Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

ENZIM TRONG CÔNG NGHỆ ĐỒ UỐNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.38 KB, 11 trang )


1. Một số chế phẩm enzim thương mại

Termamyl 120L
Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu, chứa enzim α-amilase được sản xuất
từ vi khuẩn Bacillus licheniformis.

Sản phẩm thuỷ phân chứa chủ yếu là các dextrin phân tử lượng
thấp.

Chế phẩm chứa enzim chịu nhiệt: T
opt
= 95
o
C, T
th
= 105
o
C.

pH
opt
= 6,0 – 6,5.

Độ bền hoạt lực enzim tăng lên khi có mặt của ion Ca
+2
: [Ca
+2
]
opt
=


50 – 70 ppm.

Bảo quản chế phẩm ở T = 25
o
C hoạt tính enzim duy trì được thời
gian 3 tháng; ở 5
o
C hoạt tính duy trì 1 năm.
ξ5. ENZIM TRONG CÔNG NGHỆ ĐỒ UỐNG

Độ ổn định enzim (thời gian cần để mất 50% hoạt tính, phút)
(so sánh ở cùng mức độ thuỷ phân DE = 0 – 12)
Nồng độ
ion Ca
+2
Ca
+2
70 ppm Ca
+2
20 ppm Ca
+2
5 ppm
pH 6,5 6,0 5,5 6,5 6,0 5,5 6,5 6,0
T = 93
O
C 1500 800 300 450 250 100 150 75
T = 98
O
C 400 200 75 125 75 25 40 20
T = 103

O
C 100 75 25 40 20 5 10 5
T = 107
O
C 40 20 10 10 5 2 4 2


Fungamyl 800L
Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu, chứa enzim α-amilase được sản xuất từ nấm
mốc Aspergillus oryzae.

Sản phẩm thủy phân chứa nhiều maltoza.

Nhiệt độ thích hợp cho enzim hoạt độ T
opt
= 55 - 60
o
C.

pH
opt
= 4,5 – 6,0.

Độ bền hoạt lực enzim ít thay đổi khi có mặt của ion Ca
+2
:

Bảo quản chế phẩm ở T = 25
o
C hoạt tính enzim duy trì được thời gian 3

tháng; ở 5
o
C hoạt tính duy trì 1 năm.

Neutrase 0,5L
Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu, chứa enzim protease trung tính được sản xuất
từ vi khuẩn Bacillus subtillis .

Sản phẩm thủ phân chứa nhiều peptit phân tử lượng thấp.

Nhiệt độ thích hợp cho enzim hoạt độ T
opt
= 45 - 50
o
C; T
th
= 55
o
C.

pH
opt
= 5,5 – 7,5.

Độ bền hoạt lực enzim tăng khi có mặt của ion Ca
+2
; giảm khi có mặt của
EDTA.

Bảo quản chế phẩm ở T = 25

o
C hoạt tính enzim duy trì được thời gian 3
tháng; ở 5
o
C hoạt tính duy trì 1 năm.


Sansuper
Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu, chứa enzim γ-amilase được sản xuất từ
nấm mốc Aspergillus oryzae; ngoai ra con chuas cac enzim phu α-
milase va protease.

Sản phẩm thủy phân chu yeu la glucose.

Nhiệt độ thích hợp cho enzim hoạt độ Topt = 50 - 55oC.

pHopt = 5,5 – 6,0.

Bảo quản chế phẩm ở T = 25oC hoạt tính enzim duy trì được thời
gian 3 tháng; ở 5oC hoạt tính duy trì 1 năm.

Cereflo 200L
Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu, chứa enzim β-glucanase, ngoài ra còn chứa một
lượng nhỏ α-amilase được sản xuất từ vi khuẩn Bacillus amyloliquefaciens. Enzim
thuỷ phân các liên kết β-1,3- và β-1,4 trong các hợp chất glucan.

Sản phẩm thuỷ phân là các oligosacarit 3 – 5 đơn vị glucose.

Nhiệt độ thích hợp cho enzim hoạt độ T
opt

= 50 - 70
o
C.

pH
opt
= 6,0 – 6,5.

Độ bền hoạt lực enzim ít thay đổi khi có mặt của ion Ca
+2
:

Bảo quản chế phẩm ở T = 25
o
C hoạt tính enzim duy trì được thời gian 2 tháng,
sau đó hoạt lực giảm 2 – 3%/tháng; ở 5
o
C hoạt tính duy trì 6 tháng.


Finizym 200L
Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu, chứa enzim β-glucanase, ngoài ra còn
chứa một lượng nhỏ xenlulase được sản xuất từ nấm mốc Aspergillus
niger. Enzim thuỷ phân các liên kết β-1,3- và β-1,4 trong các hợp chất β-
glucan.

Sản phẩm thuỷ phân là các oligosacarit, disacarit và xenlobiose.

Nhiệt độ thích hợp cho enzim hoạt độ T < 60
o

C.

pH
opt
= 4,0 – 4,5.

Bảo quản chế phẩm ở T = 25
o
C hoạt tính enzim duy trì được thời gian
3 tháng, sau đó hoạt lực giảm 1%/tháng; ở 5
o
C hoạt tính duy trì 1 năm.

Maturex 200L
Chế phẩm dạng lỏng, màu xám, chứa enzim α-axetolactat
decacboxylase được sản xuất từ vi khuẩn Bacillus subtillis. Enzim xúc
tác decacboxyl hóa axetolactat thành axetoin.

Nhiệt độ thích hợp cho enzim hoạt độ Topt = 30 - 35oC.

Khoảng pH hoạt động là pH = 4,5 – 6,0. pH
opt
= 6,0.

Bảo quản chế phẩm ở 5oC hoạt tính duy trì ít nhất trong 6 tháng.

×