Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Cách xác định khoảng cách trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 19 trang )

Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
1
Vấn$đề$2.$Xác$định$khoảng$cách$
NỘI$DUNG$PHƯƠNG$PHÁP$
Mấu$chốt$của$nó$là$tính$được$khoảng$cách$từ$chân$đường$cao$của$khối$chóp$đến$mặt$
bên$đối$diện$với$nó.$Khi$đó$khoảng$cách$từ$điểm$bất$kỳ$đến$mặt$phẳng$ta$quy$về$khoảng$
cách$từ$chân$đường$vuông$góc$tới$mặt$phẳng$đó;$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$chéo$
nhau$quy$về$khoảng$cách$từ$điểm$đến$mặt$phẳng$và$như$vậy$vẫn$là$khoảng$cách$từ$chân$
đường$cao$của$khối$chóp$đến$mặt$bên$đối$diện$với$nó.$
Ta$cùng$xét$bài$toán$sau:$
Bài$toán$1.$Cho$hình$chóp$S.ABC$có$hình$chiếu$vuông$góc$của$S$lên$mặt$đáy$(ABC)$là$H.$Tính$
khoảng$cách$từ$H$đến$mặt$bên$(SBC).$
K
I
A
C
B
H
S
$
Kẻ$HI$vuông$góc$với$BC$tại$I.$
Kẻ$SK$vuông$góc$với$SI$tại$K.$
Ta$có:$

BC ⊥ HI
BC ⊥ SH








⇒ BC ⊥ SHI
( )
⇒ BC ⊥ HK
.$

HK ⊥ SI
HK ⊥ BC







⇒ HK ⊥ SBC
( )
.$
Tam$giác$vuông$SHI$ta$có:$

1
HK
2
=
1
SH
2
+

1
HI
2
.$
$
HI$có$nhiều$cách$tính$khác$nhau$phụ$thuộc$vào$vị$trí$của$H$tuy$nhiên$tổng$quát$tính$theo$
diện$tích$

HI =
2S
HBC
BC
.$$$$$
Ngoài$ra.$Tính$khoảng$cách$theo$thể$tích$như$sau:$

d H ; SBC
( )
( )
=
3V
SHBC
S
SBC
.$
Nhưng$khi$đã$áp$dụng$thuần$thục$cách$tính$quy$về$chân$đường$vuông$góc$H$các$em$sẽ$
không$cần$phải$sử$dụng$công$thức$khoảng$cách$theo$thể$tích$như$trên.$
Bài$toán$2.$Tính$khoảng$cách$từ$điểm$M$đến$mặt$phẳng$(P).$
Bài$toán$này$tôi$chỉ$đề$cập$đến$ứng$dụng$thực$tế$tức$(P)$là$mặt$bên$khối$chóp$và$gọi$(Q)$là$
mặt$đáy$khối$chóp.$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202

Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
2
$
Xác$định$chân$đường$cao$H$hạ$từ$đỉnh$S$
của$khối$chóp$xuống$mặt$đáy$(Q).$
Kéo$dài$MH$cắt$(P)$tại$A.$Khi$đó$ta$có:$$

d M ; P
( )
( )
d H ; P
( )
( )
=
MA
HA
.$
Bài$toán$quy$về$tính$khoảng$cách$từ$H$đến$
mặt$phẳng$(P)$đây$chính$là$bài$toán$1$đã$
trình$bày$ở$trên.Ta$tạm$gọi$đây$là$phương$
pháp$đổi$điểm(đổi%điểm%cần%tính%về%chân%
đường%vuông%góc).$
(P)
(Q)
S
M
A
H
$
Ví$dụ$1.$Cho$hình$chóp$S.ABC$có$đáy$ABC$là$tam$giác$cân$tại$A,$


AB = AC = 2a, BAC
!
= 120
0
.$
Hình$chiếu$vuông$góc$của$S$lên$mặt$đáy$(ABC)$là$điểm$H$thuộc$cạnh$AB$sao$cho$

HA = 2HB
.$
Biết$góc$giữa$mặt$bên$(SBC)$và$mặt$đáy$bằng$

60
0
.$$$
a) Tính$khoảng$cách$từ$H$đến$mặt$phẳng$(SBC).$
b) Tính$khoảng$cách$từ$A$đến$mặt$phẳng$(SBC).$
Lời$giải:$
a) Gọi$M$là$trung$điểm$của$BC$ta$có$

AM ⊥ BC
.$
Kẻ$HI$song$song$với$AM$cắt$BC$tại$I.$
Ta$có$

BC ⊥ HI
BC ⊥ SH








⇒ BC ⊥ SHI
( )
nên$góc$

SIH
!
= 60
0
chính$
là$góc$giữa$hai$mặt$phẳng$(SBC)$và$(ABC).$
Ta$có:$

AM = AC.cos MAC
!
= 2a.
1
2
= a
.$
$
K
M
A
B
C
S

H
I
$
Theo$định$lý$Talets$ta$có:$

HI
AM
=
BH
BA
=
1
3
⇒ HI =
a
3
.$
Tam$giác$vuông$SHI$có:$

SH = HI .tan 60
0
=
a
3
.$$$$$$
Kẻ$HK$vuông$góc$với$SI$tại$K$ta$có$

HK ⊥ SBC
( )
.$

Tam$giác$vuông$SHI$có:$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
3

1
HK
2
=
1
SH
2
+
1
HI
2
=
1
a
3













2
+
1
a
3












2
=
12
a
2
⇒ HK =
a 3
6
.$
Vậy$


d H ; SBC
( )
( )
= HK =
a 3
6
.$
b) Ta$có:$

d A; SBC
( )
( )
=
AB
HB
.d H ; SBC
( )
( )
= 3d H ; SBC
( )
( )
= 3.
a 3
6
=
a 3
2
.$
Bài$toán$3.$Tính$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$chéo$nhau$a$và$b.$
$Tôi$trình$bày$cách$tính$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$chéo$nhau$bằng$cách$quy$về$

khoảng$cách$từ$điểm$đến$mặt$phẳng.$
Bước$1.$Dựng$mặt$phẳng$(P)$chứa$đường$thẳng$b$và$cắt$đường$thẳng$a$tại$A.$
Bước$2.$Từ$A$kẻ$đường$thẳng$

b '/ /b
,$gọi$(Q)$là$mặt$phẳng$chứa$a$và$b’.$
Bước$3.$Khi$đó$

d b;a
( )
= d b; Q
( )
( )
= d M ; Q
( )
( )
,∀ M ∈ b
.$
Như$vậy$bài$toán$quy$về$tính$khoảng$cách$từ$một$điểm$
bất$kỳ$từ$điểm$M$trên$b$đến$mặt$phẳng$(Q).$Đây$chính$
là$bài$toán$2$đã$trình$bày$ở$trên.$
$
a
b
b'
(Q)
(P)
A
M
$

$
Chú$ý.$Trong$đề$thi$đại$học$thông$thường$yêu$cầu$tính$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$
chéo$nhau$trong$đó$có$một$đường$thẳng$nằm$trên$mặt$đáy$và$một$đường$thẳng$khác$chống$
lên(thường$là$cạnh$bên).$Khi$đó$(P)$chính$là$mặt$đáy$đáy.$Mục$đích$dựng$mặt$phẳng$(Q)$là$
lấy$chân$đường$vuông$góc$hạ$từ$đỉnh$xuống$mặt$đáy$để$thuận$tiện$cho$bước$tính$khoảng$
cách$từ$điểm$đến$mặt$phẳng$(Q).$Để$thuận$tiện$ta$dựng$một$hình$bình$hành(không$phải$là$
một$đường$thẳng$b’$song$song$với$b).$
Nếu$không$có$đường$thẳng$nào$nằm$trong$mặt$đáy$lúc$này$ta$chọn$một$mặt$phẳng$chứa$một$
trong$hai$đường$thẳng$đó$là$mặt$đáy$và$thực$hiện$tương$tự$cách$trên.$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
4
Ví$dụ$2(TSĐH$Khối$A,A1$2012)$Cho$hình$chóp$S.ABC$có$đáy$ABC$là$tam$giác$đều$cạnh$a,$
hình$chiếu$vuông$góc$của$S$lên$mặt$đáy$(ABC)$là$điểm$H$thuộc$đoạn$AB$sao$cho$

HA = 2HB
.$
Góc$giữa$SC$và$mặt$phẳng$(ABC)$bằng$

60
0
.$Tính$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$SA$và$
BC.$
Lời$giải:$
Trong$mặt$phẳng$(ABC)$dựng$hình$bình$hành$
ACBD.$
Ta$có:$

BC / /AD ⇒ BC // SAD
( )

.$

⇒ d BC;SA
( )
= d BC; SAD
( )
( )
= D B; SAD
( )
( )
=
BA
HA
.d H ; SAD
( )
( )
=
3
2
d H ; SAD
( )
( )
$$$
K
F
E
N
D
M
A

B
C
S
H
$
Muốn%tính%khoảng%cách%từ%H(chân%đường%cao)%đến%mặt%đối%diện%ta%cần%kẻ%đường%thẳng%vuông%góc%với%
AD%và%tính%độ%dài%đoạn%thẳng%SH.%
Kẻ$

HF ⊥ AD
tại$F,$kẻ$

HK ⊥ SF
tại$K$ta$có$

HK ⊥ SAD
( )
.$
Gọi$M$là$trung$điểm$của$AB$ta$có$

CM ⊥ AB ⇒ CM = AB sin 60
0
=
a 3
2
.$
Tam$giác$vuông$CMH$có:$

CH = CM
2

+ MH
2
=
a 3
2














2
+
a
2

a
3













2
=
a 7
3
.$
Ta$có:$

SH ⊥ ABC
( )
⇒ SCH
!
= 60
0
$là$góc$giữa$SC$và$mặt$đáy$(ABC).$
Suy$ra:$

SH = CH .tan 60
0
=
a 21
3
.$

Để$ý$HF$là$đường$cao$của$tam$giác$HAD$có:$

HF =
2S
HAD
AD
=
HA.AD sin 60
0
AD
= HA.sin 60
0
=
2a
3
.
3
2
=
a 3
3
.$
Tam$giác$vuông$SHF$có:$

1
HK
2
=
1
SH

2
+
1
HF
2
=
1
a 21
3














2
+
1
a 3
3















2
=
24
7a
2
⇒ HK =
a 42
12
.$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
5
Suy$ra$

d BC;SA
( )
=
3

2
HK =
3
2
.
a 42
12
=
a 42
8
.$
Nhận$xét.$Rõ$ràng$việc$dựng$hình$bình$hành$ACBD$cho$phép$ta$tính$độ$dài$HF$theo$công$
thức$diện$tích$hết$sức$đơn$giản.$Đây$chính$là$thuận$lợi$của$phép$dựng$này.$Ngoài$ra$ta$có$thể$
tính$CH$và$HF$theo$cách$khác$sau$đây:$$$
Định$lý$hàm$số$côsin$cho$tam$giác$CHB$có:$

CH = HB
2
+ BC
2
− 2HB.BC cos60
0
=
a 7
3
⇒ SH = CH .tan 60
0
=
a 21
3

.$
Gọi$N$là$trung$điểm$của$BC$ta$có$

AN ⊥ BC ,BC //AD ⇒ AN ⊥ AD
.$
Kéo$dài$HF$cắt$BC$tại$E$ta$có$

HF / /AN
.$
Theo$talets$ta$có:$

HE
EF
=
HE
AN
=
BH
BA
=
1
3
⇒ HF = 2HE =
2
3
AN =
2
3
.
a 3

2
=
a 3
3
.$$$
A. CÁC$DẠNG$TOÁN$
DẠNG$1.$KHOẢNG$CÁCH$TỪ$ĐIỂM$ĐẾN$MẶT$PHẲNG$
Ví$dụ$1.$Cho$hình$chóp$S.ABC$có$đáy$ABC$là$tam$giác$vuông$tại$B,$

AB = a,AC = 2a
.$Gọi$I,H,J$
lần$lượt$là$trung$điểm$của$BC,AI,SC.$Tam$giác$SAI$cân$tại$S$và$nằm$trong$mặt$phẳng$vuông$
góc$với$đáy$(ABC).$Biết$góc$giữa$hai$mặt$phẳng$(SAB)$và$(ABC)$bằng$

60
0
.$Tính$thể$tích$khối$
chóp$S.ABC$và$khoảng$cách$từ$H$đến$mặt$phẳng$(ABJ).$
Lời$giải:$
Gọi$M$là$trung$điểm$của$AB$ta$có$MH$là$đường$
trung$bình$của$tam$giác$ABI$nên:$
$

MH //BC ⇒ MH ⊥ AB ⇒ AB ⊥ (SHM )
.$
Do$đó$góc$

SMH
!
= 60

0
là$góc$giữa$mặt$phẳng$(SAB)$
và$(ABC).$
Theo$pitago$ta$có:

BC = AC
2
− AB
2
= a 3
.$
Ta$có:$

MH =
BI
2
=
BC
4
=
a 3
4
.$
F
E
K
M
J
H
I

A
B
S
C
D
$
Tam$giác$vuông$SHM$có:$

SH = HM tan 60
0
=
a 3
4
. 3 =
3a
4
.$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
6
Vì$vậy$

V
S .ABC
=
1
3
SH .S
ABC
=

1
6
.SH .AB.BC =
1
6
.
3a
4
.a.a 3 =
a
3
3
8
.$
Tính$

d H ; ABJ
( )
( )
:$
Nhận$xét.$Xét$khối$chóp$J.ABC$lúc$này$H$không$phải$là$chân$đường$cao$của$khối$chóp$này.$
Ta$tìm$cách$quy$về$chân$đường$vuông$góc$của$khối$chóp$J.ABC.$Vậy$trước$tiên$phải$tìm$chân$
đường$vuông$góc$hạ$từ$đỉnh$J$xuống$mặt$đáy$(ABC).$
Kẻ$JK$song$song$với$SH$cắt$CH$tại$K$ta$có$

JK ⊥ ABC
( )
và$K$là$trung$điểm$của$CH.$
Kéo$dài$CH$cắt$AB$tại$D:$
Ta$có$


d H ; ABJ
( )
( )
=
HD
KD
.d K ; ABJ
( )
( )
.$$
Theo$talets$ta$có:$

DH
DC
=
HM
BC
=
1
4

HD
KD
=
2
5
⇒ d H ; ABJ
( )
( )

=
2
5
d K ; ABJ
( )
( )
.$
Kẻ$

KE // BC
cắt$AB$tại$E$ta$có$

KE ⊥ AB
.$Kẻ$KF$vuông$góc$với$JE$ta$có$

KF ⊥ ABJ
( )
.$
Theo$talets$ta$có:$

KE
BC
=
DK
DC
=
5
8
⇒ KE =
5

8
BC =
5a 3
8
.$Tam$giác$SHC$có:

JK =
1
2
SH =
3a
8
.$
Tam$giác$vuông$JKE$ta$có:$

1
KF
2
=
1
JK
2
+
1
KE
2
=
1
3a
8













2
+
1
5a 3
8















2
=
1792
225a
2
⇒ KF =
15a 7
112
.$
Vậy$

d H ; ABJ
( )
( )
=
2
5
.KF =
2
5
.
15a 7
112
=
3a 7
56
.$$$$$$$$
DẠNG$2.$KHOẢNG$CÁCH$GIỮA$HAI$ĐƯỜNG$THẲNG$CHÉO$NHAU$$
*Tính$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$trong$đó$có$một$đường$thẳng$nằm$trên$mặt$đáy$

Ví$dụ$1.$Cho$hình$chóp$S.ABCD$có$đáy$ABCD$là$nửa$lục$giác$đều,$

AB = BC = CD = a,SA = a 3
và$vuông$góc$với$mặt$đáy$(ABCD).$Gọi$M,I$lần$lượt$là$các$điểm$
thuộc$đoạn$SB$và$SD$sao$cho$

SM = 3MB,3ID = 4IS
.$Chứng$minh$SD$vuông$góc$với$mặt$
phẳng$(AMI)$và$tính$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$AD$và$SC.$
Lời$giải:$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
7
Ta$có:$

SI .SD =
3
7
SD
2
= 3a
2
= SA
2
⇒ I
trùng$
với$chân$đường$cao$hạ$từ$A$lên$SD.$
Do$đó$

SD ⊥ AI

.$
Tương$tự:$

SM .SB =
3
4
SB
2
= 3a
2
= SA
2
nên$
M$trùng$với$chân$đường$cao$hạ$từ$A$lên$
SB.$
Ta$có:$
$

BD ⊥ AB
BD ⊥ SA







⇒ BD ⊥ SAB
( )
⇒ BD ⊥ AM

.$
Do$đó$

AM ⊥ SBD
( )
⇒ AM ⊥ SD
.$
Suy$ra$

SD ⊥ AMI
( )
.$$$$$$$
A
D
B
S
C
M
I
H
K
E
F
$
Tính$

d AD;SC
( )
:$
Ta$có$


AD //BC ⇒ AD / / SBC
( )
⇒ d AD;SC
( )
= d AD; SBC
( )
( )
= d A; SBC
( )
( )
.$
Kẻ$AH$vuông$góc$với$BC$tại$H,$kẻ$AK$vuông$góc$với$SH$tại$K$ta$có$

AK ⊥ SBC
( )
.$
Gọi$E,F$lần$lượt$là$hình$chiếu$vuông$góc$của$B,C$trên$AD$ta$có$

EF = BC = a
và$

AE = DF =
a
2
.$
Suy$ra$

AB = BC = AB
2

+ AE
2
= a
2
+
a
2
4
=
a 5
2
.$
Suy$ra$

AH = BE =
a 5
2
.$
Tam$giác$vuông$SAH$có:$

1
AK
2
=
1
SA
2
+
1
AH

2
=
1
(a 3)
2
+
1
a 5
2














2
=
17
15a
2
⇒ AK = a
15

17
.$
Vậy$

d AD;SC
( )
= AK = a
15
17
.$$$$$$$
Ví$dụ$2.$Cho$hình$chóp$S.ABCD$có$đáy$ABCD$là$hình$thang$vuông$tại$A$và$D,

AD = 2a
,$$

AB = 3a,CD = a
.$Tam$giác$SAD$cân$tại$S$và$nằm$trong$mặt$phẳng$vuông$góc$với$đáy.$Biết$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
8
góc$giữa$mặt$phẳng$(SBC)$và$mặt$đáy$bằng$

60
0
.$Tính$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$SA$
và$BC$theo$a.$
Lời$giải:$
Gọi$H$là$trung$điểm$của$AD.$Do$tam$giác$
SAD$cân$tại$S$nên$


SH ⊥ AD
.$
Hai$mặt$phẳng$(SAD)$và$(ABCD)$vuông$
góc$và$có$giao$tuyến$HD$nên$

SH ⊥ ABCD
( )
.$
Kẻ$HI$vuông$góc$với$BC$tại$I$khi$đó$

BC ⊥ HI
BC ⊥ SH







⇒ BC ⊥ SHI
( )
nên$góc$

SIH
!
= 60
0
chính$là$góc$giữa$hai$mặt$phẳng$
(SBC)$và$(ABCD).$
Bài$toán$này$có$một$ý$nữa$đó$là$tính$thể$

tích$của$khối$chóp$S.ABCD$ta$tính$đường$
cao$SH$vì$vậy$cần$tính$được$độ$dài$HI.$
Để%tính%HI%ta%sử%dụng%công%thức%diện%tích:%

HI =
2S
HBC
BC
.$
Diện%tích%tính%gián%tiếp(lấy%diện%tích%cả%hình%
thang%trừ%đi%diện%tích%hai%tam%giác%vuông%nhỏ).%
Độ%dài%BC%tính%thông%qua%tam%giác%vuông.$$$$$%
E
K
M
F
I
H
D
A
B
C
S
T
$
Kẻ$CE$song$song$với$AD$cắt$AB$tại$E.$
Tam$giác$vuông$CEB$có:$

CE = EB = 2a
nên$là$tam$giác$vuông$cân$suy$ra$


BC = 2a 2
.$
Ta$có:$$

S
HBC
= S
ABCD
−S
HAB
−S
HCD
=
AB +CD
2
.AD −
HA.AB
2

HD.CD
2
=
3a + a
2
.2a −
a.3a
2

a.a

2
= 2a
2
.$
Suy$ra$

HI =
2S
HBC
BC
=
2.2a
2
2a 2
= a 2 ⇒ SH = HI .tan60
0
= a 6
.$
Trong$mặt$phẳng$(ABCD)$dựng$hình$bình$hành$ACBF$
Ta$có$

BC // A F ⇒ BC // SAF
( )
⇒ d BC;SA
( )
= d BC; SAF
( )
( )
.$$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202

Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
9
Kéo$dài$HI$cắt$AF$tại$T$khi$đó$

d BC; SAF
( )
( )
= d I ; SAF
( )
( )
=
IT
HT
d H ; SAF
( )
( )
.$
Ta$có:$

HT =
2S
HAF
AF
=
HA.A F sin HAF
!
AF
= HA.sin135
0
=

a 2
2
.$
Suy$ra$

IT = HI + HT =
3a 2
2

IT
HT
= 3⇒ d BC; SAF
( )
( )
= 3d H ; SAF
( )
( )
.$
Kẻ$HK$vuông$góc$với$ST$tại$K$ta$có$

HK ⊥ SAF
( )
.$
Tam$giác$vuông$SHT$có:$

1
SK
2
=
1

SH
2
+
1
HT
2
=
1
a 6
( )
2
+
1
a 2
2














2

=
13
6a
2
⇒ HK = a
6
13
.$
Vậy$

d SA;BC
( )
= 3HK = 3a
6
13
.$$$$$$
Chú$ý.$Ta$có$thể$quy$khoảng$cách$từ$BC$đến$mặt$phẳng$(SAF)$về$H$bằng$cách$kéo$dài$AD$cắt$
BC$tại$M.$$
Khi$đó$

d BC; SAF
( )
( )
= d M ; SAF
( )
( )
=
MA
HA
d H ; SAF

( )
( )
.$
Theo$talets$ta$có:$

MD
MA
=
CD
AB
=
1
3

MA
HA
= 3⇒ d BC; SAF
( )
( )
= 3d H ; SAF
( )
( )
.$
Ta$có$kết$quả$tương$tự$cách$trên.$
$$
1. $Cho$hình$chóp$S.ABCD$có$đáy$ABCD$là$hình$thoi$cạnh$a,$

ABC
!
= 60

0
.$Hình$chiếu$vuông$
góc$của$S$lên$mặt$đáy$trùng$với$trọng$tâm$G$của$tam$giác$ABC,$đường$thẳng$SA$tạo$với$đáy$
góc$

60
0
.$Tính$thể$tích$khối$chóp$S.ABCD$và$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$AD$và$SB.$
Bài$giải$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
10
Gọi$M$là$trung$điểm$của$BC,$khi$đó$G$là$giao$
điểm$của$AM$và$BD.$
Tam$giác$

AM = AB sin 60
0
=
a 3
2
.$
Góc$

SG ⊥ ABCD
( )
⇒ SAG
!
= 60
0

là$góc$giữa$SA$
và$mặt$phẳng$(ABCD).$
Tam$giác$vuông$SAG$có:$

SG = AG tan 60
0
=
2
3
AM .tan 60
0
=
2
3
.
a 3
2
. 3 = a
.$

S
ABCD
= 2S
ABC
= BA.BC sin 60
0
=
a
2
3

2
.$$$
$$$
G
M
D
C
B
A
S
H
$

V
S .ABCD
=
1
3
SG.S
ABCD
=
1
3
.a.
a
2
3
2
=
a

3
3
6
(đvtt).$
Tính$

d AD;SB
( )
:$
Ta$có:$
$

AD //BC ⇒ AD / / SBC
( )
⇒ d AD;SB
( )
= d AD; SBC
( )
( )
= d A; SBC
( )
( )
=
AM
GM
d G; SBC
( )
( )
= 3d G; SBC
( )

( )
.$
Kẻ$GH$vuông$góc$với$SM$tại$H$ta$có$

GH ⊥ SBC
( )
.$
Tam$giác$vuông$SGM$có:$

1
GH
2
=
1
GM
2
+
1
SG
2
=
1
a 3
6















2
+
1
a
2
=
13
a
2
⇒GH =
a 13
13
.$
Suy$ra$

d AD;SB
( )
= 3GH =
3a 13
13
.$$$
Ví$dụ$6.$Cho$hình$chóp$S.ABCD$có$đáy$ABCD$là$hình$thang$vuông$tại$A$và$B,$


BC = a,AB = AD = 2a
.$Cạnh$bên$SA$vuông$góc$với$mặt$đáy$(ABCD),$mặt$bên$(SBC)$tạo$với$
mặt$đáy$góc$60
0
.$Gọi$M$là$trung$điểm$cạnh$SB,$mặt$phẳng$(ADM)$cắt$cạnh$SC$tại$N.$Tính$thể$
tích$khối$chóp$S.ABCD$và$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$BN$và$CD.$
Lời$giải:$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
11
Vì$AD//BC$nên$MN//BC$do$đó$N$là$trung$điểm$của$SC.$
Ta$có$

BC ⊥ AB
BC ⊥ SA







⇒ BC ⊥ (SAB ) ⇒ SBA
!
= 60
0
.$
Vì$vậy$


SA = AB tan 60
0
= 2a 3
.$ $
$
Suy$ra$$

V
S .ABCD
=
1
3
SA.S
ABCD
=
1
3
.SA.
BC + AD
2
.AB =
1
3
.2a 3.
a + 2a
2
.2a = 2a
3
3
(đvtt).$

Gọi$E$là$trung$điểm$của$BC$khi$đó$AE//BC$và$

AE = BC = a
nên$ABCE$là$hình$chữ$nhật.$
Gọi$I$là$giao$điểm$của$AC$và$BE$khi$đó$I$là$trung$điểm$của$AC,$vì$vậy$NI//SA$suy$ra$

NI ⊥ (ABCD )
.$$
Ta$có$

CD //BE ⇒ CD //(NBE ) ⇒ d CD;BN
( )
= d C ;(NBE )
( )
.$
Kẻ$CK$vuông$góc$với$BE$tại$K$ta$có$

NI ⊥ CK
NK ⊥ BE







⇒ CK ⊥ (NBE )
.$
Tam$giác$vuông$BCE$có$CK$là$đường$cao$vì$vậy$


1
CK
2
=
1
CB
2
+
1
CE
2
=
1
a
2
+
1
4a
2
⇒ CK =
2a 5
5
.$
Vì$vậy$

d CD; BN
( )
= CK =
2a 5
5

.$$
*Tính$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$chéo$nhau$cùng$chếc$so$với$mặt$đáy$
Bài$toán$này$sẽ$khó$hơn$bài$toán$loại$trên.$
Ví$dụ$1.$Cho$hình$chóp$S.ABCD$có$đáy$ABCD$là$hình$thoi,$

AB = BC = BD = a
,$mặt$bên$
(SAB)$là$tam$giác$đều$và$nằm$trong$mặt$phẳng$vuông$góc$với$mặt$đáy$(ABCD).$Gọi$M$là$
trung$điểm$cạnh$SD.$Tính$thể$tích$khối$chóp$S.ABCD$và$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$
SB$và$CM.$
Lời$giải:$
Gọi$H$là$trung$điểm$cạnh$AB,$ta$có$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
12
$

SH ⊥ AB
(SAB ) ⊥ (ABCD)







⇒ SH ⊥ (ABCD)
.$
Tam$giác$ABD$đều$cạnh$a,$


S
ABCD
= 2S
ABD
= 2.
a
2
3
4
=
a
2
3
2
.$

SH = SA
2

AB
2
4
= a
2

a
2
4
=
a 3

2
.$
Vì$vậy$

V
S .ABCD
=
1
3
SH .S
ABCD
=
1
3
.
a 3
2
.
a
2
3
2
=
a
3
4
(đvtt).$
Tính$khoảng$cách:$
Gọi$O$là$trung$điểm$cạnh$BD,$ta$có$MO//SB$nên$


SB // AMC
( )
.$
Vì$vậy$

d SB;CM
( )
= d B; AMC
( )
( )
=
3V
M .ABC
S
AMC
.$
Ta$có$

V
M .ABC
=
1
3
d M ; ABCD
( )
( )
.S
ABD
=
1

3
.
1
2
d H ;(ABCD)
( )
.
1
2
S
ABCD
=
1
4
V
S .ABCD
=
a
3
16
.$
Tam$giác$AMC$có$
$

OM =
SB
2
=
a
2

;SD = SH
2
+ HD
2
=
3a
2
4
+
3a
2
4
=
a 6
2
;
AM = SA
2

SD
2
4
= a
2

6a
2
16
=
a 10

4
.$$
$$
2. Cho$hình$lăng$trụ$đứng$ABC.A’B’C’$có$đáy$ABC$là$tam$giác$vuông$tại$A,$

AB = a,BC = 2a
.$
Mặt$bên$ACC’A’$là$hình$vuông.$Gọi$M,N,P$lần$lượt$là$trung$điểm$của$AC,CC’,A’B’$và$H$là$
hình$chiếu$của$A$lên$BC.$Tính$thể$tích$khối$chóp$A’.HMN$và$khoảng$cách$giữa$hai$đường$
thẳng$MP$và$HN.$
Bài$giải$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
13
Nhận$xét.$Rất$khó$tính$thể$tích$khối$chóp$
A’.HMN$nếu$ta$không$xác$định$được$đáy.$
Coi$mặt$đáy$khối$chóp$này$là$(A’MN).$
Ta$có:$
$

S
A' MN
= S
ACC ' A '
−S
A' AM
−S
CMN
−S
A'C ' N

= a
2

a
2
4

a
2
8

a
2
4
=
3a
2
8
.$

d H ; A' MN
( )
( )
=
HC
BC
d B; A'MN
( )
( )
=

HC
BC
.AB
$
Tam$giác$vuông$ABC$có$AH$là$đường$cao$
nên:$

CH .BC = CA
2

CH
BC
=
CA
2
BC
2
=
3a
2
4a
2
=
3
4
.$
Vậy$

d H ; A' MN
( )

( )
=
3
4
AB =
3a
4
.$
Suy$ra:$
$

V
H .A 'MN
=
1
3
d H ; A 'MN
( )
( )
.S
A' MN
=
1
3
.
3a
4
.
3a
2

8
=
3a
3
32
$$$$$$
K
E
H
P
N
M
B'
C'
A
B
C
A'
$
Gọi$E$là$trung$điểm$của$B’C’$ta$có$

EP //A'C '//CM ,EP = CM =
a
2
⇒ CMPE
là$hình$bình$hành$
suy$ra$

MP / /CE ⇒ MP / / BCC ' B '
( )

.$
Do$đó$

d MP;HN
( )
= d MP ; BCC ' B '
( )
( )
= d M ; BCC ' B '
( )
( )
.$
Kẻ$MK$vuông$góc$với$BC$tại$K$ta$có$

MK ⊥ BCC ' B '
( )
.$
Ta$có$

MK =
1
2
AH =
AB.AC
2 AB
2
+ AC
2
=
a.a 3

2.2a
=
a 3
4
.$
Vậy$

d MP;HN
( )
=
a 3
4
.$
Nhận$xét.$Nếu$khối$chóp$có$mặt$đáy$không$là$mặt$đáy$của$khối$lăng$trụ$hoặc$khối$chóp$ban$
đầu$ta$lựa$chọn$một$đáy$hợp$lý$sao$cho$việc$tính$diện$tích$đáy$và$khoảng$cách$từ$đỉnh$còn$lại$
đến$đáy$đó$đơn$giản$để$tính$thể$tích.$Tương$tự$nếu$hai$đường$thẳng$chéo$nhau$không$có$
đường$thẳng$nào$nằm$trên$mặt$đáy$ta$phải$xác$định$mặt$phẳng$đáy$mới(chứa$một$đường$
thẳng$và$song$song$với$đường$thẳng$còn$lại)$để$quy$về$tính$khoảng$cách$như$các$bài$toán$có$
một$đường$thẳng$thuộc$mặt$đáy$quen$thuộc.$$$$$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
14
DẠNG$3.$$KHỐI$ĐA$DIỆN$CHO$TRƯỚC$KHOẢNG$CÁCH$
Khi$cho$trước$khoảng$cách$ta$phải$định$chính$xác$công$thức$khoảng$cách$đó.$Sau$đó$tìm$ra$
các$yếu$tố$của$khối$đa$diện$để$hoàn$thiện$bước$tính$thể$tích,$góc$hoặc$khoảng$cách$tùy$thuộc$
vào$yêu$cầu$đề$bài.$
3. $Cho$hình$chóp$S.ABCD$có$đáy$ABC$là$hình$bình$hành$và$

SA = SB = AB = 2BC = 2a
,$góc$


ABC
!
= 120
0
.$Gọi$M$là$trung$điểm$của$AB.$Biết$hình$chiếu$vuông$góc$H$của$S$lên$mặt$đáy$
(ABCD)$nằm$trong$tứ$giác$ABCD$và$khoảng$cách$từ$M$đến$mặt$phẳng$(SCD)$bằng$

a
3
5
.$
Tính$thể$tích$khối$chóp$S.ABCD.$
Bài$giải$
Tam$giác$SAB$đều$nên$

AB ⊥ SM
.$
Mặt$khác$

SH ⊥ ABCD
( )
⇒ SH ⊥ AB
.$Do$đó$

AB ⊥ SHM
( )
⇒ AB ⊥ HM
.$
Kéo$dài$HM$cắt$CD$tại$I$ta$có$


CD ⊥ SMI
( )
.$
Kẻ$

MK ⊥ SI
tại$K$ta$có$

MK ⊥ SCD
( )
.$
Ta$có$

SM = SB sin 60
0
= a 3
.$

MI = d C; AB
( )
=
2S
ABC
AB
=
AB.BC sin120
0
AB
=

a 3
2
Xét$
tam$giác$SMI$ta$có:$$$
$$$$$$$
K
I
M
C
B
A
D
S
H
$

SH
2
= SM
2
− HM
2
= 3a
2
− HM
2
(1)
SI =
SH .MI
MK

=
a 3
2
.SH
a
3
5
=
5
2
SH
SH
2
= SI
2
− HI
2
= SI
2
− MI −HM
( )
2
=
5
4
SH
2

a 3
2

− HM














2
(2)
.$
So$sánh$(1)$và$(2)$ta$có:$

3a
2
− HM
2
= a 3 − 2HM
( )
2

HM = 0
HM =

4a 3
5






.$
Do$H$nằm$trong$tứ$giác$ABCD$nên$

HM = 0 ⇒ H ≡ M
.$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
15
Suy$ra$

SH = SM = a 3 ⇒V
S .ABCD
=
1
3
SH .S
ABCD
=
2
3
.SH .S
ABC

=
2
3
.a 3.
1
2
2a.a.
3
2
= a
3
(đvtt).$$$$$$$$
B. BÀI$TẬP$RÈN$LUYỆN$
1. Cho$hình$chóp$S.ABCD$có$đáy%ABCD$là$hình$thoi.$Biết$S.ABD$là$tứ$diện$đều$cạnh$a.$Tính$
thể$tích$khối$chóp$S.ABCD$và$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$BD$và$SC.$
Bài$giải$
Goi$M$là$trung$điểm$của$AB$và$gọi$O$là$
giao$điểm$của$hai$đường$chéo$AC$và$BD.$
Gọi$H$là$giao$điểm$của$AC$và$DM$khi$đó$
H$là$tâm$đường$tròn$ngoại$tiếp$tam$giác$
ABD.$
Suy$ra$

SH ⊥ ABCD
( )
.$
Ta$có:$

S
ABCD

= 2S
ABD
= AB.AD sin 60
0
=
a
2
3
2
.$

DH =
2
3
DM =
2
3
AD sin60
0
=
a 3
3
.$
Tam$giác$vuông$SHD$có:$

SH = SD
2
− DH
2
= a

2

a 3
3














2
=
a 6
3
.$$$$$
I
K
O
E
H
M
C

B
A
D
S
$

V
S .ABCD
=
1
3
SH .S
ABCD
=
1
3
.
a 6
3
.
a
2
3
2
=
a
3
2
6
(đvtt).$

Tính$

d BD;SC
( )
:$
Kẻ$

OK ⊥ SC
tại$K$ta$có:$

BD ⊥ SH
BD ⊥ AC







⇒ BD ⊥ SHC
( )
⇒ BD ⊥ OK
.$
Vậy$OK$là$đoạn$vuông$góc$chung$của$BD$và$SC.$
Ta$có:$

CH = CO +OH = AO +OH =
4
3
AO =

4
3
DM =
2a 3
3
.$
Suy$ra$

SC = SH
2
+CH
2
=
a 6
3














2

+
2a 3
3














2
= a 2
.$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
16
Suy$ra$

sinSCH
!
=
SH
SC

=
a 6
3
a 2
=
3
3
⇒ OK = CO.sinSCH
!
=
a 3
2
.
3
3
=
a
2
.$
Vậy$

d BD;SC
( )
= OK =
a
2
.$$$$$
Cách$2:$Nhiều$học$sinh$không$nhận$ra$OK$là$đoạn$vuông$góc$chung$của$BD$và$SC$vậy$áp$
dụng$cách$tính$khoảng$cách$tổng$quát$ta$thực$hiện$như$sau:$
Trong$mặt$phẳng$(ABCD)$dựng$hình$bình$hành$BDCE.$

Ta$có$

BD //CE ⇒ BD / / SCE
( )
⇒ d BD;CE
( )
= d BD; SCE
( )
( )
= d O; SCE
( )
( )
.$
Để$ý$

OC ⊥ BD ⇒ OC ⊥ CE
do$vậy$chỉ$cần$kẻ$OK$vuông$góc$với$SC$tại$K$thì$OK$chính$là$
khoảng$cách$cần$tìm.$Đây$chính$là$lời$giải$đã$trình$bày$trong$cách$1.$$
Nhận$xét.$Ta$có$thể$quy$về$chân$đường$vuông$góc$H$để$thuận$tiện$tính$toán$như$sau:$

d O; SCE
( )
( )
=
OC
HC
.d H ; SCE
( )
( )
=

3
4
d H ; SCE
( )
( )
.$
Kẻ$HI$vuông$góc$với$SC$tại$I$ta$có$

HI ⊥ SCE
( )
.$
Tam$giác$vuông$SHC$có:$

1
HI
2
=
1
SH
2
+
1
CH
2
=
1
a 6
3















2
+
1
2a 3
3















2
=
9
4a
2
⇒ HI =
2
3
a
.$
Vậy$

d BD;SC
( )
=
3
4
HI =
3
4
.
2a
3
=
a
2
.$
Ta$có$kết$quả$tương$tự$cách$trên.$$$$$
2. Cho$hình$lăng$trụ$đứng$ABC.A’B’C’$có$đáy$ABC$là$tam$giác$vuông,$


AB = BC = a
.$Gọi$M$là$
trung$điểm$BC,$biết$góc$giữa$mặt$phẳng$(A’BC)$và$mặt$đáy$(ABC)$bằng$

60
0
.$Tính$thể$tích$
lăng$trụ$khối$chóp$A’.BCC’B’$và$khoảng$cách$giữa$hai$đường$thẳng$B’C$và$AM.$
Bài$giải$
$$$
$
$
$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
17
3. Cho$hình$lăng$trụ$ABC.A’B’C’$có%A’.ABC$là$hình$chóp$đều,$

AB = a
.$Gọi$

ϕ
là$góc$giữa$mặt$
phẳng$(A’BC)%và$mặt$phẳng$(ABC)$với$

cosϕ =
3
3
.$Tính$thể$tích$khối$chóp$A’.BCC’B’$và$

khoảng$cách$từ$A’$đến$mặt$phẳng$(BCC’B’).$
Bài$giải$
Gọi$M,$N$lần$lượt$là$trung$điểm$của$BC$và$
AB.$Gọi$H$là$giao$điểm$của$AM$và$CN$khi$
đó$H$là$tâm$đường$tròn$ngoại$tiếp$tam$
giác$ABC.$
Suy$ra$

A' H ⊥ ABC
( )
.$
Ta$có:$

BC ⊥ AM
BC ⊥ A ' H







⇒ BC ⊥ A' HM
( )
nên$góc$

A' MH
!
= ϕ
chính$là$góc$giữa$hai$mặt$

phẳng$(A’BC)$và$(ABC).$$$$
Ta$có:$

AM = AB sin 60
0
=
a 3
2
.$
Suy$ra$

HM =
AM
3
=
a 3
6
.$$$
F
K
E
P
I
B'
C'
H
M
N
B
A

C
A'
$
Tam$giác$vuông$A’HM$có:$

A' H = HM .tanϕ = HM
1
cos
2
ϕ
−1 =
a 3
6
.
1
1
3
−1 =
a 6
6
.$

S
ABC
= AB.AC sin 60
0
=
a
2
3

4
⇒V
A'.ABC
=
1
3
A' H .S
ABC
=
1
3
.
a 6
6
.
a
2
3
4
=
a
3
2
24
.$
Ta$có:$

V
A'.BCC ' B '
=V

ABC .A' B 'C '
−V
A'.ABC
= 3V
A'.ABC
−V
A'.ABC
= 2V
A'.ABC
= 2.
a
3
2
24
=
a
3
2
12
(đvtt).$$$$
Tính$

d A'; BCC ' B '
( )
( )
:$
Ta$có$

AA'// BCC 'B'
( )

⇒ d A'; BCC ' B '
( )
( )
= d AA'; BCC ' B '
( )
( )
= d A; BCC ' B '
( )
( )
.$
Ta$có:$

BC ⊥ A' HM
( )
⇒ A' HM
( )
⊥ BCC ' B '
( )
.$
Gọi$P$là$trung$điểm$của$B’C’$khi$đó$MP$là$giao$tuyến$của$hai$mặt$phẳng$(A’HM)$và$(BCC’B’).$
Kẻ$

AK ⊥ MP
tại$K$ta$có$

AK ⊥ BCC ' B '
( )
.$
Do$


MP //BB '//AA' ⇒ d A; BCC ' B '
( )
( )
= d A;MP
( )
= d M ; AA'
( )
.$
Kẻ$MI$vuông$góc$với$AA’$tại$I$khi$đó$MI$là$đường$cao$của$tam$giác$A’AM.$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
18
Ta$có:$

AK = MI =
2S
A' AM
AA'
=
A' H .AM
AA'
=
a 6
6
.
a 3
2
a 6
6















2
+
a 3
3















2
=
a
2
.$
Vậy$

d A'; BCC 'B'
( )
( )
= AK =
a
2
.$
Nhận$xét.$Ta$có$thể$quy$khoảng$cách$từ$A$đến$mặt$phẳng$(BCC’B’)$về$khoảng$cách$từ$H$đến$
mặt$phẳng$(BCC’B’)$như$sau:$
Ta$có:$

d A; BCC 'B'
( )
( )
=
AM
HM
.d H ; BCC 'B'
( )
( )
= 3d H ; BCC ' B '
( )

( )
.$
Kẻ$PE$song$song$với$A’H$cắt$HM$tại$E$khi$đó$

PE ⊥ ABC
( )
.$
Ta$có$

ME = HE − HM = A' P − HM = AM − HM = AH = 2HM
.$
Suy$ra$

d H ; BCC ' B '
( )
( )
=
HM
EM
.d E; BCC ' B '
( )
( )
=
1
2
d E; BCC ' B '
( )
( )
.$
Kẻ$EF$vuông$góc$với$MP$tại$F$ta$có$


EF ⊥ BCC ' B '
( )
.$
Tam$giác$vuông$MPE$có:$

1
EF
2
=
1
EP
2
+
1
EM
2
=
1
A' H
2
+
1
AH
2
=
1
a 6
6















2
+
1
a 3
3















2
=
9
a
2
⇒ EF =
a
3
.$
Vậy$

d A; BCC ' B '
( )
( )
= 3d H ; BCC ' B '
( )
( )
=
3
2
.d E; BCC ' B '
( )
( )
=
3
2
.
a

3
=
a
2
.$
Ta$có$kết$quả$tương$tự$cách$trên.$$$$$$$$$$$$$$
$$$
$
$$$$
$$$
$
$$$
$$
$$$$
$
Bài giảng Chuyên đề: Hình học không gian – GV: Đặng Thành Nam – Hotline: 0976 266 202
Tài liệu Ôn thi THPT Quốc Gia
19
$$$$
$$$
$
$$

×