Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an lop 5 tuan 35ha gv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.4 KB, 25 trang )

Thiết kế bài giảng: lớp 5
Thứ hai ngày tháng năm 20
Toán
Tiết 171

:Luyện tập chung.
I. Mục tiêu .
- Giúp HS củng cố về:
+ Kĩ năng thực hành tính , giải bài toán có lời văn.
+ Làm các bài tập 1(a,b,c), 2(a), 3.
II. Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ.
- Y/c HS lên bảng làm bt 2 tiết 170.
- GV nx cho điểm.
2: Dạy học bài mới .
1. Giới thiệu bài .
- GV nêu nội dung yêu cầu của
tiết học ,ghi đb lên bảng.
2. Hớng dẫn làm bài tập .
Bài 1.
- Y/c hs nêu lại cách đổi hỗn số
thành p/s, cách nhân, chia p/s.
- Nêu cách tính giá trị biểu thức có
cộng, trừ, nhân, chia không có
ngoặc đơn.
- GV yêu cầu HS làm bài và nêu
kết quả Gv chữa bài và nhận xét .
Bài 2.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài .
- GV h/d h/s làm bài .
+ Chúng ta nhân p/s với p/s nh qui


tắc.
+ Phân tích tử số và MS thành các
thừa số giống nhau, rồi giản ớc.
- Gv nhận xét và chữa bài.
Bài 3.
- GV mời HS đọc đề bài .Tóm tắt đề
bài .
- HD học sinh phân tích đề :
+ Đb cho biết gì, đb hỏi gì ?
+ Muốn tính chiều cao của bể phải
tính gì ?
+ Muốn tính chiều cao của mực n-
- 2 HS lên bảng làm.
- HS ghi đb vào vở.
- HS làm bài tập và chữa bài.
a. 1
7
5
ì
4
3
=
7
12

ì
4
3
=
28

36
=
4
9
b.
11
10
:1
3
1
=
11
10
:
3
4
=
44
30
c.3,57
ì
4,1+2,43
ì
4,1=14,227+9,963
=24,19
Bài 2.
a.
x
11
21

x
17
22
63
68

=
=
631711
682221
xx
xx
=
3371711
41721137
xxxx
xxxxx
3
8
b.
x
14
5
x
13
7
=
25
26
=

251314
2675
xx
xx
=
551327
21375
xxxx
xxx
5
1
- HS theo dõi và chữa bài trên bảng.
- 1HS đọc đề bài.
- HS làm bài .
Bài giải.
Diện tích đáy của bể hơi là.
22,5
ì
19,2 = 432(m
2
)
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
ớc ta làm thế nào ?
+ Tỉ số chiều cao của mực nớc
trong bể và chiều cao của bể là
5
4
thì
tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều

cao của mực nớc trong bể là bao
nhiêu ?
- GV yêu cầu HS trự làm bài.
- GV chữa bài.
Bài 4.(Nếu có thời gian, cho hs làm)
- Y/c học sinh đọc đb và nêu y/c
của bài tập.
- HD hs phân tích đb :
+ Đb cho biết gì, đb hỏi gì ?
+ Muốn tính quãng đờng thuyền đi
đợc ta làm thế nào ?
+ Nêu cách tính vận tốc của thuyền
khi xuôi dòng ?
+ Muốn tính thời gian ta làm thế
nào ?
+ Nêu cách tính vận tốc của thuyền
khi đi ngợc dòng ?
- Y/c h/s làm bài và GV chữa bài.
Bài 5 : ( Nếu còn thời gian, cho hs
làm )
- HD hs vận dụng công thức nhân 1
tổng với 1 số để tính X.
- Gọi hs lên bảng làm.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố .
- GV nhận xét giờ học .
4.Dặn dò :
- Dặn H/S về nhà học bài và CB bài
sau.
Chiều cao của mực nớc trong bể là.

414,72 : 432 = 0,96(m)
Tỉ số chiều cao của bể hơi và chiều
cao của mực nớc trong bể là.
4
5
Chiều cao của bể bơi là .
0,96
ì

=
4
5
1,2(m).
Đáp số : 1,2m.
Bài 4.
Bài giải.
Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng
là.
7,2 + 1,6 = 8,8(km/ giờ)
Quãng sông thuyền đi xuôi dòng
trong 3,5 giờ là.
8,8
ì
3,5 = 30,8.(km)
Vận tốc của thuyền khi ngợc dòng
là.
7,2 1,6 = 5,6(km/giờ)
Thời gian thuyền đi ngợc dòng để đi
hết quãng đờng 30,8 km là.
30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ).

Đáp số : a) 30,8 km; b) 5,5 giờ.
Bài 5.
Bài giải.
8,75
ì
X + 1,25
ì
X = 20
(8,75 +1,25 )
ì
X = 20.
10
ì
X = 20
X = 20 : 10
X = 2.
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
Tập đọc
Tiết 69 :

Ôn tập ( Tiết 1 )
I. Mục tiêu .
- Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/phút;
đọc diễn cảm đợc đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn
dễ nhớ; hiểu nd, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo y/c của bài tập 2.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nd văn bản nghệ thuật, biết
nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.
II. Đồ dùng dạy học .

Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng .
Giấy khổ to , bút dạ.
III.Các hoạt động dạy học.
1. Ôn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Dạy bài mới .
1 . Giới thiệu bài .
- GV nêu mục tiêu yêu cầu bài
học ,ghi đb lên bảng.
2. Kiểm tra tập đọc .
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm
đợc và trả lời 1-2 câu hỏi về nội
dung bài
- Gọi HS nhận xét bài đọc của bạn
và câu trả lời .
- GV cho điểm trực tiếp HS
3. Hớng dẫn làm bài tập .
Bài 2.
- GV gọi HS đọc bài
- Yêu cầu HS đọc mẫu bảng kê kiểu
câu Ai làm gì.
- Hỏi :Các em đã học những kiểu
câu nào?
-Em cần lập bảng tổng kết cho
những kiểu câu nào ?
- Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào
trả lời cho câu hỏi nào ? Nó có cấu
tạo nh thế nào ?
- Vị ngữ trong câu kể ai thế nào trả

- Hát .
- HS ghi đb vào vở.
Lần lợt từng học sinh lên bốc thăm
về chỗ chuẩn bị bài 2 phút khi 1 HS
kiểm tra xong bài thì tiếp tục HS lên
bốc thăm yêu cầu .
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc bài .
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp .
+ Trả lời các kiểu câu Ai là gì , Ai
thế nào, Ai làm gì.
+ Em cần lập bảng cho kiểu câu . Ai
là gì, Ai thế nào.
+ Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ,
trả lời cho câu hỏi : Ai (cái gì , con
gì ) .Chủ ngữ thờng do danh từ , cụm
danh từ tạo thành.
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
lời cho câu hỏi nào ? nó có cấu tạo
nh thế nào ?
- Chủ ngữ trong câu kể ai là gì trả
lời cho câu hỏi nào ? Nó có cấu tạo
nh thế nào ?
- Vị ngữ trong câu kể Ai là gì trả
lời cho câu hỏi nào ? Nó có cấu tạo
nh thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài , GV theo
dõi giúp đỡ HS .
- GV nhận xét kết luận.

+ Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào trả
lời cho câu hỏi thế nào . Vị ngữ th-
ờng do tính từ độngtừ ( hoặc cụm
tính từ , cụm động từ tạo thành ).
+ Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì trả
lời cho câu hỏi Ai ( Cái gì , con gì )
chủ ngữ thờng do danh từ , cụm danh
từ tạo thành.
+ Vị ngữ trong câu kể Ai là gì trả lời
cho câu hỏi là gì , vị ngữ thờng do
danh từ , hoặc cụm danh từ tạo thành
+ 2 HS làm ra giấy khổ to , cảt lớp
làm vào vở .
+ 2 HS Làm bài ra giấy báo cáo kết
quả . HS nhận xét bài làm của bạn.
Kiểu câu Ai thế nào.

Thànhphầncâu
Đặc điểm
Chủ ngữ Vị ngữ.
Câu hỏi. Ai ( cái gì ,con gì ) Thế nào .
Cấu tạo
Danh từ , cụm danh
từ.
Đại từ .
Tính từ , (cụm tính từ)
Động từ (cụm động từ)
Kiểu câu. Ai là gì.

Thànhphầncâu

Đặc điểm
Chủ ngữ Vị ngữ.
Câu hỏi Ai ( cái gì , con gì) Là gì ( là ai , là congì)
Cấu tạo
Danh từ ( cụm danh
từ)
Là + Danh từ (cụm
danh từ)
+ GV cho HS đặt câu theo mẫu Ai
thế nào?
+ 5 HS đặt câu theo mẫu . Ai là gì?
4. Củng cố.
- GV nhận xét tiết học .
5.Dăn. dò:
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.
- 5 HS tiếp nối nhau đặt câu.
+ Bố em rất nghiêm khắc .
+ Cô giáo em rất hiền .
+ Bạn Hoàng rất nhanh nhẹn .
5 HS đọc câu mình đặt.
+ Cá Heo là con vật rất thông minh
+ Mẹ là ngời em yêu quý nhất .
+Huyền là ngời bạn tốt nhất của em.
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
Đạo đức
Tiết

35:


Thực hành cuối kì II và cuối năm
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
Thứ ba ngày tháng năm
Toán
Tiết 172

:Luyện tập chung.
I. Mục tiêu .
Giúp HS củng cố về :
- Tính giá trị của biểu thức ; Tìm số trung bình cộng; giải các bài toán có
liên quan đến tỉ số phần trăm ; toán chuyển động đều.
- làm các bài 1,2(a), 3.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
-Y/c HS lên bảng làm bt 2 tiết 171.
- GV nx cho điểm.
2. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài .
- GV nêu nội dung yêu cầu bài
học ,ghi đb lên bảng.
2. Hớng dãn HS làm bài tập.
Bài 1.
- Y/c hs nêu cách tính giá trị biểu
thức có ngoặc đơn và không có
ngoặc đơn.
-GV yêu cầu HS làm bài tập và nhận
xét chữa bài .
Bài 2.

- GV yêu cầu HS nêu lại cách tính
sốởtung bình cộng rồi làm bài.
Bài 3.
- GV yêu cầu HS đọc bài và nêu y/c
của bài tập.
- HD hs phân tích đề :
+ Đb cho biết gì, đb hỏi gì ?
+ Nêu cáh tính tỉ số % của 315
&600
+ Muốn biết lớp học đó có bao
nhiêu % hs trai, bao nhiêu % hs gái
phải tính gì ?
+ Nêu cách tính số hs gái, số hs cả
lớp ?
- Gv cho h/s làm bài .
- 2 HS lên bảng làm.
- HS ghi đb vào vở.
- HS làm bài tập và chữa bài .
bài 2.
a)(19 + 34 + 46 ) : 3 = 33.
b)( 2,4+2,7+3,5+3,8) :4 = 3,1.
Bài 3.
Bài giải.
Số HS gái của lớp đó là.
19+2= 21(h/s)
Số HS của cả lớp là.
19 + 21= 40(H/S).
Tỉ số phần trăm của số HS trai và số
HS của lớp đó là.
19 : 40 = 0,475 hay 47,5%.

Tỉ số phần trăm của số H/S gái và
số HS của lớp đó là.
21: 40= 0,525 hay 52, 5%.
Đáp số : 47,5 % ; và 52,5 %
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
Bài 4.( nếu có thời gian, cho hs
làm )
- Y/c hs đọc đb và nêu y/c của bài
tập.
- HD hs phân tích đề :
+ Đb cho biết gì, đb hỏi gì ?
+ Muốn biết sau 2 năm th viện đó
có tất cả bao nhiêu quyển sách phải
tính gì ?
+ Muốn tính sau 1 năm th viện đó
tăng thêm bao nhiêu quyển sách dựa
vào công thức tính tỉ số % nào?
+ Năm thứ 2 số sách tăng nhiều hơn
hay ít hơn so với năm thứ nhất, vì
sao?
- GV tổ chức cho h/s làm bài và nhận
xét chữa bài.
- GV nhận xét xhữa bài .
3. Củng cố.
- GV nhận xét giờ học.
4.Dặn dò:
- Dặn học sinh về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau, chuẩn bị cho kiểm
tra học kì II

HS làm bài 4 .
Bài giải.
Sau năm thứ nhất số sách của th
viện tăng thêm là.
6000
ì
20 :100 =1200(quyển)
Sau năm thứ nhất số sách của th
viện có tất cả là.
6000 + 1200 = 7200.(quyển)
Sau năm thứ hai số sách của th viện
tăng thêm là.
7200
ì
20 : 100 = 1440 (quyển)
Sau năm thứ hai số sách của th viện
có tất cả là.
7200 + 1440 = 8640( quyển )
Đáp số : 8640 quyển sách.


Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
Chính tả
Tiết35

:

Ôn tập ( Tiết 2)
I. Mục tiêu.

- Mức độ y/c về kĩ năng đọc nh tiết 1.
- Hoàn thành đợc bảng tổng kết về trạng ngữ theo y/c của bài tập 2.
II. Đồ dùng dạy học .
Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng .
Giấy khổ to , bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học.
1: Ôn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ.
3: Dạy học baì mới .
1. Giới thiệu bài.
- GV nêu nội dung yêu cầu bài
học,ghi đb lên bảng.
2. Kiểm tra tập đọc .
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
.
- Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm
đợc và trả lời 1-2 câu hỏi về nội
dung bài
- Gọi HS nhận xét bài đọc của bạn
và câu trả lời .
- GV cho điểm trực tiếp HS
3. Hớng đãn làm bài tập .
Bài 2.
- GV gọi HS đọc bài
- Hỏi : Trạng ngữ là gì?
- Có những loại trạng ngữ nào?
- Hát .
- HS ghi đb vào vở.
Lần lợt từng học sinh lên bốc thăm
về chỗ chuẩn bị bài 2 phút khi 1 HS

kiểm tra xong bài thì tiếp tục HS lên
bốc thăm yêu cầu .
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc bài .
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp .
HS trả lời :
+ Trạng ngữ là thành phần phụ của
câu , xác định thời gian nơi chốn ,
nguyên nhân , mục đích của sự việc
nêu trong câu . trạng ngữ có thể
đứng đầu câu cuối câu hoặc chen
giữa chủ ngữ và vị ngữ.
+ Trạng ngữ chỉ nơi chốn , chỉ thời
gian nguyên nhân mục đích,phơng
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
- Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho
những câu hỏi nào?
- GV nhận xét kết luận .
tiện .
+ Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho
những câu hỏi ở đâu?
+ Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho
câu hỏi bao giờ , khi nào , mấy giờ.
+ Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời
các câu hỏi vì sao ,nhờ đâu , tại
đâu ?
+ Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho
câu hỏi : Để làm gì , nhằm mục đích
gì , vì cài gì.

+ Trạng ngữ chỉ phơng tiện trả lời
câu hỏi . bằng cái gì , với cái gì.
- 1 HS làm bảng phụ cả lớp làm vào
vở.
Các loại trạng ngữ Câu hỏi Ví dụ
Trạng ngữ chỉ nơi
chốn
ở đâu
Ngoài đồng , bà con đang gặt lúa.
Trạng ngữ chỉ thời
gian
Khi nào,mấy
giờ
Sáng sớm tinh mơ , bà em đã tập
thể dục.
Trạng ngữ chỉ nguyên
nhân
Vì sao , nhờ
đâu, tại đâu ?
+Vì lời học Hoa bị cô giáo chê.
+Nhờ cần cù, Mai đã theo kịp các
bảntong lớp .
+ Tại trời ma to , mà đờng bị sạt
nở.
Trạng ngữ chỉ mục
đích
Để làm gì . vì
cái gì ?
Để có sức khoẻ tốt , em phải tập
thể dục hàng ngày .

+ Vì danh dự của tổ, các thành viên
phải học thật giỏi.
Trạng ngữ chỉ phơng
tiện .
Bằng cái gì ,
với cài gì.
Bằng giọng hát truyền cảm cô đã
lôi cuốn đợc mọi ngời .
Với ánh mắt thân thiện , cô đã
thuyết phục đợc Nga.
- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt .
- Nhận xét câu bạn đặt
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò :
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.
- 5 -10 HS đọc câu mình đặt .
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
Luyện từ và câu
Tiết 69

:

ôn tập ( Tiết3 )
I.

m


ục tiêu.
- Mức độ y/c về kĩ năng đọc nh tiết 1.
- Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo y/c của bài
tập 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học

.
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng .
- Giấy khổ to , bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
2: Dạy học baì mới .
a. Giới thiệu bài.
- GV nêu nội dung yêu cầu bài
học,ghi đb lên bảng.
b. Kiểm tra tập đọc .
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
.
- Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm
đợc và trả lời 1-2 câu hỏi về nội
dung bài
- Gọi HS nhận xét bài đọc của bạn
và câu trả lời .
- GV cho điểm trực tiếp HS
c. Hớng dẫn làm bài tập .
Bài 2.
- GV gọi HS đọc bài .
+ Các số liệu về tình hình phát triển
GD tiểu học ở nớc ta trong mỗi năm
học đợc thống kê theo những mặt

nào ?
+ Bảng thống kê có mấy cột ? nội
dung mỗi cột là gì?
- HS ghi đb vào vở.
- Lần lợt từng học sinh lên bốc thăm
về chỗ chuẩn bị bài 2 phút khi 1 HS
kiểm tra xong bài thì tiếp tục HS lên
bốc thăm yêu cầu .
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc bài .
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp .
HS trả lời :
+ Số trờng .
+ Số HS .
+ Số GV.
+ Tỉ lệ HS dân tộc thiểu số .
+ Bảng thống kê có 5 cột nội dung
mỗi cột là.
1. Năm học.
2. Số trờng
3. Số HS
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
+ Bảng thống kê có mấy hàng ? Nội
dung mỗi hàng là gì?
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
.
4. Số GV
5. Tỉ lệ HS dân tộc thiểu số .
+ Bảng thống kê có 6 hàng , nội

dung mỗi hàng là.
1. Tên các mặt cần thống kê .
2. 2000 2001.
3. 2001- 2002.
4. 2002 2003 .
5. 2003 2004 .
6. 2004 2005.
- 1 HS làm trên bảng phụ , cả lớp
làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn đúng sai
cùng sửa.
1.Năm học
2.Số trờng 3 .số HS 4Số GV Tỉ lệ HS dân
tộc thiểu số
2000-2001 13859 9741100 355900 15.2%
2001-2002 13903 9315300 359900 15.8%
2002-2003 14163 8815700 363200 16.7%
2003-2004 14346 8346000 366200 17.7%
2004- 2005 14518 7744800 362400 12.1%
- GV hỏi:
+ Bảng thống kê có tác dụng gì?
* Bài 3.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp .
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
3. Củng cố :
- Nhận xét giờ học.
4.Dặn dò.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn

bị bài sau.
+ Bảng thống kê có tác dụng giúp
cho ngời đọc dễ dàng tìm thấy số
liệu để tính toán , so sánh một cách
nhanh chóng và thuận tiện.
- HS nối tiếp nhau phát biểu .
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
Khoa học
Tiết 69

:

ôn tập : môi trờng
và tài nguyên thiên nhiên
I.Mục tiêu

:
Sau bài học HS đợc củng cố khắc sâu hiểu biết về :
- Một số nguyên nhân gây ô nhiễm và một số biện pháp bảo vệ môi tr ờng .
- Bổ sung BVMT.
II. Hoạt động dạy học :
*Trò chơi Ai nhanh , ai đúng
-GV chia lớp thành 3 đội . Mỗi đội cử 3 bạn tham gia chơi . Những ng ời
còn lại cổ động cho đội của mình .
- GV đọc từng câu trong trò chơi Đoán chữ và câu hỏi trắc nghiệm trong
SGK
(không cần theo thứ tự ) . Nhóm nào lắc chuông trớc thì đợc trả lời .
- Cuối cuộc chơi , nhóm nào trả lời đợc nhiều và đúng là thắng cuộc .
*Chọn câu trả lời đúng :

Câu 1 : b) Không khí bị ô nhiễm .
Câu 2 : c) Chất thải .
Câu 3 : d) Tăng cờng dùng phân hoá học và thuốc trừ sâu .
Câu 4 : c) Giúp phòng tránh đợc các bệnh về đờng tiêu hoá , bệnh
ngoài da đau mắt .
III) Củng cố dặn dò:
Nhận xét chung tiết học .
Chuẩn bị ôn tập để KT
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
Thứ t ngày tháng năm
Toán
Tiết 173 :

Luyện tập chung.
I. Mục tiêu.
- Giúp HS củng cố về.
+ Tỉ số% và giải bài toán về tỉ số phần trăm.
+ Tính diện tích và chu vi hình tròn .
+ Góp phần phát triển trí tởng tợng không gian của trẻ .
+ Làm các bài tập :
- Phần 1 : 1, 2.
- Phần 2 : 1.
II. Các hoạt động dạy- học.
1. Kỉêm tra bài cú.
- Y/c HS làm bt 3 tiết 172.
- GV nx cho điểm.
2. Hớng dẫn làm bài tập .
1. Giới thiệu bài .
- GV nêu yêu cầu nội dung của tiết

học,ghi đb lên bảng.
2 . Yêu cầu HS làm bài tập và chữa
bài .
- Phần 1:
Bài 1.
- GV yêu cầu HS đọc kĩ đầu bài và
nêu kết quả , nhận xét chữa bài.
Bài 2.
- Yêu càu HS làm bài và chữa bài ,
GV nhận xét sửa sai.
Bài 3.(nếu có thời gian, cho hs
làm)
- GV yêu cầu HS làm bài và nhận
xét sửa sai.
- Phần 2 :
+ Bài 1 :
- GV hớng dẫn HS : S của phần tô
đậm chính là S hình tròn có BK là
10cm.
+ Chu vi của phần không tô đậm
là chu vi của hình tròn có BK là
-1 HS lên bảng làm bài.
- HS ghi đb vào vở.
- HS làm bài tập .
Bài 1. Khoanh vào C .
Bài 2. Khoanh vào C .
Bài 3 .Khoanh vào D.
HS làm bài tập.
A:Diện tích của phần đã tô màu là.
10

ì
10
ì
3,14 = 314 (cm
2
)
b, Chu vi của phần không tô màu là.
10
ì
2
ì
3,14 = 62,8 ( cm)
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
10cm.
+ Bài 2 : (nếu có thời gian, cho hs
làm )
- Y/c hs đọc đb và nêu y/c của bài
tập.
- HD hs phân tích đề :
+ Đb cho biết gì, đb hỏi gì ?
+ Y/c hs viết tỉ số120% dới dạng
p/s rồi rút gọn.
+ Vậy tỉ số của tiền mua cá và
mua gà là bao nhiêu ?
+ bài toán đa về dạng nào ?
3. Củng cố.
- GV nhận xét giờ học .
4.Dặn dò:
- Dặn h/s về nhà học bài và chuẩn

bị cho bài kiểm tra học kì 2.
Đáp số : a; 314 cm
2
b, 62,8 cm.
- HS chữa bài và ghi vào vở
- Tỷ số tiền mua cá và mua gà là :
120%=
100
120
=
10
12
vậy số tiền mua cá
là:
88000: 22
ì
12 = 48000(đồng)
Đáp số: 48000(đồng)
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5

Kể chuyện
Tiết 35

:ôn tập( Tiết 4)
I. Mục tiêu.
- Thực hành kĩ năng lập biên bản cuộc họp qua bài cuộc họp của chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học

.

- Mẫu biên bản cuộc họp viết sẵn vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

.
I. Ôn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài và nêu nội dung
bài học,ghi đb lên bảng.
2.Thực hành lập biên bản.
- Yêu cầu HS đọc đề bài và câu
chuyện .Cuộc họp của chữ viết.
- Hỏi :
+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn
về việc gì?
+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ
bạn Hoàng?
+ Đề bài yêu cầu gì?
+ Biên bản là gì?
+ Nội dung của biên bản là gì?
- GV yêu cầu HS làm bài và trình
bầy kết quả .
- GV nhận xét .
- GV cho điểm HS .
3: Củng cố :
- GV nhận xét giờ học .
4.Dặn dò.
Hát.
- HS ghi đb vào vở.

- 2 HS đọc.
+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn
việc giúp đỡ bạn Hoàng vì bạn ấy
không biết dùng dấu câu nên đã viết
những câu rất kì quặc.
+ Giao cho Anh dấu chấm yêu cầu
Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi
Hoàng định chấm câu .
+ Viết biên bản cuộc họp của chữ
viết
+ Biên bản là văn bản ghi lại các nội
dung một cuộc họp hoặc một sự việc
đã diễn ra để làm bằng chứng .
+ Nội dung biên bản gồm .
Phần mở đầu .
Phần chính .
Phần kết thúc .
- 3 HS đọc biên bản mình làm.
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
- Dặn hS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau .
Tập đọc
Tiết 35:

ôn tập (Tiết5)
I. Mục tiêu.
- Mức độ y/c về kĩ năng đọc nh tiết 1.
- Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn Mĩ, tìm đợc những hình ảnh sống động trong
bài thơ.

- HS khá, giỏi cảm nhận đợc vẻ đẹp một số hình ảnh trong bài thơ, miêu
tả đợc một trong những hình ảnh vừa tìm đợc.
II. Đồ dùng dạy học

.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng .
Giấy khổ to , bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
2: Dạy học baì mới .
a. Giới thiệu bài.
- GV nêu nội dung yêu cầu bài học,
ghi đb lên bảng.
b. Kiểm tra tập đọc .
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc .
- Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm đợc
và trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài
- Gọi HS nhận xét bài đọc của bạn và
câu trả lời .
- GV cho điểm trực tiếp HS
c. Hớng dẫn làm bài tập .
Bài 2.
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu HS tự làm bài trên phiếu
-GV gọi Hs đọc kết quả bài làm.
- GV nhận xét kết luận lời giải đúng .
3. Củng cố :
- Nhận xét giờ học.
4.Dặn dò.
- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn

bị bài sau.
- Hát .
- HS ghi đb vào vở.
Lần lợt từng học sinh lên bốc
thăm về chỗ chuẩn bị bài 2 phút
khi 1 HS kiểm tra xong bài thì
tiếp tục HS lên bốc thăm yêu
cầu .
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc bài .
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp .
- HS đọc hình ảnh mà mình miêu
tả
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng: líp 5
LÞch sö
TiÕt 35 : KiÓm tra
Gi¸o viªn thùc hiÖn : TrÇn ThÞ Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
Thứ năm ngày tháng năm
Toán
Tiết 174:

Luyện tập chung.
I. Mục tiêu.
-biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều. tỉ số %, thể tích hình hộp
chữ nhật.
- làm các bài tập : Phần 1.
II. Các hoạt động dạy - học .
1. Kiểm tra bài cũ.

- Y/c HS làm bt 1 phần 2 tiết 173.
- GV nx cho điểm.
2. Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài .
- GV nêu nội dung yêu cầu của bài
học,ghi đb lên bảng.
b. Hớng dẫn HS làm bài tập .
A: Phần 1.
Bài 1.
- Y/c hs nhắc lại công thức tính thời
gian.
GV yêu cầu HS làm bài tập và
chữa bài.
- GV nhận xét và sửa sai.
Bài 2.
- Y/c hs nhắc lại công thức tính thể
tích hình hộp chữ nhật ?
- Gọi HS nêu kết quả GV nhận xét
sửa sai.
Bài 3.
- Đây là CĐ cùng chiều hay ngợc
chiều ?
- Nêu cách tính thời gian trong CĐ
cùng chiều ?
- Gv gọi HS nêu kết quả , GV nhận
xét sửa sai.
B: Phần 2.( nếu có thời gian, cho hs
làm )
Bài 1.
- Y/c hs đọc đb, nêu y/c của bài tập.

- Hd hs phân tích đề :
-1 HS lên bảng làm.
- HS ghi đb vào vở.
Bài 1. Khoanh tròn vào C.
Bài 2. Khoanh tròn vào A.
Bài 3. Khoanh tròn vào B.
Bài 1.
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
+ Đb cho biết gì, đb hỏi gì ?
+ Muốn tính tuổi của mẹ phải tính
gì ?
+ Muốn tính tổng số tuổi của con
tra và tuổi của con gái = bao nhiêu
phần tuổi của mẹ ta làm thế nào ?
GV gọi h/s nêu kết quả và nhận xét
sửa sai .
Bài 2:
- Y/c hs đọc đb, nêu y/c của bài tập.
- HD hs phân tích đề:
+ Đb cho biết gì, đb hỏi gì ?
+ Muốn biết số dân Sơn La bằng
bao nhiêu % số dân của Hà Nội
phải tính gì ?
+ Muốn biết nếu tăng mật độ dân
số của Sơn La lên 100 ngời/km
2
thì
số dân của tỉnh Sơn La phải tăng
lên bao nhiêu ngời ta phải tính gì ?

+ Nêu cách tính xem 1km
2
tăng
lên bao nhiêu ngời ?
- GV nhận xét sửa sai .
3. Củng cố.
- GV nhận xét .
4.Dặn dò.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.
Tổng số tuổi của con trai và con gái
là.
(
20
9
5
1
4
1
=+
tuổi của mẹ)
Coi tổng số tuổi của hai con là chín
phần bằng nhau thì tuổi mẹ là 20
phần nh thế . Vậy tuổi của mẹ là.
(40
9
2018
=
x
tuổi)

Đáp số: 40 tuổi.
Bài 2

.
a, Số dân ở Hà Nội năm đó là .
2627
ì
921 = 241946 7 (ngời)
Số dân ở Sơn La năm đó là.
61
ì
14210 = 866810 (ngời)
Tỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La
và số dân ở Hà Nội là.
866810 : 2419467 = 0,3582
hay 35,82 %.
b.Nếu mật độ dân số của Sơn La là
100 ngời / Km
2
.Thì TB mỗi Km
2
sẽ
có thêm 100 61 = 39(ngời). Khi
đó số dân của tỉnh Sơn La phải tăng
thêm số ngời là.
39
ì
14210 = 554190 (ngời)
Đáp số :a.35,82%.
b.554190 ngời.

Tập làm văn
Tiết 69:

ôn tập (Tiết 6)
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
I.Mục tiêu.
- HS nghe viết đúng 11 dòng thơ của bài thơ Trẻ con ở sơn mỹ.
-Thực hành viết đoạn văn tả ngời theo đề bài cho sẵn.
II. Đồ dùng dạy học.
Bảng lớp viết sãn 2 đề bài .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Dạy học bài mới.
a.Giới thiệu bài.
- GV nêu nội dung yêu cầu bài học,
ghiđb lên bảng.
b. Viết chính tả .
*.Tìm hiểu nội dung bài thơ
- GV gọi HS đọc đoạn thơ
+ Hỏi : Nội dung đoạn thơ là gì?
*. Hớng dẫn viết từ khó.
- HD h/s viết từ khó , dễ lẫn khi viết
- Yêu cầu HS luyện đọc và viết các
từ vừa tìm đợc .
* Viết chính tả.
* thu , chấm chữa bài .
c. Hớng dẫn làm bài tập .
Bài 2.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập và

đề bài.
- GV phân tích đề và gạch chân dới
các từ quan trọng.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS khi
làm bài.
- Gọi HS đọc đoạn văn của mình
- GV nhận xét và cho điểm HS viết
đạt yêu cầu.
3. Củng cố.
- GV nhận xét giờ học.
4.Dặn dò.
- Dặn hS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau cb cho kiểm tra học kì.
- HS ghi đb vào vở.
- 2 HS đọc đoạn thơ.
- HS : Đoạn thơ là những hình ảnh
sống động về các em nhỏ đang chơi
đùa bên bãi biển .
- HS nêu từ khó , đọc và viết từ khó .
- 2 HS đọc đề bài.
- HS nghe.
- Hs làm bài .
- HS đọc kết quả bài làm của mình .
- HS nghe gv nhận xét .
Luyện từ và câu
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
Tiết 70: Ôn tập (Tiết 7)
Khoa học

Tiết 70 : kiểm tra

Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5

I)Mục tiêu :

Sau bài học HS có khả năng :
- Củng cố kiến thức đã học về sự sinh sản của động vật .
- Củng cố một số kiến thức về bảo vệ môi trờng đát ,môi trờng rừng .
- Nhận biết các nguồn năng lợng sạch .
- Có ý thức sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên .
II) Đề KT :
1) Chọn câu trả lời đúng .
Loài vật nào dới đây đẻ nhiều con nhất trong một lứa ?
a ) Mèo b ) Voi c ) Ngựa
d ) Trâu e ) Chó g ) Lợn
2 ) Bạn đồng ý với ý kiến nào dới đây ?
a ) Tài nguyên trên Trái Đất là vô tận , con ngời cứ việc sử dụng thoải mái
b ) Tài nguyên trên Trái Đất là có hạn nên phải sử dụng có kế hoạch và tiết
kiệm .
Bạn hãy đa ra ví dụ để bảo vệ ý kiến của mình .
3 ) Tại sao lũ lụt hay xảy ra khi rừng đầu nguồn bị phá huỷ ?
4) Kể tên các nguồn năng lợng sạch hiện đang đợc sử dụng ở nớc
ta ?
5 ) bạn có thể làm gì để diệt trừ gián và muỗi ngay từ trứng hoặc ấu
trùng của nó?
III) Cách đánh giá : Mỗi câu trả lời đúng đợc 2 điểm .
Thứ sáu ngày tháng năm
Toán

Tiết 175:

Kiểm tra
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
Tập làm văn
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
Thiết kế bài giảng: lớp 5
Tiết 70: ôn tập ( Tiết 8)
Địa lí
Tiết 35:

kiểm tra
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Thuý
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng: líp 5
Gi¸o viªn thùc hiÖn : TrÇn ThÞ Thuý

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×