Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

giao an dai so 8 rat chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.94 KB, 88 trang )

Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

Soạn :
Giảng :
Chơng 3: tam giác đồng dạng
Tiết 36: định lý ta lét trong tam giác
I/ mục tiêu tiết học:
- HS nắm vững định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng
- HS nắm vững định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ
- HS cần nắm vững nội dung của định lí Ta-let(thuận), vận dụng định lí vào
việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
II/ chuẩn bị tiết học:
Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
Kiểm tra sí số: 8A:
2/ Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài mới)
3/ Giải bài mới:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
Hoạt động 1: 1. Tỷ số của hai đờng thẳng
GV: Cho HS tiếp cận với định nghĩa bằng
cách tính các tỉ số của các đoạn thẳng cho
trớc.
GV: Yêu cầu HS làm ?1
GV: Vậy em hãy cho biết thế nào là tỉ số
của hai đoạn thẳng
GV: Cho HS đọc nội dung định nghĩa SGK
GV: Cho HS làm ví dụ SGK.
GV: Qua ví dụ trên em có nhận xét gì ?
GV: Nêu chú ý:


HS: Trả lời câu hỏi số 1
5
3
=
CD
AB
7
4
=
MN
EF
HS: Đọc nội dung định nghĩa SGK
Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là
tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn
vị đo.
Ví dụ:
AB = 300 cm, CD = 400 cm
4
3
400
300
==
CD
AB
AB = 3 km, CD = 4 km
4
3
=
CD
AB

Chú ý: - Tỉ số của hai đoạn thẳn không phụ
thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
Hoạt động 2: 2. Đoạn thẳng tỷ lệ
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
1
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

GV: Cho HS làm câu hỏi 2
GV: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ
với hai đoạn thẳng AB và CD
GV: Em hãy cho biết thế nào là hai đoạn
thẳng tỉ lệ ?
GV: Đa ra ví dụ, sau đó nêu định nghĩa.
HS: Trả lời câu hỏi 2 SGK.
CD
AB
=
''
''
DC
BA
HS: Nêu định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ
Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD đ-
ợc gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A B và
C D


CD

AB
=
''
''
DC
BA
Hoạt động 3: 3. Định lý Ta-let trong tam giác
GV: Treo bảng phụ vẽ hình 3 SGK, nêu gt
của bài toán.
GV: Yêu cầu HS so sánh các tỉ số?
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
GV: Kết luận các tỉ số bằng nhau.
GV: - Nêu định lý Talet?
- Viết giả thiết kết luận của định lý.
GV: Cho HS hoạt động nhóm tìm các độ
dài x, y trong câu hỏi 4.
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
4. Củng cố:
HS: Theo hớng dẫn SGK so sánh các tỉ số.
8
5''
==
AC
AC
AB
AB
3

5
'
'
'
'
==
CC
AC
BB
AB
8
3''
==
AC
CC
AB
BB
Định nghĩa: (SGK)
HS: Đọc nội dung định nghĩa, sau đó viết
gt và kl của định lí
Nếu một đờng thẳng song song với một
cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại
thì nó định ra trên hai cạnh đó những
đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ.
HS: Trả lời câu hỏi 4.
a) Ta có DE // BC, áp dụng định l Talet
ta có:
105
3 x
EC

AE
DB
AD
==

x =
32
5
3.10
=
b) Ta có DE // BA, áp dụng định lí
Talet ta có:
yCA
CE
CB
CD 4
5,35
5
=
+
=

y =
5
5,8.4
= 6,8
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
2
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng

Giáo án hình học lớp 8

Hoạt động 4: Củng cố
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 1
GV: Yêu cầu HS dới lớp cùng làm bài tập
sau đó nhận xét bài làm của bạn
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
HS: Lên bảng làm bài tập
a) AB = 5cm; CD = 15 cm
3
1
15
5
==
CD
AB
b) EF = 48 cm; GH = 16 dm = 160 cm
10
3
160
48
==
GH
EF
c) PQ = 1,2 m = 120 cm; MN = 24 cm
5
24
120
==

MN
PQ
HS: Nhận xét bài làm của các bạn
5. Hớng dẫn học ở nhà
- Ôn tập và học thuộc định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ, định lí
Talet.
- Làm bài tập 2 5 SGK Tr59
- Đọc và nghiên cứu bài Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet.
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
3
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

Soạn :
Giảng :
Tiết 37: định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét
I/ mục tiêu tiết học:
- Giúp Hs nắm đợc nội dung định lý đảo và hệ quả của định lý Talet.
- vận dụng định lí để xác định đợc các cặp đờng thẳng song song trong hình vẽ
với số liệu đã cho.
- Hiểu và chứng minh đợc định lí Ta-let.
- Rèn kỹ năng giải Bt cho HS
II/ chuẩn bị tiết học:
Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ, bảng nhóm.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1/ Tổ chức lớp học:
Kiểm tra sí số: 8A:
2/ Kiểm tra bài cũ:
hoạt động của thầy hoạt động của trò

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Em hãy phát biểu định nghĩa tỉ số của
hai đoạn thẳng ? áp dụng làm bài tập 2
SGK Tr59
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn hía và cho điểm.
GV: Em hãy phát biểu nội dung định lí
Talet, ghi giả thiết và kết luận của định lí.
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm.
3. Bài mới:
HS: Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn
thẳng.
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài
của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Làm bài tập 2
Từ
3
4
AB
CD
=
và CD = 12 cm

Ta có
3
12 4
AB
=



AB = 12.
3
4
= 9 cm
HS: Phát biểu định lí Talet
Nếu một đờng thẳng song song với một
cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại
thì nó định ra trên hai cạnh đó những
đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ.
GT
, ' '//
' , '
ABC B C BC
B AB C AC





KL
' ' ' ' ' '
; ;
' '
AB AC AB AC B B C C
AB AC B B C C AB AC

= = =



Hoạt động 2: 1. Định lý đảo
GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 (SGK - HS: Thực hiện câu hỏi 1 SGK.
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
4
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

Tr 59)
GV: Treo bảng phụ hình 8 SGK
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung định lí đảo
Nêu nội dung định lý đảo của định lý
Talet?
GV: Cho HS hoạt động nhóm, sau đó trả
lời câu hỏi 2 SGK.
GV: Yêu cầu HS nộp bảng nhóm.
GV: Gọi HS nhận xét chéo
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm các
nhóm.
1)
' 2 1
6 3
AB
AB
= =
;
' 3 1
9 3
AC
AC

= =
Suy ra
AB
AB'
=
AC
AC'
2) BC // BC, áp dụng đinh lí Talet ta có:
' '' 1 ''
3 9
AB AC AC
AB AC
= =


AC = 3
Vây AC = AC = 3 cm

C trùng C
Định lí Talet đảo:(SGK)
Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một
tam giác và định ra trên hai cạnh này
những đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ thì đờng
thẳng đó song song với hai cạnh còn lại
của tam giác.
HS: Hoạt động nhóm và làm ?2 vào bảng
nhóm.
a) Ta có
3 1
6 2

AD
DB
= =
;
5 1
10 2
AE
EC
= =
Suy ra
AD AE
DB AC
=
, theo định lí Talet đảo thì
DE // BC
Tơng tự: EF // AB
b) Ta có DE // BF; FE // BD suy ra
BDEF là hinh bình hành
c)
3 1
9 3
AD
AB
= =
;
5 1
15 3
AE
AC
= =

;
7 1
21 3
DE BF
BC BC
= = =
Vậy
AD AE DE
AB AC BC
= =
Hoạt động 3: Hệ quả của định lý Talet
GV: Gọi HS đọc nội dung của định lí đảo
của định lí Ta-let.
GV: Hớng dẫn HS sinh chứng minh định lí.
HS: đọc nội dung hệ quả của định lí.
Hệ quả của định lý Talet: (SGK)
Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một
tam giác và song song với cạnh còn lại thì
nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh
tơng ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã
cho
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
5
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

GV: Chú ý Hệ quả trên vẫn đúng trong
trờng hợp đờng thẳng a // với một cạnh của
tam giác và cắt hai đờng thẳng chứa hai

cạnh của tam giác.
4. Củng cố:
HS: Về nhà tự chứng minh định lí dựa theo
bài tập ?2
' ' ' 'AB AC B C
AB AC BC
= =
Hoạt động 4: Củng cố
GV: Treo bảng phụ hình 12, yêu cầu HS
hoạt động nhóm, sau đó đại diện nhóm lên
chữa bài.
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
HS: Hoạt động theo nhóm tính x.
a, x =
5
5,6.2
= 2,6
b, x =
3
2,5.2
c, x =
2
5,3.3
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập và học thuộc các định lí Talet và định lí đảo, hệ quả
- áp dụng các định lí và hệ quả của định lí Talet để giải các bài tập SGK
- Làm bài tập 6 14 SGK Tr62, 63, 64.
Bai 6: áp dụng định lí Talet đảo để tìm các đờng thẳng song song
Bài 7: áp dụng định lí Talet và hệ quả của định lí Talet để tìm x, y



GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
6
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

Soạn :
Giảng :
Tiết 38: luyện tập
I/ mục tiêu tiết học:
- Giúp HS biết vận dụng định lý Talet, định lý Talet đảo, hệ quả của định lý vào
giải bài tập.
- Rèn kỹ năng giải BT cho HS
II/ chuẩn bị tiết học:
- Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ, bảng nhóm.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
Kiểm tra sí số: 8A:
2/ Kiểm tra bài cũ:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Em hãy phát biểu nội dung định lý
Talet, định lý Talet đảo ?
GV: Nhận xét và cho điểm
GV: Em hãy phát biểu nội dung hệ quả của
định lý Talet ? áp dụng làm bài tập 10
SGK.
GV: Treo bảng phụ hình 16 SGK

HS: Phát biểu nội dung định lý Talet, định
lý Talet đảo.
Định lý Talet
Nếu một đờng thẳng song song với một
cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại
thì nó định ra trên hai cạnh đó những
đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ.
Định lý Talet đảo
Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một
tam giác và định ra trên hai cạnh này
những đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ thì đờng
thẳng đó song song với hai cạnh còn lại
của tam giác.
HS: Phát biểu hệ quả của định lý Talet
Hệ quả của định lý Talet
Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một
tam giác và song song với cạnh còn lại thì
nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh
tơng ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã
cho
Bài tập 10
a,
AH
AH '
=
BH
HB ''
=
HC
CH ''

=
HCBH
CHHB
+
+ ''''

GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
7
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

GV: Gọi HS nhậ xét.
GV: Chuẩn hóa và cho điểm.
3. Bài mới:
hay
AH
AH '
=
BC
CB ''
b, Từ gt AH=
3
1
AH, ta có
AH
AH '
=
3
1

=
BC
CB ''
Gọi S và S là diện tích của tam giác ABC
và ABC, ta có:
'S
S
=
AH
AH '
.
BC
CB ''
=(
AH
AH '
)
2
=
9
1
Từ đó suy ra: S=
9
1
S=
9
1
.67,5=7,5 cm
2


Hoạt động 2: Bài tập luyện tập
Bài tập 11 SGK
GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 11
GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình ghi GT và
KL và giải bài tập
GV: Yêu cầu HS dới lớp vẽ hinhg, ghi GT,
KL và làm bài tập
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
Bài tập 12 SGK
GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 12 SGK
GV: Treo hình vẽ 18
GV: Qua hình vẽ em hãy cho biết các bớc
HS: Vẽ hình và ghi GT, KL
a,Từ gt bài toán, ta có:
BC
MN
=
AH
AK
=
3
1


MN=
3
1
BC = 5 (cm)
3

2
==
AH
AI
BC
EF


EF=
3
2
BC = 10 (cm)
b, áp dụng câu b bài 10 tính đợc S
MNFE
= 90
cm
2

HS: Đọc nội dung bài tập 12
HS: Nêu các bớc làm từ hình vẽ 18
- Chọn vị trí điểm B ngắm thẳng đến
góc cây bên kia (điểm A) và kéo dài
chọn điểm B sao cho BB = h.
- Từ B dựng BC vuông góc với AB
và BC = a.
- Dùng thớc ngắm nối C với A.
- Từ B dựng Bx vuông góc với AB và
cắt AC tại C, BC = a.
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập vào bảng
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -

2010
8
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

để tiến hành đo chiều rộng của khúc sông ?
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập và yêu
cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập vào
bảng nhóm.
GV: Gọi HS nhận xét chéo.
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm.
nhóm.
áp dụng hệ quả của định lý Talet, ta có:
'''' a
a
hx
x
CB
BC
AB
AB
=
+
=

ax = ax + ah

(a - a)x = ah

x =

aa
ah
'
Hoạt động 3: Củng cố
Bài tập 13 SGK
GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 13 SGK
GV: Treo bảng phụ hình 19 SGK
GV: Từ hình vẽ em hãy cho biết ngời ta
tiến hành đo AB bằng cách nào ?
GV: Gọi HS lên bảng tính AB theo a, b, h.
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
HS: đọc bài tập 13
HS: Trả lời câu hỏi
- Đóng cố định cọc (1) và di chuyển (2) để
đợc nh hình vẽ 19
- áp dụng hệ quả của định lý Talet để đo
AB
HS: Lên bảng làm bài tập
áp dụng hệ quả của định lý Talet, ta có:
AB
DK
BC
DC
=



AB
h

a
b
=


AB =
b
ah
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập và học thuộc các định lí Talet và định lí đảo, hệ quả của định lý Talet
- áp dụng các định lí và hệ quả của định lí Talet để giải các bài tập SGK, SBT
- Làm bài tập 14 SGK Tr64.
Bai 14: a, Dựng x = 2m
b, - Dựng Ox, Oy
- Trên Ox đặt đoạn thẳng OA = 2 đơn vị, OB = 3 đơn vị
- Trên OY đặt đoạn thẳng OB = n và xác định điểm A sao cho
'
'
OB
OA
OB
OA
=

- Từ đó ta có OA = x
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
9
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8


Soạn :
Giảng :
Tiết 39: tính chất phân giác của tam giác
I/ mục tiêu tiết học:
- Giúp Hs nắm đợc định lí về tính chất đờng phân giác của một tam giác.
- Vận dụng định lí giải đợc các bài tập trong SGK
- Rèn kỹ năng giải BT cho HS
II/ chuẩn bị tiết học:
- Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ, bảng nhóm.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
Kiểm tra sí số: 8A:
2/ Kiểm tra bài cũ:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Cho HS lên bảng làm ?1
Vẽ tam giác ABC, biết:
AB = 3 cm; AC = 6 cm;
ã
BAC
= 100
0

Dựng phân giác AD của góc A (bằng compa,
thớc thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB,
DC rồi so sánh các tỉ số
AB
AC


DB
DC
GV: Kết quả
AB DB
AC DC
=
đúng với tất cả các
tam giác, ta có định lí SGK
HS: Lên bảng vẽ hình và làm bài tập
HS: đo đợc DB =
DC =
AB DB
AC DC
=
Hoạt động 2: 1. Định lý
GV: Qua bài toán ở ? 1 nêu nội dung định lý?
GV:Treo bảng phụ hình vẽ 20 SGK, yêu cầu
HS đọc nội dung định lí SGK
GV: Gọi HS lên bảng viết GT và KL của định
HS: Đọc nội dung định lí SGK
Định lí: Trong tam giác, đờng phân
giác của một góc chia cạnh đối diện
thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh
kề hai đoạn ấy.
HS: Vẽ hình và chứng minh định lí.
GT
ã
ã
( )
ABC

BAD DAC D BC




=


KL
DB AB
DC AC

=


GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
10
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

lí. HS giải thích GT, KL của định lý
GV: Hớng dẫn HS chứng minh.
Ta có:
ã ã
BAE CAE=
(gt)
Vì BE//AC, nên
ã
ã

BEA CAE=
(so le trong)
ã
ã
BAE BEA =
, do đó tam giác ABE cân tại B,
suy ra BE = AB (1)
áp dụng hệ quả của định llí Talet đối với tam
giác DAC, ta có:
DB BE
DC AC
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
DB AB
DC AC
=
Hoạt động 3: Chú ý
GV: Yêu cầu HS vẽ hình 22 SGK, chứng
minh
AC
AB
CD
BD
=
'
'
HS: Vẽ hình và chứng minh.
Tơng tự ta có:
AC

AB
CD
BD
=
'
'
Hoạt động 4: Bài tập luyện tập
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm câu hỏi 2
và câu hỏi 3 SGK.
GV: Hớng dẫn HS áp dụng định lí để tìm x,
y.
4. Củng cố:
HS: Hoạt động nhóm, tính x, y ở câu hỏi
2 và 3.
a,
13
7
5,7
5,3
==
y
x
b, Khi y=5 thì x=
13
35
Hoạt động 5: Củng cố
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm tìm x trong
hình 24
GV: Treo bảng phụ hình 24
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập 15

a, AD là tia phân giác góc BAC, áp dụng
định lí ta có:
3,5 4,5
7, 2
BD AB
CD AC x
= =

x =
3,5.7, 2
4,5
= 5,3
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
11
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

b, PQ là tia phân giác góc MPN, áp dụng
định lí ta có:
12,5 6,2
8,7
MQ PM x
NQ PN x

= =

6,2x = 8,7(12,5 - x)

6,2x = 108,6 8,7x


6,2x + 8,7x = 108,6

x =
108,6
14,9
= 7,3
5. Hớng dẫn học ở nhà
- Ôn tập học thuộc định lí tính chất đờng phân giác của tam giác, cách chứng minh định
lí.
- áp dụng định lí làm bài tập: 16 22 SGK-Tr67, 68

GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
12
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

Soạn :
Giảng :
Tiết 40: luyện tập
I/ mục tiêu tiết học:
- Giúp HS biết vận dụng định lý vào giải BT
- Rèn luyện kỹ năng giải BT cho HS
II/ chuẩn bị tiết học:
- Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ, bảng nhóm.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
Kiểm tra sí số: 8A:
2/ Kiểm tra bài cũ:

hoạt động của thầy hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Em hãy phát biểu định lí về tính chất đ-
ờng phân giác của tam giác ?
HS: Phát biểu định lí
Định lí: Trong tam giác, đờng phân
giác của một góc chia cạnh đối diện
thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh
kề hai đoạn ấy.
Hoạt động 2: Bài tập luyện tập
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm tìm x trong
hình 24
GV: Treo bảng phụ hình 24
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
Bài tập 19
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập 15
a, AD là tia phân giác góc BAC, áp dụng
định lí ta có:
3,5 4,5
7, 2
BD AB
CD AC x
= =

x =
3,5.7, 2
4,5
= 5,3
b, PQ là tia phân giác góc MPN, áp dụng

định lí ta có:
12,5 6,2
8,7
MQ PM x
NQ PN x

= =

6,2x = 8,7(12,5 - x)

6,2x = 108,6 8,7x

6,2x + 8,7x = 108,6

x =
108,6
14,9
= 7,3
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
13
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

GV: Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT và KL
GV: Hớng dẫn HS làm bài tập
- Kẻ đờng chéo AC cắt EF ở O. áp dụng định
lí Ta-let đối với từng tam giác ADC và CAB,
ta có:

a,
OC
AO
ED
AE
=
;
FC
BF
ED
AE
OC
AO
FC
BF
==
b,
AC
AO
ED
AE
=
;
BC
BF
AD
AE
AC
AO
BC

BF
==
c,
CA
CO
DA
DE
=
;
CB
CF
DA
DE
CA
CO
CB
CF
==
GV: Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng nhóm.
GV: Thu bảng nhóm và gọi HS nhận xét bài
làm của bạn.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
4. Củng cố:
HS: Vẽ hình, ghi GT và KL
GT
,( // )
// ,
,
ABCD AB CD
a DC a AD E

a BC AC EF O







KL
)
)
)
AE BF
a
ED FC
AE BF
b
AD BC
DE CF
c
DA CB

=



=




=


HS: Hoạt động nhóm làm bài tập vào
bảng nhóm.
Hoạt động 3: Củng cố
Bài tập 20
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 26 SGK
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập
HS: Hoạt động theo nhóm làm bài tập
vào bảng nhóm.
- Xét hai tam giác ADC, BDC và từ giả
thiết EF//DC, ta có:
AC
AO
DC
EO
=
(1)
BD
BO
DC
OF
=
(2)
- Từ giả thiết AB//DC, ta có
OBOD
OB
OAOC
OA

OD
OB
OC
OA
+
=
+
=

hay
BD
OB
AC
OA
=
(3)
Từ (1), (2), (3)


DC
OF
DC
EO
=

Do đó EO=OF.
5. Hớng dẫn học ở nhà
- Ôn tập học thuộc định lí tính chất đờng phân giác của tam giác, cách chứng minh định
lí. áp dụng định lí làm bài tập: 21, 22 SGK-Tr 68


Soạn :
Giảng :
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
14
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

Tiết 41: khái niệm tam giác đồng dạng
I/ mục tiêu tiết học:
- HS nắm đợc khái niệm tam giác đồng dạng, định nghĩa, định lý
- Giúp Hs biết vận dụng định nghĩa, định lý vào giải BT.
II/ chuẩn bị tiết học:
- Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ, bảng nhóm.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
Kiểm tra sí số: 8A:
2/ Kiểm tra bài cũ:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Em hãy phát biểu hệ quả của định lí
Talet ?
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 28 SGK.
GV: Các em hãy tìm các hình dạng giống
nhau ?
GV: Trong thực tế, chúng ta thờng gặp
những hình có hình dạng giống nhau nhng
kích thớc có thể khác nhau. Ví dụ nh hình
vẽ 28 SGK. Những cặp hình nh thế gọi là
những hình đồng dạng. ở đây chúng ta

chỉ xét các tam giác đồng dạng
3. Bài mới:
HS: Phát biểu hệ quả của định lí Talet
HS: Tìm các hình có hình dạng giống
nhau?
Hoạt động 2: 1. Tam giác đồng dạng
GV: Yêu cầu HS thảo luận giải câu hỏi 1
(SGK Tr 69)
GV: Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn
hoá.
a, Định nghĩa
HS: Thảo luận nhóm.
- Các cặp góc bằng nhau: GócB =
gócB; gócA = gócA; gócC = gócC
-
2
1
4
2''
==
AB
BA
;
2
1
6
3''
==
BC
CB

;
2
1
5
5,2''
==
CA
AC
Vậy
BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
HS: Hai tam giác ở hình 29 có hình dạng
giống nhau.
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
15
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

GV: Hai tam giác ở hình 29 có hình dạng
giống nhau không ?
GV: Vậy hai tam giác đó là hai tam giác
đồng dạng.
GV: Vậy em hãy cho biết thế nào là hai
tam giác đồng dạng (định nghĩa khác với

định nghĩa trên) ?
GV: Vậy trong câu hỏi 1, tam giác ABC
đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số đồng
dạng là k=
2
1
GV: Yêu cầu HS trả lời? 2 (SGK Tr 70)
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn hoá sau đó nêu 3 tính chất cơ
bản của hai tam giác đồng dạng.
GV: Nêu các tính chất của hai tam giác
đồng dạng
HS: Phát biểu định nghĩa hai tam giác
đồng dạng.
Định nghĩa: Tam giác A B C và tam
giác ABC đợc gọi là đồng dạng với nhau.






==
===
BC
CB
AC
CA
AB
BA

CCBBAA
''''''
';';'
k
BC
CB
AC
CA
AB
BA
===
''''''
gọi là tỉ số đồng
dạng.
b, Tính chất
HS: Trả lời câu hỏi 2
1) Nếu
ABCCBA
=
'''
thì tam giác
ABC có đồng dạng với tam giác
ABC và tỉ số đồng dạng là k = 1.
2) Nếu tam giác ABC đồng dạng với
tam giác ABC theo tỉ số là k thì tam
giác ABC cũng đồng dạng với tam
giác ABC theo tỉ số đồng dạng là
k
1
Hoạt động 3: 2. Định lý

GV: Cho hS hoạt động câu hỏi 3, sau đó
đại diện trả lời câu hỏi.
GV: Vậy khi đó ta có hai tam giác nào
đồng dạng ?
GV: Em hãy phát biểu nội dung định lí.
GV: Yêu cầu HS đọc và thảo luận cách
chứng minh định lí SGK.
HS: Thảo luận và trả lời câu hỏi3.
- Các góc tơng ứng bằng nhau.
- Các cạnh tơng ứng tỉ lệ
HS: Tam giác AMN đồng dạng với tam
giác ABC.
HS: Phát biểu định lí.
Định lí: Nếu một đờng thẳng cắt hai
cạnh của một tam giác và song song với
hai cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam
giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
16
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

Hoạt động 6: Đọc chú ý (SGK Tr 72)
GV: Nêu chú ý(SGK) Định lí vẫn đúng
trong trờng hợp đờng thẳng a cắt phần kéo
dài hai cạnh của tam giác và // với cạnh
còn lại.
HS: Vẽ hình và ghi chú ý.
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -

2010
17
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

Soạn :
Giảng :
Tiết 42: luyện tập
I/ mục tiêu tiết học:
- Ôn tập cho HS định lí Ta-let thuận và đảo, khái niệm tam giác đồng dạng, các
định lí và tính chất.
- Giúp HS vận dụng khái niệm tam giác đồng dạng vào giải BT
- Rèn luyện kỹ năng giải BT.
II/ chuẩn bị tiết học:
- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
Kiểm tra sí số: 8A:
2/ Kiểm tra bài cũ:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Em hãy phát biểu định nghĩa hai tam
giác đồng dạng ?
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
GV: Em hãy phát biểu định lí hai tam giác
đồng dạng ?
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
3. Bài mới:
HS: Phát biểu định nghĩa hai tam giác
đồng dạng

Định nghĩa: Tam giác A B C và tam
giác ABC đợc gọi là đồng dạng với
nhau.






==
===
BC
CB
AC
CA
AB
BA
CCBBAA
''''''
';';'
k
BC
CB
AC
CA
AB
BA
===
''''''
gọi là tỉ số đồng

dạng.
HS: Phát biểu định lí
Định lí: Nếu một đờng thẳng cắt hai
cạnh của một tam giác và song song
với hai cạnh còn lại thì nó tạo thành
một tam giác mới đồng dạng với tam
giác đã cho.
Hoạt động 2: Bài tập luyện tập
Bài tập 26 SGK
GV: Gọi HS đọc nội dung bài toán sau đó vẽ
hình tam giác ABC
- Chi AB thành 3 đoạn bằng nhau.
HS: đọc nội dung bài toán và vẽ hình
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
18
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

- Dựng tam giác AB
1
C
1
đồng dạng với
tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k =
2
3
- Dựng tam giácABC bằng tam giác
AB
1

C
1

GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập
GV: Thu bảng nhóm và gọi HS nhận xét chéo
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
3. Củng cố:
- Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau.
Từ điểm B
1
trên AB với AB
1
=
3
2
AB,
kẻ đờng thẳng B
1
C
1
//BC ta đợc

AB
1
C
1
đồng dạng với

ABC theo tỉ số k=
3

2
.
- Dựng tam giác ABC bằng tam giác
AB
1
C
`1
, ta đợc

ABC đồng dạng với
tam giác ABC theo tỉ số k=
3
2
.
Hoạt động 3: Củng cố
Bài tập 27 SGK
GV: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán
GV: Hớng dẫn HS vẽ hình, ghi GT và KL
GT
,
1
2
// , , // ,
ABC M AB
AM MB
Mx AC Mx BC L My BC My AC N





=





HS: đọc nội dung bài toán
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập
a, Các cặp tam giác đồng dạng sau:

AMN đồng dạng

ABC

MBL đồng dạng

ABC

AMN đồng dạng

MBL
b,

AMN đồng dạng

ABC với k
1
=
3
1


ABC đồng dạng

MBL với k
2
=
2
3

AMN đồng dạng

MBL với
k
3
=k
1
.k
2
=
2
1
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
19
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

KL a, Nêu tất cả các tam giác đồng dạng
b, Viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số
đồng dạng

GV: Gọi HS nhận xét bài làm của các bạn
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
5. Hớng dẫn học ở nhà
- Ôn tập học thuộc định nghĩa hai tam giác đồng dạng định lí về hai tam giác đồng dạng,
cách chứng minh hai tam giác đồng dạng.
- áp dụng định lí làm bài tập: 28 SGK-Tr 72
- Đọc và nghiên cứu trớc bài Trờng hợp đồng dạng thứ nhất.

GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
20
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

Soạn :
Giảng :
Tiết 43: trờng hợp đồng dạng thứ nhất
I/ mục tiêu tiết học:
- Giúp HS nắm đợc trờng hợp đồng dạng thứ nhất(các cạnh tơng ứng tỉ lệ)
- Giúp HS biết vận dụng định lí trờng hợp đồng dạng thứ nhất để giải bài tập
thành thạo.
II/ chuẩn bị tiết học:
- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ, bảng nhóm.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
Kiểm tra sí số: 8A:
2/ Kiểm tra bài cũ:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Gọi HS lên bảng phát biểu thế nào là

hai tam giác đồng dạng, Định lí về hai tam
giác đồng dạng
GV: Nhận xét và cho điểm
3. Bài mới:
HS: Lên bảng phát biểu
Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Định nghĩa: Tam giác A B C gọi là đồng
dạng với tam giác ABC nếu:





==
===
BC
CB
AC
CA
AB
BA
CCBBAA
''''''
';';'
k
BC
CB
AC
CA
AB

BA
===
''''''
gọi là tỉ số đồng
dạng.
Định lí về hai tam giác đồng dạng
Định lí: Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh
của một tam giác và song song với hai
cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam
giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
Hoạt động 2: 1. Định lý
GV: Cho HS hoạt động câu hỏi1
GV: Treo bảng phụ hình 32 SGK
- Tính độ dài đoạn thẳng MN
HS: Thảo luận theo nhóm câu hỏi1.
- Ta có MN là đờng trung bình của

ABC, suy ra MN =
1
2
BC = 4 cm và
MN // BC
- Ta có

AMN =

ABC (c c c )


AMN đồng dạng


ABC (1)
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
21
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

- Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các
tam giác ABC, AMN, ABC ?
GV: Gọi HS đọc nội dung định lí.
GV: Gọi HS lên bảng ghi GT và KL của
định lí, sau đó GV hớng dẫn HS c/m.
Mặt khác MN // BC suy ra

AMN đồng
dạng với

ABC (2)
Từ (1) và (2), ta có

ABC đồng dạng với

ABC
HS: Kết luận
- MN=BC=4 cm
- 3 tam giác ABC, AMN và ABC đồng
dạng với nhau.
Định lí: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ
lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai

tam giác đó đồng dạng.
HS: Chứng minh định lí
Hoạt động 3: 2. áp dụng
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 34 SGK, cho
HS thảo luận nhóm làm câu hỏi 2.
GV: Treo bảng phụ hình 35
-

ABC và

ABC có đồng dạng với
nhau không?
- Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó?
4. Củng cố:
HS: Thảo luận nhóm tìm các cặp tam giác
đồng dạng ở hình vẽ 34.
-

ABC đồng dạng với

DFE
Hoạt động 4: Củng cố
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 29
GV: Gọi HS lên bảng và yêu cầu HS ở dới
hoạt động nhóm làm bài tập vào bảng
nhóm.
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
HS: Giải BT 29 (SGK - Tr 74)
a)


ABC và

ABC đồng dạng với nhau
vì:
' ' ' ' ' ' 2
3
A B B C A C
AB BC AC
= = =
b) áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 2
3
A B B C A C A B B C A C
AB BC AC AB BC AC
+ +
= = = =
+ +
Vậy tỉ số chu vi của tam giác ABC và
tam giác ABC là
2
3
5. Hớng dẫn học ở nhà
- Ôn tập trờng hợp đồng dạng thứ nhất (các cạnh tơng ứng tỉ lệ)
- áp dụng làm bài tập: 30 31 SGK
Bài tập 30: áp dụng tỉ số chu vi của hai tam giác bằng tỉ số đồng dạng của hai tam giác
đồng dạng để tính các cạnh AB; AC; BC
Bài tập 31: áp dụng tỉ số chu vi của hai tam giác bằng tỉ số đồng dạng của hai tam giác
đồng dạng để tính .
Soạn :

Giảng :
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
22
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

Tiết 44: trờng hợp đồng dạng thứ hai
I/ mục tiêu tiết học:
- Giúp HS nắm đợc định lý về trờng hợp đồng dạng thứ hai
- Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng.
- Rèn kỹ năng sử dụng định lý vào giải BT.
II/ chuẩn bị tiết học:
- Sách giáo khoa, thớc kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
Kiểm tra sí số: 8A:
2/ Kiểm tra bài cũ:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Em hãy phát biểu trờng hợp đồng dạng
tha nhất của hai tam giác ?
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
GV: Cho tam giác ABC có góc A bằng 60
0
,
AB = 4cm, AC = 3 cm và tam giác DEF có
góc D = 60
0
, DE = 8 cm, DF = 6 cm (hình

vẽ 36 SGK); tam giác DEF có đồng dạng với
tam giác ABC không? tại sao?
- So sánh các tỉ số
AB
DE

AC
DF
- Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số
BC
EF
, so sánh các tỉ số trên và dự đoán sự
đồng dạng của hai tam giác ABC và
DEF.
GV: ĐVĐ Nh vậy nếu hai tam giác có hai
cạnh tơng ứng tỉ lệ và góc xen giữa hai
cạnh bằng nhau thì hai tam giác đó đồng
dạng, trờng hợp đó là trờng hợp đồng dạng
thứ hai.
3. Bài mới:
HS: Phát biểu định lí
Định lí: Nếu ba cạnh của tam giác này
tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai
tam giác đó đồng dạng.
HS: So sánh các tỉ số và dự đoán sự đồng
dạng của hai tam giác.
4 1
8 2
AB
DE

= =
3 1
6 2
AC
DF
= =
Vậy
AB
DE
=
AC
DF
Đo đợc BC = 3,5; EF = 7

3,5 1
7 2
BC
EF
= =
Vậy

ABC đồng dạng với

DEF
Hoạt động 2: 1. Định lý
GV: Từ bài toán trên nêu định lý về trờng HS: Đọc nội dung định lí.
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
23
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng

Giáo án hình học lớp 8

hợp đồng dạng thứ hai ?
GV: Gọi HS đọc nội dung định lí SGK
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 37 SGK, gọi HS
lên bảng ghi GT và KL của định lí.
GV: Hớng dẫn HS c/m định lí.
- Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM =
AB. Qua M kẻ đờng thẳng MN//BC (N

AC)
- Tam giác AMN đồng dạng với tam giác
nào ? Từ đó suy ra đợc điều gì ?
- Tam giác AMN và tam giác ABC có
quan hệ nh thế nào ?
GV: Yêu cầu HS lên bảng chứng minh định
lí.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
Định lí: Nếu hai cạnh của tam giác này
tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai
góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau,
thì hai tam giác đó đồng dạng.
HS: Lên bảng ghi GT và KL của định lí.
GT
à
à
, ' ' '
' ' ' '
; '
ABC A B C

A B A C
A A
AB AC




= =


KL:

ABC đồng dạng với

ABC
HS: Chứng minh định lí.
- Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM
= AB. Qua M kẻ đờng thẳng
MN//BC (N

AC). Ta có

AMN đồng
dạng với

ABC, do đó
AM AN
AB AC
=
- Vì AM = AB

' 'A B AN
AB AC
=
mặt khác
ta có
' ' ' 'A B A C
AB AC
=
từ đó suy ra AN =
AC


AMN =

ABC


AMN đồng dạng

ABC


ABC đồng dạng

ABC.
Hoạt động 3:2. áp dụng
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 38 SGK, hãy chỉ
ra các cặp tam giác đồng dạng ?
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm làm bài
tập vào bảng nhóm.

GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn háo và cho điểm
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 39 SGK, yêu
cầu HS vẽ hình và trả lời câu ?3
GV: Hớng dẫn HS làm bài
- Hai tam giác có góc A chung
- So sánh
AB
AE

AC
AD
HS: Lên bảng chỉ ra các cặp tam giác
đồng dạng
-

ABC đồng dạng với

DEF

à
à
A D=
= 70
0
;
1
2
AB AC
DE DF

= =
HS: Vẽ hình, thảo luận nhóm làm ?3
ADE
đồng dạng với
ABC
vì:
- Hai tam giác có góc A chung.
-
AB
AE
=
AC
AD
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
24
Tr ờng THCS Vĩnh T ờng
Giáo án hình học lớp 8

Hoạt động 4: Củng cố:
Bài tập 32 SGK Tr77
GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 32
GV: Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng nhóm
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn háo và cho điểm.
HS: Đọc bài tập 32
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập 32 vào
bảng nhóm.
a) Xét hai tam giác OCB và OAD có:
- góc O = góc O

-
5
8
OA
OC
=

-
10 5
16 8
OD
OB
= =
Vậy theo trờng hợp đồng dạng thứ hai thì

OCB đồng dạng với

OAD


à à
ã
ã
ã
ã
; ;O O OCB OAD OBC ODA= = =
b) Xét tam giác IAB và tam giác ICD

ã
ã

AIB CID=
(đối đỉnh)
ã
ã
IBA IDC=
(c/m phần a)
Vậy hai tam giác trên có các góc bằng
nhau từng đôi một.
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập và học thuộc trờng hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
- áp dụng làm các bài tập: 33 34
- Bài tập 33: Giáo viên treo bảng phụ
Ta có:

ABM đồng dạng với

ABM vì:
à
à
'B B=
;
' ' ' ' ' 'A B B C B M
AB BC BM
= =
Suy ra
' ' ' 'A M A B
AM AB
=
= k
Soạn :

Giảng :
GV:Trn Th Phi Nga Nm hc 2009 -
2010
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×