chun b 1 cũi, k sõn chi trũ chi.
III. Ni dung v phng phỏp, lờn lp
TG Ni dung Cỏch thc t chc cỏc hot ng
6
24
6
1. Phn m u
- Nhn lp
- Chy chm
- Khi ng cỏc khp
- V tay hỏt .
* Kim tra bi c

2. Phn c bn
- i theo vch k, hai tay chng
hụng.
- i theo vch k, hai tay dang
ngang.
- Trũ chi Nhy ụ
3. Phn kt thỳc
- Th lng c bp.
- Cng c
- Nhn xột
- Dn dũ
G ph bin ni dung yờu cu gi hc .
G iu khin HS chy 1 vũng sõn.
G hụ nhp khi ng cựng HS.
Qun ca bt nhp cho lp hỏt mt bi.
2 HS lờn bng tp bi th dc .
HS +G nhn xột ỏnh giỏ.

G nờu tờn ng tỏc, va lm mu va gii
thớch ng tỏc H tp theo.(1 ln)
Cỏn s lp hụ nhp iu khin H tp
G nhn xột sa sai un nn.(3 ln)
G chia nhúm cho H tp luyn, cỏn s nhúm
iu khin quõn ca nhúm mỡnh
Chn 1 nhúm lờn tp mu, H +G quan sỏt
nhn xột ỏnh giỏ
G nờu tờn ng tỏc, lm mu v gii thớch
ng tỏc. H ln lt i theo tng hng tng
em. G nhn xột sa sai cho tng H
G nờu tờn trũ chi nhc li cỏch chi, lut

chi. G chi mu (1 ln), hng dn cho
tng H thc hin.
G kt hp sa sai
Cỏn s lp hụ nhp th lng cựng HS
HS i theo vũng trũn va i va th lng c
bp
H + G. cng c ni dung bi.
G nhn xột gi hc
G ra bi tp v nh.
HS v ụn RLTTCB, chi trũ chi m mỡnh
thớch.
Keồ chuyeọn
Tit: 22. MT TR KHễN HN TRM TR KHễN
A-Mc tiờu:
--Bit t tờn cho tng on truyn(BT 1)
-K li c tng on ca cõu chuyn(bt2)
-HS khỏ gii: k li ton b ca cõu chuyn(bt3)
4
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2 - Gi¸o ¸n líp 2 – Tn 22 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Vy ThÞ Th
-GDKNS: Ứng phó với căn thẳng (củng cố)
B-Chuẩn bị: tranh SGK, bảng phụ.
B-Các hoạt động dạy học:
5’
25’
2’
20’
3’
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Chim sơn ca và bơng cúc trắng.
Nhận xét-Ghi điểm.

II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích u cầu bài à Ghi.
2-Hướng dẫn kể chuyện:
a-Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện:
-Gọi HS đọc u cầu.
Tên của mỗi đoạn câu chuyện cần thể hiện được nội dung chính
của đoạn.
-Hướng dẫn HS đọc thầm đoạn 1, 2.
-Tương tự đoạn 3, 4.
+Đoạn 1: Chú Chồn kêu ngạo.
+Đoạn 2: Trí khơn của Chồn.
+Đoạn 3: Trí khơn của Gà rừng.
+Đoạn 4: Gặp lại nhau.
b-Kể từng đoạn câu chuyện:
-Hướng dẫn HS kể.
-HS thi kể nối tiếp 4 đoạn.
-Nhận xét-Ghi điểm.
III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
-GDKNS: GV kết luận: Gà rừng trước tình huống nguy hiểm
nhưng gà vẫn bình tĩnh, xử trí linh hoạt.
-Về nhà kể lại câu chuyện-Nhận xét.
-Kể nối tiếp.
-Cá nhân.
-Cá nhân.(HS
yếu kể từng
đoạn câu
chuyện.HS giỏi
kể cả bài.)
-Nhận xét.
-Theo nhóm.

-Cá nhân đại
diện kể. nhận
xét.
Toán
Tiết: 107. PHÉP CHIA
A-Mục tiêu:
-Nhận biết được phép chia.
-Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia.
B-Các hoạt động dạy học: 6 mảnh bìa hình vng bằng nhau.
C-Các hoạt động dạy học:
5’
35’
1’
3’
5’
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ:
- cho học sinh nhắc lại các bảng nhân đã học
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài à Ghi.
2-Nhắc lại phép nhân: 3 x 2 = 6
Mỗi phần có 3 ơ. Hỏi 2 phần có mấy ơ?
Ta làm phép tính gì? Mấy nhân mấymấy?
3-Giới thiệu phép chia cho 2:
-GV kẻ một vạch ngang như SGK.
6 ơ chia thành 2 phần bằng nhau, hỏi mỗi phần có mấy ơ?
Ta đã thực hiện được 1 phép tính mới là phép chia:
6 : 2 = 3 à Ghi bảng.
Dấu : gọi là dấu chia.
4-Giới thiệu phép chia cho 3:
-Cá nhân lần lượt nêu

bảng nhân 2,3,4,5. Trả
lời bắt kì câu hỏi của
giáo viên.
-6 ơ.
-Nhân. 3 x 2 = 6.
-3 ơ.
-Nhắc lại.
5
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2 - Gi¸o ¸n líp 2 – Tn 22 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Vy ThÞ Th
5’
3’
16’
Để mỗi phần có 3 ơ thì chia 6 ơ thành mấy phần?
Như vậy: 6 : 3 = 2.
5-Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia:
Mỗi phần có 3 ơ, 2 phần có bao nhiêu ơ?
Có 6 ơ chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có mấy ơ?
Có 6 ơ, chia mỗi phần 3 ơ thì được mấy phần?
Từ 1 phép nhân ta có thể lập được 2 phép chia tương ứng:
3 x 2 = 6 à 6 : 2 = 3
à 6 : 3 = 2
6-Thực hành:
-BT 1/107-108: viết hai phép chia dựa vào phép nhân
đã cho
-2 phần.
-3 x 2 =6.
-6 : 2 = 3.
-6 : 3 = 2.
a) 3x5=15 b) 4x3=12 c)2x5=10 -Bảng con. HS yếu làm

bảng lớp.
-BT 2/108:Tính
a- 3x4=
12:3=
12:4=
b- 4x5=
20:4=
20:5=
-Làm vở, 1 em chữa bài. Nhận
xét.
-Đổi vở chấm.
2’ III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
2x6=12
- yêu cầu các em viết phép chia từ phép nhân.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
.
-Thực hiện bảng con.
Chính tả
Nghe -viết: MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN
A-Mục tiêu:
-Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời của nhân vật.
-Khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
-Làm được bài tập 2b,3b
B-Chuẩn bị: SGK.
C -Các hoạt động b,b,dạy học:
5’
25’
1’
12’
3’

I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Cho HS viết:
châu chấu, chân trời, thuộc bài
Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích u cầu bài
à Ghi.
2-Hướng dẫn nghe viết:
-GV đọc đoạn viết.
+Sự việc gì xảy ra với Chồn và Gà rừng trong lúc
dạo chơi?
+Tìm câu nói của người thợ săn?
+Câu nói đó được đặt trong dấu gì?
-Luyện viết từ khó: buổi sáng, cuống qt, reo
lên,…
-GV đọc từng câu, cụm từ.
3-Chấm, chữa bài:
-Bảng con + bảng lớp (3 HS).
-2 HS đọc lại.
-Gặp người đi săn nấp vào
hang.
-Có mà trốn đằng trời.
-Dấu hai chấm.
-Bảng con. Nhận xét.
-Viết vào vở.Hs yếu tập chép.
6
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2 - Gi¸o ¸n líp 2 – Tn 22 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Vy ThÞ Th
7’
2’
-Hướng dẫn HS dò lỗi.

Chấm bài: 10 bài.
4-Hướng dẫn HS làm BT:
-BT 1b/14( vbt): Hướng dẫn HS làm:
b- giả- nhỏ- hẻm(ngõ)
-BT 2b/14(vbt): Hướng dẫn HS làm:
b- vẳng, thỏ thẻ, ngẩn ngơ
III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
-Cho HS viết lại: cuống qt.
-Về nhà luyện viết thêm-Nhận xét.
HS đổi vở dò.
-2 nhóm.
-Đại diện làm. Nhận xét.
-t/h nhóm đôi
-Bảng.
--------------------------=&=------------------------
Thứ ngày tháng năm 2011
Tập đọc
CỊ VÀ CUỐC
A-Mục tiêu:
-Đọc đúng, rõ ràng tồn bài. Biết ngứt nghỉ hơi đúng chỗ , đọc rành mạch toàn bài.
-Hiểu nội dung: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng(trả lời được
các CH trong SGK)
-GDKNS: Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân (CH 3)
B- Chuẩn bò: SGK, tranh SGK.
C-Các hoạt động dạy học:
5’
35’
2’
15’
10’

I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Cò và Cuốc là 2 lồi chim cùng
kiếm ăn trên đồng ruộng. Cuốc sống trong bụi cây,
thấy Cò có bộ áo trắng phau, thường bay trên trời
cao mà vẫn phải lội ruộng bùn bắt tép thì thấy làm
lạ lắm. Các em hãy xem Cò giải thích cho cuốc thế
nào nhé? à Ghi.
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu.
-Gọi HS đọc từng câu đến hết.
-Luyện đọc từ khó: lội ruộng, trắng tinh, kiếm ăn,
vất vả,
Hướng dẫn cách đọc.
.Em sống trong bụi cây dưới đất,/ nhìn lên trời
xanh,/ thấy các anh chò trắng phau phau,/đôi
cánh dập dờn như múa,/ không nghó cũng có lúc
chò phải khó nhọc thế này.//
.Phải có lúc vất vả lội bùn/ mới có khi được
thảnh thơi bay lên trời cao.//
-Gọi HS đọc từng đoạn đến hết.
à Rút từ mới: cuốc, thảnh thơi,…
-Luyện đọc đoạn.
-Thi đọc giữa các nhóm.
3-Tìm hiểu bài:
-Đọc và trả lời câu hỏi chim
rừng Tây Nguyên.
-Nối tiếp.
-Cá nhân, đồng thanh.

-Nối tiếp.
-Giải thích.
-Nhóm(HS yếu đọc nhiều).
-Cá nhân.
7

×