0
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TRUYỀN THÔNG NỘI BỘ
TẠI CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS
Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế
Mã số: 60 30410
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS . Phạm Hùng Tiến
Ngƣời thực hiện: Trịnh Thị Bich Hằng
Hà nội - năm 2015
1
Mục lục
Danh mục bảng biểu, sơ đồvà chữ viết tắt 3
Danh mục các hình 4
PHẦN MỞ ĐẦU……………………………………………………………….5
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN HOẠT ĐỘNG TRUYỀN
THÔNG NỘI BỘ CỦA NGÀNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM 13
1.1. Truyền thông nội bộ 13
1.1.1. Khái niệm truyền thông nội bộ 13
1.1.2. Đặc điểm truyền thông nội bộ 14
1.1.3. Vai trò truyền thông nội bộ 15
1.1.4. Các yếu tố ảnh hƣởng tới truyền thông nội bộ 19
1.1.5. Tầm quan trọng của truyền thông nội bộ trong tổ chức 20
1.2. Nội dung của hoạt động truyền thông nội bộ……………………………20
1.2.1. Tổ chức các sự kiện nội bộ (events)…………………………… …… 21
1.2.2. Phát hành bản tin nội bộ (newsletter, newspapers)………… ………21
1.2.3. Vận hành website nội bộ: ……… …………22
1.2.4. Các hoạt động truyền thông khác………………………………… …23
1.3. Tiêu chí và phƣơng pháp đánh giá hoạt động truyền thông nội bộ… 26
1.3.1. Tiêu chí đánh giá hoạt động truyền thông nội bộ……….…………….26
1.3.2. Phƣơng pháp hoạt động truyền thông nội bộ……………… ……….27
1.4. Kinh nghiệm triển khai hoạt động truyền thông nội bộ của một số doanh
nghiệp viễn thông Việt Nam 29
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG
NỘI BỘ CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG VMS 36
2.1. Tổng quan Công ty thông tin di động VMS 36
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TT di động VMS 36
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn 36
2.1.3. Cơ cấu tổ chức 37
2.1.4. Định vị thƣơng hiệu…………………………………………………….46
2.2. Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh Công ty VMS… …………46
2.2.1 Thị trƣờng thông tin di động Việt Nam……… ………………………46
2
2.2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty VMS……………… …52
2.3. Thực trạng hoạt động truyền thông nội bộ tại Công ty VMS………… 57
2.3.1. Thực trạng hoạt động tổ chức các sự kiện nội bộ……….…………….57
2.3.2. Thực trạng Phát hành bản tin nội bộ………………………… …… 61
2.2.3. Thực trạng Vận hành website nội bộ………………………………….68
2.2.4. Các hoạt động truyền thông nội bộ khác…………………………… 72
2.4. Đánh giá chung 73
2.3.1. Những kết quả đạt đƣợc 73
2.3.2. Những hạn chế và những nguyên nhân 74
Chƣơng 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP CƠ BẢN NHẰM NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG NỘI BỘ CÔNG TY THÔNG TIN
DI ĐỘNG VMS TRONG GIAI ĐOẠN TỪ NAY ĐÊN NĂM 2020 76
3.1. Mục tiêu phát triển và định hƣớng Công ty thông tin di động VMS
đến năm 2020………………………………………………………………76
3.1.1. Mục tiêu phát triển và định hƣớng giá trị văn hóa của Công ty
thông tin di động VMS …………………………………….………………76
3.1.2. Chiến lƣợc phát triển của Công ty thông tin di động VMS ………….77
3.2 . Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông nội bộ tại
Công ty thông tin di động VMS……………………………….…………… 79
3.2.1. Nhóm giải pháp về tổ chức các sự kiện nội bộ……… ………… ……79
3.2.2. Nhóm giải pháp về phát hành bản tin nội bộ…………………….……81
3.2.3. Nhóm giải pháp về vận hành website nội bộ………….…….…………81
3.2.4. Các giải pháp khác……………………………………………………. 87
3.3 . Thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu quả truyền thông nội bộ tại Công
ty thông tin di động VMS……………………………………………………88
KẾT LUẬN………….…………………………….…………… 89
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ…………………………….…………… 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………….………. .95
3
DANH MỤC CHŨ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
CBCVN
2
CNTT
3
TCHC
4
WTO
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ
STT
Trang
1
VMS
34
2
79
3
56
4
MobiFonenews.com.vn
64
5
66
4
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Trang
1
44
2
46
3
1
Nam
47
4
48
5
H
51
6
53
7
55
8
59
9
tin PDF
(
61
10
63
11
65
12
.
68
13
82
5
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
(
,
, ),
;
;
;
.
&A (USA),
37%
; 20%
; 1/3
.
, 20%
50%
.
4
,
.
2 -3
.
25%
.
,
"
"
6
.
,
"hoang mang"
;
;
;
,
"
" .
,
-
.
,
"
"
,
""
,
,
,
,
,
,
.
(corporate
communication) ,
.
7
ty .
truy
,
“Hoàn thiện công tác truyền thông nội bộ tại công ty thông tin di động
VMS”
.
2. Tình hình nghiên cứu.
a
T
Quyết định Phê duyệt Quy
hoạch phát triển ngành thông tin và truyền thông giai đoạn 2011 – 2020
8
-BTTTT. Báo cáo công tác các năm 2008 đến 2012 của Bộ Thông tin
và Truyền thông và Tổng cục Thống kê; Báo cáo công tác các năm 2008 đến
2012 của Công ty thông tin di động VMS.
- Quản lý nguôn nhân lực trong khu vực nhà nước”
-
- PR – Kiến thức cơ bản và đạo
đức nghề nghiệp
- Phillip Henslowe, 2007, Những bí quyết căn bản để thành công trong
PR, Trung An
- Nguyên nhân và Bài học từ hang thất bại PR nổi tiếng thế giới
; Trong
c
9
3. Câu hỏi nghiên cứu:
?
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Mục đích nghiên cứu:
4.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
10
+
.
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
5.1 Đối tượng nghiên cứu:
. Phạm vi nghiên cứu:
2015.
-
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
11
6.1. Phương pháp luận
-
-
6.2. Phương pháp nghiên cứu cụ thể
-
-
12
.
6.3 Phương pháp phân tích dữ liệu
-
7. Đóng góp mới về khoa học của luận văn
-
-
-
13
.
8. Dự kiến kết cấu của luận văn.
Chƣơng 1: Cơ sở ý luận và thực tiễn hoạt động truyền thông nội bộ của
ngành viễn thông Việt Nam
Chƣơng 2: Phân tích Thực trang công tác hoạt động truyền thông nội bộ
của công ty thông tin di động
Chƣơng 3: Một số giải pháp cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động
truyền thông nội bộ của công ty thông tin di động VMS giai
đoạn từ nay đến 2020
14
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN HOẠT ĐỘNG
TRUYỀN THÔNG NỘI BỘ CỦA NGÀNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
1.1. Truyền thông nội bộ
1.1.1. Khái niệm truyền thông nội bộ
Truyi b c hic s d ho
ng n hiu bi
nghip. V i, nhit
nghin chung cho t chc ca h i
n hiu nhu cu c
ng k c, chic quHiu v truyn
i b s khi u qu.
v
trong
Truyền thông nội bộ được hiểu là công tác quản trị nhằm tạo dựng và
phát triển mối quan hệ gắn bó và bền vững giữa các thành viên trong nội bộ
doanh nghiệp. Truyền thông nội bộ quan tâm đến việc xây dựng mối quan hệ
15
tốt giữa các phòng ban trong doanh nghiệp, các công ty con trong tập đoàn,
quan hệ giữa cấp lãnh đạo quản lý với nhân viên để toàn doanh nghiệp đều
có chung một hướng nhìn, một ý chí phát triển.
m
truyi b Truyền thông nội bộ là thiết lập và
củng cố mối quan hệ với những thành viên trong tổ chức.
1.1.2. Đặc điểm truyền thông nội bộ
Truyi b t so vi nh
thc truya doanh nghip hoc truy chc
.
- Phạm vi truyền thông của truyền thông nội bộ:
Ch yu trong ni b o v
- Công chúng truyền thông của truyền thông nội bộ:
pht t ch
ni b t c nhc trong t ch ch tch hng
qun tr p s, t n nhng c
ng tm thi, th
nguyi vi b
i b m sau:
- Tính lan tỏa:
Mp cc truyn ti qua nhi
thc truy chc, doanh nghip s a
rt li bu hi
n, lan t u ng lan ta.
16
Trong mt s ng ha ca hong PR ni b n to
n yu t quan trn hong PR ni b.
- Tính gắn kết:
Hong truyi b tng thun l
t ni, ga t chc, doanh nghit
ng tp th chung. T n, to
u qu n
i t chc, doanh nghip.
- Tính xuyên suốt, nhất quán:
p co trong t chc, doanh nghip mun truyn
ti b ca h ph
i doanh nghi n
ng. a truyi b s nam dng cho
ng truyni b phi kt hp thng nht v t
hiu qu
- Tính liên tục:
Ho ng truy i b cn phi ti ng
ng ca t chc, doanh nghi hi
biu hong truyi b
u qu s c sc mnh ca
tp th.
1.1.3. Vai trò truyền thông nội bộ
1.1.3.1 Xây dựng và phát triển thương hiệu của doanh nghiệp
17
1.1.3.2 Kết nối chiến lược kinh doanh, thúc đẩy phát triển DN.
n
18
1.1.3.3 Xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp
19
1.1.3.4. Xây dựng, thiết lập và duy trì mối quan hệ có lợi giữa các tổ
chức và nhân viên
-
.
H
20
i.
1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng tới truyền thông nội bộ
Trong hong truyi b t s yu t ng
th ng trc tip hou
qu c
-
-
-
-
+
+
21
+
1.1.5. Tầm quan trọng của truyền thông nội bộ trong tổ chức
n
1.2. Nội dung của hoạt động truyền thông nội bộ
Hong truyi b trong t chc, doanh nghip rt phong
i bng ho
22
1.2.1. Tổ chức các sự kiện nội bộ (events)
S ki i gp gi
c t chng dc bi, tng kt cu
T ch kin ni b ng gn ki b t
chc, doanh nghip li vi nhau.
c ca s kin ni b ng bao gm:
- S ki i c kin t ch
i cc gp mc gii thi
tp hun v p, b quy tc ng x, cam kt, t
mnh ca doanh nghip
- Tii ca CBCNV khi tng k
o doanh nghip chia s
nha doanh nghip, nh
h
- Hi thao, Hi din, Hc gp ga
ph th hit
vic.
- Chuyc t, hc tp kinh nghim gi ph
ni b trong doanh nghi ph
hc hu v thc t c ca nhng b ph
h tr nhau tc.
1.2.2. Phát hành bản tin nội bộ (newsletter, newspapers)
ng truyu bi hot
ng ca t chc. Bn tin ni b ng xut bnh k cp ti nhng
g din ra trong t ch
a h.
23
Mi doanh nghi
cu t chc thc hin bn tin ni b xut bn ho
c ph bin nht vdoanh nghip t xut bn bn tin
ni b. Ban truy chm v mt n
b
Bn tin ni b ca doanh nghic th hi
thc:
- Bn tin ni b i dng in:
Bn tin ni b dc
a doanh nghip cn truyn ti ti CBCNV c
ng trang vit nhiu ho
- Bn tin ni b i dn t:
-
1.2.3. Vận hành website nội bộ:
24
Vi nng vi nhiu hp
, website ni b tr
trong t chc, doanh nghip tham gia hoi. c
p cn v
gu qu
Website ni b bin nh s
t nm vi rng mng PR ni b nu bit
tn dng tc kt n u qu PR ni b
trong t chc, doanh nghip.
1.2.4. Các hoạt động truyền thông khác
ng truyi b u nh
th dng nhin h tr giao ting
a t chc, doanh nghi la chn nh
thc truyi b u qu vc la ch
ph thum ca t chc.
- Giao tiếp trực tiếp (face – to – face, Interpersonal communication):
i giao tip
bng nhip trc tin
thng vu qu nht. Bp trc tip cho
hi c ch phi ln hi nhanh
nht.
Gp gi, hp mt trc ti truyi b.
ng phi bao gi th tt c
c tii vi nhau.
- Bảng thông báo (notice board, bulletin board):
Nhng bp v t t
n ti tt c nh