i
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
___________________________
NGUYỄN VĂN HÙNG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH NGHỆ AN
CHO CÁC HUYỆN THUỘC CHƢƠNG TRÌNH 30A
TỈNH NGHỆ AN
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
NG TH
Hà Nội - 2014
ii
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
___________________________
NGUYỄN VĂN HÙNG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH NGHỆ AN
CHO CÁC HUYỆN THUỘC CHƢƠNG TRÌNH 30A
TỈNH NGHỆ AN
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
NG TH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS.NGUYỄN CẨM NHUNG
Hà Nội - 2014
i
MỤC LỤC
M U 1
. C TIN V HONG QUN
NG 6
1.1. Ho 6
m v ng 6
ng 7
1.2. Rng 17
m v rng 17
ng 18
1.2.3. Hu qu ca rng 25
1.3. Qung 27
ng 27
ung 28
u qu qung 13
nh hn qung 9
1.4. Kinh nghim v qung ci ca
mt s ti tnh Ngh An 33
1.4.1. Kinh nghim v qung ci
mt s i tnh Long An 33
c kinh nghii vi
Ngh An 35
2. THC TRNG HONG QUNG TI
N 30A CI TNH
NGH AN 37
2.1. Gii thiu chung v i tnh Ngh An 37
ii
2c v p ni tnh
Ngh An 37
2.1.2. Chm v ca i tnh Ngh
An 37
2.1.3. M chng ca i tnh
Ngh An 38
2.2. Thc trng chng ci t
huyn 30A tnh Ngh An 42
ng tn 30A tnh Ngh An 48
2.2.2. Kt qu c trong thc hing t
huyn 30A tnh Ngh An 54
2.3 n chng t
huyn 30A ca tnh Ngh An 64
2.3. 64
2.3.2. V t Tit kin 66
2.3.3. V ng vay vn 67
2.3.4. V
67
3. GING QU
NG I I V
TN 30A TNH NGH AN
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.1. ng hong ci Vit Nam 69
3.2. ng qung h i
n 30A ci tnh Ngh An 70
3.2.1. Ph
t ch hong ca i vi
70
i hong 71
iii
3.2.3. Gi i vi h 73
3.2.4 Gii vi cp huyn 77
79
3.3. Mt s kin ngh 80
3.3.1. Kin ngh
80
3.3.2. Kin ngh vi p 81
i vi tnh Ngh An 82
3.3.4. Kin ngh i vi Hng qun tr -
i 82
KTLUN 83
U THAM KHO 85
i
DANH MU
̣
C TƢ
̀
VIÊ
́
T TĂ
́
T
STT
Ký hiệu
Nội dung
1
BQL
Ban qu
2
3
HCCB
Hi cu chin binh
4
Hng qun tr
5
HND
H
6
HPN
Hi lin hip ph n
7
HSSV
H
8
NQH
N n
9
NHCSXH
i
10
NHNN
c
11
NHNo&PTNT
tri
12
NHTM
i
13
SXKD
Sn xut kinh doanh
14
TCTD
T chng
15
TK&VV
Tit kin
16
UBND
17
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 2.1
u ngun vn cho vay ca NHCSXH
Ngh An t
41
2
Bng 2.2
Doanh s cho vay tn
30A tnh Ngh An
47
3
Bng 2.3
Doanh s cho vay h
huyn 30A tnh Ngh An
48
4
Bng 2.4
Doanh s thu n - 2013
50
5
Bng 2.5
n - 2013
51
6
Bng 2.6
n c
huyn 30A tnh Ngh An n- 2013
52
iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
2.1
chc ca NHCSXH
37
2
Bi 2.1
Din bi
54
3
Bi 2.2
khoanh t - 2013
56
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
t v uc bi i
nhVit Nam. Nhng
i mi sng c
t. Song, mt b ph c bit
u c
m b c nh u kin ti thiu ca cuc sng. S
xi c
t trong nhng gi
quan tru ca chin kinh t -
nhi n t
trhiu vn sn xut kinh doanh. Cc ta
t m thiu trong h
thn kinh t - a Vit
Nam. Xu nh i t
2002, Th nh s p
t chc lc v
thc hin nhim v cho vay h
a NHCSXH trong thi gian va
qua tn 30A u v u qu s dng vp,
h vay s dng vn sai mt.
gii quyt tt v qung cng
i vn 30A i phu m
h thc, ph
i.
2
Vi nh nh dn ch "Quản lý hoạt
động tín dụng tại Ngân hàng chính sách Nghệ An cho các huyện thuộc
chương trình 30A tỉnh Nghệ An" t nghip.
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
Hom n nhiu ri ro
dng, ri ro th ng, ri sut, ri ro thanh khon, ri ro t Trong
a nht ci ro t hong.
ng t v i s
u bt c thn t c.
c hin v v Hu h
thy qung trong h tht v l
ng ti nn kinh t cc gia. p trung
ng v c ti
c nhng ginhm hn ch ru qu qun
ng. Mt s nh Nguy
Tiu v qun tr
dng ph bi gii nhvn dVit
Nam. Nguyn Th Minh Hu d
ho thng ng
yc trng hon l ri ro ca h thng NHTM
Vit Nam. cn thc trng hong
cng t
trin kinh t i Vit Nam xui mi hot
ng ca h thc Vit Nam.
3
nh nhu chung v qung cho c h
th nhu t
qun kinh t ca tng
n. Nguyn Th T
di vn kinh t trang trthc trng
ng nhn kinh t trang tri ng
u v m r
chng, ch y m bo tii vay vn
p ti v
cn vic t
ch nhi
tt c u v
qung ca Ni tn 30A tnh
Ngh An. Do vy, viu ca lu n b sung v
luc tim
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
Mục tiêu:
v t d v qu l t d
t ra gi ph nng cao hi qu qu l t d t Ngn h CSX
.
Nhiệm vụ nghiên cứu:
Nhm h thng v n v ng t
ng qung.
4
c trng v ng qu
dng ca NHCSXH tn 30A tnh Ngh An.
xut mt s gichng qung
ca NHCSXH tn 30A tnh Ngh An.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
u: Hong qung ca NHCSXH ti
n 30A.
Ph n 30A ti
NHCSXH tnh Ngh An t -2013.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lun d
ng hp, thng minh, din gii,
, biu m th
c s dng trong lu
ng h ng trong
vic tin v ng, tra cu
lut, ngh nh, ngh quyt, quyng dc,
c ng qu
ng t t ng hc kinh nghim
cho qung ca NHCSXH tn 30A tnh Ngh An.
d
n trong bng kh l phn
t qu c x n
i dng bng s liu, bi th.
5
thu s dng kt
h thu, bng
bi t qu ng ca
NHCSXH tnh Ngh An.
6.Những đóng góp mới của luận văn
u ti NHCSXH ca 3 huyn 30A tnh Ngh An,
lu ng qung,
phi hp cht ch gia NHCSXH v chc nhn i
i hong; gm
giao d tit kii vi t TK&VV ph
bn v ng t i l hot
u qu.
Lu i vi h
rc cho vay, m r sn xun ch
s dc vay, thi ht
theo tng d i v vay vn phc tham
gia tin gi tit kim qua t TK&VV.
7. Kết cấu của luận văn
Lun m t lun, danh mu tham kho,
g
c tin v hong qu ng.
c trng hong qung tn 30A
ca NHCSXH tnh Ngh An.
ng qun dng
NHCSXH tn 30A tnh Ngh An.
6
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ TÍN DỤNG
1.1. Hoạt động tín dụng Ngân hàng
1.1.1. Khái niệm về tín dụng
t ph c ph
quan h kinh t chng quyn s dng m
tr th hin bng tin hay hin vt cho m ch i
nhu kin bt buc nhnh v thi h (c g
sui.
Quan
dt quan h ng ch yu, cung cp phn
ln nhu ci n kinh
t. V t
thiu c c t.
ng gia m
m chc kinh t
7
p
chc kinh t u ra c
Trong nn kinh t, v c h i nhi
th phiu, vay v
n vn li nht,
c bii nn kinh t c ta hin nay.
“
”.
1.1.2. Phân loại tín dụng
8
9
1.2.Quản lý hoạt động tín dụng
1.2.1. Khái niệm quản lý tín dụng
dung :
-
- P
-
-
-
- .
1.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý tín dụng
,
.
10
.
,
.
,
.
.
,
.
,
, .
,
. Thanh
, ,
.
:
.
.
,
,
,
.
,
,
, ,
-
11
,
, .
,
,
.
,
.
,
,
.
:
.
:
,
.
,
.
,
.
,
,
.
12
:
+
,
,
, ,
.
+ ,
.
+
.
doanh,
,
.
+
kinh doanh ,
, .
.
:
,
,
,
,
,
:
+
,
,
,
.
+
.
13
+ , , ,
.
+ (
)
,
.
+
, ,
,
,
.
+
,
.
+ ,
,
,
.
1.2.3. Phương pháp và chỉ tiêu đánh giá quản lý tín dụng
s c s d
1.2.3.1. Tình hình nợ quá han
T l n
=
n
T
N ng nh nh th ch.
ng ti tt c c ho
nh hin nay c n
c
ng v n t
ng.
14
N n n t phn ho n g
n.
M p c ng kho
u ki c gia hn
n m bo qut chn n n trong h th
i Vii theo th
theo thi h
- N i 90 n - N c
- N n t - N n.
- N n t - N nghi ng.
- N - N t vn.
Do vii chy,
nhng khong Vit Nam tim n rt nhiu ri ro.
1.2.3.2. Tình hình nợ xấu
T trng n xu / T cho vay
N xng khon n
u.
Ti Vit Nam, n xu bao gm nhng khon n
th thu hi, n x ng khon n n
x i ro.
N xu (hay n , n nh, n
th ng khon n
- c hi tr n v
cam kt hn.
- ng xu dn
c c vn l
15
- m bo (th chp, cm c, b
g
- ng v thn n
i n n theo thn ln
n n xc khon n xu tn ti hin nay
NHTM bao gm:
+ N n t
+ N i ki thu hi
ch x m bp l.
+ Nhng khon n n, n tr thu.
Theo Quy- xu ca t
chng bao g
n bao gm:
n n n t
n n u li thi hn tr n lu, tr n n
u chnh k hn tr n l
n n c min hoc gi kh
theo hng;
n n
nghi ng bao gm:
on n n t
n n u li thi hn tr n l
theo thi hn tr n u li lu;
n n u li thi hn tr n ln th hai;
n n
N t vn bao gm:
n n
16
n n u li thi hn tr n ln t
tr i hn tr n u li lu;
n n u li thi hn tr n ln th n theo thi
hn tr n u li ln th hai;
n n u li thi hn tr n ln th ba tr c
b n hon;
n n khoanh, n chi x
n n
1.2.3.3 Hệ số rủi ro tín dụng
H s y t trng cn mn
n mng trong ti nhun s l
ng thi rng, t cho vay ca
- c ng x ng
kho ri ro l mang li thu nhp cao cho
ng chim t trng thp trong t cho
vay c
- c ng t ng
kho ri ro th mang li thu nh
m t trng thp trong
t cho vay c
- c n
nhng kho r chp nhp
mang la phng chim t tr
o trong t cho vay c
th
di vay, xp h
17
d u t m bo tin vay; quan h gi
ng hong c
1.3. Rủi ro tín dụng
1.3.1. Khái niệm về rủi ro tín dụng
Ri rng ca
u hic t qua vi c n hoc
tr n
Cinh t n ci ro trong
ng tp trung ch yi
ro ln nh
ho
dng c
u 02 cnh v i np
dng d x l. rng trong hoa t
ch nh s -
22/4/2005 ca Thng trong
hoa t ch y ra tn tht trong
hoa t ch c hin
ho c hi ctheo cam kt.
ng r xut hii
quan h n lc
hin ho kh c hi tr n n hn.
Rng gn lin vi hong cho vay ct
ng quan trng nhtn nht c
iy, khi quynh thc hin mt kho,
phi m b t i vi
khon cho tin vay cu