1
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ VỐN KINH DOANH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Vốn kinh doanh trong doanh nghiệp
Trong nn kinh t th y bin
nay, bt k mt doanh nghing v
hi c, k thut, tay ngh i m
s vt cht h tng hii. Mt doanh nghip nu ch i vi k thu
ngh n xut kinh doanh din ra, n ph
vy, vn kinh doanh rt quan tri vi mi
doanh nghi t quan trng trong nn kinh t ca c th gi doanh
nghi tin xu t buc
doanh nghi ho na, mt doanh
nghip bit s dng ngun vn kinh doanh cu qu nht s tn ti,
ng v ng. Vy v t ra Vn kinh
p c cho hong sn
xut kinh doanh ci vi m
hay vi mt tc gia. Vic nm b c vn kinh
doanh doanh nghip qu, dng vn kinh doanh c
m
1.1.1. Khái niệm vốn kinh doanh
Trong nn kinh t hin nay, vi s trin ca khoa h, tin
t k mn xun phn. Vu
kinh tc tip theo c kinh doanh.
Doanh nghip s mua u, tr
m phc v n xut kinh doanh.
cu kin kinh t m v vn kinh doanh
t.
m c u t sn xutn
kinh doanh n) thn
xut. v bn cht
a vn kinh doanh. Bn cht ca v, mc
th hii nhiTn c t liu, ti
n ch v n ca nn kinh t m
v vn kinh doanh trong khu vc sn sut vt chng ch n
2
xut mi t thn kinh tt hn ch trong quan nim
v vn c[6, tr.119].
P.A.Samuelson, i diu ca hc thuyng kinh t hii,
u t
ch t qu ca sn xut. Vn kinh doanh bao gc
sn xuc s dn xu
Mt s tn tt s
tn ti trong mt th k hon nht cn
kinh doanh th hin ch n phu ra vu t
sn xut. V bn cht vn xup tn thi gian
[5, tr.26].
Begg, trong cun inh t hc
vn hin v ca doanh nghip. Vn hin vd
tr sn xu sn xuy t
n mt ca doanh nghip [3, tr.67].
Vit Nam, v cho mi qu
sn xut kinh doanh ca mt doanh nghim lc v a mt doanh
nghip [1, tr.48].
i li cho rng vn kinh doanh ca doanh nghing tin nht
mua su t n thit phc v n xut kinh
doanh [1, tr.49].
T nh hin kinh doanh ca doanh nghiu
hin bng tin c n h
nhm m [3, tr.68].
1.1.2. Đặc trưng của vốn kinh doanh trong doanh nghiệp
qu du qu i doanh nghip phi nhn thc
by yu ca VKD [3,
tr.103].
M vn phi din cho mn nh
sn ht b, sn phm ) hon
hiu, b ).
VKD ca doanh nghip pht ti m i
u hin tronn vn kinh doanh t n sang
a doanh nghi
phn.
Thang Long University Library
3
n vc th hi sau:
Tin Sn xu > Ti
u Ti > Tin, doanh nghi
c li, khi Tin > Ti doanh nghip b kinh doanh thua l. Vn bu
bn t, ti dn
xu ch v
chuy i mt th m bt k trong ho ng SXKD ca
doanh nghip. V tn ti nhiau.
Ba ln ph, tn mng nhnh m
ng trong hoi doanh nghip
cn lp k ho ng vn cn thi
ci nhu m rng hoc cnh
tranh.
Bn n ph v mt thi gian. u t thi
gian cng tin. Do ng ca nhiu yu t i, tin
b khoa hc mua cng tin mi thu
p cc bi
la ch
t loi c bit. Trong nn kinh t th ng nhu cu
vay vn cp rt hin nhng t chn
p vay vp ch c quyn s dng vn
trong khong thi gian nhi tr c s dng vn trong mt
khong th.
i mt thm v tn ti nhin
biu hin bng tin ca nhi sn ha c
p n v i vn, t
th ng hp ca VKD.
B c biu hin bng tin ca nhn h
u hi ca nhhiu, bn quy
, v i s n
ca nn kinh t th ng, s tin b ca khoa h
nng, gi ng trong vic to ra kh
sinh li ca doanh nghip. Do vy, tt c quy
v . Vi c
t cn thi
nghi phiu.
4
1.1.3. Phân loại vốn kinh doanh
qu du qu n hi
c quyn cho doanh nghi
chuyn, vi v
1.1.3.1. Phân loại theo nguồn hình thành vốn kinh doanh
Mun hong sn xut kinh doanh ca doanh nghip din ra nh doanh
nghip cng vn nh nh n,
doanh nghin: Vn ch s hVn n.
a, Vn ch s hu
Vn ch s hs vn c s h v
t khon n p i cam k
s h ng)
ho kt qu li, t
tr, ) [2, tr.263].
b, N phi tr
N phi tr n n p
m ph tin v
nghip m dng c, t chn vay c
ng m chu,
n n [1, tr.3].
y kt cu vn sn xu
ng vn bp cung cp n v
p thuc n phi tr. T p t chc t
s dng vu qu p bic kh a
ng vp.
1.1.3.2. Phân loại theo phương thức chu chuyển của vốn kinh doanh
Trong mi doanh nghii c
u c n
ca vnh sn xun kinh
doanh ca doanh nghi phn: Vn c ng.
a, Vn c nh
u kin nn kinh t th ng, vic mua sng hay l
n c a doanh nghiu ph bng tin. Vn
c nh ca doanh nghi vc v m c
n dn dn tng phn trong nhiu chu k sn xut
tut hn s dng. v vu
Thang Long University Library
5
c s du qu s p s thu hi lc sau khi
n phch v cn vn cho mt chu
k tip theo. a vn c nh nhi quy nh a
ng rt l trang b k thuc sn
xut kinh doanh ca doanh nghi ng ca
doanh nghip. S v mua sng hay l
hc gn c nh ca doanh nghi v
vc s du qu s p
s thu hi l n phch v c
vn c nh l s v mua s nh
ng rt l trang b k thu c sn xut kinh
doanh ca doanh nghic li, nhm kinh t c
dng li ng quynh, chi phm tun
ca vn c nh.
T nhn vn c
n c nh ca doanh nghit b phn ca vc v
m cn dn dn tng phn trong nhiu chu k sn xu
t t thi gian s dng [1, tr.74].
Vn c biu hin bng tin cn c m ca
vn c nh ph thum cn c
Mn c u chu k sn xu
t chu k n sau nhiu chu k sn xun c nh ht
n s dn s t chu k n.
n xut kinh doanh, v s ng (s n c
m vn c c chuyn d
n phn c n xun c nh b
kh chuyn d cng d u hao, cho
n khi khu hao h cn c nh.
Vn c nh bao g n c nh hn c
vn mua sn c i v
vn c nh l thun c
n c biu hin bng tin cn c c cht
ca vin bit vn c n bi
sn c nh.
6
Du hi
n c nh h phu sn xut, gi ch u lao
t vt chn xu ln, thi gian s
du ln xun gi
n v m n c nh chuyn dn ca
ca sn phn c n xu
c khu hao n c nh, do v n c nh b gim d
m n khu hao ht. n xut
n c nh ha, vt kit
bn vn ti, truyn dt b, dng c qu
c cho sn phm ngh thut.
n c t chy
hoc th hin bng mng tin t
ho c
doanh nghin nhiu chu k sn xu cm
dc chuy ca sn phm sn xut ra. n xut
n c m: p doanh nghiu
tra, khp d p doanh nghii hp, giao dch), chun b
sn xut b
trin, c (bn quy, chuyn
), ci th i v v a doanh nghi
doanh nghip phi tr n c
(quyng, quyc quyn sn xut kinh doanh).
b, Vng
Vng ca doanh nghit b phn vc c v
sng nhm bn xut ca doanh nghip thc hic
c trong sun xut. n
n phm sau mi chu k sn xun xut kinh
n: D tr, sn xu
th do v mt thi gian. qu dng
vu qu cn phi tia doanh nghi
Phân loại theo vai trò từng loại VLĐ trong quá trình sản xuất kinh doanh: Vn
ng trong sn xut, vn ng n ng trong d tr.
Vn ng trong sn xut (n vn trc tin xut).
Vn ng n vn trc ti
Thang Long University Library
7
n tin m). Vn lng trong d tr (n vn
t liu, ph tr n xut).
Phân loại theo hình thái biểu hiện: Vn ng vn
ng bng tin mt, Vng v c. Vn ng v
t lit lim, ph , dng
c ng, sn phm d m). Vn ng bng tin in
mt tn qu, tin g n n phi
n tm ng). Vng v c (ng khon chi
c t n nhiu chu k c
n phm ca nhiu chu k Chi a cha,
m, ci tin k thung,
lm th)
T nh th
n xu i
ng. No ra thc th ca sn ph
dch chuyn ph t ln nht
gia vn c c kt chuyn ht mt l sn
phi chu k n xut kinh doanh kt
i chuyn d cn phc khu hao.
1.1.3.3. Phân loại theo thời gian huy động vốn và sử dụng vốn
i n vn kinh doanh ca doanh nghic chia
i: Ngun vn vn tm thi, t s dng
ca hai ngun vy c dng
p vi tng ngun.
a, Ngun v
n vt n
v t phn cng sn
xut kinh doanh, ngun vbao gm ngun vn ch s h
hn. Vnh b
Vốn thƣờng xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu
b, Ngun vn tm thi
n vn ngn hi mt nh bao
gm: khon vay, n ngn hn chim dng vn ca doanh nghip
vn v cung cp cho nhng nhu ct tm
thi, bng sn xut kinh doanh
ca doanh nghip.
8
Vốn tạm thời = Tổng giá trị tài sản – Vốn thƣờng xuyên
a chn ngun
vp vi thi gian s d l ho
t ra v ng vy t ngun v
ng nhu cu sn xung thi phi tit kim t dng
v dng vu qu.
1.1.3.4. Phân loại theo phạm vi huy động
n vn ca doanh nghi i ngun:
ngun vn vp.
a, Ngun vp
Ngun vn v ng t b
doanh nghip, bao gm vn t b sung t li nhun sau thukhon d tr, d
n c n khn c nh, qu
n kinh doanh. Ngun vt quan tri vi s
n ca doanh nghip, mt m ng trong vic s
dng vn, m c lp v a doanh nghip [5,
tr.16].
b, Ngun vp
Ngun vn vn doanh nghi ng
c t ng cho nhu cu v vn cho hong sn xut kinh doanh
cn vm: Vn vay c ch
dng, n i cung cu, c phiu n n
ng ngun vo cho doanh nghip m
m i nhun cho vn ch s hu rt nhanh nu mc doanh
dng vc li [5, tr.16].
1.1.4. Vai trò của vốn kinh doanh đối với doanh nghiệp
Vt phu kit cho bt c doanh nghip,
kinh t k thut, dch v n kinh t ting sn
xut kinh doanh, doanh nghip cn nm gi mng vn nh vn
hin cho n lc ca doanh nghip trong
hong sn xut y, vnh trong
vip, hon ca mi doanh nghip. C th, vn kinh doanh
cnghip nh trong vip, hon
ca tng lo p theo lu nh c c u ki
quyt, quan trng nht cho s i, tn tn ca mi doanh nghip
ng ngun vn ng v
Thang Long University Library
9
nghity C phn, m
hu hn, doanh nghic, doanh nghi
Vn kinh doanh t trong nhng a doanh
nghip, xp loi doanh nghii ln, nh t trong nhng
ti doanh nghip s dng hiu qu n lc hi
i v sng, ngun cung m rn th ng,
m ri vng
n kinh doanh
c
ch kinh doanh mu kin m rng quyn t ch, t chm trong
sn xut kinh doanh. Vn kinh doanh bao gi doanh nghip
ho
chp ni, kt n kinh t u nh
c vu qu. Vn kinh doanh ca doanh nghi
yu t , n ng khi bo tc sau
mi chu k kinh doanh. Nu vc bi k kinh doanh
thit hng mt vn. S thit hi ln s dn doanh
nghip mt kh p b n, tc ln kinh
s dng mu qu.
1.2. Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong doanh nghiệp
Trong nn kinh t th ng, mu c
c li nhun ti nhut qu cucng sn
xu u qu kinh t cng ca
doanh nghip, li nhun tu kin cho doanh nghip m rng c
v chiu rng ln chi c li nhun t oanh nghi
ng qun xuc t chng
vm bo cho nhu cu sn xuc s dng vu qu
t quan trng.
1.2.1. Khái niệm về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong doanh nghiệp
Bt k mt hong sn xuu mong muc nhng
kt qu ht qu c trong kinh doanh mi ch ng ph
u ct qu c to ra m
phng ca hong tt qu u qu
ca doanh nghip bao gm hai b phn: Hiu qu Hiu qu kinh t.
Hiu qu hi ng ph thc hii ca
doanh nghi ng ct qu c ca doanh nghi
10
hng t n cho doanh nghip
[5, tr.47].
Hiu qa kinh t u qu ch xn kinh t ca hong kinh
doanh. N ma l c vi
c l y, doanh nghip cng gia hai
c hiu qu cao nht [5, tr.47]. Thc cht ca hiu qa kinh t c
hiu ca quy lut tit kim thi gian, biu hi s dn lc
ca doanh nghi thc hin m nh, ng ln
ca lng sn xut. to u ki
i sng ci qua mi th t ci thii s
hc t
i, hiu qu s dng vn kinh doanh ca doanh nghip t ph
kinh t ph dn vn kinh doanh
ng vn kinh doanh sinh li tm m
n ca ch s hu. Hiu qu s dng vn kinh doanh
hiu qu s di quan h giu
n xun t hay c th
a kt qu c v ra. Kt qu
so v iu qu s dng vn kinh doanh .
1.2.2. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp
khan him do
vy vit li sn xut phc v nhu ci si b
hn ch. Nc sn xu sn xu
sn xut cho ai, s T t bu
n xut phn vic la chn kinh t, la chn sn xut kinh
doanh, sn phm t d n phm
mt, tn nht. S la ch mang li cho doanh
nghip hiu qu kinh t c nhiu li nhu gu
khan hing s cnh tranh gin ph
gay gt, do vy doanh nghi cao, sn xut sn phm vp
tn tn, chng t hiu qu
kinh t kinh doanh ca h Hiu qu s dng vn sn xut
trong nhc tip n li nhun, n quyn ln mc
t ca doanh nghing cao hiu qu s dng vn
li nhun, ch doanh nghi t chi vi
tt s n, c th cn thit phu qu s
dng vn sn xut kinh doanh c
Thang Long University Library
11
Th nht: Do s ng c m th u tit ca
c. Kinh t th i mt mt yi nhun. Tin
cng sn xun kinh
doanhng vn sn xut kinh doanh ph i m c
c tin s tn tn ca doanh nghip bi thiu vi
hong sn xut kinh doanh ca doanh nghip s b tr, doanh nghi
dn ti pn.
Th hai: Vi nn kinh t m c t
t s phn ca mi doanh nghip, doanh nghing phi to ra sn
phm ti thng nhu cu ca th ng. Mun vy, doanh
nghip phi bit s dng vn hiu qu m ng nhu cu th ng
hin nay.
Th u qu s dng vt ni dung cnh tranh gia
n cnh tranh gay gt hic
khnh chc chp mun tn tu kin
thip ph chng sn
phm, mn phn hiu qu sn xut kinh doanh, v
nh ln n kh nh tranh ca doanh nghip.
i, vi u qu s dng v t tt y th
ng cnh tranh gay g ng sn xut kinh
doanh ca doanh nghip, m rng sn xut hot
ng ca doanh nghip nhi cho doanh nghip li nhui nhu
ng kinh t i.
1.2.3. Nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong doanh nghiệp
Doanh nghit t a nn kinh t, s tn tn c
th i ng cu t ngoi c
vy, hiu qu s dng vn ca doanh nghing cu t t
c tip hop.
1.2.3.1. Các nhân tố chủ quan
ch yu quyn hiu qu s dng v m
nhiu yu t ng trc tin kt qu cua hong sn xut kinh
doanh c c mi vy, vinh
i vu t u cc k quan trng.
Chu kỳ sản xuất: N sn xut ngi vic doanh
nghip s thu hi v o ra nhiu li nhu
mang li nhin c m rng hong sn xut kinh
12
c li, n sn xu n ti vic doanh
nghip s mi kinh doanh do thi gian thu hi v
Yếu tố Khách hàng: i quyu
nhu c ng ca doanh nghiu t quan trng
chi i quy nh s t bi ca
doanh nghip. Do vu k nhu c hiu
c u kin s tn tn ca mi
doanh nghip.
Yếu tố Đối thủ cạnh tranh cùng ngành: Trong nn kinh t th cnh
u tt yu, s i th c
m c i th c ng ca h
t trong nhng yu t ng quan trn vic ra quynh kinh
doanh ca mi doanh nghip. Tuy nnh tranh s
ln. Vii th cnh
m nm mm yu ci th t
nh chic nhm tc th vng m ng.
Yếu tố các nhà cung ứng: u t
sn xut ca doanh nghin phm. Nu vic cung ng
t liu gt li dn chi pn xut
mi sn ph b gim, li nhun
gip d b suy gim li th
doanh nghip phi la chp va gim c
v m bo ch , ch ng, ti giao
la chng.
Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp: Bt c mt doanh nghip
tit k ho
hiu qu s dng vn ca doanh nghip
c tc kinh doanh php vi nhng ngun lc
hidoanh nghip.
Trình độ tổ chức và quản lý kinh doanh của doanh nghiệp: u t
i vi kt qu kinh doanh ca doanh nghip. Mt b t
qu ng ca doanh nghit kt qu
c lp ph quc bii v
b qu p v m bo an
ng kinh doanh ca doanh nghip.
Trình độ tay nghề của người lao động: c th
hin tay ngh c. Nu
Thang Long University Library
13
hi t u t ng s n xut kinh doanh
n, hn ch t liu, gi o qun tn
u qu s dng vn ca doanh nghip.
1.2.3.2. Các nhân tố khách quan
Hin nay c ta th
n n cn cha vc s bing theo
yu ht s
nghip trong ving vn kinh doanh cho sn xut c hi
ng h r c mc
dng vu qu nhng yu t
khc phc song l
ti hiu qu ho n hiu qu s dng vn ca
doanh nghip.
Môi trường tự nhiên: Bao g u t t n
doanh nghiThi ti l
thuc c nh ng cng t
n hong sn xut kinh doanh ca doanh nghi hiu qu s
dng vn p ho i v
ho
Môi trường kinh tế: ng th n s kinh t n hong
sn xut kinh doanh ca doanh nghi trng l t nghip,
ng kinh t sut, t ng cnh tranhu t ng
c hon hiu qu s dng vn ca doanh nghi l
p hay cao.
Môi trường pháp lý: th
n hong ca doanh nghip. c trong nn
kinh t th t yn thing cc ch c thc
hi thip trc tin
ch ng sn xup. ng c
hin chc buc doanh nghip pho v
nhng la doanh nghip. N n li s mang
li l vp s d
vic.
Môi trường kỹ thuật công nghệ: S n ca khoa h i
xu th chuy p nhic
mi. Vic s dng vn ca doanh nghing vi s ng c
14
yu t p s b tt hu v k thut so vp
c dn gim kh nh tranh ca doanh nghip.
1.2.4. Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong doanh
nghiệp
Hiu qu s dng vn kinh doanhn trong doanh nghit ph
kinh t phc dng vn ca doanh nghip
ng sn xut, kinh doanh nhm mi thi
u qu s dng vn m
u qu s d vn kinh doanh,
u qu s dng v
hiu qu s dng vn c nh.
1.2.4.1. Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng toàn bộ vốn kinh doanh
u qu s dng vn kinh doanh m i ta
Vòng quay toàn bộ vốn kinh doanh
Ch n ca doanh nghip trong mt k
c kh dn ca doanh
nghip hoc doanh thu thuc sinh ra t
n, chng t hiu qu ca doanh nghip trong k
Suất hao phí vốn kinh doanh trong kỳ
Ch c mng doanh thu thup
cn b ng vn kinh doanh. Ch c li vi ch
quay vn kinh doanh ca doanh nghi t.
Kỳ luân chuyển vốn kinh doanh
n thi vc m n
s dng vc li. Gia k
chuya vi quan h mt thit vc
cht, b c li.
Thang Long University Library
15
Tỷ suất lợi nhuận của vốn chủ sở hữu (ROE)
Ch t, trong mt k t ng vn
ch s hng li nhun sau thu thu nhp doanh nghip, ch
ng t hiu qu s dng vn ch s hu ca doanh nghit,
a ch doanh nghi
qun tr n ch s hu phc v cho hong sn xut kinh doanh.
Mô hình phân tích Dupont
T t th n t sut
li nhun ch s hu c
ROA sut li nhun ch s h
n v th qun thu,
n ch s hu nh hai ch
u qu
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA)
Ch t trong mt k p b ra mt n
ng li nhun sau thu, ch ng t
hiu qu s dn t n tr u r
t b, m rng th phn ti Mt
trong nht ca thu nh
phi hp c s t ng dc nhc
ti nhiu nh
16
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản thông qua mô hình phân tích Dupont
thu s ng b
ph ng ca tng b pht qu cu
Bn cht ct t s tng hp phc sinh lhu nhp
ca chu s i quan h vi nhau.
ng c s s tng hp.
v nhn bing tt, xu
trong hong ca doanh nghiu phn ca h th
sau:
T t th n kh
sinh li c
Th nh sut sinh lc sinh li cn
thy rng sc sinh li ca doanh thu ng bi
sut sinh l
c li.
Th a tng t sc sn
xut c c sinh li cn, c th
s a ti b ng b ng doanh
thu thu
Khả năng thanh toán hiện thời
Ch t vi tng s c n ngn hn hi
nghim bo kh n n ngn h
ngn hn ca doanh nghic li.
Ch ng t mt b phn cn ngn h ngun vn
ch trong ho p,
dn ti doanh nghip ph thun hot
ng kinh doanh.
Khả năng thanh toán nhanh
Thang Long University Library
17
Ch t kh n d chuyi
n n ngn hn n kho) i vn n ngn hn. Ch
dn ti hiu qu s dng vn gim. Ch
u hiu rt
hi xy ra.
Khả năng thanh toán tức thời
Ch t kh a ti
i vn n ngn hn. Ch ng t kh
ca doanh nghip d dn ti
vn bng tin ca doanh nghii, n ti hiu qu s dng vn thp.
Ch ng t doanh nghi kh
khon n ngn hng hp ch p n
a doanh nghi dn ti doanh nghip b gii th hon. Tuy
i vi ch thu kinh
m c th cp.
1.2.4.2. Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng Vốn lưu động
ng ca vng bu t n cung c
t liu d tr n xu chc sn xut
sn phm. Mu n xu c, doanh nghip c t
ng vn nh n cn xut. Qut
ch vng s n gin xut, h n ph
cao li nhun cho doanh nghi u qu s dng vng i ta
ng s d
Vòng quay toàn bộ VLĐ
Ch t trong k c bao
hoc cho bit mng v ng
doanh thu thun, ch hin s vng ca vng trong k, ch
ng t vng v g cao
li nhun. Nc li, ch p chng t vng vng chm, doanh
nghip hou qu.
18
Suất hao phí VLĐ trong kỳ
Ch t c m ng doanh thu thun trong k
doanh nghip cn s dng vng. Ch c li vi
ch v hi
qu dng vng cao.
Kỳ luân chuyển VLĐ
n thi vc m n
s dng v c li. Gia k
chuya v mt thit vc ch
mt, b c li.
ch n tr kinh doanh s ng k hoch v ng
mu qu kinh doanh.
Tỷ suất sinh lời vốn lƣu động
Ch cho bit trong mt k mng vn
tng li nhun sau thu thu nhp doanh nhip. H s
sinh li ca vng t hiu qu s dng v
cao c li, nu ch oanh nghi dng vn
u qu.
Vòng quay các khoản phải thu
Ch t trong k n ph
ng t doanh nghip thu hc tip th
b chim dng v n
ca doanh nghi t ch n s .
u ch p chng t doanh nghip qun
phn hiu qu sn xut kinh doanh.
Thang Long University Library
19
Thời gian quay vòng các khoản phải thu
Ch n chng t t thu tin ti
nghi chim dng vc li thi gian ca mng
t t thu hi tim, s vn doanh nghip b chim dng nhiu. Qua
i gian thu tia doanh nghi t
hi n nhn
Vòng quay HTK
n kho th hin kh n tr
l s
c qun
tr t hay xu qua t s
y doanh nghi ng nhiu.
s tr
tronu, nu nhu cu th t ng doanh
nghip b m i th c pha, d tr
u vt lin xu khin
sn xut b y, h s n kho cn ph l m
bo m sn xuc nhu c u s
n kho thi cho thy doanh nghi ng li
trong kho nhiu.
Thời gian quay vòng HTK
Ch t mn kho m
p, chng t n kho v
i nhun ca doanh nghic li, ch ng t
n kho vng chm, doanh nghip hou qu.
Vòng quay các khoản nợ phải trả
20
H s ng khon phi tr
. H s i ro thanh khon ca
doanh nghip.
Thời gian quay vòng các khoản nợ phải trả
Thn n phi tr ng doanh nghip
mua cht. Nu ch s p
i th chim dng vn cm thi dng
vi ra
doanh nghip.
Thời gian quay vòng tiền
Thi thu hi
lc. Ch t b v
n xut kinh doanh s cho mt hiu qu u qu s
dng vn kinh doanh ca doanh nghic li, nu ch s cao s cho thy doanh
nghiu qu s dng v
1.2.4.3. Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định
u qu s dng vn c
nghic trng qun tr vn c nh trong hong sn xut kinh doanh
ca doanh nghip, t u qu s dng vn c
nh ca doanh nghip c t
Vòng quay toàn bộ VCĐ
Ch t c m v
ng doanh thu thun, ch hin sc sn xut ca vn c
nh, ch ng t vn c nh hot ng t
phu qu ca hoc li.
Suất hao phí VCĐ trong kỳ
Thang Long University Library
21
Ch t doanh nghip mung doanh thu thun trong k
n vn c n c
hp nhc doanh thu thun. Ch p chng t
doanh nghip bi dng vn c nh hiu qu c li.
Kỳ luân chuyển VCĐ
n thi vn c c m n
s dng vn c c li. Gia k n
vn c mt thit v thc cht,
b c li.
Tỷ suất sinh lời của vốn cố định
Ch t c mt vn c nh s dng trong k o ra
ng li nhun sau thu thu nhp doanh nghip. Ch
chng t hiu qu s dng vn c nh ca doanh nghi s hp
dn cc li, nu ch s p chng t hiu qu s dng
vn ca doanh nghiu qu.
22
Kết luận chƣơng 1
Vt trong nhng yu t quan trn trong
hong sn xuy vic s dng hiu qu vmt
v quan trng trong b s dng hiu qu vn kinh doanh
n phi hi
ni dung vn kinh doanh, hiu qu s dng v t
phu qu s dng v n hiu qu s
dng vn kinh doanh ca doanh nghip. C s
tic trng hiu qu s dng vn kinh doanh t
ty C phn Thit b Y t Vit Nht
Thang Long University Library
23
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT NHẬT
2.1. Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Thiết bị Y tế Việt
Nhật
2.1.1.1. Giới thiệu khái quát về Công ty Cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật
phn Thit b Y t Vit Nht
ng Anh: J&V medical instrument JSC
t tt: JSC
Tr s nh: Bit th 1 Hi
Ni
i din: 48 c Vi, Qun 7,
TP H
Website:
n thoi: (+84)4 3683 0621
Fax: (+84)4 3683 0578
Giy : 0309810338
thu: 01001178800
Vu l: 568.185.3ng (t 2013)
Vnh: 200ng (t)
c s hu v phn
V u vn: C phc nm gi (51%), C phn
nm gi (49%).
2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Thiết bị Y tế Việt
Nhật
phn Thit b Y t Vit Nht ti
nhim Hu hn (TNHH) Thit b Y t Vit Nh27/09/2001
v t b y t, lt, sa cha,
bt b y t. hit b Y t Vit Nhc
tr c quyn v thit b y t ca Cystem ti Vit
u thit lp mi quan h vi mt s bnh vin ln qua
: bnh vin Bch Mai, bnh vi
t Nh i quan h t, trong ba
24
2003 2005) t vn tr i
thit b cho mt s i ti gi: Nemoto, ELK, KINKY, Roentgen
ray Medical. C u m rng hong kinh doanh, trong
hai 2007) i din t H
n vi s ra mt h th
i Vit b y t hii.
ng thi, i X quang k thut s
DR/CR c i h th nh X-
quang k thut s ca Fuji. rng hong kinh
doanh c v m thut cao
ti Nguyn B- t vi Bnh vin y hc c truy
u sn xu-quang ti Vit Nam vi s kt hp
c thuu Nht Bp
a bnh chng cao vi Bnh vinh
t Nht t- i.
- 2013: yt ch i
c t chc hong t hit b Y t Vit Nhc chuyn
phn Thit b Y t Vit Nht theo gi
s 01001178800 do S k hoph i c
27/09/2010. T phn Thit b Y t Vit Nh
c nhng thun li cu trong
c kinh doanh dch v t b y t. T 6 t ng vn u l
v t ng, v
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty Cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật
u qu hong kinh doanh, b a
c t chc v hi u t chc c phn
Thit b Y t Vit Nht.
Đại Hội đồng Cổ đông
i hng c m quyn quynh cao nht c
quynh nhng v quan trng nhn s tn tng ca
i h ng c c theo ch tp th, thc hin ch
nhim v cnh ch y hp ci hng c i hi
ng c i ht mt ln.
Thang Long University Library
25
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật
(Nguồn: Phòng Hành chính – Nhân sự)
i hng c nh ci m
thc: M iu quyt ti cuc hp ci hng c quynh c
i cuc hc s c i dit 51% tng s phiu biu
quyt ca tt c hp chp thun (t l c th u l
n bn, quynh ci hng c
c ln bc s c i dit 51%
tng s phiu biu quyt chp thun (t l c th nh). Quynh ca
i hng c n c n d hi hng
c t Cuc hi hi
ng c c n cn ph
c khi b mc cuc hp.
Ban kiểm soát
Ban kii hng c u ra, nhim k t 3 5
c bu li vi s nhim k n ch. Ban ki
chu s quc tip ci hng c m v:
Ki h thc thc hi c
Ki cn trng trong qu
u ng kinh doanh, trong t ch
. Thnh
-
doanh
TP.HCM