Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 VẬT LÍ 10 RẤT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.91 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Một thanh dầm bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10
0
C. Khi nhiệt độ ngoài
trời là 40
0
C thì độ dài của thanh dầm này bằng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10
-6
K
-1
A. xấp xỉ 13,6 m B. xấp xỉ 10,036 m C. xấp xỉ 10,0036 m D. xấp xỉ 10,36 m
Câu 2: Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng?
A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng.
B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Có cấu trúc tinh thể
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A.
V.T
P
= hằng số
B.
V
T.P


= hằng số
-
C.
P
T.V
= hằng số
D.
T
V.P
= hằng số
Câu 4: Chọn câu sai: Phương trình biểu diễn định luật Bôilơ - Mariôt đối với cùng một lượng khí
nhưng ở hai nhiệt độ tuyệt đối khác nhau thì:
A. Khác nhau do hằng số ứng với hai nhiệt độ khác nhau là khác nhau
B. Khác nhau vì với cùng một thể tích, nhiệt độ cao hơn thì áp suất lớn hơn
C. Khác nhau vì với cùng một áp suất, nhiệt độ cao hơn thì thể tích lớn hơn
D. Giống nhau vì cùng được viết dưới dạng P.V = hằng số
Câu 5: Trong một va chạm mềm của hai viên bi lăn không ma sát trên mặt phẳng nhẵn nằmngang thì
A. động lượng và động năng của hệ đều bảo toàn.
B. động lượng của hệ bảo toàn và động năng thì không.
C. động năng của hệ bảo toàn và động lượng thì không ,
D. động lượng và động năng của hệ đều không bảo toàn.
Câu 6: Hai vật có khối lượng m
1
và m
2
ban đầu chuyển động với vận tốc lần lượt là v
1
và v
2
va chạm đàn hồi trực

diện với nhau. Vận tốc của mỗi vật sau va chạm được xác định:
A.
( )
21
22121
1
2
'
mm
vmvmm
v
+
+−
=

( )
21
11212
2
2
'
mm
vmvmm
v
+
+−
=
-
B.
( )

21
12121
1
2
'
mm
vmvmm
v
+
+−
=

( )
21
21212
2
2
'
mm
vmvmm
v
+
+−
=
C.
( )
21
22121
1
2

'
mm
vmvmm
v

+−
=

( )
21
11212
2
2
'
mm
vmvmm
v

+−
=
D.
( )
21
22112
1
2
'
mm
vmvmm
v

+
+−
=

( )
21
11221
2
2
'
mm
vmvmm
v
+
+−
=
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
Câu 7: Có một lượng khí đựng trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích
của bình tăng gấp 3 lần, còn nhiệt độ thì giảm một nửa?
A. áp suất giảm đi 4 lần. B. áp suất không đổi.
C. áp suất tăng gấp đôi. D. áp suất giảm đi 6 lần.
Câu 8: Vật có khối lượng m = 10 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt dốc dài 40m
nghiêng góc 30
0
so với mặt phẳng ngang. Khi tới chân dốc thì vật có vận tốc 15 m /s . Công của lực
ma sát ( g = 10 m/ s
2
) là
A. -565J B. - 875 J C. -1125 J D. - 2000J
Câu 9: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình Cla-pê-rôn - Men-dê-lê-ep:

A.
µ
R
T
pV
=
B.
m
R
T
pV
µ
=
C.
=
T
pV
hằng số. D.
µ
m
R
T
pV
=
Câu 10: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 64J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s
2
. Khi đó vật ở độ
cao là:
A. 6,4m B. 2m C. 3,2m D. 0,12m
Câu 11: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m

1
= 500g và m
2
= 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều
nhau với các vận tốc tương ứng v
1
= 2m/s, v
2
= 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng
vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc hai xe sau va chạm là:
A. 0,24m/s và theo chiều xe thứ hai.
B. 0,24m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,48 m/s và theo chiều xe thứ hai.
-
D. 0,48 m/s và theo chiều xe thứ nhất.
Câu 12: Trong lòng chất lỏng, khi độ sâu càng tăng thì áp suất chất lỏng:
A. Càng giảm.
- B. Càng tăng.
C. Không thay đổi. D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 13: Khi một tên lửa chuyển động mà khối lượng của nó giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì
động năng của tên lửa
A. giảm hai lần B. tăng gấp bốn C. tăng gấp đôi D. không đổi
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây l =1,6m. Kéo dây lệch so với phương thẳng đứng
một góc 60
0
rồi thả nhẹ, lấy g =10m/s
2
. Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong quá trình
chuyển động là.
A. 3,2m/s B. 1,6m/s C. 4m/s D. 4,6m/s

Câu 15: Hãy cho biết áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng? Cho biết nhiệt
độ đèn khi tắt 25
0
C và khi sáng là 323
0
C.
A. 2 lần B. 12,9 lần C. 1,08 lần D. 2,18 lần
Câu 16: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng có hướng:
A. Lực hấp dẫn B. Xung của lực C. Động lượng D. Công cơ học
Câu 17: Một thanh thép dài 5,0m có tiết diện 1,5cm
2
được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi
của thép là E = 2.10
11
Pa. Lực kéo F tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh thép
dài thêm 2,5mm?
A. F = 1,5.10
5
N B. F = 1,5.10
10
N C. F = 1,5.10
4
N D. F = 15.10
7
N
Câu 18: Lực nào sau đây không phải là lực thế?
A. Lực hấp dẫn.
-
B. Lực ma sát trượt.
C. Lực đàn hồi.

D. Trọng lực.
Câu 19: Một thanh thép dài 5 m có tiết diện ngang 1,5 cm
2
được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn
hồi của thép là E = 2.10
11
Pa. Để thanh dài thêm 2mm thì phải tác dụng vào đầu còn lại một lực có độ
lớn bằng bao nhiêu ?
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
A. 15.10
2
N
B. 12.10
3
N
-
C. 3.10
3
N
D. 1,2.10
3
N
Câu 20: Trong một ống dòng nằm ngang có tiết diện ống tại hai vị trí là S
1
= 65cm
2
và S
2
=
20cm

2
. Vận tốc dòng chảy qua S
1
là 1,5m/s. Lưu lượng dòng chảy qua S
2
là:
A. 300cm
3
/s B. 97,5 cm
3
/s
- C. 35.10
-4
m
3
/s D. 9,75.10
-3
m
3
/s.
Câu 21: Một quả bóng có thể tích không đổi là 3 lít và áp suất bên trong quả bóng lức đầu là 1at,
người ta bơm không khí có áp suất p = 1at vào quả bóng. Biết rằng mổi lần bơm ta đưa được 120cm
3
không khí vào trong quả bóng . Tính áp suất bên trong quả bóng sau 20lần bơm, cho biết đây là quá
trình đẳng nhiệt.
A. 1.64 at. B. 1.80 at. C. 1.48 at D. 1.52 at.
Câu 22: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
A. Móng nhà B. Dây cáp của cầu treo
C. Trụ cầu D. Cột nhà
Câu 23: Chất rắn đơn tinh thể có đặc tính nào dưới đây:

A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Câu 24: Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F = 5.10
3
N. Lực
thực hiện một công A = 30.10
6
J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là:
A. 3km.
B. 4km.
C. 6km.
-
D. 5km.
Câu 25: Câu nào sai trong các câu sau ?Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động cong đều. D. chuyển động thẳng đều.
Câu 26: Khi ném một vật 2kg từ mặt đất thẳng đứng lên cao, người ta cung cấp cho vật động năng
bằng 100J thì độ cao mà vật đạt được so với mặi đất là: (cho g = 10m/s
2
)
A. 20m B. 5,1m C. 5m D. 10m
Câu 27: Một viên đạn khối lượng m = 20g bay ngang với vận tốc v
1
= 300m/s xuyên vào tấm gỗ dày 5cm. Sau khi
xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v
2
= 100m/s. Độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là:
A. 16.10

3
N.
B. 6.10
3
N.
-
C. 4.10
3
N.
D. 8.10
3
N.
Câu 28: Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng tăng thêm 10
0
C, thì áp suất tăng thêm 1/60
áp suất khi ban đầu . Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là
A. 400 K B. 400
0
C C. 600
0
C D. 600 K
Câu 29: Một bọt khí có thể tích tăng gấp đôi khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước. Cho biết áp suất khí
quyển là p
o
= 1,013.10
5
Pa và giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ như nhau. Độ sâu của hồ là:
A. 10,130m B. 1,013m C. 101,30m D. 10,03m
Câu 30: Một khẩu súng đại bác có khối lượng 200kg bắn đi một viên đạn lớn có khối lượng 0,1kg, đạn bay ra khỏi
nòng với tốc độ 100m/s theo phương ngang. Tốc độ của súng theo phương ngang là:

A. 0,1m/s.
B. 0,2m/s.
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
C. 0,05m/s.
D. 1m/s.
-

HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 485

×