ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ THU HẬU
HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH HÀ TĨNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ THU HẬU
HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH HÀ TĨNH
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS KHU THỊ TUYẾT MAI
Hà Nội – 2014
MỤC LỤC
Danh mục các từ viết tắt i
Danh mục sơ đồ, bảng, biểu ii
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN
LỰC TRONG LĨNH VỰC NGÂN HÀNG 8
1.1. Một số vấn đề lý luận chung về quản lý nguồn nhân lực trong lĩnh
vực ngân hàng thƣơng mại 8
1.1.1. 8
1.1.2. 11
1.2 Kinh nghiệm QLNNL tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Kỹ thƣơng
Việt Nam-Techcombank và bài học cho Ngân hàng TMCP Công thƣơng
Việt Nam-chi nhánh Hà Tĩnh 21
-Techcombank 21
- 31
Chƣơng 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN
LỰC TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM-CHI
NHÁNH HÀ TĨNH 33
2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam-chi nhánh
Hà Tĩnh 33
33
34
: 35
2.1.4. 38
2.2. Thực trạng nguồn nhân lực 38
2009 2013 38
39
2.3. Thực trạng công tác quản lý nguồn nhân lực tại NH TMCP Công
Thƣơng Việt Nam-chi nhánh Hà Tĩnh 41
41
2.3.2 47
53
56
60
63
2.4. Đánh giá công tác quản lý nguồn nhân lực tại NH TMCP Công
Thƣơng Việt Nam-chi nhánh Hà Tĩnh 64
2.4.1. 64
66
67
70
Chƣơng 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI NH TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM-CHI NHÁNH HÀ TĨNH 72
3.1. Quan điểm, định hƣớng hoàn thiện quản lý nguồn nhân lực. 72
72
78
3.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý nguồn nhân lực 79
79
80
81
82
84
3.2.6 90
3.3. Một số kiến nghị đối với NH TMCP Công Thƣơng Hà Tĩnh 92
KẾT LUẬN 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO 96
PHỤ LỤC
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TT
1
2
CBNV
3
DN
4
5
KHKT
6
KPI
Key Performance Indicator
7
KHDN
8
NHNN
9
NHCT
10
NHTM
11
NNL
12
NSNN
13
14
QLNNL
15
TCCB
ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU
23
27
37
49
- 38
- 2013 39
39
40
theo tr 41
2 2013
62
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Mt trong nh nh s n c
b nn kinh t doanh nghi i.
Ngun ln, ngun la mi doanh
nghip, tr ng nn c qun
u qu. Ho ng ca doanh nghi c v n s hay
thuc rt nhing ca nguc. Thc tii
sng kinh t i Vit Nam trong thi gian qua cho thu kin kinh
t th cnh tranh gay gc
ca mi doanh nghing, quynh s
b tn tn c i th, doanh
nghip ci cho tng v c; nhi
ng k nghip cn thi
vic cu qu thc
hic phc hin
sao cho t ng n l vic,
cng hin hp.
y, qut nguc s m bo cho doanh nghi
i th cnh tranh bn vng trong nn kinh t th ng
cnh tranh gay gt. , QLNNL ch t chc
p trong t chc gc
n thii vi s
a t cht c u nhn th
c tm quan trnt chic ct
ph thip k hoch chic tng th ca
doanh nghi
2
Business-A Manangerial Perspective, p.688, Addison-Wesley Publishing
Company).
c kinh t c bi
n thc tm quan trng ca ngu
nh vi dn
vin ngu u qu n
vng nhm to ra li th cnh tranh vi th y,
hic cTMCP
Viu v cn
khc ph
i mong mun vn dng nhng kin thc hc v
khoa hc quu thc trc ca
c gii quyt nhng v bt cp, tn ti
ca thc tin t ng thu qu ci Chi
i gian t “Hoàn thiện quản lý nguồn nhân lực
trong lĩnh vực ngân hàng tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – chi
nhánh Hà Tĩnh” u cho lut nghip.
c thc hin nhm gii quy u sau:
-
-
2. Tình hình nghiên cứu
trong
1/ Chris Hendry (2012), Human Resource Management, ] trong
3
quan t
2/ Jamie A. Gruman, Alan M. Saks (2011), Performance management and
employee engagement. t nhnh, rt nhiu doanh nghip hii
i hong ca h thng qu
u ca vic thc hic ca n
cho rng, t chc s u cao nht nng s hot
ng ca h thng qui vic khuy tham gia ci lao
thp cn mi v
qu n mnh s tham gia ci lao
ng ly s tham gia cng ti mi giai
n c
3/ Robert E. Lewis, Robert J. Heckman (2006), Talent management: A
critical reviewt u nhng v n qun
bao gm v qu
ca qu c khoa hc v
ngu nhn mnh, qu
m qun tr chic.
4/ David G. Collings, Kamel Mellahi (2009), Strategic talent management:
A review and research agendat nhng, mng
qu i doanh nghi c c
4
c
m hn ch n th hin ch nh
qut ranh gi
nim. ng cc mnh
qu n m
t v quu mt s v
n tr phi mc qu
5/ Eric Schulz, Sanjib Chowdhury, David Van de Voort
(2013), Firm
Productivity Moderated Link Between Human Capital and Compensation:
The Significance of Task-Specific Human Capital khnh,
ngun vn i, th hin qua tri thm ci lao
n lc then cht tc ca doanh nghi
c r
ngun vi ng s c kt qu cao trong
t v ngun vi ch ra rng, ngun vn con
c (t l thun) vi s . S dng d liu t
i din cho 72 doanh nghi
u m gi c vn con
i vng tng
a doanh nghip.
Về các công trình trong nước:
"Con người Việt Nam - mục tiêu và động lực phát triển kinh tế - xã hội
5
"Chiến lược phát triển nguồn nhân lực của Việt Nam
Ng
"Nhu cầu nhân
lực của ngành ngân hàng Việt Nam thời điểm đầu thế kỷ XXI
"Khảo sát nhân lực ngành
ngân hàng Việt NamGiải pháp đáp ứng nhu
cầu phát triển nguồn nhân lực Ngân hàng Việt Nam thời điểm đầu thế kỷ XXI"
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
cho ngành ngân hàngQuản trị nguồn nhân lực’’
“Quản trị ngân hàng thương
mại”
"Giải pháp
nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Nhà nước
Giải pháp nâng cao chất lượng
công tác đào tạo phát triển nguồn nhân lực hệ thống Ngân hàng Nhà nước
6
trong giai đoạn hiện nay, ho
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
3.1. Mục đích nghiên cứu
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
.
-
-.
-
.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
4.1 Đối tượng nghiên cứu:
c t
.
4.2 Phạm vi nghiên cứu:
+ V
ng t
+ V th c ti chi
(2009-2013)
7
5. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài
- liu: Tng hp s liu c
ch.
- ng hp: c s d c trng
c t
- dng trong vii chiu thc tin
qu gia Techcombank vi NH TMCP CT-
ging c
- liu ch yu ly t ngun th cp: bao gm h
th liu thng
n thc trng quc t
6. Kết cấu đề tài gồm 3 chƣơng
CHƢƠNG 1:
G
CHƢƠNG 2:
CHI
CHƢƠNG 3:
-
8
Chƣơng 1
LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
TRONG LĨNH VỰC NGÂN HÀNG
1.1. Một số vấn đề lý luận chung về quản lý nguồn nhân lực trong
lĩnh vực ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Nguồn nhân lực và quản lý nguồn nhân lực
1.1.1.1. Nguồn nhân lực:
-
nh . Theo
: “Nguồn nhân lực hay nguồn lực lao động
bao gồm số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động (trừ những
người tàn tật, mất sức lao động loại nặng) và những người ngoài độ tuổi lao
động nhưng thực tế đang làm việc”.
“Nguồn nhân lực là nguồn lực của mỗi con người gồm có thể lực và trí lực.
Nguồn nhân lực trong tổ chức bao gồm tất cả mọi cá nhân tham gia bất cứ
hoạt động nào với bất cứ vai trò nào trong tổ chức”.
,
-
9
1.1.1.2. Quản lý nguồn nhân lực
-
những hoạt động nhằm tăng
cường những đóng góp có hiệu quả của cá nhân vào mục tiêu của tổ chức
trong khi đồng thời cố gắng đạt được các mục tiêu xã hội và mục tiêu cá
nhân: “Quá trình tuyển mộ,
lựa chọn duy trì, phát triển và tạo mọi điều kiện có lợi cho nguồn nhân lực
trong một tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đặt ra của tổ chức đó”.
g: “Quản lý nguồn nhân lực là phối hợp một cách tổng
thể các hoạt động hoạch định, tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, động
viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nguồn nhân lực thông qua tổ chức
nhằm đạt được mục tiêu chiến lược và định hướng viễn cảnh của tổ chức”.
10
-
L
Một là
Hai là
ph
Ba là: QTNNL
Bốn là
11
1.1.2. Nguồn nhân lực và quản lý nguồn nhân lực trong lĩnh vực
ngân hàng
1.1.2.1. Khái niệm và đặc điểm của nguồn nhân lực trong lĩnh vực
Ngân hàng
-
Nguồn nhân lực là một nguồn lực sống ci vi
i ch yc th hin ng ci. Trong khi
tn tc l kho mnh. Do
c ngh nghip c
th kho mn ch ng l
kh ng v ng t ch a doanh nghip
n lc quan trng nht ca ngn hng
c ht, s n ca doanh nghi c
c li. Doanh nghi
tuyn dc hiu ch c
nguyn s dng
c cho doanh nghip. Nanh
nghip s ng vng ct.
ng ph kho mnh. Nhiu
12
doanh nghip ch
n sc kho ca h n cho sc kho cng gim
c lao ng ca h s sm b
n lc, quan ni
s a nguc vn l
Bt ng nhnh
u mang tt t
ch thc hin
c ma t chc i cho
s ong kinh doanh.
Nguồn nhân lực là nhân tố chủ yếu tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
ch yu ti nhun cho doanh nghip b
th kt tinh ca st
nhiu yu t t ca sn ph u t con
u t quynh.
Nguồn nhân lực là nguồn lực mang tính chiến lược:
Vic qun s tn tn
bn vng ci s a kinh t tri thc, s
trin v kinh t a nguc, vt lc, th lc
cng b gim so vi thc
cc bi
lhiu bit, tri thc khoa h n lc quan
trng nh
Ngun lc nhng nht
trong hong kinh t i. Trong thi ca kinh t tri thc, hong
c qung
nhi o nhi
13
Nguồn nhân lực là một nguồn lực vô tận.
n, doanh nghing
ngun l
n. S n tri thc khai
n.
Khoa hc hc tp ca con
t vic, doanh nghip
m n
1.1.2.2. Quản lý nguồn nhân lực trong lĩnh vực ngân hàng thương mại
-
-
+ Nhóm yếu tố bên ngoài ngân hàng
Nền kinh tế
gi
14
Môi trường pháp lý
M
Văn hoá - xã hội
th
Khoa học kỹ thuật
t hay
r
15
-
tinh
Đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
q
16
QLNNL .
c
+ Nhóm yếu tố bên trong ngân hàng
Sứ mạng và mục tiêu của ngân hàng
h
C
ph
.
Ng
Chính sách và chiến lược của ngân hàng
17
x
Bầu không khí văn hoá của ngân hàng
doa
1.1.2.3. Nội dung quản lý nguồn nhân lực trong NHTM
v
18
:
-
-
- -
-
-
,
,
. Theo ,
.
.
-