Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kế hoạch dạy học môn Tin 12 năm học 2010 - 2011 (học kỳ 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.63 KB, 5 trang )

Trờng THPT Tĩnh Gia 1
Tổ: Toán Tin
Nhóm: Tin Học
Kế hoạch giảng dạy môn Tin Học 12 học kì 2, năm học 2009 2010
Ngời viết kế hoạch: Phạm Anh Tùng
Tuần
Thứ
Tiết
PPCT
tên chơng và bài dạy Mục tiêu học sinh cần đạt phơng pháp phơng tiện
ghi
chú
19
Chơng II
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access
Kiến thức:
- Biết các khái niệm chính của Access.
- Hiểu các chức năng chính của Access: Tạo lập bảng, thiết
lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và khai thác thông
tin.
- Biết bốn đối tợng cơ bản: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu va báo
cáo.
Kĩ năng:
- Giúp học sinh biết khởi động Access, tạo CSDL mới, mở
CSDL đã có.
- Biết chỉnh sửa cấu trúc CSDL.
- Thao tác cập nhật dữ liệu (chủ yếu qua biểu mẫu và bảng)
- Thao tác sắp xếp, truy vấn (tìm kiếm và lọc) dữ liệu (chủ
yếu qua các thao tác cơ sở trên bảng, mẫu hỏi).
- Kết xuất báo cáo đơn giản.
19 Bài 6: Biểu mẫu.


Kiến thức:
- Hiểu khái niệm biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu.
- Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản và dùng chế độ thiét kế
để chỉnh sửa cấu trúc biểu mẫu.
Kĩ năng:
- Bớc đầu tạo đợc biểu mẫu đơn giản bằng thuật sĩ và sử
dụng đợc biểu mẫu này để nhập và chỉnh sửa dữ liệu.
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
20
Bài tập và thực hành 4 (tiết 1):
Tạo biểu mẫu đơn giản.
Kiến thức:
- Nắm vững các công dụng của biểu mẫu.
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tạo biểu mẫu, học sinh biết tạo biểu
mẫu đơn giản (dùng thuật sĩ sau đó chỉnh sửa thêm trong
chế độ thiết kế).
- Giới thiệu qua lý thuyết, minh hoạ nội
dung thực hành.
- Theo dõi, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
20
21
Bài tập và thực hành 4 (tiết 2):
Tạo biểu mẫu đơn giản.
Kĩ năng:
- Biết sử dụng biểu mẫu để nhập dữ liệu và chỉnh sửa dữ
liệu đã nhập trong bảng.

- Thực hiện đợc việc cập nhật và tìm kiếm thông tin.
- Trực quan, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
22 Bài 7: Liên kết giữa các bảng.
Kiến thức:
- Học sinh biết khái niệm về liên kết giữa các bảng và ý
nghĩa của việc liên kết.
- Biết cách tạo liên kết giữa các bảng.
Kĩ năng:
- Thực hiện đợc việc tạo liên kết giữa các bảng trong
Access.
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
21
23
Bài tập và thực hành 5 (tiết 1):
Liên kết giữa các bảng.
Kiến thức:
- Giúp học sinh biết rõ hơn về cách tạo liên kết giữa các
bảng.
- Giới thiệu qua lý thuyết, minh hoạ nội
dung thực hành.
- Theo dõi, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
1
24
Bài tập và thực hành 5 (tiết 2):

Liên kết giữa các bảng.
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tạo liên kết, sửa liên kết giữa các bảng.
- Học sinh tạo đợc cơ sở dữ liệu có nhiều bảng.
- Trực quan, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
22
25 Bài 8: Truy vấn dữ liệu.
Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm mẫu hỏi, biết các chức năng của
mẫu hỏi.
- Biết các hàm cơ bản và biểu thức trong Access.
- Biết các bớc chính để tạo mẫu hỏi, hai chế độ làm việc
với mẫu hỏi.
Kĩ năng:
- Vận dụng đợc một số hàm và phép toán tạo ra các biểu
thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức logic cho
mẫu hỏi.
- Tạo đợc mẫu hỏi bằng rhuật sĩ hoặc tự thiết kế.
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
26
Bài tập và thực hành 6 (tiết 1):
Mẫu hỏi trên một bảng.
Kĩ năng:
- Làm quen với mẫu hỏi kết xuất thông tin từ một bảng.
- Tạo đợc những biểu thức điều kiện đơn giản.
- Trực quan, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.

- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
23
27
Bài tập và thực hành 6 (tiết 2):
Mẫu hỏi trên một bảng.
Kĩ năng:
- Làm quen với những mẫu hỏi có sử dụng gộp nhóm.
- Sử dụng các hàm gộp nhóm ở mức độ đơn giản.
- Trực quan, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
28
Bài tập và thực hành 7 (tiết 1):
Mẫu hỏi trên nhiều bảng.
Kiến thức:
- Ôn lại các bớc chính để tạo mẫu hỏi.
- Ôn lại các chế độ làm việc với mẫu hỏi.
- Giới thiệu qua lý thuyết, minh hoạ nội
dung thực hành.
- Theo dõi, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
24
29
Bài tập và thực hành 7 (tiết 2):
Mẫu hỏi trên nhiều bảng.
Kĩ năng:

- Tạo đợc những mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều bảng.
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tạo mẫu hỏi.
- Trực quan, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
30 B ài 9: Báo cáo và kết xuất báo cáo.
Kiến thức:
- Học sinh biết đợc khái niệm báo cáo và vai trò của nó
trong công việc quản lí.
- Biết các bớc để lập báo cáo đơn giản.
Kĩ năng:
- Bớc đàu tạo đợc báo cáo bằng thuật sĩ, thực hiện đợc lu
trữ và in báo cáo.
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
25
31
Kiểm tra 1 tiết (viết).
Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá quá trình tiếp thu sau khi học xong
các bài 6, 7, 8 và 9.
Kĩ năng:
- Tạo đợc mẫu hỏi, tạo đợc liên kết đợc các bảng với nhau.
- Kiểm tra cách tạo các kết xuất và in báo cáo.
- Trắc ngiệm, tự luận, đánh giá.
32
Bài tập và thực hành 8 (tiết 1):
Tạo báo cáo.
Kĩ năng:
- Cũng cố các kiến thức đã học ở bài 9, rèn luyện các kĩ

năng cơ bản để tạo báo cáo đơn giản bằng thuật sĩ.
- Tạo đợc báo cáo đơn giản bằng thuật sĩ.
- Trực quan, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
26
33
Bài tập và thực hành 8 (tiết 2):
Tạo báo cáo.
Kĩ năng:
- Cũng cố các kiến thức đã học ở bài 9, rèn luyện các kĩ
năng cơ bản để tạo báo cáo đơn giản.
- Tạo đợc báo cáo đơn giản.
- Trực quan, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
34 Bài tập và thực hành 9 (tiết 1):
Bài thực hành tổng hợp.
Kiến thức:
Ôn luyện kiến thức đã học ở bài 6, 7, 8 và 9.
- Giới thiệu qua lý thuyết, minh hoạ nội
dung thực hành.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
Kiểm tra
15
2
26

- Theo dõi, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
27
35
Bài tập và thực hành 9 (tiết 2):
Bài thực hành tổng hợp.
Kĩ năng:
- Rèn luyện các kĩ năng, các thao tác khi làm việc với
Access:
+ Tạo cơ sở dữ liệu mới gồm các bảng có liên kết.
+ Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu.
+ Thiết kế mẫu hỏi, đáp ứng một số yêu cầu nào đó.
+ Lập báo cáo nhanh bằng thuật sĩ và bằng thiết kế đơn
giản.
- Trực quan, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
Chơng III
Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ
Kiến thức:
- Biết một số khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ.
- Biết các loại mô hình dữ liệu: mô hình logic và mô hình
vật lí.
- Hiểu các khái niệm bảng, thuộc tính, khoá, liên kết.
- Biết các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ: Tạo bảng, cập
nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn cơ sở dữ liệu và lập báo
cáo.
Kĩ năng:
- Xác định đợc khoá cho các bảng đơn giản và xác lập đợc

liên kết giữa các bảng của bài toán quản lí đơn giản.
36
Bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ (tiết 1):
Mục 1, 2a.
Kiến thức:
- Học sinh biết khái niệm mô hình dữ liệu.
- Học sinh biết đợc có 2 loại mô hình dữ liệu: mô hình
logic và mô hình vật lí.
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
28
37
Bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ (tiết 2):
Mục 2b, 2c.
Kiến thức:
- Biết khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ và các đặc trng
cơ bản của mô hình này.
- Biết khái niệm cơ sở dữ liệu quan hệ, khoá, khoá chính và
liên kết các bảng.
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
38
Bài tập và thực hành 10 (tiết 1):
Hệ CSDL quan hệ.
Kĩ năng:
- Xác định đợc các bảng và khoá liên kết giữa các bảng của
bài toán quản lí đơn giản.
- Liên hệ đợc với các thao tác cụ thể đã học ở chơng II.
- Trực quan, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.

29
39
Bài tập và thực hành 10 (tiết 2):
Hệ CSDL quan hệ.
Kĩ năng:
- Củng cố cho học sinh khái niệm liên kết và cách xác lập
liên kết giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ. Đồng
thời khắc sâu cho học sinh mục đích của việc xác lập các
liên kết giữa các bảng.
- Chọn đợc khoá cho các bảng dữ liệu trong một bài toán
quen thuộc.
- Trực quan, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
40
Bài 11: Các thao tác với CSDL quan hệ
(tiết 1): Mục 1.
Kiến thức:
- Giúp cho học sinh biết đợc cách tạo lập CSDL. - Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
41
Bài 11: Các thao tác với CSDL quan hệ
(tiết 2)
Mục 2, 3a.
Kiến thức:
- Học sinh biết đợc chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
quan hệ và khai thác hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
42 Bài 11: Các thao tác với CSDL quan hệ
(tiết 3): Mục 3b, 3c, 3d.

Kiến thức:
- Học sinh biết cách tạo lập cơ sở dữ liệu, cập nhật cơ sở dữ
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
3
30
30
liệu và khai thác cơ sở dữ liệu (sắp xếp các bản ghi, truy
vấn cơ sở dữ liệu và xem dữ liệu, kết xuất báo cáo) trên
một số hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.
31
43 Kiểm tra 1 tiết (thực hành).
Kiến thức:
- Hiểu đợc có bao nhiêu loại mô hình dữ liệu, khái niệm
bảng, thuộc tính, khoá và các liên kết, truy vấn cơ sở dữ
liệu và lập báo cáo.
Kĩ năng:
- Xác định đợc các khoá và tạo các liên kết qiữa các bảng.
- Tạo các đợc các truy vấn đơn giản.
- Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề và đánh giá - Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
Chơng IV
Kiến trúc và bảo mật các hệ cơ sở dữ liệu
Kiến thức:
- Học sinh biết về kiến trúc các hệ cơ sở dữ liệu: Kiến trúc
tập trung và kiến trúc phân tán.
- Học sinh biết u điểm và nhợc điểm của mỗi loại kiến
trúc.
- Hiểu khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật cơ sở dữ
liệu.
- Biết một số giải pháp thông dụng bảo mật cơ sở dữ liệu.

Kĩ năng:
- Đề xuất đợc những yếu tố bảo mật phù hợp cho một hệ cơ
sở dữ liệu đơn giản.
- Lập đợc bảng phân quyền hợp lí cho các lớp ngời dùng
một hệ cơ sở dữ liệu đơn giản.
44
Bài 12: Các loại kiến trúc của hệ CSDL
(tiết1): Mục 1.
Kiến thức:
- Học sinh biết khái niệm về cách tổ chức tập trung và
phân tán.
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
32
45
Bài 12: Các loại kiến trúc của hệ CSDL
(tiết 2): Mục 2.
Kiến thức:
- Đánh giá đợc u điểm, nhợc điểm của mỗi mô hình tổ
chức.
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
46
Bài 13: Bảo mật thông tin trong các hệ CSDL
(tiết 1): mục 1, 2.
Kiến thức:
- Học sinh biết đợc các chính sách về bảo mật thông tin,
qua đó hình thành ý thức đúng đắn trong việc bảo mật
thông tin.
- Với mỗi nhóm ngời dùng khác nhau thì có một quyền
khác nhau khi khai thác thông tin.
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu

33
47
Bài 13: Bảo mật thông tin trong các hệ CSDL
(tiết 2): mục 3.
Kiến thức:
- Giúp học sinh biết một số cách thông dụng nhằm bảo mật
CSDL.
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
48
Bài 13: Bảo mật thông tin trong các hệ CSDL
(tiết 3): mục 4.
Kĩ năng:
- Có ý thức đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật các tài
nguyên dùng chung.
- Thuyết trình, Trực quan, vấn đáp, SGK. SGK, máy chiếu
Kiểm tra
15
34
49
Bài tập và thực hành 11 (tiết 1):
Bảo mật CSDL.
Kiến thức:
- Học sinh hiểu hơn về khái niệm và tầm quan trọng của
bảo mật cơ sở dữ liệu.
- Trực quan, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
50
Bài tập và thực hành 11 (tiết 2):

Bảo mật CSDL.
Kiến thức:
- Học sinh biết một số cách thông dụng bảo mật cơ sở dữ
liệu.
- Có thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật
CSDL.
- Trực quan, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
- Máy chiếu đa chức năng
- Phòng máy.
35 51
Ôn tập học kì II.
Kiến thức:
- Ôn luyện lại khái niệm biểu mẫu, công dụng của biểu
- Giới thiệu qua lý thuyết, minh hoạ nội
dung thực hành.
4
mẫu, và cách tạo một biểu mẫu đơn giản.
- Học sinh nắm rõ về khái niệm về liên kết giữa các bảng
và ý nghĩa của việc liên kết.
- Tạo đợc liên kết giữa các bảng.
- Biết các hàm cơ bản và biểu thức trong Access.
- Nắm vững các bớc tạo mẫu hỏi và các chế độ làm việc
của mẫu hỏi.
- Tạo đợc các báo cáo cần thiết tuỳ vào nhu cầu quản lí của
từng đối tợng.
- Ôn luyện lại khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ.
- Nắm vững đợc các loại mô hình dữ liệu.
- Hiểu các khái niệm bảng, thuộc tính, khoá, liên kết.
- Biết các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ: Tạo bảng, cập

nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn cơ sở dữ liệu và lập báo
cáo.
- Học sinh biết đợc có mấy loại kiến trúc các hệ cơ sở dữ
liệu.
- Học sinh biết u điểm và nhợc điểm của mỗi loại kiến
trúc.
- Hiểu khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật cơ sở dữ
liệu.
- Biết một số giải pháp thông dụng bảo mật cơ sở dữ liệu.
Kĩ năng:
- Biết sử dụng biểu mẫu để nhập dữ liệu và chỉnh sửa dữ
liệu đã nhập trong bảng.
- Thực hiện đợc việc cập nhật và tìm kiếm thông tin.
- Theo dõi, hớng dẫn chung, đánh giá kết
quả.
52 Kiểm tra học kì II.
Kiến thức:
- Đánh giá kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học xong
các chơng II, III, và IV.
Kĩ năng:
- Thành thạo các bớc tạo mẫu hỏi, truy vấn, khoá và các
liên kết giữa các bảng.
- Tìm ra các đề xuất, cơ chế bảo vệ cơ sở dữ liệu đợc an
toàn.
- Trắc ngiệm, tự luận, đánh giá.
5

×