Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC-KII 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.44 KB, 4 trang )

Đề cương ôn tập thi học kì 2 năm học 2010-2011 -KHỐI 11
Phần A.Khái quát nội dung
Nắm CTC ,CTCT ,đơng phân ,tên gọi ,tính chất vật lý,tính chất hố học,pthh của: ankan,ankin,anken, benzen và đồng
đẳng của benzen,stiren,dẫn xuất halogen, ancol,phenol
Phần B: Bài tập ôn luyện
Phần 1 : Viết phản ứng xảy ra giữa các chất sau:(n ế u có)
Câu 1: Cho ancol etylic, phenol tác dụng với K,K
2
CO
3
, NaCl, NaOH, dung dòch Br
2
, HBr, CuO,ddHCl
Câu2: axetilen , but -1-in, đều có thể tác dụng với H
2
; ddAgNO
3
/NH
3
đun nhẹ.
Câu 3: Khi cho etyl clorua , tác dụng với dung dòch KOH loãng , KOH trong môi trường ancol đun nóng .
Câu 4: Cho phenol vào nước dung dòch bò vẩn đục , tiếp tục cho dd NaOH vào hỗn hợp trên dung dòch trở nên
trong suốt , thổi khí CO
2
vào dung dòch vừa tạo thành . Ta thấy dung dòch bò vẩn đục , khi đun nóng thì dung dòch
trở nên trong suốt .Viết phản ứng minh họa.
Phần 2:Viết phản ứng theo yêu cầu , xác đònh sản phẩm chính phụ , tên các sản phẩm hữu cơ tạo thành.
Câu 5: Tách hidro halogenua từ 2 –clo butan, 3 –clo pentan, 2 –clo – 3 – metyl butan.
Câu 6: Tách nước tạo olefin từ các ancol sau:
a) 2- metyl pentan -3 –ol b) 3- metyl pentan -2 –ol
c) 2,3 –dimetyl butan -2 –ol d) butan -2 –ol


Câu 7: Cộng nước vào các anken sau:
a) but – 1 – en c)2 – metyl but – 1 –en
b) 2 – metyl but – 2 –en
Phần 3: Đồng phân và gọi tên:
Câu 8: Viết CTCT các đồng phân và gọi tên từng chất.
- Ancol có CTPT là C
4
H
10
O, C
5
H
12
O.
- Đồng phân thơm của C
7
H
8
O. Trong các đồng phân của C
7
H
8
O hãy cho biết:
+ Hợp chất nào thuộc loại phenol, anco, ete?
+ Hợp chất nào tác dụng được với Na,với KOH, cả Na và KOH
Câu 9: Viết CTCT các đồng phân dẫn xuất halogen và gọi tên từng chất.
Dẫn xuất halogen C
3
H
7

Cl, C
3
H
6
Br
2
, C
4
H
9
Cl
Câu 10: Viết CTCT các đồng phân andehit và gọi tên
Andehit có CTPT C
4
H
8
O, C
5
H
10
O , C
6
H
12
O
Câu 11:Viết CTCT các đồng phân đơn chức , mạch hở và gọi tên của từng chất
- C
3
H
8

O, C
4
H
10
O
- Andehit và xeton : C
3
H
6
O, C
4
H
8
O
Phần 4:Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
Câu 12:
a) natri axetat
(1)
→
metan
(2)
→
axetilen
(3)
→
benzen
(4)
→
brom benzen
(5)

→
A
(6)
→
phenol
ancol etylic
(7)
→
buta -1,3-dien
(8)
→
cao su
b)tinh bột
(1)
→
glucozơ
(3)
→
X
0
(4) ,CuO t+
→
Y
(5)
→
X
(6)
→
dietyl ete
c) axetilen

(1)
→
benzen
(2)
→
Brombenzen
(3)
→
Natri phenolat
(4)
→
phenol
(5)
→
2,4,6-Tribromphenol
Phần5:Điều chế và nhận biết:
Câu 13: Điều chế
a) Từ natri axetat điều chế P.E, cao su Buna, etyl axetat, dietyl ete, phenol
b) Từ etyl clorua điều chế P.E, dietyl ete, etyl axetat, phenol, andehit fomic
Câu 14: Nhận biết
a) ancol etylic, stiren, phenol, benzen b)Ancol propylic, phenol, stiren. c)Propan -1-ol , glixerol,phenol
Phần 6: Một số bài toán
*Xác đònh CTPT của một chất
Câu 15: Cho 15g một ancol X đơn chức no, mạch hở tác dụng với Na(dư) thu được 2,8lit (đktc).
a) Xác đònh CTPT , CTCT và tên có thể có của ancol X.
b) Khi ancol X tác dụng với CuO, đun nóng được sản phẩm anđehit. Xác đònh đúng CTCT của X.
Câu 16: Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon(A) thu được 5,6 lit CO
2
(đktc) và 5,4g H
2

O.
a) Xác định CTPT, viết các đồng phân và gọi tên
b) Xác định CTCT đúng của A biết A phản ứng với Cl
2
(tỉ lệ 1;1, chiếu sáng) chỉ thu được một sản phẩm thế duy nhất
*Xác đònh CTPT của hỗn hợp chất đồng đẳng kế tiếp .
Câu 17: Cho natri kim loại tác dụng với 11g hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp trong dãy đồng đẳng của ancol
etylic thấy thoát ra 3,36lit H
2
(đktc) .Xác đònh CTPT và xác đònh thành phần khối lượng của từng chất trong hỗn
hợp ancol đầu.
Câu18: Cho 18,9g một hỗn hợp 2 ancol đơn chức no, mạch hở kế tiếp nhau tác dụng với lượng dư Na thu được
3,92lit H
2
(đktc).
a)Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng .
b)Tìm CTPT của 2 ancol và thành phần % theo khối khối lượng của chúng .
Câu 19: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 5,04 lít CO
2
(đktc) và
2,25gH
2
O
a)Xác định cơng thức 2 Hiđrocacbon trên
b) cho tồn bộ hỗn hợp X vào ddAgNO
3
dư trong ddNH
3
.Tính khối lượng kế tủa được tạo ra
*Xác đònh thành phần % của hỗn hợp

Câu 20: Cho hỗn hợp Z gồm C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, glixerol.
-Cho Z tác dụng với Na (dư) thu được 8,4lit H
2
(đktc).
-Nếu trung hòa ½ Z cần phải dùng 100ml dung dòch KOH 1M.
-Z hòa tan được 7,35g Cu(OH)
2
.
a)Tính %m của glixerol trong hỗn hợp
b)Nếu cho Z tác dụng với dung dòch Br
2
thu được bao nhiêu g kết tủa ?
Câu 21: Chia 19,4 g hỗn hợp X gồm etanol và phenol làm 2 phần bằng nhau
Phần 1 cho tác dung hết với Na thu được 1,68 lít H
2
(đktc)
Phần 2 tác dụng vừa đủ với V lít NaOH 2M.
a) Tính % m của các chất trong X
b) Tính V
Phần 7: Một số bài tập trắc nghiệm tham khảo
Câu 1: Gäi tªn ancol sau theo danh ph¸p qc tÕ :
2

3 2 2 3
|
CH CH CH CH CH
CH OH
− − − −
A. 3-etylbutan -4-ol B. 2-etylbutan -1-ol C. Hexanol D. 2,2-Dietyletanol
2: Mét hi®rocacbon m¹ch hë t¸c dơng víi HCl sinh ra 2-clo- 3-metylbutan. X¸c ®Þnh tªn gäi qc tÕ cđa
hi®rocacbon trªn. A. 2-metylbut-2-enB. 3-metylbut-1-en C. 3-metylbut-2-en D. Tªn kh¸c
3: A lµ ®ång ®¼ng cđa benzen cã c«ng thøc ph©n tư lµ C
8
H
10
. Cho biÕt sè ®ång ph©n cđa A lµ :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
4: Trong c¸c chÊt ®ång ph©n sau, ®ång ph©n nµo cã ®ång ph©n h×nh häc ?
A. CH
2
= CH -CH
2
- COOH B. CH
3
- CH = CH – CH
3
C.
3
2
|
CH C COOH
CH
= −

D. A, B ®Ịu ®óng
5: Cho 2,3 gam mét ancol ®¬n chøc X t¸c dơng víi mét lỵng natri kim lo¹i võa ®đ, thu ®ỵc 0,56 lÝt H
2
(®ktc). X¸c ®Þnh
khèi lỵng ph©n tư cđa ancol X, ®ỵc :A. 42 gam B. 34 gam C. 46 gam D. 58 gam
6: Đun 7,4g ancol ®¬n chøc no víi H
2
SO
4
đặc ở
180
o
C hiƯu st 80% ®ỵc chÊt khÝ. DÉn khÝ nµy vµo dung dÞch brom
th× cã 12,8 gam brom tham gia ph¶n øng. X¸c ®Þnh c«ng thøc cđa ancol trªn.
A. C
3
H
7
OH B. C
4
H
9
OH C. C
5
H
11
OH D. C
2
H
5

OH
7:Một hỗn hợp gồm có propen và propin. Dùng các hoá chất nào trong số các hoá chất sau để tách riêng đ ợc hai
chất trên ?A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Dung dịch NaOH C. H
2
SO
4
loãng D. Cả A và C.
8: Cho butan-2-ol tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng. Hãy cho biết sản phẩm chủ yếu nào thu đợc trong số các kết quả
sau :A. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
B. CH
3
- CH = CH - CH
3
C. (CH
3
)
2

C = CH
2
D.
3 2 3
|
4
CH CH CH CH
H
SO

9:Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì tạo ra
A. số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
. B. số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O.
C. số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. D. Khụng xỏc nh c
10:Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu nớc brom ở điều kiện thờng ?
A. Xiclobutan. B. Xiclopropan. C. Xiclopentan. D. Cả A, B và C.
11:Anken sau đây có đồng phân hình học :
A. pent-1-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. pent-2-en.
12:Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) :

A. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra anken.
B. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra ankan.
C. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra ankan.
D. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra anken.
13: Benzen phản ứng đợc với : A. brom khan. B. dung dịch brom.
C. dung dịch brom khi có Fe xúc tác. D. brom khan khi có Fe xúc tác.
14: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đợc 4,48(l) CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O. CTPT của X là :
A. CH
4.
B. C
2
H
6.
C. C
4
H
12.
D. Không thể xác định

15: Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch
A. brom trong nớc. B. brom trong CCl
4
. C. kali pemanganat. D. axit nitric đặc.
16: Stiren không có khả năng phản ứng với :
A. dd brom. B. brom khan có Fe xúc tác.C. dd KMnO
4
. D. dd AgNO
3
/NH
3
.
17:Chất nào sau đây không phản ứng đợc với dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. CH CH B. CH C C
2
H
3
C. CH
3
C C CH
3
D. Cả A.B v C
21:Monome dùng để tổng hợp PVC là :CH
2
= CHCl B. CCl
2

= CCl
2
C.

CH
2
= CHCH
2
Cl D. CF
2
= CF
2
18:Phenol không phản ứng với Na B. NaOH C. HCl D. Br
2
19:Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O vừa tác dụng đợc với Na, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH ?A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
20: Cho natri phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra
5,6 lít khí hiđro (đktc) công thức phân tử hai ancol là :
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH B. C
3

H
7
OH, C
4
H
9
OH C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH
29: Cho 4,6g ancol đa chức no tác dụng với Na (d) sinh ra 1,68 lít khí H
2
(đktc); M
A
92 đvC. CTCT của A
là : A. C
3

H
5
(OH)
3
B. C
4
H
8
(OH)
2
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
2
H
4
(OH)
2

21: Chất
3
3
3
CH
|
CH C C CH

|
CH

có tên là gì ?
A. 2,2-đimetylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in C. 3,3-đimeylbut-1-in D. 3,3-đimeylbut-2-in
22. Phn ng gia cp cht no sau õy d xóy ra nht
A. toluen + Br
2(xt,t
o
) B.benzen + Br
2(xt,t
o
) C.Nitrobenzen + Br
2(xt,t
o
) D. Không xác định được
23.Phản ứng đặc trưng của Hiđrocacbon no là phản ứng
A.Thế B.cộng C.Tách D.Tất cả các loại trên
24.Thế clo vào propan tỷ lệ 1:1,chiếu sáng,thu được SPC có tên gọi là
A.1-Clopropan B.2-Clopropan C.3-Clopropan D.tên gọi khác
25.Ankan A có %m
C
= 75%.Vậy CTPT của A là
A.CH
4
B.C
2
H
6
C.C

3
H
8
D.C
4
H
10
26.Ankan A có CTĐGN (CH
3
) có CTPT là


A C
2
H
4
B.C
2
H
6
C.C
3
H
8
D.C
4
H
10
27.Trong phân tử 2-mêtylbutan có số nguyên tử H là
A.4 B.5 C.6 D.12

28.Hợp chất CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)- CH
2-
CH
3
có tên gọi là

29.Viết CTCT của ankan có tên gọi sau: 2,2-Đimetylbutan
30.Công thức chung của hiđrocacbon no mạch hở là:
A.C
n
H
2n
B.C
x
H
y
C. C
n
H
2n+2
D.C
n
H
2n-2

31.Đốt cháy 2,2g ankan A thu được 3,36 lít CO
2
(đktc).Vậy CTPT của A là
A.CH
4
B.C
2
H
6
C.C
3
H
8
D.C
4
H
10
32.Đôt cháy 3,6 g hiđrocacbon X thu được 11g CO
2
và 5,4 gH
2
O.Vậy thể tích oxi(đktc) cần dùng là
A.3,36 lit B.4,48 lít C.5,6 lít D.8,96 lít
33. Số đồng phân cấu tạo của ankin C
5
H
8
không tạo kết tủa vàng nhạt với ddAgNO
3
/NH

3
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D . 4
34.Danh pháp thay thế của hợp chất CH
3
- CH- CH
2
-CH- CH
3
có tên thay thế là

CH
3
OH
A. 2-metylpenten-4-ol B. 4- metylpenten- 2- ol C. 4-metylpentan- 2-ol D. 4- metylpent-2-ol
35. Để loại bỏ C
2
H
2
ra khỏi hỗn hợp{C
2
H
2
,C
2
H
4
,CH
4
} có thể dùng dung dịch nào sau đây:

A . dd KMnO
4
B. dd Br
2
C. ddAgNO
3
/NH
3
D. Tất cả đều được
36 . Cho Propin phản ứng với ddHCl dư .SPC thu được là
A. CH
3
-CCl
2
-CH
3
B. CH
3
-CHBr-CH
2
Br C.CH
3
-CH
2
-CHBr
2
D. CH
3
-CBr=CH
2

37. Đun chất ClC
6
H
4
CH
2
Cl với ddNaOH dư thu được sản phẩm hữu cơ là
A. HOC
6
H
4
CH
2
OH B.NaOC
6
H
4
CH
2
OH C.NaOC
6
H
4
CH
2
ONa D.ClC
6
H
4
CH

2
OH
38.Dãy mà các chất đều tác dụng với C
2
H
5
OH là:
A.K,HBr,ddBr
2
,CuO B. K,ddKOH, CuO C. K, HBr, CH
3
OH D. Không có dãy nào
39.Đốt cháy hoàn toàn 2 HC (A,B),mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO
2
(đktc) và 6,3 g H
2
O. CTPT của
A,B lần lượt là:
A.C
2
H
2
, C
3
H
4
B.C
3
H
4,

C
4
H
6
C. C
3
H
8,
C
4
H
10
D. C
4
H
6
, C
5
H
8
40.Dẫn 3,36 lít(đktc) hỗn hợp gồm axetilen, etilen đi qua ddBr
2
dư thấy khối lượng bình này tăng 4g .Vậy % thể tích
Của từng khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A.25;75 B. 50;50 C. 66,67;33,33 D.33,33;66,67
41.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol no đơn chưc mạch hỡ thu được 11,2 lít CO
2
(đktc) và 12,6 H
2
O g .CTPT của 2

ancol lần lượt là: A.C
2
H
5
OH,C
3
H
7
OH B.C
2
H
5
OH,C
4
H
9
OH C.C
2
H
5
OH,C
5
H
11
OH D.Tất cả đều đúng
42.Cho 6,9 g ancol đơn chức A tác dụng hết với Na thu được 1,68 lít H
2
(đktc).Công thức của A là
A.CH
3

OH B.C
2
H
5
OH C.C
3
H
7
OH D.C
4
H
11
OH

×