Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề 1: Dao động cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.83 KB, 7 trang )

Đề 1: Dao động cơ
Câu 1: Một vật dđđh với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa 2 điểm biên M và N. Chọn
chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t=0 là lúc vật đi
qua trung điểm I của MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất tại
thời điểm nào?
A. t = B. t = C. t = D. t =
Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dđđh với phương trình x= 2cos20t (cm). Chiều dài
tự nhiên của lò xo bằng 30cm, lấy g=10m/s
2
. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất trong quá
trình dao động lần lượt là
A.28,5cm và 33cm B.31cm và 36cm C.30,5cm và 34,5cm D.32cm và 34cm
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất diểm
là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s
2
. Biên độ dao động của chất điểm là
A.10cm B.8cm C.5cm D.80cm
Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng cấp cho vật nặng một vận tốc có
độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc
đó vật cách vị trí cân bằng
A.1,25cm B.4cm C.2,5cm D.5cm
Câu 5: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và biên độ bằng 4cm.
Tại một điểm nào đó, dao động (1) có li độ bằng 2, đang chuyển động ngược chiều
dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng
hợp của hai dao động trên có li đọ bao nhiêu và đang chuyển động theo chiều nào?
A.Li độ bằng 8cm và ngược chiều dương B.Li độ bằng 0 và ngược chiều dương
C.Li độ bằng 4cm và theo chiều dương D.Li độ bằng 2cm và theo chiều dương
Câu 6: Một dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Chon gốc thời gian là lúc
vật qua vị trí có li độ bằng 2,5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là
A. rad B. rad C. - rad D. -
Câu 7: Li độ x=Acos(


ϕω
+t
) của dao động điều hòa bằng 0 khi pha dao động nhận giá trị
nào trong những giá trị sau?
A.0 B.
4
π
C.
2
π
D.
π
Câu 8: Biết rằng li độ
( )
ϕω
+= tAx cos
của dao động điều hòa bằng A vào thời điểm ban
đầu t=0. Pha ban đầu
ϕ
có giá trị bằng
A.0 B.
4
π
C.
2
π
D.
π
Câu 9: Chất điểm dao động điều hòa có phương trình
( )

cmtx
π
4cos5=
. Vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương vào những thời điểm nào?
A.
( )
1
2
1
8
3
≥+= kkt
B.
( )
0
2
1
8
1
≥+−= kkt
C.
( )
1
2
1
8
1
≥+= kkt
D.

( )
1
2
1
8
1
≥+−= kkt
Câu 10: Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha
2
π
so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D.vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha
2
π
so với li độ.
Câu 11: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng và dao động điều hòa với phương trình
x = 6cos(10t -
2
π
) cm. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo là 52cm.
(Lấy g = 10m/s
2
). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40cm. B. 42cm. C. 36cm. D. 48cm.
Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang gắn vật nặng khối lượng bằng 600gam, phương
trình dao động x=Acos(5t-
2

π
) (cm) và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao
động của nó là:
A.0,4m B.0.004m C.0,04m D.0,02m
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể gắn với quả cầu
có khối lượng bằng 0,1kg. Cho quả cầu dao động với phương trình x=5cos(2t+
π
) Động
năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3cm là:
A.0,018 J B. 0,5 J C. 0,032 J D. 320 J
Câu 14: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. Li độ dao động B. Biên độ dao động
C. Bình phương biên độ dao động D. Tần số dao động
Câu 15: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ
thuộc vào điều kiện ban đầu
A. Biên độ dao động B. Tần số
C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong
quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g=10m/s
2
. Chiều
dài tự nhiên của nó là:
A. 48 cm B. 46,8 cm C. 42 cm D. 40 cm
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg và lò xo độ cứng 40 N/m treo
thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực cực đại tác
dụng vào điểm treo là:
A. 2,2 N B. 0,2 N C. 0,1 N D. Tất cả đều sai
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg và lò xo độ cứng 40 N/m treo

thẳng đứng. Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực cực tiểu tác
dụng vào điểm treo là:
A. 1 N B. 0,5 N C. Bằng 0 D. Tất cả đều sai
Câu 19: Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật m dao động với biên độ 10 cm.
Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3.
Lấy g = π
2
= 10 m/s
2
. Tần số dao động là:
A. 1 Hz B. 0,5Hz C. 0,25Hz D. Tất cả đều sai
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi
động năng của vật bằng phân nửa thế năng của lò xo là:
A. x = ±A
3
B. x = ±A
2
3
C. x = ±A/2 D. x = ±A
3
2
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại li độ -2cm tỉ số thế năng và
động năng có giá trị
A. 3 B. 2/6 C. 9/8 D. 8/9
Câu 22: Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật
m=100g. Vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s
2
.

Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là :
A. 3 B. 1/3 C. 1/2 D. 4
Câu 23: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động điều hoà. Đo được 20 dao
động trong thời gian 10s. Chu kỳ dao động là:
A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 10s
Câu 24: Năng lượng dao động điều hoà :
A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần
B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần
C. Tăng 3/2 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần
D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần
Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay x
m
).
Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là:
A.
2
2A
x
±=
B.
4
A
x
±=
C.
4
2A
x
±=
D.

2
A
x
±=
Câu 26: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng
160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của
vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là:
A.2m/s B.4m/s C.6,28m/s D.0m/s
Câu 27: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động






π
−π=
6
t210cosx
(cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
A.
3
1
(s) B.
6
1
(s) C.
3
2
(s) D.

12
1
(s)
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình
4cos( )( ).
3
x t cm
π
π
= +
Khi vật có tốc
độ là 6,28 cm/s thì li độ của vật là
A.
±
4,24 cm B.
±
3,46 cm C. 2
3
cm D. 4,24 cm
Câu 29: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có
vận tốc
20 3 /cm s
π
. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,5s B. 0,1s C. 1s D. 5s
Câu 30: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x=Acos(
ω
t+
2
π

)cm. Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm ở vị trí biên dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên âm.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền
cho vật một năng lượng 0,125J. Cho
2
10 /g m s=
, lấy
2
10
π

. Chu kì và biên độ dao động
của vật là:
A. T =
π
s; A = 4cm B. T = 0,4s; A = 5cm
C. T = 0,2s; A= 2cm D. T =
π
s; A = 5cm
Câu 32: Một vật dao động điều hoà, khi qua vị trí cân bằng có:
A. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không B. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
C.vận tốc bằng không và gia tốc cực đại D.vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
Câu 33: Khi một vật dao đọng điều hòa thì:
A.Vận tốc và li độ cùng pha B.Gia tốc và vận tốc cùng pha
C.Gia tốc và li độ cùng pha D.Gia tốc và li độ ngược pha
Câu 34: Một vật DĐĐH với biên độ 1cm và tần số 2Hz. Khi t=0,125s kể từ khi bắt đầu
dao động thì vật ở vị trí cân bằng được chọn làm gốc tọa độ và đang chuyển động theo

chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật này là:
A.
.
2
4sin cmtx






−=
π
π
B.
.)4cos( cmtx
ππ
+=
C.
.
2
4cos cmtx






−=
π

π
D.
.)4sin( cmtx
ππ
+=
Câu 35: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ: A
1
=8cm; A
2
=6cm.
Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?
A.48cm B.1cm C.15cm D.8cm
Câu 36: Một vật nặng khối lượng 100g gắn vào con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng
bằng 100N/m. Kéo vật từ vị trí cân bằng xuống dưới một đoạn 3cm và và truyền cho nó
một vận tốc bằng 30
π
cm/s(lấy
π
2
=10). Biên độ dao động của vật là:
A.2cm B.2
3
cm C.4cm D.3
2
cm
Câu 37: Hai lò xo có độ cứng là k
1
, k
2
và một vật nặng có khối lượng bằng 1kg. Khi mắc

hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc đơn với
ω
1
=10
5
rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò
xo thì con lắc dao động với
ω
2
= 2
30
rad/s. Giá trị của k
1
, k
2
là:
A.100N/m, 200N/m B.200N/m, 300N/m
C.100N/m, 400N/m D.200N/m, 400N/m
Câu 38: Một con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 5cm. Xác định vị trí của vật
nặng mà ở đó thế năng bằng động năng của vật.
A. ±2,5cm B.
cm
2
5
±
C. ±5cm D. Tại vị trí cân bằng
Câu 39: Cơ năng của con lắc lò xo dđđh là W=3.10
-4
J, lực đàn hồi cực đại tác dụng lên
vật là F

m
=3.10
-2
N. Chu kỳ dao động là T=1s, pha ban đầu của dao động là
π
/4. Phương
trình dao động của vật là:
A.
.
4
2sin2






+=
π
π
tx
B.
.
4
2cos4







+=
π
π
tx
C.
.
4
4sin6






+=
π
π
tx
D.
.
4
2cos2






+=

π
π
tx
Câu 40: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện q=+2,5.10
-7
C
rồi đặt vào một điện trường đều có cường độ điện trường E=2.10
4
V/m thẳng đứng hướng
lên trên. Lấy g=10m/s
2
. Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi
không có điện trường?
A.Giảm
2
lần B. Tăng
2
lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 41: Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A
1

A
2
=5cm. Độ cứng của lò xo k
2
= 2k
1
. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau.
Biên độ A
1

của con lắc (1) là:
A.10 cm B.2,5 cm C.7,1cm D.5cm
Câu 42: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số. Dao động
thành phần thứ nhất có biên độ là 5cm pha ban đầu là
π
/6, dao động tổng hợp có biên độ
là 10cm pha ban đầu là
π
/2. Dao động thành phần còn lại có biên độ và pha ban đầu là:
A.10cm;
π
/2 B.
5 3
cm;
π
/3 C.5cm; 2
π
/3 D.
5 3
cm;2
π
/3
Câu 43: Cho con lắc lò xo có độ cứng k treo vật khối lượng m, dao động với chu kì T.
Cắt lò xo thành 3 phần giống hệt nhau, lấy 2 phần ghép song song với nhau và nối với vật
m. Lúc nay, m sẽ dao động:
A.Với chu kì tăng 2 lần B.Với chu kì giảm
2
lần
C.Với chu kì giảm 3 lần D.Với chu kì giảm
6

lần
Câu 44: Cho con lắc lò xo có độ cứng bằng 10N/m treo vật nặng khối lượng 1kg. Ban
đầu nâng vật lên vị trí lò xo dãn 7cm rồi cung cấp vận tốc 0,4 m/s theo phương thẳng
đứng. G=10m/s
2
. Ở vị trí thấp nhất lò xo dãn là:
A.5cm B.25cm C.15cm D.10cm
Câu 45: Cho con lắc có chiều dài l=l
1
+l
2
thì chu kì dao động là 1s. Con lắc có chiều dài l
1
thì chu kì dao động là 0,8s. Con lắc có chiều dài l' =l
1
-l
2
thì dao động với chu kì là:
A.0,6s B.0,2
7
s C.0,4s D.0,5s
Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật
nhỏ có khối lượng 100g. Lấy
π
2
= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian
với tần số.
A.6 Hz B.3 Hz C.12 Hz D.1 Hz
Câu 47: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình lần lượt là x

1
=4
os(10t + )
4
c
π
(cm) và x
2
=3
3
os(10t - )
4
c
π
( cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A.100 cm/s B.50 cm/s C.80 cm/s D.10cm/s
Câu 48: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo
một trục cố định nằm ngang với phương trình x=Acos
ω
t. Cứ sau những khoảng thời gian
0,05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy
π
2
=10. Lò xo của con lắc có
độ cứng bằng:
A.50N/m B.100N/m C.25N/m D.200N/m
Câu 49: Một vật dđđh theo phương trình x=Acos(
t
ω ϕ
+

). Gọi v và a lần lượt là vận tốc
và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A.
2
4
v
ω
+
2
2
a
ω
=A
2
B.
2
2
v
ω
+
2
2
a
ω
=A
2
C.
2
2
v

ω
+
2
4
a
ω
=A
2
D.
2
2
v
ω
+
2
4
a
ω
=A
2
Câu 50: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương
ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng
của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con
lắc là:
A. 6cm B. 6
2
cm C.12cm D.12
2
cm
Câu 51: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s

2
, một con lắc đơn và một con lắc lò xo
nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và
lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125kg B.0,75kg C.0.5kg D.0,25kg
Câu 52: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
6
và x
2
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có
biên độ là:
A.8cm B.
4 3
cm C.2cm D.
4 2
cm
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos4πt
(cm,s). Tại thời điểm t =5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:

A.5cm/s B.20π cm/s C 20π cm/s D. 0cm/s
Câu 54: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox khi vậtđi từ điểm M có li độ bằng A/2
theo chiều âm đến điểm N có li độ bằng –A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động
của vật là:
A.5 Hz B.10Hz C.5
π
Hz D. 10
π
Hz
Câu 55: Cho một vật dđđh theo phương trình x=10cos
( )
6/t2
ππ

(cm). Vật đi qua vị trí
cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
A.1/3s B.1/6s C.2/3s D.1/12s
Câu 56: Một lò xo có độ cứng bằng 10N/m mang vật nặng m có khối lượng bằng 1kg.
Kéo vật m ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x
0
rồi buông nhẹ, khi qua vị trí cân bằng vật
có vận tốc là 15,7cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật có tọa độ x
0
/2 theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:
A.
( )
3/t5cosx
ππ
−=

cm B.
( )
6/t5cosx
ππ
−=
(cm)
C.
( )
6/7t5cosx
ππ
+=
(cm) D.
( )
6/5t5cosx
ππ
+=
(cm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×