Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

bộ đề thi cuối năm lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.19 KB, 19 trang )

Trờng tiểu học
điệp nông
(Đề 1)
đề kiểm tra Cuối năm học 2008 - 2009
Môn: Toán 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1: (2 điểm). Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng:
a) 1tạ5kg = kg
A. 15 B. 105 C. 150 D. 1500
b) Trong các số 605 , 4136 , 1207 , 2640
Số chia hết cho 3 là:
A. 605 B. 4136 C. 1207 D. 2640
c) Số thích hợp để viết vào ô trống của
5
=
33
15
là:
A. 3 B. 11 C. 15 D. 33
d) Phân số bằng phân số
3
2
là:
A.
6
2
B.
3
4
C.
12


8
D.
10
6
Bài 2: (3 điểm). Tính:
a)
17
3
17
8
17
13
+
b)
6
5
)
5
1
3
1
( x+
c)
3
2
:
4
3
5
4

x
d)
15
2
:72:
5
3
+
Bài 3: (2 điểm). Tìm x
a) x
4
1
2
1
=
b)
4
3
x x =
12
5
Bài 4: (2 điểm). Một hình bình hành có chiều cao bằng
3
2
cạnh đáy và chiều cao
hình bình hành là 250cm. Tính diện tích hình bình hành đó?
Bài 5: (1 điểm).
Hãy viết năm phân số khác nhau lớn hơn
7
5

và bé hơn
7
6
Biểu điểm chấm môn toán 4
Bài 1: (2 điểm).
Học sinh ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng, mỗi ý đợc 0,5 điểm.
a) B. 105 b) D.2640 c) B. 11 d) D.
12
8
Bài 2: (3 điểm). Mỗi ý đúng đợc 0,75 điểm.
a)
17
3
17
8
17
13
+
b)
6
5
)
5
1
3
1
( x+
=
17
3

17
21

(0,25 điểm) =
6
5
13
8
x
(0,25 điểm)
=
17
18
(0,5 điểm) =
9
4
(0,5 điểm)
c)
3
2
:
4
3
5
4
x
d)
15
2
:72:

5
3
+
=
3
2
:
5
3
(0,25 điểm) =
2
105
10
3
+
(0,5 điểm)
=
10
9
(0,5 điểm) =
5
264
(0,25 điểm)
* L u ý: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu kết quả tính cha tối giản cho 0,5 điểm/ 1 ý.
Bài 3: (2 điểm). Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
a) x
4
1
2

1
=
b)
4
3
x x =
12
5
x =
2
1
4
1
+
(0,5 điểm) x =
4
3
:
12
5
(0,5 điểm)
x =
4
3
(0,5 điểm) x =
9
5
(0,5 điểm)
Bài 4: (2 điểm).
Sơ đồ

Chiều cao
Cạnh đáy
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm)
Số đo chiều cao hình bình hành là: 250 : 5 x 2 = 100 (cm) (0,5 điểm)
Số đo cạnh đáy hình bình hành là: 250 - 100 = 150 (cm) (0,25 điểm)
Diện tích hình bình hành là: 150 x 100 = 15000 (cm
2
) (0,5 điểm)
Đáp số: 15000 cm
2
(0,25 điểm)
Bài 5: (1 điểm).
Quy đồng các phân số: (0,5 điểm)
42
30
7
5
=
42
36
7
6
=
5 phân số lớn hơn
7
5
và nhỏ hơn
7
6


42
35
;
42
34
;
42
33
;
42
32
;
42
31
(0,5 điểm)
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2008-2009
Môn Toán : Lớp 4
250cm 0,25 điểm
Trờng tiểu học
điệp nông
(Đề 2)
Thời gian 60 phút làm bài
Họ và tên: lớp: Trờng Tiểu học Điệp Nông
Bài 1( 2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 274896 là:
A. 7 B. 70 C. 7000 D. 70 000
b) Phân số
6
5

bằng phân số nào dới đây:
A.
24
20
B.
20
24
C.
18
20
D.
20
18
c) Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm của 1m
2
27cm
2
=
A. 127 cm
2
B. 10027 C. 1027cm
2
D. 10027cm
2
Bài 2:( 2 điểm) Cho biểu thức A = X x 5 + 7
a) Tìm A biết: X = 400.
b) Tìm X biết A = 10 042
Bài 3:( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 496 x 307 - 72 512 : 352
b) (32508 + 154800 : 75 ) : 86

Bài 4: (4 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 150 cm, chiều rộng bằng
3
2
chiều dài.
a) Tính diện tích hình chữ nhật đó.
b) Một hình tam giác có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên và có tổng của
cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai bằng 240cm. Tổng của cạnh thứ hai và thứ ba bằng 190
cm. Tính độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó.
Cách đánh giá cho điểm Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2 điểm)
a) Nếu khoanh đúng D đợc 0,6 điểm
b) Nếu khoanh đúng A đợc 0,7 điểm
c)Nếu khoanh đúng D đợc 0,7 điểm
Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi ý a,b đúng đợc 1 điểm.
A = X x 5 + 7
a) Thay X = 400 vào biểu thức ta có: 0,25 điểm
A = 400 x 5 + 7 0,25 điểm
A = 2000 + 7 0,25 điểm
A = 2007 0,25 điểm
b) Thay A = 10 042 vào biểu thức ta có:
X x 5 + 7 = 10 042 hoặc 10 042 = X x 5 + 7 0,25 điểm.
X x 5 = 10 042 - 7 0,25 điểm
X x 5 = 10 035
X = 10 035 : 5 0,25 điểm
X = 2007 0,25 điểm
Bài 3: ( 2 điểm)Mỗi ý a, b đúng đợc 1 điểm:
a) 496 x 307 - 72 512 : 352 ; b) (32508 + 154800 : 75 ) : 86
= 152272 - 206 (0,5 điểm) ; = (32508 + 2064) : 86 (0,5 điểm)
= 152066 (0,5 điểm) ; = 34572 : 86 (0,25 điểm)

= 402 (0,25 điểm)
Bài 4:(4 điểm) HS làm đúng mỗi ý a, b đợc 2 điểm:
a)- HS vẽ sơ đồ chính xác đợc 0,25 điểm.
- Tìm đợc chiều dài, chiều rộng, diện tích hình chữ nhật và đáp số đợc
1,75 điểm.
b) HS tính đợc chu vi, độ dài các cạnh của tam giác và đáp số đúng đợc
2 điểm
*L u ý: + Nếu lời giải sai, phép tính đúng không đợc điểm.
- Phép tính trên sai, phép tính dới đúng không đợc điểm.
- Không có tên đơn vị hoặc sai tên đơn vị không đợc điểm
TRờng Tiểu học
ĐIệP NÔNG
(đề 3)
đề kiểm tra định kì cuối Năm học 2008 - 2009
Môn Toán 4
(Thời gian làm bài 60 phút)
Bài 1. (3điểm) Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy
ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời đúng.
1. Trong các phân số
5
4
;
4
5
;
9
5
;
9
4

phân số lớn nhất là:
A.
5
4
B.
4
5
C.
9
5
D.
9
4
2. Số thích hợp để viết vào của
21
3
7
=
là:
A. 1 B. 7 C. 3 D. 21
3. Trong các phân số
6
5
;
40
25
;
45
32
;

36
16
, phân số bằng
9
4
là:
A.
6
5
B.
40
25
C.
45
32
D.
36
16
4. 4m
2
8dm
2
= dm
2
. Số thích hợp để điền vào chỗ dấu chấm là:
A. 48 B. 408 C. 4008 D. 40008
5. Trên bản đồ có tỉ lệ 1:1000 000, vị trí hai điểm A và B cách nhau 5mm thì khoảng
cách thật giữa A và B là:
A. 1000 000mm B. 1000 000m C. 5000 000mm D. 50km
6. Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:

A. 306 B. 810 C. 7259 D. 425
Bài 2. (2 điểm) Tính
a)
12
5
12
9
+
b)
7
2
35
14

c)
3
1
:
2
1
5
2
ì
Bài 3. (1 điểm) Tìm y:
a)
3
2
7
2
=ì y

b)
3
2
1
9
2
+=+ y
Bài 4. (3 điểm)
a) (2 điểm) Một hình bình hành có chiều cao kém độ dài cạnh đáy 21cm. Chiều cao
bằng
5
2
độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.
b) (1 điểm) Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm gì?
Bài 5. (1 điểm) Tính:
42
3
30
3
20
3
12
3
6
3
2
3
+++++
Trờng Tiểu học
điệp nông

Biểu điểm Bài kiểm tra cuối Năm học 2007 - 2008
Môn Toán 4
(Thời gian làm bài 60 phút)
Bài 1. (3 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0.5điểm
1, B.
4
5
4, B. 408
2, A. 1
5, C. 5000 000mm
3, D.
36
16
6, B. 810
Lu ý: Nếu HS ghi cả 4 phơng án A, B, C, D và khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án
đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bài 2. (2 điểm) Mỗi ý a, b tính đúng đợc 0.5điểm
ý c tính đúng đợc 1điểm
a)
12
5
12
9
+
=
6
7
12
14
12

59
==
+
(0.5điểm) b)
7
2
35
14

=
4
3535
10
35
14
=
(0.5điểm)
c)
3
1
:
2
1
5
2
ì
=
3
1
:

10
2
(0.5điểm)
=
5
3
10
6
=
(0.5điểm)
Bài 3. (1 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0.5điểm
a)
3
2
7
2
=ì y
y =
7
2
:
3
2
(0.25điểm)
y =
3
7
6
14
=

(0.25điểm)
b)
3
2
1
9
2
+=+ y

3
5
9
2
=+ y
(0.25điểm)

9
2
3
5
=y


=y
9
13
(0.25điểm)
Bài 4. (3 điểm) ý a, (2 điểm)
Ta có sơ đồ
Chiều cao 21cm

Cạnh đáy (0.5điểm)
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần) (0.25điểm)
Số đo chiều cao hình bình hành là:
21 : 3 ì 2 = 14 (con) (0.5điểm)
Số đo cạnh đáy hình bình hành là:
14 + 21 = 35 (cm) (0.25điểm)
Diện tích hình bình hành là:
35 ì 14 = 490 (cm
2
) (0.25điểm)
Đáp số: 490 cm
2
(0.25điểm)
ý b) (1 điểm) Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có hai cặp cạnh đối diện song
song (0.5điểm) và bằng nhau (0.5điểm)
Bài 5. (1 điểm)
Cách 1:
42
3
30
3
20
3
12
3
6
3
2
3

+++++
=
76
3
65
3
54
3
43
3
32
3
21
3
ì
+
ì
+
ì
+
ì
+
ì
+
ì
=
7
3
6
3

6
3
5
3
5
3
4
3
4
3
3
3
3
3
2
3
2
3
1
3
−+−+−+−+−+−
=
7
18
7
3
1
3
=−
C¸ch 2:

42
3
30
3
20
3
12
3
6
3
2
3
+++++
= 3






+++++×
42
1
30
1
20
1
12
1
6

1
2
1
= 3






×
+
×
+
×
+
×
+
×
+
×
×
76
1
65
1
54
1
43
1

32
1
21
1
= 3






−+−−+−+−+−×
7
1
6
1
6
1
5
1
4
1
4
1
3
1
3
1
2
1

2
1
1
= 3






−×
7
1
1
= 3
7
18
7
6

NÕu HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
TRờng Tiểu học
Điệp Nông
(đề 4)
đề kiểm tra định kì cuối Năm học 2008- 2009
Môn Toán 4
(Thời gian làm bài 60 phút)
Bài 1: Ghi lại câu trả lời đúng (2đ)
1/ 5km 60 m = m
A. 560 B. 5060 C. 506 D. 5600

2/ Trong các phân số:
5
6
;
17
18
;
2008
2007
;
28
27
phân số nhỏ hơn 1 là:
A.
5
6
B.
17
18
C.
2008
2007
D.
2008
2007

28
27
3/ Một hình vuông có diện tích là 25cm
2

. Chu vi hình vuông đó là:
A. 25 m B. 20 dm
2
C. 25 dm D. 20 dm
4/ Phân số nào sau đây bằng phân số
25
4
A.
25
8
B.
75
6
C.
75
12
D.
250
4
Bài 2: (2đ)
Cho các số: 2000; 2001; 205; 2007; 2008
a/ Số nào không chia hết cho 2?
b/ Số nào chia hết cho 3 và 9?
c/ Số nào chia cho 5 d 1?
d/ Số nào chia hết cho 3?
Bài 3( 3đ)
1. Tính(2đ):a/
4
3
-

4
1
+
8
3
b/
10
11
+
5
3
:
3
2
c/
8
5
:
3
2

ì
7
4
d/
15
11
-
5
2

:
4
3
2/ Tìm y (1đ):
a/ y
ì

5
2
= 2 -
15
4
b/ y
ì

5
1
= 1 +
5
2
Bài 4: ( 3đ)
a/ (2đ) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng và bằng chu vi của một
hình vuông có cạnh là 15 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
b/ (1đ) Cho ab + ba = 121 biết a- b = 5. Tìm ab.
TRờng Tiểu học
Điệp Nông
(đề 5)
Bài kiểm tra định kì cuối Năm học 2008- 2009
Môn Toán 4
(Thời gian làm bài 60 phút)

Bài 1. (2 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng
1. 15 tạ = .
A. 1tấn 5 tạ B. 1 tấn 50 tạ C. 5 tạ D. 15 tấn
2. 5 thế kỉ 5 năm = .
A. 55 năm B. 550 năm C. 505 năm D. 25 năm
3.
2
1
ngày = .
A. 10 giờ B. 8 giờ C. 6 giờ D. 12 giờ
4. Khi chiều dài của một hình chữ nhật giảm đi một nửa thì diện tích của hình chữ
nhật đó sẽ:
A. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 3 lần
B. Giảm đi 1 nửa D. Không thay đổi
Bài 2. (2 điểm) Trong hình bên, hình chữ nhật
ABCD có diện tích bằng 18cm
2
. Hãy tính diện
tích hình bình hành MNBA
M N
A B
Bài 3. (3 điểm) C D
1. Tính (1,5 điểm)
a)
12
8
3
7
4
3

++
b)
6
5
:
8
5
c) (
8
6
4
7

) :
2
3
2. Tìm x
a)
x
x 5ì
= 5
c)
ab

ì
x =
abab
(
ab



0)
b) Phải nhân số 32 với số nào để đợc kết quả là 3232
Bài 4. (3 điểm)
1. Điền dấu thích hợp vào ô trống
a)
)1(
1
+ì aa

1
11
+

aa
b)
43
1
ì

4
1
3
1

2. Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 167 và số thứ nhất hơn số thứ hai
26 đơn vị.
2cm
3cm
>, <, =

Trờng Tiểu học
Điệp Nông
Biểu điểm Bài kiểm tra cuối Năm học 2008- 2009
Môn Toán 4
(Thời gian làm bài 60 phút)
Bài 1. (2 điểm)
ý 1) A (0,5 điểm)
ý 2) C (0,5 điểm)
ý 3) D (0,5 điểm)
ý 4) B (0,5 điểm)
Bài 2. (3 điểm)
Lí luận: Chiều dài AB vừa là chiều dài hình chữ nhật vừa là cạnh đáy hình bình
hành (0,75điểm)
- Tính AB: 18 : 3 = 6 (cm) (1 điểm)
- Diện tích hình bình hành: 6 ì 2 = 12 (cm
2
) (1 điểm)
- Đáp số 12 cm
2
(0,25điểm)
Bài 3. 1. Mỗi ý đúng 0.5điểm
a)
4
3
+
3
7
+
12
8

=
12
33ì
+
12
74 ì
+
12
8
=
12
9
+
12
28
+
12
8
=
12
45
= 3
12
9
= 3
4
1
b)
8
5

:
6
5
=
58
65
ì
ì
=
40
30
=
4
3
c) (
8
6
4
7

) :
2
3
=
1
8
8
8
627
==

ì
2. Tìm x Đúng mỗi ý 0,5 điểm
a)
x
x 5ì
= 5 => x = 1
b) 3232 : 32 = 101 => số 101
c) x =
abab
:
ab
= 101
x = 101
Bài 4.
a)
)1(
1
+ì aa

1
11
+

aa
(1 điểm)
b)
43
1
ì


4
1
3
1

(1 điểm)
c) Tính tổng 2 số: 167 ì 2 = 334 (0,5 điểm)
Số lớn: (334 + 26) : 2 = 180 (0,25 điểm)
Số bé 334 180 = 154 (0,25 điểm)
Đáp số 154, 180 (0,25 điểm)
Sơ đồ (0,25 điểm
Trờng Tiểu học
Điệp Nông
(đề 6)
Bài kiểm tra khảo sát chất lợng cuối HK II
Môn Toán 4 năm học 2008 - 2009
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên: . lớp: 4
= =
Bài 1. (1 điểm) ghi lại vào giáy kiểm tra câu trả lời đúng:
a) Trong các số 3240; 4155; 89780; 726930; 3006. Số chia hết cho cả 2, 5 và 9 là:
A. 89780 ; 3240 B. 3240 ; 726930 C. 3006 ; 726930
b) Phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2007 là:
A.
3
2004
B.
2
2005
C.

1
2006
Bài 2. (2 điểm) Tính:
2
1
5
3
3
2
+
2006 + (10500 : 50 189)
4 :
15
3
5
4
ì
2789 ì 13 + 2789 ì 87
Bài 3. (2 điểm) Tìm x
3
1
15
=
x
48240 : x = 24
2
14
>
x
x 2005 ì 2 = 67804

Bài 4. (2 điểm) Một cửa hàng nhập về tất cả 7490kg gạo. Trong đó số gạo nếp bằng
3
2
số gạo tẻ. Tính xem cửa hàng đó nhập về bao nhiêu ki lô gam gạo mỗi loại?
Bài 5. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD
(hình vẽ). Biết cạnh đáy dài 35cm, chiều cao
bằng
5
2
cạnh đáy.
a) Tính diện tích hình bình hành ABCD?
A B
C D
b) Chỉ dùng một đoạn thẳng chia hình ABCD thành hai phần và ghép lại để đợc hình
chữ nhật (vẽ hình thể hiện cách cắt, ghép)
Trờng Tiểu học
Điệp Nông
(đề 1)
Bài kiểm tra định kì cuối Năm học 2008- 2009
Môn Tiếng Việt 4
(Thời gian làm bài 60 phút)
I. Chính tả
1. Gv đọc cho học sinh viết bài rồi trả lời câu hỏi
Bài viết: Đàn ngan mới nở (Viết từ Đôi mắt chỉ bằng hột cờm đến cái chân bé tí
màu đỏ hồng Tiếng Việt 4 tập 2 trang 119)
2. Trả lời câu hỏi Ghi lại câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra
a) Đoạn văn trên miêu tả về:
A. Cái đầu, cái bụng, cặp mỏ
B. Đôi mắt, cái mỏ, cái đầu, đôi chân của những chú ngan mới nở
C. Cái bụng, bộ lông, cái đầu

D. bộ lông, cặp mỏ, đôi cánh
b) Trong câu Đôi mắt chỉ bằng hột cờm, đen nhánh hạt huyền, lúc nào cũng
long lanh đa đi đa lại nh có nớc, làm hoạt động hai con ngơi bóng mỡ
Chủ ngữ là:
A. Hai con ngơi
B. Đôi mắt
C. Hột cờm
D. Nớc
III. Tập làm văn
Gia đình em có rất nhiều con vật nuôi. Em hãy tả lại một con vật nuôi mà em
yêu thích nhất.
Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả:
đàn ngan mới nở
Đôi mắt chỉ bằng hột cờm, đen nhánh hạt huyền, lúc nào cũng long lanh đa đi đa
lại nh có nớc, làm hoạt động hai con ngơi bóng mỡ. Một cái mỏ màu nhung hơu, vừa
bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ cũng mềm nh thế, mọc ngăn ngắn đằng trớc. Cái
đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dới bụng, lủn chủn hai cái chân bé tí màu hồng
Tô Hoài
Trờng Tiểu học
Điệp Nông
Biểu điểm Bài kiểm tra cuối Năm học 2008 2009
Môn Tiếng Việt 4
(Thời gian làm bài 60 phút)
I. Chính tả (5 điểm)
1. Bài viết chính tả (3,5điểm)
- Bài viết sạch sẽ trình bày đẹp, không mất lỗi 3,5 điểm
- Viết sai 1 3 lỗi trừ 1 điểm
- Sai 4 10 lỗi trừ 2 điểm
- Sai trên 10 lỗi trừ 3 điểm
(Nếu học sinh mắc lỗi giống nhau trừ một lần)

2. Trả lời câu hỏi
a) ý B (0,5 điểm)
b) ý B (0,5 điểm)
c) Ghi lại câu đúng có hình ảnh so sánh (0,5 điểm)
II. Tập làm văn (5 điểm)
- Bài văn đủ bố cục chặt chẽ, trình bày lu loát, diễn đạt mạch lạc, chữ viết đẹp,
đúng chính tả, đúng từ ngữ, ngữ pháp, không mắc lỗi (5 điểm)
- Diễn đạt đủ ý mắc vài lỗi chính tả, lỗi dùng từ (3 - 4 điểm)
- Bài viết sơ sài, mắc nhiều lỗi về câu, chính tả (2 2,5 điểm)
- Lạc đề (1 điểm)
Trờng Tiểu học
Điệp Nông
(đề 2)
Bài kiểm tra khảo sát chất lợng cuối HK II
Môn Tiếng Việt 4 năm học 2008 - 2009
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên: . lớp: 4
Bài 1. Chính tả: Điền phụ âm l hay n vào chỗ chấm
Ngày 19/8/2005 à một ăm cả .ớc ô ức àm ễ kỉ iệm sáu
mơi ăm ngày thành ập ực ợng công an nhân dân.
Bài 2. Luyện từ câu
Gạch dới câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn sau:
Cả thung lũng giống nh bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới
bắt đầu. Thanh niên đeo gùi vào rừng. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nớc. Em nhỏ
đùa vui trớc nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rợu cần. Các bà, các chị
sửa soạn khung cửi
Bài 3. Đọc bài Chiếc lá (Tiếng Việt 4 Trần Hoài Dơng), em hãy khoanh vào chữ
cái trớc câu trả lời đúng.
1. Câu chuyện trên có những nhân vật nào nói với nhau?
a. Chim sâu và bông hoa.

b. Chim sâu và chiếc lá.
c. Chim sâu, bông hoa và chiếc lá.
2. Vì sao bông hoa biết ơn chiếc lá?
a. Vì lá suốt đời chỉ là chiếc lá bình thờng.
b. Vì lá đem lại sự sống cho cây.
c. Vì lá có lúc biến thành mặt trời.
3. Trong câu chuyện trên có những kiểu câu kể nào?
a. Chỉ có kiểu câu Ai làm gì?
b. Chỉ có kiểu câu Ai làm gì? Ai thế nào?
c. Chỉ có kiểu câu Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?
Bài 4. Tập làm văn
Trên đờng từ nhà tới trờng có rất nhiều cây xanh cho bóng mát. Em hãy tả lại
một cây mà em thích nhất sau mỗi lần từ trờng trở về nhà.
Họ và tên :
Trờng Tiểu học Điệp Nông
Lớp 4C
(đề 3)
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm học 2008 - 2009
Môn Tiếng Việt 4
( Bài kiểm tra đọc- đọc hiểu)
I . Đọc thành tiếng : (5 điểm )
Bài đọc : GV cho học sinh đọc một trong hai bài tập đọc sau:
1 / Ngời ăn xin ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - trang 30 )
2 / Trung thu độc lập ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - trang 66 )
( Tốc độ đọc khoảng 90 - 120 tiếng / 1 phút ) .
II . Đọc thầm và làm bài tập :( 5 điểm ) ( phần này HS làm trong 20 phút)
Bài đọc thầm : đàn ngan mới nở
Những con ngan mới nở đợc ba hôm chỉ to hơn cái trứng một tí .
Chúng có bộ lông vàng óng một màu vàng đáng yêu nh màu của những con tơ
nõn mới guồng. Nhng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ. Đôi mắt chỉ bằng hột cờm, đen

nhánh hạt huyền, lúc nào cũng long lanh đa đi đa lại nh có nớc, làm hoạt động hai con
ngơi bóng mỡ. Một cái mỏ màu nhung hơu, vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ
cũng mềm nh thế, mọc ngăn ngắn đằng trớc. Cái đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dới
bụng, lủn chủn hai cái chân bé tí màu hồng .
Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời
đúng để hoàn thành các câu hỏi sau :
Câu 1 : Bài Đàn ngan mới nở trên miêu tả về :
A. Cái đầu, cái bụng, cặp mỏ của những chú ngan mới nở.
B. Bộ lông, đôi mắt, cái mỏ, cái đầu, đôi chân của những chú ngan mới nở.
C. Cái bụng, bộ lông, cái đầu của những chú ngan mới nở.
D. Bộ lông, cặp mỏ, đôi cánh của những chú ngan mới nở.

Câu 2 : Trong câu Đôi mắt chỉ bằng hột cờm, đen nhánh hạt huyền, lúc nào cũng long
lanh đa đi đa lại nh có nớc, làm hoạt động hai con ngơi bóng mỡ ". Chủ ngữ là :
A. Đôi mắt chỉ bằng hột cờm C. Đôi mắt
B. Hột cờm D. Hai con ngơi
Câu 3 : Từ tả màu cái mỏ của con ngan con mới nở là ?
A . vàng óng B . đen nhánh hạt huyền
C . nhung hơu D . bằng ngón tay đứa bé mới đẻ
Câu 4 . Trong bài trên mỏ con ngan đợc so sánh với :
A. Màu nhung hơu B. những con tơ nõn mới guồng .
C. ngón tay đứa bé mới đẻ D. mềm nh ngón tay em bé mới đẻ .
Câu 5 : Câu "Cái đầu xinh xinh, vàng nuột ." là câu kể :
A. Ai - làm gì ? B. Ai - thế nào ? C. Ai - là gì ?
Câu 6 : . Con ngan con mới nở đợc so sánh với:
A. ngón tay đứa bé mới đẻ B. con tơ nõn mới guồng
C. nớc D. cái trứng
Câu 7 : Xác định thành phần câu ( trạng ngữ , chủ ngữ , vị ngữ ) trong câu sau :
Ngày nay, ngan đợc nuôi phổ biến trên quê hơng em.
Họ và tên :.

Trờng Tiểu học Điệp Nông
Lớp 4C
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm học 2008 - 2009
Môn Tiếng Việt 4
( Bài kiểm tra viết 60 phút làm bà )
I. Chính tả : (5 điểm)
1. ( 3,5 điểm) GV đọc cho học sinh viết bài "Một ngời chính trực" . Viết từ đầu
.đến vua Lý Cao Tông ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 36 ) .
2. Bài tập chính tả: (1,5 điểm). Điền vào chỗ chấm l hay n:
à, thì ra à một chú chuồn chuồn kim. Đôi mắt chú mở to óng ánh dới
ánh ắng. Cái đầu chú thì tròn xoe. Đôi cánh mỏng màu xanh pha . ẫn màu vàng
nhạt, cứ rung rung nh sắp bay .ên.
II . Tập làm văn ( 5 điểm)
Gia đình em có rất nhiều con vật nuôi. Em hãy tả lại một con vật nuôi mà em
yêu thích nhất .
Trờng tiểu học
điệp nông
(đề 4)
đề kiểm tra chất lợng cuối năm học
Năm học: 2008 - 2009
Môn: Tiếng việt 4
Thời gian: 60 phút làm bài
I/ chính tả (4 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: "Con chuồn chuồn nớc"
(SGK Tiếng việt lớp 4 - Tập II - trang 127)
Tên bài, tên tác giả và đoạn: "Ôi chao! bay vọt lên" trong khoảng thời gian
15 phút.
II/ Luyện từ và câu (2 điểm)
Ghi dấu "x" vào trớc ý trả lời đúng các câu hỏi sau:
1. Thành ngữ nào dới đây nói về tinh thần dũng cảm?

Gan vàng dạ sắt
Chân lấm tay bùn
Vào sinh ra tử
Vai sắt chân đồng
2. Câu "Công thờng đi từng đôi nhẩn nha kiếm ăn giữa rừng" là loại câu gì?
Câu kể
Câu hỏi
Câu cầu khiến
Câu cảm
3. Trong các câu hỏi sau, câu nào là trạng ngữ chỉ mục đích?
Tại sao?
Để làm gì?
Nhằm mục đích gì?
Vì cái gì?
III/ Tập làm văn (4 điểm)
Em hãy tả một con vật nuôi mà em yêu thích.
Biểu điểm chấm tiếng việt 4
I/ chính tả: (4 điểm)
- Thời gian viết bài chính tả 15 phút.
- Viết tên bài, tên tác giả và đoạn từ: "Ôi chao! đến bay vọt lên".
* Yêu cầu:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn.
- Các nét chữ đều, đẹp, đúng khoảng cách, ghi dấu thanh đúng quy định, kiểu
chữ ổn định; khoảng cách giữa các tiếng trong đoạn đều nhau.
* Chú ý:
Đạt các yêu cầu trên đạt điểm tối đa (4 điểm).
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết
hoa đúng quy định ) trừ (0,5 điểm)/ 1 lỗi.
Nếu viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn
trừ 1 điểm toàn bài.

II/ luyện từ và câu (2 điểm)
1. (1 điểm) Đánh dấu "x" đúng vào mỗi ô trống cho 0,5 điểm.
Gan vàng dạ sắt (0,5 điểm) Vào sinh ra tử (0,5 điểm)
2. (0,5 điểm) Câu kể
3. (0,5 điểm)
Để làm gì? (0,25 điểm) Nhằm mục đích gì? (0,25 điểm)
III/ Tập làm văn (4 điểm)
a) Học sinh viết bài văn tả con vật đảm bảo các yêu cầu sau: (4 điểm)
- Căn cứ vào những yêu cầu bài học sinh nhắc lại những nét tiêu biểu nhất về
con vật minh yêu thích với các đặc điểm về hình dáng và thói quen sinh hoạt.
- Bài viết sử dụng các từ ngữ có hình ảnh, có cảm xúc. Chữ viết đẹp, câu văn
đúng ngữ pháp.
b) Học sinh có thể viết theo các yêu cầu sau:
* Mở bài (1 điểm). Giới thiệu con vật mình tả.
* Thân bài (2 điểm). Tả hình dáng bên ngoài của con vật (1 điểm).
Tả hoạt động và thói quen của con vật (1 điểm).
* Kết luận: (1 điểm). Nêu cảm nghĩ của mình về con vật đó.
c) Cách cho điểm:
Điểm 4: Đáp ứng hầu hết các yêu cầu trên.
Điểm 3: Bài đúng thể loại, đúng yêu cầu, nội dung tơng đối đầy đủ, còn mắc 2 -
3 lỗi về hình thức dùng từ
Điểm 2: Bài viết sơ sài, nội dung cha đầy đủ.
Điểm 1: Lạc đề
(đề 6) Đề kiểm tra chất lợng cuối năm học: 2008-2009
Môn Tiếng Việt : Lớp 4
Thời gian 60 phút làm bài
Họ và tên: lớp: Trờng Tiểu học Điệp Nông
I.Chính tả- Luyện từ và câu ( 5 điểm)
1.Chính tả:
- Giáo viên đọc cho HS viết tên đầu bài và đoạn " Mặt trời lên cao dần với

tinh thần quyết tâm chống giữ" trong bài Thắng biển- SGK Tiếng Việt lớp 4 tập II
trang 76. (Thời gian khoảng 15 phút)
2. Luyện từ và câu: a) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc thành ngữ nói về
quê hơng đất nớc tơi đẹp:
A. Non sông gấm vóc.
B. Quê hơng đất nớc.
C. Non xanh nớc biếc.
b) Cho câu sau: " Tra, n ớc biển xanh lơ và khi chiều tà, biển đổi sang màu xanh
lục.
- Xác định danh từ, động từ, tính từ trong các từ gạch chân trong câu trên.
-Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của câu văn trên.
II. Tập làm văn:( 5 điểm)
Hãy tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích nhất và nêu cảm nghĩ của em về
đồ vật đó.

×