Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GIAO AN LOP 3 - TUAN 32 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.79 KB, 17 trang )

Tuần 32
Ngày soạn:24/4/2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 chào cờ
Tập trung Toàn trờng
Tiết 2 Toán
Tiết 156: Luyện tập chung
I. Mục tiêu.
- Biết đặt tính và nhân ( chia) số có năm chữ số với ( cho) số có một chữ số.
- Biết giải toán có phép nhân ( chia).
- HS K, G : Làm thêm bài tập 4.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Làm BT 2+ 3 ( 2 HS )
- HS+ GV nhận xét
3. Bài mới (30)
A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Hớng dẫn HS làm bài tập.
a. Bài 1 : * Củng cố về nhân chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số .
- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 10715 30755 5
x 6 07 6151
64290 25
05
0
- GV sửa sai cho HS
* Củng cố về giải toán có lời văn .
* Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở


Tóm tắt
Bài giải :
Có : 105 hộp Tổng số chiếc bánh là :
Một hộp có : 4 bánh 4 x 105 = 420 ( chiếc )
Một bạn đợc : 2 bánh Số bạn đợc nhận bánh là :
Số bạn có bánh : bánh ? 420 : 2 = 210 ( bạn )
Đáp số : 210 bạn
- GV gọi HS đọc bài - 3 - 4 HS đọc - nhận xét
- GV nhận xét
* Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào VBT
Tóm tắt :
Bài giải
Chiều dài : 22cm Chiều rộng hình chữ nhật là:
Chiều rộng : ? cm 12 : 3 = 4 (cm)
DT : cm
2
? Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm
2
)
Đ/S: 48 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài
- 3 4 HS đọc và nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bài 4: Củng cố về thời gian.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu

- HS làm nháp nêu kết quả
+ Những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.
- GV nhận xét.
4. Củng cố Dặn dò(5)
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 + 4 Tập đọc + kể chuyện
Tiết 94 + 95: Ngời đi săn và con vợn
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
- Biết đọc ngắt , nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND, ý nghĩa : Giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ môi trờng ( trả lời các
câu hỏi 1, 2, 4, 5 ).
B. Kể chuyện.
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh hoạ
( SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Đọc bài con cò + trả lời câu hỏi (3 HS)
- HS + GV nhật xét.
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài ghi đầu bài.
B. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.

- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài. - Một số HS thi đọc.
- HS nhận xét.
C. Tìm hiểu bài:
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ
săn?
- Con thú nào không may gặp phải bác thì
coi nh ngày tận số.
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên điều
gì?
- Căm ghét ngời đi săn độc ác.
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của v-
ợn mẹ rất thơng tâm.
- Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ
săn làm gì?
- Đứng nặng chảy cả nớc mắt.
- Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta? - Giết hại loài vật là độc ác
4. Luyện đọc lại.
- GV hớng dẫn đọc đoạn 2. - HS nghe.
- Nhiều HS thi đọc .
HS nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe
2. HD kể. - HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND từng
tranh.
- GV nêu yêu cầu.

- GV nhận xét ghi điểm.
- Từng cặp HS tập kể theo tranh
- HS nổi tiếp nhau kể
- HS kể toàn bộ câu chuyện
- HS nhận xét.
4. Củng cố Dặn dò(5)
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Mĩ thuật :
Tiết 32 :Tập nặn tạo dáng tự do : xé dán hình ngời
( Giáo viên bộ môn dạy)
Kế hoạch dạy chiều
Môn Toán
- HS làm lại bài tập 1,. 2, 3 của bài : Luyện tập chung ( 165)
Môn Tiếng việt
- Hs đọc lại bài: Ngời đi săn và con vợn.
- Nghe viết đoạn 1 của bài tập đọc trên.
Ngày soạn:25/4/2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 Toán
Tiết 157: bài toán liên quan đến rút về đơn vị
(tiếp)
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Nêu các bớc giảI bài toán rút về đơn vị đã học? (2HS)
- Làm BT 2 (1HS)
- HS + GV nhận xét.

3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. HD giảI bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
* HS nắm đợc cách giải.
- GV đa ra bài toán (viết sẵc trên giấy). - HS quan sát.
- 2 HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì? - HS nêu.
+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy mấy can trớc
hết phảI tìm gì ?
- Tìm số lít mật ong trong một can
- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp
Tóm tắt :
Bài giải :
35 L : 7 can Số lít mật ong trong một can là :
10 L : Can ? 35 : 7 = 5 ( L )
Số can cần đựng 10 L mật ong là ;
10 : 5 = 2 ( can )
Đáp số : 2 can
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút về đơn vị ? - Bớc tìm số lít trong một can
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa
hai bài toán liên quan rút về đơn vị ?
- HS nêu
Vởy bài toán rút vè đơn vị đợc giải bằng
mấy bớc ?
- Giải bằng hai bớc
+ Tìm giá trị của một phần (phép chia )
+ Tìm số phần bằng nhau của một giá trị
( phép chia )
- Nhiều HS nhắc lại

2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1+ 2 :
* Củng cố về dạng toán rút về đơn vị vừa
học .
* Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
Tóm tắt : Bài giải :
40 kg : 8 túi Số kg đờng đựng trong một túi là :
15 kg : Túi ? 40 : 8 = 5 ( kg )
Số túi cần để đựng 15 kg đờng là :
15 : 5 = 3 ( túi )
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét Đáp số : 3 túi
- GV nhận xét
* Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở
Tóm tắt :
Bài giải :
24 cúc áo : 4 cáI áo Số cúc áo cần cho 1 cái áo là :
42 cúc áo : CáI áo ? 24 : 4 = 6 ( cúc áo )
Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái áo )
Đáp số : 7 cái áo.
- Gọi HS đọc bài , nhận xét
- GV nhận xét
b. Bài 3 :
* Củng cố về tính giá trị của biểu thức .

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
a. đúng c. sai
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò (5)
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
b. sai đ. đúng
- HS nhận xét
- 1 HS nêu
Tiết 2 Tập đọc
Tiết 96: cuốn sổ tay
I. Mục tiêu:
- Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn truyện và lời các nhân vật.
- Nắm đợc công dụng của sổ tay; biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của ngời
khác. ( trả lời các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bản đồ thế giới.
- 2- 3 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động day- học:
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Đọc bài Ngời đi săn và con vợn? (3 HS)
-HS + GV nhận xét.
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:

- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- 1- 2 HS đọc lại toàn bài
C. HD tìm hiểu bài:
- Thanh dùng sổ tay làm gì? - Ghi ND cuộc họp, các việc cần làm,
những chuyện lí thú
- Hãy nói một vài điều lí thú trong sổ tay của
Thanh?
- VD: Tên nớc nhỏ nhất, nớc có dân số
đông nhất.
- Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý
xem sổ tay của bạn?
- Vì sổ tay là tài sản riêng của từng ngời,
ngời khác không đợc tự ý sử dụng.
D. Luyện đọc lại: - HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- HS nhận xét
-GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò(5)
- Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 Đạo đức
Tiết 32: Dành cho địa phơng
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS những việc cần làm để tỏ lòng biết ơn các thơng binh liệt sĩ
- HS có thái độ tôn trọng các thơng binh liệt sĩ .
II. Các hoạt động dạy học :
- GV tổ chức cho HS đến nhà một thơng binh và 1 gia đình liệt sĩ của thôn

- GV yêu cầu HS :
+ Đến nhà phải chào hỏi
+ Giúp đỡ gia đình bằng những việc làm phù hợp với sức khẻo của mình VD: quét sân
quét nhà, nấu cơm .
+ Yêu cầu HS nô đùa, đi đờng phải cẩn thận
- GV tổ chức cho HS đi trong vòng 40'
III. Củng cố - Dặn dò:
- Vhuẩn bị giờ sau tiếp tục đi đến các gia đình thơng binh liệt sĩ . Chuẩn bị mang cuốc đi để
làm cỏ giúp đỡ các gia đình thơng binh
Tiết 4 Chính tả : ( Nghe Viết )
Tiết 63: ngôI nhà chung
I. Mục tiêu :
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- làm đúng bài tập 2a/b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
III. Các HĐ dạy học:
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- GV đọc; rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới (30)
A. GTB : ghi đầu bài
B. HD nghe - viết .
a. HD chuẩn bị .
- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài văn
+ Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? - Là trái đất
+ Những cuộc chung mà tất cả các dân tộc

phải làm là gì ?
- Bảo vệ hoà bình, MT , đấu tranh chống
đói nghèo
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS nghe viết vào bảng con
- GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở
- GV đọc bài - HS dùng bút chì, đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập 2 a .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả
a. nơng đỗi- nơng ngô - lng đèo gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên
- HS nhận xét
- GV nhận xét
* Bài 3a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò (5)
- Nêu ND bài ?
- chuẩn bị bài sau
Tiết 5 Thủ công
Tiết 32: làm quạt giấy tròn.
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm quạt giấy tròn.
- Làm đợc quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và có thể đều nhau. Quạt
có thể cha tròn.

I. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu quạt giấy tròn.
- Giấy, chỉ, kim.
- Tranh quy trình.
III. Các hoạt động dạy học.
T/g
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
5' 1. HĐ 1: Hớng dẫn
quan sát và nhận xét.
- GV giới thiệu quạt mẫu và các bộ
phận làm quạt tròn.
+ Nhận xét gì về quạt tròn?
- HS quan sát.
+ nếp gấp, buộc chỉ
giống cánh làm ở
L1
+ ở chỗ có tay cầm.
10' 2. HĐ2: GV hớng dẫn
mẫu.
- B1: Lấy giấy. - Cắt 2 tờ giấy TC HCN
- 2 Tờ giấy cùng màu dầi 16 ô, rộng 12
ô để làm cán quạt - HS quan sát.
- B2: Gấp dán quạt - Đặt tờ giấy HCN lên bàn , gấp các
nếp gấp cách đều 1 ô theo chiều rộng
- HS quan sát
- Gấp tờ giấy HCN thứ hai giống nh
HCN thứ nhất
- Để mặt màu 2 tờ giấy vừa gấp cùng 1
phía, bôi hồ và dán hai mép tờ giấy.
Dùng chỉ buộc chặt

- HS quan sát
- Bớc 3 : Làm cán quạt
và hoàn chỉnh quạt
- Lấy từng tờ giấy làm cán quạt cuộn
theo cạnh 16 ô với nếp gấp rộng 1 ô
cho đến hết. Bôi hồ vào mép cuối và
dán lại đợc quạt .
- Bôi hồ lên 2 mép ngoài cùng của
quạt và nửa cán quạt lần lợt dán ép hai
cán quạt vào hai mép ngoài cùng của
quạt
- HS quan sát
- Mở 2 cán quạt đợc 1 chiếc quạt hình
tròn
15' * Thực hành : - GV tổ chức cho HS thực hành tập gấp
quạt giấy hình tròn
- HS thực hành
- GV quan sát HD thêm cho HS
5' * Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét sựchuẩn bị , tinh thần
học tập và kỹ năng thực hành
- Chuẩn bị bài sau
Kế hoạch dạy chiều
Môn Toán
- Hs làm lại bài tập 1, 2, 3 của bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị( tiếp)
Môn Tiếng việt
- Hs đọc lại bài : Cuốn sổ tay.
- Nghe viết đoạn 1 của bài.
Ngày soạn: 26/4/2011
Ngày giảng: Thứ t ngày 27 tháng 4 năm 2011

Tiết 1 Toán
Tiết 158: luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
II. Các HĐ dạy học:
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Nêu các bớc giải toán rút về đơn vị.
Làm BT 2 + 3 (2HS)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới(30)
1. HĐ 1: Thực hành.
a) Bài 1 + 2: Củng cố về giải toán rút về đơn vị.
* Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
48 đĩa : 8 hộp
30 đĩa : hộp ? Số đĩa có trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (đĩa)
Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
30 : 6 = 5 (hộp)
Đáp số: 5 (hộp)
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán. - 2 HS .

Tóm tắt Bài giải
45 HS: 9 hàng.
60 HS: hàng?
Số HS trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:
60: 5 = 12 (hàng)
Đáp số: 12 (hàng)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
b) Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu thức.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS .
- Nêu cách thực hiện. - 1 HS.
- HS làm SGK.
8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
4 là giá trị của biểu thức: 56 : 7 : 2
- GVnhận xét.
4. Củn g cố dặn dò(5)
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 Luyện từ và câu
Tiết 32: ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: bằng gì?
Dấu chấm - dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
- Tìm và nêu đợc tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn ( BT1).
- Điền đúng dấu chấm và dấu hai chấm vào chỗ thích hợp( BT2)
- Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì?
II. Đồ dùng dạy học.
- Bẳng lớp viết bài tập 1.
- 3 tờ phiếu viết BT2.

III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Làm miệng BT2,3 (tuần 31
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
B. HD làm bài tập
a) BT 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.
- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho ngời
đọc các câu tiếp sau là lời nói, lời kể của nhân
vật hoặc lời giải thích nào đó. - HS nghe.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng. - 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét
1. Chấm
- GV nhận xét. 2 + 3: Hai chấm.
c) Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò(5)

- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.
b) Bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của
mình.
Tiết 3 Tập viết
Tiết 32: ôn chữ hoa : x
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa X ( 1 dòng) , Đ, T ( 1 dòng) ; viết đúng tên riêng :
Đồng Xuân ( 1 dòng) và câu ứng dụng : Tốt gỗ hơn đẹp ngời ( 1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa x
- Tên riêng các câu tục ngữ
III. Các HĐ dạy- học:
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- GV đọc Văn Lang ( HS viết bảng con)
-HS + GV nhận xét.
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
B. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài? - A, T, X
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
- HS quan sát

- HS tập viết chữ X trên bảng con.
-GV quan sát, sửa sai.
b. Luyện viết tên riêng:
- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS
- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu
đời ở Hà Nội
- HS nghe.
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con.
- GV nhận xét.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- Học câu ứng dụng? - 2 HS
- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về tính nết
con ngời
- HS nghe.
- HS viết các chữ Tốt, Xấu trên bảng con.
C. HD viết vở TV:
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết bài.
D. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết
4. Củng cố - dặn dò(5)
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Tự nhiên xã hội
Tiết 63: ngày và đêm trên tráI đất
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng mô hình để nói về hiện tợng ngày và đêm trên tráI đất.
- Biết một ngày có 24 giờ.
II. Đồ dùng dạy học.

- Các hình trong SGK.
- Đèn điện để bàn.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Kiểm tra bài học của HS.
3. Bài mới(30)
a. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp
* Mục tiêu: GiảI thích đợc vì sao có ngày và đêm.
* Tiến hành.
- Bớc 1:
+ GV hớng dẫn HS quán sát H1, H2
trong SGK và trả lời câu hỏi thong sách.
- HS quan sát trả lời theo cặp
- Bớc 2:
+ GV gọi HS trả lời. - 1 số HS trả lời
- Nhận xét.
* Kết luận: Trái đất của chúng ta hình cầu
lên mặt trời chỉ chiếu sáng một phần
khoảng thời gian phần trái đất đợc mặt
trời chiếu sáng là trong ban ngày
b. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm
* Mục tiêu: - Biết tất cả mọi nơi trên trái
đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau
không ngừng.
- Biết thực hành biểu diễn ngày và đêm.
``* Tiến hành:
- B1: GV chia nhóm. - HS trong nhóm lần lợt thực hành nh hoạt động
trong SGK.
- B2: Gọi HS thực hành. - 1 số HS thực hành trớc lớp.

- HS nhận xét.
*Kết luận: Do trái đất luôn tự quay quanh
mặt trời, nên với mọi nơi trên trái đất đều
lền lợt đợc mặt trời chiếu sáng.
c. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: Biết đợc thời gian để trái đất
quay đợc 1 vòng mặt trời là một ngày biết
1 ngày có 24 giờ.
* Tiến hành.
- B1: GV đánh dấu một điểm trên quả địa
cầu.
+ GV quay quả địa cầu 1 vòng. - HS quan sát.
+ GV: Thời gian để trái đất quay đợc 1
vòng quanh mình nó đợc quy ớc là một
ngày.
- HS nghe.
- B2: Một ngày có bao nhiêu giờ? - 24 giờ.
KL: SGK.
4. Củng cố dặn dò.(5)
- Nhắc lại nội dung bài.
Tiết 5 Thể dục
Tiết 63: Tung và bắt bóng . trò chơi: chuyển đồ vật
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc tung và bắt bóng theo nhóm 2 3 ngời.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm Phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng, sân trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung

Đ/lg
Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp.
- Cán sự báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
2. KĐ:
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc.
5-6'
1lần
- ĐHTT
x x x
x x x
x x x
B. Phần cơ bản.
1. Ôn động tác tung và bắt bóng theo
nhóm 2 ngời.
20-25'
- ĐHTT.
x x x
x x x
- Từng HS tung và bắt bóng
- HS tập theo tổ.
- GV quan sát, HD thêm.
2. Học trò chơi "Chuyển đồ vật"
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi
- GV cho HS chơi thử.
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.

C. Phần kết thúc. 5' - ĐHXL:
- Chạy lỏng thả lỏng, hít thở sâu. x x x
- GV + HS hệ thống lại bài. x x x
- Nhận xét giờ học. x x x
- GV giao BTVN
Ngày soạn:27/4/2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 Toán
Tiết 159: luyện tập.
I.Mục tiêu:
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết lập bảng thống kê ( theo mẫu).
II. Đồ dùng:
- Bài 4 kẻ sẵn trên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Làm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
-HS + GV nhận xét.
3. Bài mới(30)
a. Bài 1+2: Củng cố giải toán rút về ĐV.
Bài 1:
- GV nhắc lại yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán - 2HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt:
Bài giải:
12 phút: 3 km Số phút cần để đi 1 km là:
28 phút: km 12: 3= 4( phút)
Số km đi trong 28 phút là:

28: 4 = 7(km)
Đáp số : 7 km
- GV gọi HS đọc bài - NX
- GV nhận xét
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- PT bài toán? - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt:
Bài giải:
21 kg: 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi là:
15 kg: túi 21:7 = 3 ( kg)
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15:3 = 5 ( túi)
Đáp số: 5 túi
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.
b. Bài 3: Củng cố tính biểu thức
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu KQ
32: 4: 2= 4
24: 6: 2=2
24: 6 x 2=8
- GV gọi HS nêu KQ
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 Chính tả (nghe - viết)
Tiết 64: hạt ma

I. Mục tiêu.
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thở, dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng bài tập 2a/b.
II. Các hoạt động dạy học.
- Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- GV đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh nớc men nâu ( 2HS viết bảng lớp).
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
B. HD HS nghe - viết.
a) HD chuẩn bị.
- Đọc bài thơ Hạt ma. - 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiểu bài.
+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của
hạt na.
- Hạt ma ủ trong vờn thành màu mỡ của
đất
+ Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh
nghịch của hạt ma?
- Hạt ma đến là nghịch rồi ào ào đi ngay.
- GV đọc một số tiếng khó: Gió, sông, màu
mỡ, trang, mặt nớc
- HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
b) GV đọc bài: - HS nghe viết bài.
- GV quan sát uốn lắn cho HS
c) Chấm chữa bài.

- GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm bài tập 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng làm, đọc kết quả, nhận xét.
a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò(5)
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 Tự nhiên xã hội
Tiết 64: năm , tháng và mùa.
I. Mục tiêu:
- Biết đợc một năm trên trái đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Các hình trong SGK.
- Quyển lịch
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ(3)
- Kiểm tra bài học của HS.
3. Bài mới(30)
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục Tiêu: Biết thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một
năm, 1 năm có 365 ngày.
Tiến hành:
- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo luận.
+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày? bao
nhiêu tháng?

- HS quan sát lịch, thảo luận theo câu hỏi.
+ Số ngày trong các tháng có bằng nhau
không?
- Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo
luận.
- HS quan sát hình 1 trong SGK
- GV: Để TĐ chuyển động 1 vòng quanh MT
là 1 năm.
- HS nghe.
KL: Để TĐ chuyển động đợc 1 vòng quanh MT là 1 năm. 1 năm thờng có 365 ngày và chia
thành 12 tháng.
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp.
MT: Biết 1 năm thờng có 4 mùa
Tiến hành:
- B1: GV nêu yêu cầu. - 2 HS quan sát H2 trong SGK và hỏi đáp
theo câu hỏi gợi ý.
- B2: GV gọi HS trả lời. - 1 số HS trả lời trớc lớp
-HS nhận xét.
KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa : Xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở Bắc bán
cầu và Nam bán cầu trái ngợc nhau.
Hoạt động 3: Chơi trò chơi Xuân, hạ, thu, đông:
- Mục tiêu: HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
* Tiến hành:
- B1: GV hỏi
+ Khi mùa xuân em thấy thế nào? + ấm áp.
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào? + Nóng nực.
+ Khi mùa thu em thấy thế nào? + mát mẻ.
+ Khi mùa đông em thấy thế nào? + Lạnh, rét.
- B2:
+ GV hớng dẫn cách chơi trò chơi. - HS nghe.

- GV nhận xét. - HS chơi trò chơi.
4. Củng cố - Dặn dò(5)
- Nhắc lại nội dung bài.
Tiết 4 Thể dục
Tiết 64: tung và bắt bóng. Trò chơI : chuyển đồ vật.
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc tung và bắt bóng theo nhóm 2 3 ngời.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm và phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Đ/lg
P
2
tổ chức
A. Phần mở đầu.
5-6' - ĐHTT:
1. Nhận lớp. x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số. x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
2. Khởi động.
- Tập bài thể dục phát triển chung. 1lần
- Trò chơi tìm ngời chỉ huy.
B. Phần cơ bản.
25'
1.Tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời.
- HS đứng tại chỗ tập tung và bắt bóng 1
số lần.

- GV chia số HS trong lớp thành từng
nhóm (3HS).
- HS tung và bắt bóng theo nhóm.
- GV hớng dẫn cách di chuển để bắt bóng.
- HS thực hành.
- ĐHTL: x
x x
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật".
- GV nêu tên trò chơi, nhắc cách chơi.
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc. - ĐHXL: x
- Đứng thành vòng tròn, thả lỏng hít thở
sâu.
x x
x x

- GV + HS hệ thống bài.
- Chuẩn bị bài sau, GV giao BTVN.
Kế hoạch dạy chiều
Môn Toán
- Hs làm lại bài tập 1, 2, 3 của bài: Luyện tập
Môn tiếng việt
- HS luyện viết lại bài tập viết : Ôn chữ hoa X.
Ngày soạn:28/4/2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 Toán
Tiết 160: luyện tập chung
I Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

- HS K, G : Làm thêm bài tập 3.
II. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Làm BT 1 + 2 (T59, 2HS)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới(30)
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a) Bài 1: Củng cố tính giá trị của biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42864
- GV sửa sai.
b) Bài 2 + 3: Củng cố về bài toán rút về đơn
vị.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài toán.
Tóm tắt Bài giải
5 tiết : 1 tuần
175 tiết : tuần?
Số tuần lễ thờng học trong năm học là.
175 : 5 = 35 (tuần)
Đáp số: 35 (tuần)
- GV gọi HS đọc bài , nhận xét.
- GV nhận xét.

* Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
3 ngời : 175.00đ
2 ngời : đồng?
Số tiền mỗi ngời nhận đợc là
75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 ngời nhận đợc là.
2500 x 2 = 50000 (đ)
Đáp số: 50000 (đ).
c) Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình vuông.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
Tóm tắt Bài giải
Chu vi: 2dm 4cm
DT: cm
2
?
Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm
2
)
Đáp số: 36 (cm
2
).

- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò(5)
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 Tập làm văn
Tiết 32: nói, viết về bảo vệ môI trờng.
I. Mục tiêu.
- Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trờng dựa theo gợi ý ( SGK).
- Viết đợc đoạn văn ngắn ( khoảng 7 câu ) kể lại việc làm trên.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.
III. Hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài.
B. HD làm bài.
- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
- GV giới thiệu về một số tranh ảnh về bảo
vệ môi trờng.
- HS quan sát.
- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.
- GV gọi HS đọc bài. - Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn
văn (làm vào vở)
- 1 số HS đọc bài viết.
- HS nhận xét - bình chọn.
- GV nhận xét. VD: Một hôm trên đờng đi học em gặp 2
bạn đang bám vào một cành cây đánh đu. vì
hai bạn nặng lên cành cây xã xuống nh sắp
gẫy. Em thấy thế liền nói: Các bạn đừng làm
thế gẫy cành cây mất
- GV thu vở chấm điểm.
4. Củng cố - Dặn dò(5)
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 âm nhạc
Học nhạc: bài hát tự chọn
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời của bài: Mơ ớc ngày mai.
II. Chuẩn bị.
- Nhạc cụ.
- Chép bài hát lên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. HĐ1: Dạy bài hát "Mơ ớc ngày mai".
- GV giới thiệu bài hát, tên tác giả. - HS nghe.
- GV hát mẫu bài hát lần 1. - HS nghe.
- GV hát + vận động phụ hoạ. - HS nghe
- GV đọc lời ca. - HS đọc đối thoại lời ca.
- GV dạy HS hát từng câu theo hình thức móc
xích.
- HS hát theo HD của GV.

- GV chú ý sửa cho HS những tiếng hát có dấu
luyến.
- HS hát + gõ theo tiết tấu
- HS hát + gõ theo phách.
- GV quan sát + HD thêm. - HS ôn lại bài hát theo tổ, nhóm, cá nhân.
4. Củng cố - Dặn dò :
- chuẩn bị bài sau.
Tiết 4.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 32
I- Nhận xét chung
1. Tỷ lệ chuyên cần:
- Nhận xét về việc đi học của HS.
+ Những em đi học chuyên cần.
+ Những em nào nghỉ học : Có lý do và không lý do.
2. Học tập:
- Nhận xét về tình hình học tập của HS.
+ Những em nào hăng hái phát biểu xây dựng bài, những em nào có thành tích học tập
tốt.
+ Những em nào cha chuẩn bị bài, trong lớp còn mất trật tự
+ Tuyên dơng:
+ Phê bình:
3. Đạo đức:
- Nhận xét về việc ngoan ngoãn, lễ phép, biết chào hỏi thầy cô giáo, ngời lớn tuổi
4. Các hoạt động khác:
- Nhận xét về việc lao động vệ sinh.
- Nhận xét về việc tham gia thể dục, văn nghệ, chào cờ
II. Phơng hớng tần sau:
- Duy trì và nâng cao tỷ lệ chuyên cần.
- Ngoan ngoãn, lễ phép, biết chào hỏi.

- Lao động vệ sinh sạch sẽ.
- Tham gia tốt các phong trào của trờng.
- Nâng cao chất lợng học tập
Kế hoạch dạy chiều
Môn Tiếng việt
- Hs đọc, viết lại bài : Đọc và viết lại bài : Cuốn sổ tay
H§NG
XÐt duyÖt cña chuyªn m«n
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………
XÐt duyÖt cña BGH













Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×