Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hk2 li 7 theo ckt moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.91 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÍ LỚP 7
Gi¸o viªn: Vò §×nh Thu Trêng THCS ThiÖu Quang
I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ, CÂU HỎI, ĐIỂM SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Mục tiêu kiểm tra häc k× 2 Vật lí lớp 7.
Hình thức kiểm tra: 50% TN + 50% TL.
Thời gian 15 phút TN = 5 câu + 30 phút TL = 5 câu
Tính trọng số nội dung kiểm tra (theo khung ppct) và số câu hỏi ở các cấp độ:
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số
tiết

thuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT
(Cấp độ
1, 2)
VD
(Cấp độ
3, 4)
LT
(Cấp
độ 1, 2)
VD
(Cấp độ
3, 4)
§iÖn häc
18 11 7,7 10,3 42,8 57,2
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
T.số TN TL


1. §iÖn häc(1,2)
42,8 4,28≈ 4
3(1,5)
Tg6’
1 (1,5)
Tg: 6'
3
Tg: 12'
1.§iÖn häc(3,4)
57,2 5,72≈ 6
2(1)
Tg: 9’
4 (6)
Tg: 24'
7
Tg: 33’
Tổng 100 10
5(2,5)
Tg: 15’
5 (7,5)
Tg: 30'
10
Tg: 45'
Thiết lập bảng ma trận như sau:
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL

1. §iÖn
häc
18 tiết
1. - Nêu được đơn vị đo
cường độ dòng điện là

2. - Nhận biết được vật
liệu dẫn điện là vật liệu
cho dòng điện đi qua,
vật liệu cách điện là
vật liệu không cho
dòng điện đi qua.
3 Nêu được giới hạn
nguy hiểm của hiệu
điện thế và cường độ
dòng điện đối với cơ
thể người.
4 Nêu được mối quan hệ
giữa các hiệu
điện thế
trong đoạn
mạch nối tiếp
và song song.
5 Biểu diễn được bằng mũi
tên chiều dòng điện chạy
trong sơ đồ mạch điện.
6 Nêu và thực hiện được một
số quy tắc để đảm bảo an toàn
khi sử dụng điện.
7 Giải thích được một số

hiện tượng thực tế liên quan
tới sự nhiễm điện do cọ xát.
8 Vẽ được sơ đồ của mạch
điện đơn giản đã được mắc
sẵn bằng các kí hiệu đã được
quy ước.
9 Mắc được hai bóng đèn nối
tiếp, song song và vẽ được sơ
đồ tương ứng.
10.KÓ tªn ®îc c¸c t¸c dông
cña dßng ®iÖn
11. Xác định được
bằng thí nghiệm
mối quan hệ giữa
các cường độ
dòng điện và hiệu
điện thế trong
đoạn mạch nối
tiếp và song song.
Số câu hỏi
3(6') 1 (6') 2 (9’) 3 (15)
1 (9')
Số điểm 1,5 1,5 1 5 1
TS câu hỏi 5 (10') 3 (10') 8 (25') 16 (45')
TS điểm 3,0 2,25 4,75 10,0 (100%)
NỘI DUNG ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Đơn vị đo hiÖu ®iÖn thÕ là
A. Am pe B. Ampe kế C. Vôn D. mili ampe kế
Câu 2. Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người là

A. 40V và 70 mA B. 40V và 100 mA
C. 50V và 70 mA D. 30V và 100 mA
C©u 3. Trong các vật dưới dây, vật dẫn điện là
A. Sîi chØ
B. Một đoạn ruột bút chì
C. Một đoạn dây nhựa
D. Thanh thuỷ tinh
Câu 4. Trong các vật liệu dưới đây, vật cách điện là
A. Thanh nh«m
B. Thanh s¾t
C. Thanh nhựa
D. Thanh gç t¬i
Câu 5. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ biểu diễn đúng chiều dòng điện trong mạch là
B. TỰ LUẬN. Trả lời câu hỏi hoặc trình bày lời giải cho các câu sau.
C©u 1: Đổi các đơn vị sau:
a) 1,2A= mA 25mA= A
b) 220V= kV 0,45V= mV
Câu 2. Kể tên các tác dụng của dòng điện và trình bày những biểu hiện của các tác dụng này?
C©u 3: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện ( 2 pin ) ,dây dẫn, công tắc dùng chung
cho cả hai bóng đèn mắc song song, một Ampe kế đo cường độ dòng điện qua mạch
chính và một Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch song song.
C©u 4: Với mạch điện trên, khi hai đèn sáng:
a) Nếu Ampe kế chỉ 1,5A và biết cường độ dòng điện qua đèn 1 là 0,5A. Tìm cường độ
dòng điện qua đèn 2
b) Nếu Vôn kế chỉ 6V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn là bao nhiêu . Tại sao ?
Câu 5. Cho mạch điện theo sơ đồ hình vẽ (hình 5).
a. Biết các hiệu điện thế U
12
= 2,4V; U
23

= 2,5V. Hãy tính U
13
.
A B C D
ĐĐ
Đ Đ
I
I
I
I
K
K
K
K
Đ
1
Đ
2
1 2
3
b. Biết các hiệu điện thế U
13
= 11,2V; U
12
= 5,8V. Hãy tính U
23
.
c. Biết các hiệu điện thế U
23
= 11,5V; U

13
= 23,2V. Hãy tính U
12
.
.3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM. 2,5điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án C A B C B
B. TỰ LUẬN: 7,5 điểm
C©u 1: ( 1điểm ) Đổi đúng mỗi đơn vị 0,25đ.
a) 1200mA - 0,025mA
b) 0,220kV - 450mV
Câu 2: (1,5®)
- Dòng điện có các tác dụng là: Nhiệt, quang, từ, hóa học, sinh lí
- Những biểu hiện về:
+ Tác dụng quang: Dòng điện có thể làm phát sáng bóng đèn bút thử điện và đèn
điôt phát quang mặc dù đèn này chưa nóng tới nhiệt độ cao.
+ Tác dụng nhiệt: Khi dòng điện chạy qua vật dẫn điện thì nó làm vật dẫn đó
nóng lên.
+ Tác dụng từ: Dòng điện chạy qua ống dây có tác dụng làm kim nam châm lệch
ra khỏi vị trí cân bằng hoặc hút các vật bằng sắt hay thép.
+ Tác dụng hóa học: Khi cho dòng điện đi qua dung dịch muối đồng thì sau một
thời gian, thỏi than (nhúng trong dung dịch muối đồng) nối với cực âm của
nguồn điện được phủ một lớp đồng. Hiện tượng đồng tách từ dung dịch muối
đồng khi có dòng điện chạy qua, chứng tỏ dòng điện có tác dụng hóa học.
+ Tác dụng sinh lí: Dòng điện chạy qua cơ thể người sẽ làm các cơ của người bị
co giật, có thể làm tim ngừng đập, ngạt thở và thần kinh bị tê liệt.
C©u3: ( 2điểm ) Vẽ đúng sơ đồ cho 1điểm. Nếu sai mỗi ký hiệu ( hoặc vẽ không đúng
vị trí của ký hiệu đó trong sơ đồ ) thì trừ 0,25 điểm.
C©u 4: (1điểm)

a) Ta có: I = I
1
+ I
2
I
2
= I – I
1
= 1,5A – 0,5A = 1A ( 0,5đ )
b) Ta có: U = U
1
= U
2
Mà U = 6V U
1
= U
2
= 6V (0,5đ )
Câu 5: (2điểm)
Đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp: U
12
là hiệu điện thế giữa hai đầu Đ
1
; U
23
là hiệu điện thế giữa hai đầu Đ
2
; U
13
là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch Đ

1
nt
Đ
2
a. Ta có U
13
= U
12
+ U
23
= 2,4 + 2,5 = 4,9V
b. Ta có U
23
= U
13
- U
12
= 11,2 - 5,8 = 5,4 V
c. Ta có U
12
= U
13
- U
23
= 23,2 - 11,5 = 11,7V
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×