Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI THỬ HKII TOÁN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.55 KB, 3 trang )

Đề tham khảo học kỳ 2 năm học 2010-2011
ĐỀ 01
Bài 1:Cho hàm số
2
2
+
= =

x
y f x
x
( )

1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( H ) của hàm số .
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) kẻ từ điểm A(-6;5).
3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (H), trục hồnh và hai đường thẳng x = 3, x = 5.
Bài 2:
1/ Tính tích phân sau :
a) I =

+
e
1
2
xdxln)xx(
; b)
8
2
3
1
=


+

.
dx
J
x x
c)

os
π
=
+

/
dx
K
c x
4
0
1 2
2/ Cho hàm số
( ) ( )y f x x= = +
2
1
. Tìm nguyên hàm
( )F x
của hàm số
( )f x
thõa điều
kiện

( )F − =1 0
.
3/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y x
=
;
y x
= −
2
và trục hoành.
Bài 3:
1/ Cho
z i
= +
2
. Tìm phần thực, phần ảo và mun của số phức sau đây:
1
1
ω
+
=

z
z
2/ Tìm số phức
z
biết :
( )
z z+ + =
2

4 5 0
.
Bài 4:
1/Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(6;1;3); B(0,2,6); C(2;0;7)
a/. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
b/. Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc đường thẳng AB.
c/. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là C và bán kính R bằng độ dài đọan
BC.
2/ Cho mặt phẳng
( ) :P x y z− + + =2 2 1 0
, đường thẳng
:
x y z
d
− −
= =

1 3
2 3 2

điểm
( ; ; )A − −1 4 0
. Hãy viết phương trình đường thẳng
/
d
song song với mặt phẳng
( )P
đi qua
A
và cắt đường thẳng

d
.
Hết
Đề tham khảo học kỳ 2 năm học 2010-2011
ĐỀ 02
Bài 1: Cho hàm số
3
3
= − +
y x x
có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng (d) x-9y+18=0
3.Tìm m để phương trình x
3
-3x+m-1=0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
4.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bời đồ thị (C) , trục hoành; trục tung và đường thẳng x=1
Bài 2:
1/ Tính tích phân sau :
a) I =
( )
2
0
1 cosx x dx
π


; b)
2
2

2
0
( 2)
xdx
J
x
=
+

c) K=


+
2
0
2
sin1
2cos
π
dx
x
x
2/Tìm nguyên hàm
( )
F x
của hàm số
( )
2
4
=

cosf x x
biết rằng
0
2
π
 
=
 ÷
 
F
.
3/Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
1
ln , ,y x x x e
e
= = =
;Ox.
Bài 3:
1/ Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều
kiện :
3 4z z
+ + =
2/ Tìm phần thực, phần ảo và mođun của số phức Z= (2+i)
3
- (3-i)
3
.
Bài 4:
1/ Cho điểm M(1; 1 ; 0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0.
a).Viết phương trình (α) đi qua điểm M và song song mặt phẳng (P).

b). Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mp(P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
c). Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (P).
2/ Cho hai điểm A, B có tọa độ xác định bởi các hệ thức
2OA i k
→ →
= −
uuur
,
4 4OB j k
→ →
= − −
uuur

mặt phẳng (P): 3x – 2y + 6z + 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng () nằm trong mặt
phẳng (P) vuông góc và cắt đường thẳng AB.
Hết
Đề tham khảo học kỳ 2 năm học 2010-2011
ĐỀ 03
Bài 1: Cho hàm số
4 2
2 3y x x
= − −
có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng (d) y=24x +2011
3. Dựa vào đồ thị (C). Tìm m để phương trình x
4
-2x
2
+ m =0 có 4 nghiệm thực phân biệt.

Bài 2:
1/ Tính tích phân sau :
a) I =
( )
2
2
0
1
x
x e dx


; b)J=
( )
1
2
1
2 1 1x x x dx

+ + +

c) K=

4
2
0
1
cos
x
dx

x
π
+

2/ Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường sau quanh trục Ox : y = cosx , y = 0, x = 0, x =
2
π
.
.
Bài 3:
1/Cho số phức
1 3z i= +
.Tính
2 2
( )z z
+
2/Giải phương trình sau trên : 3x
2
− x + 2 = 0
Bài 4:
1/ Cho điểm M(-1 ; 2 ; 1) và đường thẳng (d):
1 2
2 1 1
x y z
− +
= =

.
a)Tìm điểm N thuộc (d) sao cho

13MN
=
.
b)Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M và vuông góc với đường thẳng (d). Tìm
tọa độ giao điểm của d và ().
c)Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (d).
d)Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng (d).
2/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
1
2 1 1
x y z

= =

và mặt phẳng
(P): 2x – y + 2z – 2 = 0.Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P).
Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×