MỤC LỤC
i
ii
1
5
5
5
chung. 5
9
10
10
14
34
34
Qua 38
. 41
41
41
41
2.2. 42
42
42
42
.
44
-
44
44
46
51
52
52
55
57
58
58
60
66
3.4. . 66
66
68
71
4. 73
73
. 73
73
4.1.2. 74
. . 75
75
78
83
84
89
91
94
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Chữ viết tắt
Nguyên nghĩa Chữ
1
2
-TB&XH
3
NXB
4
WTO
5
6
DTTS
7
KTXH
8
THCS
9
UBND
10
UNESCO
11
CNTT
12
ANQP
13
GNVL
14
HSSV
14
VSMT
16
BHYT
17
SXKD
doanh
18
PTCS
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
52
53
50
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
-
-
Làm cho người nghèo đủ ăn.
Người đủ ăn thì khá. Người khá, giàu thì giàu thêm".
- .
Trong điều kiện xây dựng nền kinh tế thị trường
và hội nhập kinh tế quốc tế, phải luôn coi trọng yêu cầu nâng cao các phúc
lợi xã hội cơ bản của nhân dân, đặc biệt là đối với người nghèo, vùng nghèo,
các đối tượng chính sách…Nhà nước tăng đầu tư từ ngân sách tiếp tục đầu tư
cơ sở vật chất - kỹ thuật để nâng cao phúc lợi cho toàn xã hội và đảm bảo
cung ứng các dịch vụ xã hội cơ bản, trước hết là y tế, giáo dục cho người
nghèo, vùng nghèo, các đối tượng chính sách…và dịch vụ công cộng liên
2
quan trực tiếp đến đời sống nhân dân”.
"Thực hiện có hiệu quả hơn chính sách giảm nghèo
phù hợp với từng thời kỳ; đa dạng hóa nguồn lực và phương thức để đảm bảo
giảm nghèo bền vững, nhất là tại các huyện nghèo nhất và các vùng đặc biệt
khó khăn, khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tăng nhanh số hộ có thu
nhập trung bình khá trở lên. Có chính sách và giải pháp phù hợp nhằm hạn
chế phân hóa giàu nghèo, giảm chênh lệch mức sống giữa nông thôn và thành
thị".
-
1 12 2003 -
.
-2010
-
-
3
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
* Mục đích nghiên cứu của luận văn
* Nhiệm vụ của luận văn
-
- ,
,
- ,
,
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
* Đối tượng nghiên cứu
,
4
*Phạm vi nghiên cứu
-
4. Kết cấu của luận văn
: ,
:
: ,
:
5
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN,
THỰC TIỄN VỀ XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
1.1.1. Các công trình nghiên cứu về xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam nói chung
Do
,
Tấn công nghèo đói
- -
-
15/12/1999.
2Một số vấn đề phát triển
kinh tế của Việt Nam hiện nay-
3
-
-
-
6
-
(WTO). C
-
-
-
s
-
-
,
7
4-
c gia -
,
-
-
-
- - 2010.
-
-
001 - 2010.
-
-
-
5 -
am
8
6)
2011 -
-- 2020
-
- 2020,
- Nhận
-
-
-
9
-
-
-
-
-
1.1.2. Các công trình nghiên cứu về xóa đói, giảm nghèo ở địa phường
“Xóa đói giảm nghèo trong quá trình tăng
trưởng kinh tế ở tỉnh Bắc Ninh”
.
10
-
,
1.2. Một số vấn đề lý luận chung về đói, nghèo và xóa đói, giảm nghèo
1.2.1. Đói, nghèo
1.2.1.1. Khái niệm
11
.
-
Đói nghèo
là tình trạng một bộ phận dân cư không được thỏa mãn các nhu cầu cơ bản của
con người mà những nhu cầu này đã được xã hội thừa nhận tùy theo trình độ
phát triển kinh tế - xã hội và phong tục tập quán của địa phương.
* Nghèo tuyệt đối và nghèo tương đối
- Nghèo tuyệt đối: L
- Nghèo tương đối
12
- Nghèo đa chiều:
1.2.1.2 Chuẩn nghèo
* Khái niệm
* Tiêu chí xác định chuẩn nghèo của Việt Nam
- -2005:
13
- - 2010:
2.400.000
- -
4.8.
6.0.
* Độ sâu của nghèo:
1.2.1.3 Nguyên nhân đói nghèo của các nước đang pháp triển
* Môi trường vĩ mô
-
-
14
- -
-
-
* Gia đình và các cá nhân người nghèo
-
-
-
-
-
1.2.2. Xóa đói giảm nghèo
1.2.2.1. Khái niệm
Do
Ở góc độ người nghèo
,
15
con
16
1.2.2.2. Nội dung xóa đói giảm nghèo
ao
17
2.300
* Tạo lập môi trường phát triển kinh tế - xã hội
-
-
-
-
-
* Xây dựng các chương trình dự án phát triển sản xuất, hỗ trợ người nghèo
18
- Hỗ trợ sản xuất tạo thu nhập cho hộ nghèo
- Hỗ trợ về giáo dục - đào tạo và dạy nghề cho người nghèo
- Hỗ trợ y tế, văn hóa và các dịch vụ
19
- Hỗ trợ An sinh xã hội
20
-
-
-
tro
-
-