Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra HK 2 - hóa 12 - đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.79 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 12
NĂM HỌC 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ 3
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: SBD
Câu 1: Để m gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X.
Hoà tan vừa hết 3 gam chất rắn X trong 400ml dung dịch HNO
3
a(M) thu được 0,56 lít khí NO (đktc)
duy nhất và dung dịch không chứa NH
4+
. Giá trị của a là:
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,1M
Câu 2: Khử hoàn toàn 6,09 g một oxit kịm loại bằng CO ở nhiệt cao thành kim loại. dẫn toàn bộ
lượng khí sinh ra vào bình đựng dd Ca(OH)
2
dư thấy tạo thành 10,5 gam kết tủa A. Nếu lấy lượng
kim loại tạo thành hòa tan hết trong HCl thu được 1,764 lít khí H
2
(đktc). Công thức của oxit là:
A. Fe
2
O
3
B. NiO
C. Fe
3
O
4


D. ZnO
Câu 3: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch
kiềm?
A. Al(NO
3
)
3
và Al(OH)
3
B. AlCl
3
và Al
2
(SO
4
)
3
C. Al
2
(SO
4
)
3
và Al
2
O
3
D. Al(OH)
3
và Al

2
O
3
Câu 4: Cho từ từ a gam sắt vào V ml dd HNO
3
1 M khuấy đều cho đến khi tan hết thấy thoát ra 0,448
lít khí NO ( đkc) đồng thời thu được dd A. Dd A có khả năng làm mất màu hoàn toàn 10 ml dd
KMnO
4
0,3M trong môi trường axit. Giá trị của a và V là:
A. a = 0,84 g; V = 60 m B. a = 1,12 g; V = 80 ml
C. a = 1,4 g ; V = 56 ml D. a =1,4 gam; V = 80 ml
Câu 5: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Chỉ cần dùng
thêm hoá chất duy nhất là:
A. Dung dịch FeSO
4
. B. dung dịch AgNO
3
.
C. Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
. D. A, C đều đúng.
Câu 6: Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và 16g Fe
2
O
3

trong điều kiện không có không khí đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dd NaOH 1M sinh ra
3,36 lit H
2
ở đktc. Giá trị của V là
A. 150 B. 100 C. 200 D. 300
Câu 7: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là:
A. Cu B. Mg
C. Al D. Zn
Câu 8: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe
3+


cấu hình electron:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
1
Câu 9: Hoà tan một lượng oxit của một kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl 10% vừa đủ thu được
dung dịch muối có nồng độ 16,67%. Oxit đó là oxit nào sau đây:
A. MgO B. CuO C. CaO D. FeO
Câu 10: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al
2
O
3
, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al
2
O
3
, Al. D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 8,96lit khí H
2
(đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 5,4 B. 10,8 C. 7,8 D. 43,2
Câu 12: Nồng độ % của dd tạo thành khi hoà tan 3,9gam kali kim loại vào 36,2 gam H
2
O là :
A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D. 14,04%
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na
2
CO
3
và NaClO. C. NaClO
3
và Na
2
CO
3
. D. NaOH và Na
2
CO
3
.
Câu 14: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH
3
tới dư vào dd AlCl
3
là:

Phạm Huy Quang - 0935 984 375 Trang 1 / 3 - Mã đề thi 984
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan 1 phần
B. xuất hiện kết tủa keo trắng
C. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết
D. có bọt khí thốt ra
Câu 15: Khi điện phân MgCl
2
nóng chảy,
A. ở cực dương, ion Mg
2+
bị oxi hố B. ở cực âm, ion Mg
2+
bị khử
C. ở cực âm, ngun tử Mg bị khử D. ở cực dương, ngun tử Mg bị oxi hố
Câu 16: Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hồ
tan những hợp chất nào sau đây ?
A. MgCl
2
, CaSO
4
B. Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2
C. Ca(HCO
3
)
2

, Mg(HCO
3
)
2
D. Mg(HCO
3
)
2
, CaCl
2
Câu 17: Cho m gam Al vào 100 ml dung dòch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
0,5M và AgNO
3
0,3M. Sau khi
phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được chất rắn nặng 5,16 gam. Tính m:
A. 0,96 gam. B. 0,24 gam. C. 0,48 gam. D. 0,81 gam.
Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa –
khử là:
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 19: Cho khÝ CO (dư) ®i vµo èng sø nung nãng ®ùng hçn hỵp gåm Al
2
O
3
, MgO, Fe

3
O
4
, CuO thu
®ưỵc chÊt r¾n Y. Cho Y vµo dd NaOH (dư), khy kÜ, thÊy cßn l¹i chÊt r¾n kh«ng tan Z. Gi¶ sư ph¶n
øng x¶y ra hoµn toµn. PhÇn kh«ng tan Z lµ
A. Mg, Al, Fe, Cu
B. Mg, Fe, Cu
C. MgO, Fe, Cu
D. MgO, Fe
3
O
4
, Cu
Câu 20: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Hai kim loại đó
là: (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Ca và Sr. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Be và Mg.
Câu 21: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO
4
a M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy
đinh sắt khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khơ, thấy khối l ượng đinh sắt tăng 0,8 gam, a có giá trị là:
A. 0,15 B. 0,05 C. 0,0625 D. 0,5
Câu 22: Cho V lít CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd Ca(OH)
2
0,7M, kết thúc thí nghiệm thu được

4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,896 lít B. 0,896 lít hoặc 2,24 lít
C. 1,568 lít D. 1,568 lít hoặc 0,896 lít
Câu 23: Trong cơng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực.
B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. điện phân dung dịch NaNO
3
, khơng có màng ngăn điện cực.
D. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
Câu 24: Cho 11,0 gam hçn hỵp X gåm Al vµ Fe t¸c dơng hÕt víi dung dÞch HCl, thu ®ươc 8,96 lÝt khÝ
H
2
(®ktc). PhÇn tr¨m khèi lưỵng cđa Fe trong hçn hỵp X lµ
A. 40,91%. B. 50,91%. C. 49,09%. D. 59,09%
Câu 25: Cho 19,2 gam mét kim lo¹i M hố trị II tan hoµn toµn trong dd HNO
3
th× thu ®ưỵc 4,48 lÝt
khÝ NO (®ktc). VËy kim lo¹i M lµ:
A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
Câu 26: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4

, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
B. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
.
C. HNO
3
, NaCl, Na

2
SO
4
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 27: Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H
2
(đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 6,4g và 24,8g B. 11,2g và 20 C. 10,8g và 20,4g D. 16,2g và 15g
Phạm Huy Quang - 0935 984 375 Trang 2 / 3 - Mã đề thi 984
Cõu 28: Cho dóy cỏc kim loi: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. S kim loi trong dóy phn ng c vi dung
dch HCl l:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Cõu 29: Cho 200 ml dung dch AlCl
3
1,5M tỏc dng vi V lớt dung dch NaOH 0,5M, lng kt ta
thu c l 15,6 gam. Giỏ tr ln nht ca V l :

A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Cõu 30: Hoà tan hoàn toàn 24,3 gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng d, thu đợc V lít hỗn hợp khí
NO và N
2
O (đktc) có tỷ khối hơi so với H
2
là 20,25. Giá trị của V là:
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44.
Cõu 31: Khi cho dung dch Ca(OH)
2
vo dung dch Ca(HCO
3
)
2
thy cú:
A. Bt khớ bay ra. B. Kt ta trng sau ú kt ta tan dn.
C. Bt khớ v kt ta trng. D. Kt ta trng xut hin.
Cõu 32: in phõn Al
2
O
3
núng chy vi dũng in cng 9,65A trong thi gian 3000 giõy, thu
c 2,16g Al. Hiu sut ca quỏ trỡnh in phõn l:
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Cõu 33: Dung dch A cha 0,01 mol Fe(NO
3
)
3

v 0,15 mol HCl cú kh nng hũa tan ti a bao nhiờu
gam Cu kim loi? (Bit NO l sn phm kh duy nht)
A. 2,88 gam. B. 3,2 gam. C. 5,12 gam. D. 3,92 gam.
Cõu 34: Hũa tan hon ton 12,42 gam Al bng dung dch HNO
3
loóng (d), thu c dung dch X v
1,344 lớt ( ktc) hn hp khớ Y gm hai khớ l N
2
O v N
2
. T khi ca hn hp khớ Y so vi khớ H
2
l
18. Cụ cn dung dch X, thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l :
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
Cõu 35: Cho 3,6 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
(d), sinh ra 2,24 lớt khớ X (sn phm
kh duy nht, ktc). Khớ X l:
A. NO
2
. B. N
2
O. C. NO. D. N
2
.
Cõu 36: Nhúm cỏc kim loi no sau õy u tỏc dng c vi nc lnh to dung dch kim:
A. Be, Mg, Ca, Ba B. Ba, Na, K, Ca C. Na, K, Mg, Ca D. K, Na, Ca, Zn
Cõu 37: Kh hon ton 16,0g mt oxit st X nhit cao cn va V lớt khớ CO ( ktc), sau phn ng
thu c 11,2 gam Fe. Cụng thc ca X v giỏ tr V ln lt l:

A. FeO v 2,24 B. Fe
2
O
3
v 6,72 C. Fe
3
O
4
v 6,72 D. Fe
2
O
3
v 2,2
Cõu 38: T hai mui X v Y thc hin cỏc phn ng sau:
X X1 + CO
2
X1 + H
2
O X2 X2 + Y X + Y1 +H
2
O
X2 + 2Y X + Y2 + H2O Hai mui X, Y tng ng l:
A. CaCO
3
, NaHSO
4
. B. CaCO
3
, NaHCO
3

. C. MgCO
3
, NaHCO D. BaCO
3
, Na
2
CO
3
.
Cõu 39: Khi cho Fe
2
O
3
v Fe(OH)
3
vo dung dch HNO
3
c núng: thỡ sn phm sau phn ng l:
A. Dung dch Fe(NO
3
)
3
v H
2
O. B. Fe(NO
3
)
2
v khớ NO
2

C. Fe(NO
3
)
3
v khớ NO
2
D. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, khớ NO
2
.
Cõu 40: Trn dd cha a mol AlCl
3
vi dung dch cha b mol NaOH. thu c kt ta thỡ cn cú t
l:
A. a : b < 1 : 4. B. a : b = 1 : 5. C. a : b = 1 : 4. D. a : b > 1 : 4.

( Bit: Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; N = 14; O =16; H = 1; Cl = 35,5; Ag = 108
Ni = 58,7; Mg = 24; K = 39; Ca = 40; C = 12; Zn = 65; Mn = 55; Na = 23)

HT
Phm Huy Quang - 0935 984 375 Trang 3 / 3 - Mó thi 984

×