Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

G.AN lop 4 tuan 31. (KNS,CKT-KN,BVMT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.42 KB, 19 trang )

Thứ ngày Môn Tiết LG Tên bài dạy
Thứ 2
18/04/2011
Chào cờ
Tập đọc
Âm nhạc
Toán
Đạo đức
1
2
3
4
5
BVMT
KNS
Sinh hoạt đầu tuần
Ăng – co Vát
Ôn tập 2 bài TĐN 7, 8
Thực hành (TT)
Bảo vệ môi trường ( T2)
Thứ 3
19/04/2011
LTVC
Toán
Chính tả
Khoa học
2
3
4
5
BVMT


Thêm trạng ngữ cho câu
Ôn tập số tự nhiên
Nghe viết: Nghe lời chim nói
Trao đổi chất ở thực vật
Thứ 4
20/04/2011
Tập đọc
Lòch sử
Toán
Kể chuyện
1
2
3
4 KNS
Con chuồn chuồn nước
Nhà Nguyễn thành lập
Ôn tập số tự nhiên (TT)
Kể chuyện được chúng kiến, tham gia
Thứ 5
21/04/2011
TLV
Đòa lí
Toán
LTVC
Kó thuật
1
2
3
4
5

BVMT
Luyện tập miêu tả bộ phận con vật
Thành phố Đà Nẵng
Ôn tập số tự nhiên (TT)
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
Lắp ôtô tải (T1)
Thứ 6
22/04/2011
TLV
Toán
Khoa học
SHTT
2
3
4
5
KNS
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
Ôn tập các phép tính về số tự nhiên
Động vật cần gì để sống?
Tuần 31
Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011
1
TUẦN 31
TUẦN 31
Tập đọc
ĂNG - CO VÁT
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Căm-

pu-chia (trả lời được các câu hỏi SGK).
*GDMT:Thấy được vẻ đẹp của khu đền hài hòa trong vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên lúc hoàng hôn
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Dòng sông mặc áo và
trả lời câu hỏi về nội dung
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
- gv đọc mẫu, chia đoạn HD học sinh đọc
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài 3 lượt.
GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS. Chú
ý câu dài.
- Gọi HS đọc phần chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.
* Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao đổi và trả lời câu
hỏi.
+ Ăng-co vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ?
+ Lúc hoàng hôn, phong cảnh khu đền có gì đẹp?
- Giảng bài: Khu đền Ăng-co vát quay về hướng tây nên
vào lúc hoàng hôn, ánh sáng mặt trời soi vào bóng
tổi………
- Em hãy nêu ý chính của từng đoạn.
+ Bài Ăng –co vát cho ta thấy điều gì?

- Ghi ý toàn bài lên bảng.
- Giảng bài: Đền Ăng-co Vat là một công trình xây dựng
và điêu khắc theo kiểu mẫu mang tính nghệ thuật….
c. Đọc diễn cảm.
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài. Yêu cầu HS cả
lớp theo dõi, tìm ra cách đọc hay.
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm §3.
+ Treo bảng phụ có ghi sẵn đoạn văn.
+ Đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
+ Tổ chức cho HS thi đọc.
+ Nhận xét, cho điểm từng HS.
*BVMT: : Bài văn ca ngợi công trình kiến trúc tuyệt
diệu của nước bạn Cam-pu-chia. Xây dựng từ đầu
thế kỉ XII. Từ đó thấy được vẻ đẹp của khu đền hài
- 3 HS lên bảng. thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS nghe.
- HS đọc bài theo trình tự.
§1: Ăng-covát đầu thế kỉ XII
§2: Khu đền chính,,. Xây gạch vỡ.
§3: Toàn bộ khu đền… từ các ngách.
- 1 HS đọc to phần chú giải.
- 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm tiếp nối.
- 2 HS đọc toàn bài.
- 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi, tiếp
nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Ăng- covát được xây dựng ở Cam-pu-chia
đầu thế kỉ XII
+ Vào lúc hoàng hôn đền thật huy hoàng
- HS nghe.

- Trao đổi và tiếp nối nhau trả lời
+ Đ1: Giới thiệu chung về khu đen……
+ §2: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy nghi của đền,
một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt
diệu……
- HS nghe.
- 3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi, tìm
giọng đọc
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- 3-5 HS thi đọc.
2
hòa trong vẻ đẹp của mơi trương thiên nhiên lúc
hồng hơn.
3 . Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và soạn bài Con chuồn chuồn
nước.
ÂM NHẠC (TIẾT 17 )
ÔN TẬP 2 bài TĐN 7, 8
I. MỤC TIÊU :
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca một số bài hát đã học
* HS khá giỏi : Biết dọc nhạc ghép lời ca và kết hợp gõ đệm theo phách , theo nhịp bài TĐN số 7,8
NX : 7 CC : 1,2,3
NX : 8 CC: 3 HS: tổ 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+Giáo viên :Nhạc cụ : Băng nhạc các bài hát , máy nghe .
+Học sinh :SGK , Nhạc cụ gõ .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1.Phần mở đầu:
Giới thiệu nội dung tiết học.
2. Phần hoạt động :
Nội dung 1:
Ôn tập 5 bài hát.
GV cho HS hát lại 5 bài, mỗi bài 2 lượt, có thể vận động
phụ hoạ.
GV có thể gọi những HS chưa được kiểm tra ở tiết trước,
từng em tự chọn 1 trong 5 bài hát để thể hiện rồi cho các
bạn trong lớp nhận xét. GV đánh giá, kết luận.
Nội dung 2:
Ôn tập TĐN số ,7 và 8.
Hoạt động 1: GV cho HS ôn tập các hình tiết tấu của từng
bài TĐN.
Hoạt động 2:
HS đọc từng bài TĐN theo đàn, kết hợp gõ đệm theo
phách hoặc theo nhòp.
HS đọc từng bài TĐN sau đó ghép lời ca.
GV kiểm tra, đánh giá.
3. Phần kết thúc:
Nhận xét tiết học.
HS hát.
HS tập đọc nhạc.
HS kết hợp gõ đệm theo phách hoặc theo
nhòp.
HS đọc từng bài TĐN sau đó ghép lời ca
Tốn
THỰC HÀNH (TT)
I. MỤC TIÊU:
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.

- Bài tập 1
II. ĐỒ DÙNG:
- Chuẩn bị giấy vẽ, thước thẳng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
1. Bài cũ.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét chung ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
b. Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ.
- Nêu ví dụ: SGK.
- Để vẽ được đoạn thẳng AB trên bản đồ, trước hết
chúng ta cần xác định được gì?
- Có thể dựa vào đâu để tính độ dài của đoạn thẳng AB
thu nhỏ.
c. Luyện tập.
Bài 1: - HS nêu yêu cầu.
- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng 5cm.
- Yêu cầu HS thực hành.
- Yêu cầu HS nêu chiều dài của bảng lớp.
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của bảng
lớp trên bản đồ.
- GV nhận xét sửa bài.
3 . Hoạt động nối tiếp
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài tập.

- HS nhắc lại tên bài học.
- HS nêu yêu cầu ví dụ.
- Dựa vào độ dài thật của đoạn thẳng AB.
- HS tính và báo cáo kết quả.
20 m = 2000 cm
Đoạn thẳng AB thu nhỏ là:
2000 : 400 = 5 (cm)
- HS nhận xét.
- 1HS lên bảng vẽ, lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nêu:
- HS tính độ dài đoạn thẳng thu nhỏ biểu thị
chiều dài của bảng lớp.
Chiều dài của bảng lớp là 3m
Chiều dài của bảng thu nhỏ là
300 : 50 = 6 cm
- HS nhận xét.
Đạo đức
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (TT)
I. MỤC TIÊU:
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia BVMT.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.
- Tham gia BVMT ở nhà và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II. KĨ NĂNG SỐNG
1, Các kĩ năng được giáo dục:
- Kĩ năng trình bày các ý tưởng bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin liên quan đến ô nhiễm môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường.
III. ĐỒ DÙNG:
- Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
- Phiếu giáo viên
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ.
- Gọi HS lên bảng nêu ghi nhớ tiết trước.
- Nhận xét chung ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
b. Hoạt động
HĐ1: Bày tỏ ý kiến
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi, bày tỏ ý kiến các ý kiến sau và
giải thích vì sao.
- 2HS lên bảng nêu.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- HS nghe.
- Tiến hành thảo luận cặp đôi.
- Đại diện các cặp đôi trình bày ý kiến.
- Sai: Vì mùn cưa và tiếng ồn có thể gây bụi
4
1. Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư.
2. Trong cây gây rừng.
6. Dọn rác thải trên đường phố thường xuyên.
7. Làm ruộng bậc thang
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- KL: bảo vệ môi trường cũng chính là bảo vệ cuộc sống
hôm nay và mai sau. Có rất nhiều cách bảo vệ môi trường
như: Trong cây gây rừng, sử dụng tiết kiệm nguon tài
nguyên.
HĐ2: Xử lí tình huống
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Yêu cầu thảo luận nhóm, xử lí các tình huống sau

1. Hàng xóm nhà em đặt bếp than tổ ong ở lối đi chung để
đun nấu.

2. Lớp em tổ chức thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường
làng.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
KL: Bảo vệ môi trường phải là ý thức và trách nhiệm của
mọi người, không loại trừ riêng ai.
HĐ3: Liên hệ .
H: Em biết gì về môi trường ở địa phương mình.
-Nhận xét.
-Giảng kiến thức mở rộng, liên hệ thực tế với môi trường ở
địa phương đang sinh sống.
HĐ4: Vẽ tranh “Bảo vệ môi trường”
- GV yêu cầu mỗi HS vẽ 1 bức tranh có nội dung ve bảo vệ
môi trường
- GV nhận xét, khen ngơị những HS về chính xác, hợp lí,
khuýên khích những HS khác.
- GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
3 . Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tập vẽ lại tranh bảo vệ môi trường.
bẩn, ô nhiễm làm ảnh hưởng đến sức
khoẻ……
- Đúng. Vì cây xanh sẽ quang hợp giúp cho
không khí trong lành làm cho sức khoẻ con
người được tốt.
- Đúng vì vừa giữ được mỹ quan thành phố,
vừa giữ được cho môi trường sạch đẹp.
- Đúng. Vì điều đó tiết kiệm nước, tận dụng

tối đa nguồn nước.
- HS dưới lớp nhận xét.
- 1-2 HS nhắc lại ý chính.
- Tiến hành thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
- Em sẽ bảo với bố mẹ có ý kiến với bác
hàng xóm. Vì làm như vậy, vừa làm mất mỹ
quan………
- Em sẽ tham gia tích cực và làm việc phù
hợp với khả năng của mình.
- HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời bằng việc quan sát ngay xung
quanh ở địa phương mình.
- Nghe.
- HS tiến hành vẽ
- HS trình bày ý tưởng và ý nghĩa của các
bức vẽ của mình.
- HS dưới lớp nhận xét.
Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2011
Luyện từ & câu
THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất
một câu có sự dụng trạng ngữ (BT2).
* HS khá giỏi:
+ Viết được đoạn văn có ít nhất 2 câu dùng trạng ngữ (BT2).
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ viết các câu văn ở BT1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
1. Kiểm tra bài cũ.
- Mỗi HS đặt 2 câu cảm.
+ Câu cảm dùng để làm gì?
- Nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu ví dụ.
- Viết lên bảng câu văn: Hôm nay, em được cô giáo
khen.
- Yêu cầu HS đọc và tìm CN, VN trong câu.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 1,2,3: - Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của
từng bài tập.
+ Em hãy đọc phần được in nghiêng trong câu.
+ Em hãy đặt câu hỏi cho các phần in nghiêng?
- GV ghi nhanh các câu HS vừa đặt lên bảng.
- Nhận xét, kết luận câu HS đặt đúng,
+ Em hãy thay đổi vị trí của các phần in nghiêng trong
câu?
- GV ghi nhanh lên bảng các câu của HS.
- Em có nhận xét gì về vị trí của các phần in nghiêng.
- KL: Các phần in nghiêng được gọi là trạng ngữ. Đây là
phần phụ trong câu xác định thời gian…….
+ Trạng ngữ trả lời cho những câu hỏi nào?
+ Trạng ngữ có vị trí ở đâu trong câu?


c. Ghi nhớ.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ GV chú ý sửa lỗi cho
HS.
d. Luyện tập:
Bài 1; - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhắc HS dùng bút chì gạch chân dưới bộ phần trạng
ngữ.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
+ Em hãy nêu ý nghĩa của từng trạng ngữ trong câu?
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc đoạn văn. GV chú ý sửa lỗi dùng từ, đặt câu
cho từng HS.
- Cho điểm những HS viết tốt.
3 . Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn, học thuộc phần ghi
nhớ và chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng đặt câu.
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
- HS làm miệng
- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng trước lớp.
Cả lớp theo dõi SGK.
- Nhờ tinh thần ham học hỏi sau này.
- Tiếp nối nhau đặt câu.

-Tiếp nối nhau đặt câu.
- Các phần in nghiêng có thể dùng đầu câu,
cuối câu hoặc đứng giữa chủ ngữ và vị ngữ.
- Nghe.
- Trả lời cho câu hỏi: Khi nào? ở đâu? Để làm
gì?
- Có thể đứng đầu câu, cuối câu hoặc chen
giữa chủ ngữ và vị ngữ.
- 3 HS đọc thành tiếng phần ghi nhớ.
- 3-5 HS tiếp nối nhau đọc câu của mình trước
lớp.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp. HS dưới lớp
dùng bút chì ghạch chân các trạng ngữ, trong
câu.
- HS nhận xét.
- 3 HS nối nhau trình bày.
a)Trạng ngữ chỉ thời gian……….
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước
lớp.
- HS tự viết bài sau đó đổi vở cho nhau để
chữa bài.
- 3-5 HS đọc đoạn văn của mình trước lớp.
Toán
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
6
- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.

- Bài tập 1, 3a, 4.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ ghi bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét chung ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
b. Luyện tập.
Bài 1:- Treo bảng phụ u cầu HS làm bài tập.
- Nhận xét sửa bài cho điểm.
Bài 3:a. Số 5 ở lớp nào? Trong hàng nào?
- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: - Gọi HS nêu u cầu của bài tập.
- Tổ chức thảo luận cặp đơi.
- Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp nhau hơn kém nhau
bao nhiêu đơn vị?
- Số tự nhiên bé nhất là số nào? Vì sao?
- Có số tự nhiên lớn nhất khơng? Vì sao?
3 . Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà hồn thành bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài tập.
- Nhắc lại tên bài học
-1HS nêu u cầu của bài tập (Đọc viết và
nêu cấu tạo của một số các số tự nhiên).
-1HS làm bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

- Nhận xét chữa bài trên bảng.
- Nêu:
+Lớp đơn vị gồm: …
+ Lớp nghìn gồm: …
+ Lớp triệu gồm: …
- HS nối tiếp đọc theo u cầu.
- Nhận xét bạn làm.
- 2HS nêu u cầu của bài tập.
- Thảo luận cặp đơi theo u cầu.
- Nêu và giải thích.
Chính tả
NGHE LỜI CHIM NĨI
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ.
- Làm đúng bài tập chính tả.
GDMT: Giáo dục ý thức yêu quý bảo vệ môi trường thiên nhiên và cuộc sống con người
II. ĐỒ DÙNG:
- Một số tờ phiếu viết nội dung BT2a/2b,3a/3b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS lên bảng. u cầu mỗi HS viết 5 từ đa tìm
được ở BT1 tiết chính tả tuần 30.
- Nhận xét chữ viết của HS.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn viết chính tả.
* Tìm hiểu nội dung bài thơ.
- GV đọc bài thơ.

- HS thực hiện u cầu.
- HS nghe.
- Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc thành tiếng trước
7
H: Loi chim núi v iu gỡ?
* Hng dn vit t khú.
- Yờu cu HS tỡm, luyn vit cỏc t khú, d ln khi vit
chớnh t.
* Vit chớnh t
* Thu chm, nhn xột.
c. Hng dn vit chớnh t.
Bi 2: a) Gi HS c yờu cu v ni dung bi tp.
- Chia HS thnh nhúm, mi nhúm 4 HS.
- Phỏt giy v bỳt d cho tng nhúm.
- Yờu cu HS tỡm t.
- Gi 1 nhúm dỏn phiu lờn bng v c cỏc t nhúm
mỡnh tỡm c. Cỏc nhúm khỏc b sung. GV ghi nhanh
lờn bng.
- KL nhng t ỳng.
- Gv t chc cho HS lm phn b tng t nh cỏch t
chc lm phn a.
Bi 3: a)- Gi HS c yờu cu v ni dung bi tp.
- Yờu cu HS t lm bi, nhc HS dựng bỳt chỡ gch
chõn nhng t khụng thớch hp.
- Gi HS nhn xột bi bn lm trờn bng.
- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
- Gi HS c li on vn hon chnh.
b) GV t chc cho HS lm phn b tng t nh cỏch t
chc lm phn a.
3 . Hot ng ni tip

- GV nhn xột tit hc.
lp
- Núi v nhng cỏnh ng ni mựa
- HS luyn c v vit cỏc t lng nghe, bn rn
say mờ, rng sõu,
- 1 HS c thnh ting yờu cu ca bi trc
lp.
- Hot ng trong nhúm
- HS dỏn phiu, c, nhn xột, b sung.
- HS vit vo v khong 15 t.
- 1 HS c thnh ting yờu cu ca bi trc
lp.
- 1 HS lm bi trờn bng lp. HS di lp lm
bng bỳt chỡ vo SGK.
- HS nhn xột.
- Mt s hc sinh c.
- Thc hin theo yờu cu.
Khoa học


Trao đổi chất ở thực vật
Trao đổi chất ở thực vật
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
Trình bày đ
Trình bày đ
ợc sự trao đổi chất của thực vật và môi tr
ợc sự trao đổi chất của thực vật và môi tr
ờng : thực vật th
ờng : thực vật th

ờng xuyên phải lấy từ môi tr
ờng xuyên phải lấy từ môi tr
ờng các chất
ờng các chất
khoáng , khí các bô ních
khoáng , khí các bô ních
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môI tr
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môI tr
ờng bằng sơ đồ.
ờng bằng sơ đồ.
II. Đồ dùng dạy học
II. Đồ dùng dạy học
:
:
- Giấy khổ to và bút dạ.
- Giấy khổ to và bút dạ.
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1. B
1. B
i c
i c
:
:
Nêu vai rò của không khí đối với thự vật?
Nêu vai rò của không khí đối với thự vật?
- G
- G
v
v

nx, ghi điểm.
nx, ghi điểm.
2. Bài mới.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1:
b. Hoạt động 1:
Những biểu hiện bên ngoài của trao
Những biểu hiện bên ngoài của trao
đổi chất ở thực vật.
đổi chất ở thực vật.
* Mục tiêu: H
* Mục tiêu: H
s
s
tìm trong hình vẽ những gì thực vật
tìm trong hình vẽ những gì thực vật
th
th
ờng xuyên phải lấy từ môi tr
ờng xuyên phải lấy từ môi tr
ờng và phải thải ra môi
ờng và phải thải ra môi
tr
tr
ờng trong quá trình sống.
ờng trong quá trình sống.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:

- Tổ chức
- Tổ chức
hs
hs
quan sát hình 1 sgk/122.
quan sát hình 1 sgk/122.


Những gì vẽ trong hình?
Những gì vẽ trong hình?


Những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự
Những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự
sống của cây xanh?
sống của cây xanh?


Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ sung?
Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ sung?
Trong quá trình hô hấp caay thải ra môi tr
Trong quá trình hô hấp caay thải ra môi tr
ờng những
ờng những
gì?
gì?


Quá trình trên đ
Quá trình trên đ

ợc gọi là gì?
ợc gọi là gì?


Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật?
Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật?
- H
- H
s
s
nêu, lớp nx, bổ sung.
nêu, lớp nx, bổ sung.
- Cả lớp.
- Cả lớp.
- Mặt trời, cây, thực vật, n
- Mặt trời, cây, thực vật, n
ớc, đất
ớc, đất
- ánh sáng, n
- ánh sáng, n
ớc, chất khoáng trong đất,
ớc, chất khoáng trong đất,
- Khí các - bon -níc, khí ô xi.
- Khí các - bon -níc, khí ô xi.
-
-
k
k
hí cac-bon-níc, hơi n
hí cac-bon-níc, hơi n

ớc, khí ô-xi và các chất
ớc, khí ô-xi và các chất
khoáng khác.
khoáng khác.
- Quá trình trên đ
- Quá trình trên đ
ợc gọi là quá trình trao đổi chất ở
ợc gọi là quá trình trao đổi chất ở
thực vật.
thực vật.
-
-
l
l
à quá trình cây xanh lấy từ môi tr
à quá trình cây xanh lấy từ môi tr
ờng các chất
ờng các chất
khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-xi, n
khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-xi, n
ớc và thải ra môi
ớc và thải ra môi
tr
tr
ờng khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi n
ờng khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi n
ớc và các chất
ớc và các chất
8
c. Hoạt động 2:

c. Hoạt động 2:
Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở
Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở
thực vật.
thực vật.
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao
đổi thức ăn ở thực vật.
đổi thức ăn ở thực vật.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức
- Tổ chức
hs
hs
hoạt động theo nhóm 4:
hoạt động theo nhóm 4:
- Vẽ sơ đồ trao đổi chất và trao đổi thức ăn ở thực
- Vẽ sơ đồ trao đổi chất và trao đổi thức ăn ở thực
vật:
vật:
- Trình bày:
- Trình bày:
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs

hs
nx, khen nhóm vẽ và nêu tốt.
nx, khen nhóm vẽ và nêu tốt.
3 . Hot ng ni tip
- N
- N
x
x
tiết học, vn học thuộc bài, chuẩn bị bài 62.
tiết học, vn học thuộc bài, chuẩn bị bài 62.
khoáng khác.
khoáng khác.
- N4 hoạt động.
- N4 hoạt động.
- H
- H
s
s
vẽ vào giấy khổ to và nêu trong nhóm.
vẽ vào giấy khổ to và nêu trong nhóm.
- Cử đại diện lên trình bày trên sơ đồ của nhóm mình
- Cử đại diện lên trình bày trên sơ đồ của nhóm mình
vẽ.
vẽ.
- Lớp nx, bổ sung,trao đổi,
- Lớp nx, bổ sung,trao đổi,

Th t, ngy 20 thỏng 4 nm 2011
Tp oc
CON CHUN CHUN NC

I. MC TIấU:
- Bit c din cm mt on trong bi vi ging nh nhng, tỡnh cm, bc u bit nhn ging cỏc t ng
gi t.
- Hiu ND, ý ngha: Ca ngi v p sinh ng ca chỳ chun chun nc v cnh p ca quờ hng ( tr li
c cỏc cõu hi trong SGK).
II. DNG:
- Bng ph.
III. CC HOT NG DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Bi c.
- Gi HS c tip ni tng on bi ng- co-vỏt, 1 HS c
ton bi v tr li cõu hi v ni dung bi.
- Nhn xột v cho im tng HS.
2. Bi mi.
a. Gii thiu bi.
- GV gii thiu bi.
b. Hng dn luyn c v tỡm hiu bi.
* Luyn c
- GV c mu, chia on hd hc sinh c
- Gi 2 HS tip ni nhau c ton bi 3 lt. GV chỳ ý sa
li phỏt õm, ngt ging cho tng em nu cú.
- Yờu cu HS luyn c theo cp.
- Yờu cu HS c ton bi.
* Tỡm hiu bi
- Yờu cu HS c thm, trao i v tr li cõu hi.
+ Chỳ chun chun nc c miờu t nh th no?
+ Chỳ chun chun nc c miờu t rt p nh bin phỏp
ngh thut no?
- Ging bi. on 1 hỡnh dỏng, mu sc ca chỳ chun
chun nc c miờu t rt p

+ Cỏch miờu t chỳ chun chun bay cú gỡ hay?
- Cỏch miờu t chỳ chun chun bay ca tỏc gi rt c sc.
Nú rt thc
+ on 2 cho bit iu gỡ?
+ Bi vn núi lờn iu gỡ?
- Ghi ý chớnh ca bi.
c. c din cm.
- Yờu cu 2 HS c tip ni tng on. C lp c thm, tỡm
- 3 HS lờn bng thc hin theo yờu cu
- HS nghe.
- 2 HS ngi cựng bn c tip ni
- 2 HS c ton bi.
- HS theo dừi GV c mu.
- 2 HS ngi cựng bn trao i, tho lun,
tip ni nhau tr li.
+ Rt p : Bn cỏi cỏnh mng nh giy
búng,
+ Nh bin phỏp so sỏnh.
- HS nghe.
- Tỏc gi t ỳng cỏch bay vt lờn bt ng
ca chỳ v theo cỏnh bay ca chỳ cnh p
ca t nc ln lt hin ra.
- HS nghe.
- Cho thy tỡnh yờu quờ hng t nc
ca tỏc gi khi miờu t cnh p ca ln
quờ.
- Ca ngi v p sinh ng ca chỳ chun
chun nc, cnh p ca thiờn nhiờn t
nc
- 2 HS c thnh ting. C lp c thm,

9
ra cách đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm §1
+ Treo bảng phụ có đoạn văn cần luyện đọc.
+ Đọc mẫu.
+ u cầu HS luyện đọc theo cặp.
+ Tổ chức cho HS thi đọc.
+ Nhận xét, cho điểm từng HS.
3 . Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài, học cách quan sát, miêu tả của tác
giả và soạn bài Vương quốc vắng nụ cười.
tìm giọng đọc .
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc diễn cảm.
- 3-5 HS thi đọc diễn cảm.
Lòch sử tiết 30
Nhà Nguyễn thành lập
I Mục tiêu:
*Biết được đơi nét về sự thành lập nhà Nguyễn
+Sau khi Quang Trung qua đời,triều đình Tây Sơn suy yếu dần.Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn Ánh đã
huy động lực lượng tấn cơng nhà Tây sơn.Năm 1802,triều Tây sơn bị lật đổ,Nguyễn Ánh lên ngơi
hồng đế,lấy niên hiệu là Gia Long ,định đơ ở Phú Xn (Huế)
-Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua nhà nguyễn để củng cố sự thống trị:
+Các vua nhà Nguyễn khơng đặt ngơi hồng hậu,bỏ chức tể tướng,tự mình điều hành mọi việc hệ
trọng tronh nước
+Tăng cường lực lượng qn đội(với nhiều thứ qn,các nơi đều có thành trì vững chắc,…)
+Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua,trừng trị tàn bạo kẻ
chống đối
II Đồ dùng dạy học

-Hình minh hoạ trong SGK phóng to nếu có điều kiện.
-Bảng phụ viết sẵn câu hỏi gợi ý cho hoạt động 2.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
- yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài 26.
-HS nhận xét việc học bài ở nhà của HS.
2.Bài mới
-GV giới thiệu bài
+ -Hoạt đông 1:GV yêu cầu HS trao đổi với nhau và trả
lời câu hỏi: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
-Giới thiệu thêm:……….
H: Sau khi lên ngôi hoàng đế, Nguyễn Ánh lấy niên hiệu
là gì? Đặt kinh đô ở đâu? Từ năm 1802 đến năm 1858,
triều Nguyễn đã trải qua các đời vua nào?
+Hoạt động 2:-GV tổ chức cho HS thảo luận với đònh
hướng như sau
Hãy cùng thảo luận và hoàn thành vào phiếu
(Phiếu thảo luận GV tham khảo sách thiết kế).
-GV yêu cầu đại diện các nhóm phát biểu ý kiến.
-GV tổng kết ý kiến của HS và kết luận:
-GV nêu vấn đề: Theo em, với cách thống trò hà khắc của
các vua thời Nguyễn, cuộc sống của nhân dân ta sẽ thế
nào?
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-Nghe.
-HS trao đổi và trả lời câu hỏi.
Ra đời sau khi vua Quang Trung mất……
-Nghe.
-Lấy niên hiệu là Gia long

-Đặt kinh đô ở Phú xuân (Huế)
-Từ năm 1802-1858 Nhà Nguyễn đã trải
qua các đời vua: Gia Long, Minh Mạng,
Thiệu trò, Tự Đức.
-HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
có từ 4-6 HS và yêu cầu HS làm việc theo
nhóm.
-3 Nhóm HS lần lượt trình bày về 3 nhóm
trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ
10
-GV giới thiệu: Dưới thời Nguyễn, vua quan bóc lột dân
thậm tệ, người giàu có công khai sát hại người nghèo.
Pháp luật dung túng cho người giàu
-GV: Em có nhận xét gì về triều Nguyễn và bộ luật Gia
Long.
-GV ngay từ khi mới nắm quyền cai trò đất nước, các vua
triều ………
3 . Hoạt động nối tiếp
GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà học thuộc bài,
làm các bài tập tự đánh giá kết quả giờ học nếu có và tìm
hiểu về kinh thành huế.
sung.
-Cuộc sống của nhân dân vô cùng cực khổ.
-Nghe giảng và phát biểu suy nghó của
mình về câu ca dao.
-Một số HS bày tỏ ý kiến trước lớp.
-Nghe.
Tốn
ƠN TẬP VỀ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (TT)
I. MỤC TIÊU:

- So sánh được các số có đến 6 chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Bài tập 1 dòng 1,2, bài 2, 3.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ ghi bài tập 1.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét chung ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
b. Luyện tập.
Bài 1: Dòng1, 2.
- Gọi HS nêu u cầu của bài tập.
- Nhận xét chốt lời giải đúng.
-Vì sao em biết 989 < 1321?
Bài 2,3: - Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
- Chữa bài và u cầu HS giải thích.
3 . Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS làm bài tập thêm ở nhà.
- 2HS lên bảng làm bài tập.
- HS nhn xÐt.
- HS nghe.
- 1HS nêu u cầu của bài tập.
- 2HS lên bảng, lớp làm bài vào bảng con.
- Nhận xét sửa bài và giải thích.

- Bài tập u cầu chúng ta viết các số theo
thứ tự từ lớn đến bé.
- 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a) 999, 7426, 7624, 7642.
b) 1853, 3158, 3190, 3518.
- Nhận xét bài làm của bạn.
Kể chuyện ( tiết 31)
KỂ CHUYỆN ĐƯC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I.MỤC TIÊU:
- Chọn được câu chuyện đã chứng kiến (hoặc tham gia) nói về một cuộc du lịch,hay cắm trại ,đi chơi xa,….
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng ,biết trao đổi với bạn về ý nghóa câu chuyện.
*HS Khá , giỏi ; Gv có thể u cầu kể một lần đi thăm họ hàng hoặc đi chơi cùng người than trong gia đình.
* KNS : Giao tiếp trình bày suy nghó , ý tưởng . Tự nhận thức , đánh giá . Ra quyết đònh tìm kiếm các lựa
chọn . Làm chủ bản thân đảm nhận trách nhiệm.
II.PHƯƠNG TIỆN:
- Bảng lớp viết đề bài, gợi ý 2.
11
- Ảnh về các cuộc du lòch, cắm trại, tham quan.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT.
- Trải nghiệm .Ttrình bày ý kiến cá nhân . Thảo luận cặp đôi , chia sẻ.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
2.Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của giờ học.
- GV kiểm tra việc chuẩn bò cho tiết học; xem những
tấm ảnh về du lòch, cắm trại mà HS mang đến lớp.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong đề bài,

giúp HS xác đònh đúng yêu cầu của đề: Kể chuyện về
một cuộc du lòch hoặc cắm trại mà em được tham gia.
- GV nhắc HS:
+ Em hãy nhớ lại để kể về một chuyến du lòch (hoặc
cắm trại) cùng bố mẹ, cùng các bạn trong lớp hoặc với
người nào đó. Kể một câu chuyện có đầu có cuối.
Hoạt động 3: HS thực hành kể chuyện
a) Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm
- GV đến từng nhóm, nghe HS kể, hướng dẫn, góp ý.
b) Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp
- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
- GV viết lần lượt lên bảng tên những HS tham gia thi
kể & tên truyện của các em (không viết sẵn, không
chọn trước) để cả lớp nhớ khi nhận xét, bình chọn
- GV cùng cả lớp bình chọn bạn kể chuyện hay nhất,
hấp dẫn nhất.
3 . Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò bài: Khát vọng sống
- HS giới thiệu nhanh những tấm ảnh mà
các em mang theo.
- HS đọc đề bài
- HS cùng GV phân tích đề bài
- HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện mình
chọn kể.
a) Kể chuyện trong nhóm
- Từng cặp HS kể chuyện cho nhau nghe
- Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện
b) Kể chuyện trước lớp
- Vài HS tiếp nối nhau thi kể chuyện trước

lớp
- Mỗi HS kể chuyện xong, cùng các bạn
trong lớp trao đổi về ấn tượng của cuộc du
lòch, cắm trại.
- HS cùng GV bình chọn bạn kể chuyện hay
nhất, hấp dẫn nhất.
Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT 1, 2); quan sát các bộ phận
của con vật em u thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích hợp (BT3).
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ viết đoạn văn Con Ngựa
- Tranh, ảnh một số con vật để HS làm bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ.
- Gọi HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng – hoạt động
của con vật.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới.
- 2 HS thực hiện u cầu.
12
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
b. Luyện tập.
Bài 1,2: - Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài tập.
- u cầu HS gạch chân những từ ngữ miêu tả những bộ
phận con vật.

- GV viết lên bảng 2 cột: Các bộ phận và từ ngữ miêu tả.
- Gọi HS nêu những bộ phận được miêu tả và những từ
ngữ miêu tả bộ phận đó. GV ghi nhanh lên bảng.
- GV nhận xét và bổ sung
Bài 3: - Gọi HS đọc u cầu và nội dung.
- u cầu HS tự làm bài, 2 HS làm vào giấy khổ to.
- Gợi ý HS có thể dùng dàn ý quan sát của tiết trước để
miêu tả……
- Gọi 2 HS dán phiếu lên bảng. GV sửa chữa thật kĩ cho
từng em.
- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét, cho điểm HS viết tốt.
3 . Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- HS đọc thành tiếng u cầu của bài trước lớp.
-Tự làm bài.
- 7 HS tiếp nối nhau phát biểu. Mỗi HS chỉ nêu
1 bộ phận.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS tự làm bài vào vở.
- Theo dõi GV sửa bài cho bạn.
- 3-5 HS đọc đoạn văn.
- Ghi vào vở.
ĐỊA LÍ
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG.
I. MỤC TIÊU:
-Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của TP Đà Nẵng:
+Vị trí ven biển,đồng bằng dun hài miền Trung
+Đà Nẵng là TP cảng lớn ,đầu mối của nhiều tuyến đường GT

+Đà Nẵng là trung tâm cơng nghiệp,địa điểm du lịch
- Chỉ được TP Đà Nẵng trên bản đồ(lược đồ)
GDMT:Có ý thức giữ gìn VS ở những bãi tắm ,khu du lịch….
II. CHUẨN BỊ:
-Tranh ảnh, lược đồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU .
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ - Treo bản đồ hành chính Việt
Nam, yêu cầu HS chỉ thành phố Huế và dòng Sông
Hương trên bản đồ.
-Nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới.
HĐ1:Đà Nẵng thành phố cảng.
-Treo lược đồ Đà Nẵng.
-Yêu cầu:
1-2 HS lên chỉ bản đồ, lược đồ.
HĐ2:Đà Nẵng đòa điểm du lòch.
-HS quan sát
-2HS lên bảng thực hiện
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát các lược đồ, bản đồ.
-1-2 HS lên chỉ bản đồ, lược đồ.
-Vì thành phố là nơi đến và nơi xuất phát…
-2-3 HS trả lời và lên bảng chỉ trên lược đồ TP
đà nẵng các đầu mối giao thông.
-Quan sát trả lời:Các tàu biển rất to lớn và hiện
đại.
-2 HS lần lượt nói cho nhau nghe về các hàng
hóa đưa đến và đưa đi nới khác từ Đà Nẵng

bằng tàu biển.
-HS liên hệ với những kiến thức ở bài 25 về
13
-Treo hình 2:Tàu ở bến cảng Tiên Sa, Yêu cầu HS
Giảng thêm:Hàng từ nơi khác được đưa đến Đà Nẵng
chủ yếu là sản phẩm của ngành công nghiệp…
-Yêu cầu:
-Đà Nẵng có điều kiện để phát triển du lòch không?
Vì sao?
3 . Hoạt động nối tiếp
-Gọi HS lên bảng:
-Dặn HS chuẩn bò bài sau
hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBDHMT
để nêu được lí do Đà Nẵng sản xuất được một
số mặtï hàng vừa cung cấp cho đòa phương vừa
cung cấp cho các tỉnh khác hoặc xuất khẩu
-HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi:Đà Nẵng
có điều kiện để phát triển du lòch vì nằm sát
biển, có nhiều bãi biển đẹp, nhiều cảnh đẹp,
danh lam thắng cảnh.
Tốn
ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( TIẾP THEO )
I. MỤC TIÊU:
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Bài tập 1, 2, 3
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
2. Luyện tập.

- GV hướng dẫn HS làm bài tập ở SGK.
Bài 1:
- GV u cầu HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết 2, 3, 5, 9.
- GV chốt lại ý đúng.
Bài 2:- HS nêu u cầu bài tập.
- GV chấm và chữa bài.
Bài 3:
- HS nêu u cầu.
- GV hướng dẫn : x là số chia hết cho 5 thì x có chữ số tận
cùng là mấy và x phảI thỏa mãn điều kiện là số lẻ.
- GV chấm và chữa bài.
- Nếu còn thời gian HS khá giỏi làm bài 4,5.
3 . Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS nêu u cầu bài tập.
- HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết 2, 3, 5, 9.
- HS làm vào vở sau đó nêu miệng.
- HS nêu u cầu bài tập.
- 1HS giỏi làm mẫu câu a.
- Cả lớp làm phần còn lại vào vở.
- HS nêu u cầu.
- HS làm bài.
Luyện từ & câu
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu đước tác dúng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời câu hỏi Ở đâu?) nhận biết
được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
chưa có trạng ngữ (BT2); biết thêm những bộ phận cần thiết để hồn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước (BT3).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
14
1. Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cau HS đặt 2 câu có thành phần trạng ngữ và nêu ý
nghĩa của trạng ngữ.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu ví dụ
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài theo cặp.
- Gọi HS phát biểu, GV chữa bài trên bảng lớp.
- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
Bài 2: - GV nêu yêu cầu.
+ Em hãy đặt câu hỏi cho các bộ phận trạng ngữ tìm được
trong các câu trên?
+ Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi nào?
c. Ghi nhớ.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn. GV chú ý
sửa chữa cho HS, khen ngợi HS hiểu bài nhanh.
d. Luyện tập.
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng?
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc câu đã hoàn thành. Yêu cầu HS khác bổ sung

nếu đặt câu khác. GV chú ý sửa chữa.
- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- GV chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS.
- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm.
- Yêu cầu HS đặt tất cả các câu nếu có.
H: Bộ phận cần điền để hoàn thiện các câu văn là bộ phận
nào?
- Yêu cầu 1 nhóm dán phiếu lên bảng.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV ghi nhanh lên
bảng.
- Nhận xét, kết luận câu đúng.
3 . Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng đặt câu.
- Nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận.
- HS phát biểu.
- Tiếp nối nhau đặt câu hỏi trước lớp.
+ Trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
- 2 HS tiếp nối đọc thành tiếng. HS đọc
thầm để thuộc bài tại lớp.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc câu của mình.
- 1 HS đọc thành tiếng, yêu cầu của bài.
- 1 HS làm bài trên bảng. HS dưới lớp làm
vào vở BT
- Nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trước lớp.

- HS tự làm bài vào SGK.
- Đọc câu văn đã hoàn thành.
- Chữa bài nếu sai.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập.
- Hoạt động trong nhóm.
- Bộ phận cần điền để hoàn thiện các câu là
hai bộ phận chính CN và VN.
- Nhận xét bổ sung.
- Viết bài vào vở.
Kĩ thuật:
Lắp ô tô tải (t1)
I. Mục đích, yêu cầu: HS biết chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tô tải.
- Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động được.
- HS khéo tay: Lắp được ô tô tải teo mẫu. Ô tô lắp tương đối chắc chắn, chuyển động được.
- Rèn tính cẩn thận, an toàn lao động khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của ô tô tải.
- Gd HS yêu thích sản phẩn của mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy- học: GV: Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn. Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật
HS: Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật .
III. Hoạt động dạy- học:
15
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.
2. Dạy bài mới:
a)Giới thiệu bài: Lắp ô tô tải và nêu mục tiêu bài học.
b)Hướng dẫn cách làm:
* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét mẫu.
- GV giới thiệu mẫu ô tô tải lắp sẵn .
- Hướng dẫn HS quan sát từng bộ phận.Hỏi:
+ Để lắp được ô tô tải, cần bao nhiêu bộ phận?

- Nêu tác dụng của ô tô trong thực tế.
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật.
a/ GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK
- GV cùng HS gọi tên, số lượng và chọn từng loại chi
tiết theo bảng trong SGK và xếp vào hộp.
b/ Lắp từng bộ phận
- Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin H.2 SGK
- Để lắp được bộ phận này ta cần phải lắp mấy phần?
- Lắp ca bin: cho HS quan sát H.3 SGK và hỏi:
+ Em hãy nêu các bước lắp ca bin?
- GV tiến hành lắp theo các bước trong SGK.
- GV gọi HS lên lắp các bước đơn giản.
- Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục bánh xe H.5
SGK.
Đây là các bộ phận đơn giản nên GV gọi HS lên lắp.
c/ Lắp ráp xe ô tô tải
- GV cho HS lắp theo quy trình trong SGK.
- Kiểm tra sự chuyển động của xe.
d/ GV hướng dẫn HS thực hiện tháo rời các chi tiết và
xếp gọn vào trong hộp.
3 . Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.
- HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.Lắp ô tô tải (t2)
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
- HS lắng nghe
-
- HS quan sát vật mẫu.
- 3 bộ phận: giá đỡ bánh xe, sàn cabin, ca bin,
thành sau của thùng, trục bánh xe.
- HS nêu

- HS làm.
- 2 phần.
- Giá đỡ trục bánh xe, sàn ca bin.
- 4 bước theo SGK.
- HS theo dõi.
- 2 HS lên lắp.
- HS lắp và nhận xét.
- HS thực hiện.
- Cả lớp.
- HS cả lớp lắng nghe thực hiện .
Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước (BT1); biết sắp
xếp các câu cho trước thành một đoạn văn (BT2); bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn
(BT3).
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ viết các câu văn của BT2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc lại những ghi chép sau khi quan sát các bộ phận
của con vật mà mình yêu thích.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
b. Luyện tập.
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu HS đọc tham bài Con chuồn chuồn nước xác định
các đoạn văn trong bài và tìm ý chính của từng đoạn.
- 3 HS thực hiện yêu cầu.
- HS nghe.
- 1HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
- Làm bài cá nhân.
16
- Gọi HS phát biểu ý kiến, yêu cầu các HS khác theo dõi và
nhận xét bổ sung ý kiến.
- Nhận xét kết luận.: trong bài văn con chuồn chuồn nước, tác
giả đã xây dựng hai đoạn với nội dung cụ thể……
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Gợi ý HS sắp xếp các câu theo trình tự hợp lí khi miêu tả…
- Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. Yêu cầu HS khác nhận
xét.
- Kết luận lời giải đúng.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài tập
- Yêu cầu HS tự viết bài.
- Nhắc HS; Đoạn văn đã có câu mở đoạn cho sẵn………
* Chữa bài
- Yêu cầu 2 HS dán phiếu lên bảng, đọc đoạn văn. GV chú ý
sửa lỗi dùng từ đặt câu, diễn đạt cho từng HS.
- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn.
- Cho điểm HS viết tốt.
3 . Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS phát biểu và thống nhất ý kiến đúng
- Nghe.

- 1HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trước lớp.
- 2HS ngồi cùng bàn trao đổi , thảo luận,
làm văn.
- Nghe.
- 1HS đọc thành tiếng trứơc lớp.
- 2HS viết vào giấy khổ to. HS viết vào vở.
- Nghe.
- Theo dõi.
- 3-5 HS đọc đoạn văn.
Toán
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
- Bài tập 1dòng 1,2, bài 2, bài 4dòng 1, bài 5.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét chung ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
b. Luyện tập.
Bài 1: (Dòng 1, 2)
- Gọi HS đọc đề bài.
- HS lµm bµi.
- Theo dõi sửa bài cho từng HS.

- Gọi HS lên bảng làm.
-Nhận xét cho điểm.
Bài 2. - Gọi HS nêu cách tìm số hạng chưa biết và số bị trừ
- Nêu các quy tắc thực hiện tìm x.
- HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Theo dõi giúp đỡ HS.
- Nhận xét sửa bài.
Bài 4: (Dòng 1)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Nêu các tính chất đã áp dụng?
- 2HS lên bảng làm bài tập.
- Nhắc lại tên bài học
- Nêu: Đặt tính và tính.
- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
nh¸p.
a) 6195 + 2785 47836 + 5409
b) 5342 – 4185 29041 - 5987
- Nhận xét sửa bài của bạn.
- 2HS đọc.
- 1HS nêu hai quy tắc.
- 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét sửa bài trên bảng.
- 1HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 2HS lên bảng làm, mỗi HS làm một
dòng, lớp làm bài vào vở.
17
- Nhận xét nhắc lại tính chất.
Bài 5:- Gọi HS đọc đề bài.
Bài tốn cho biết gì?

Bài tốn hỏi gì?
HD trình bày bài giải
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét chữa bài và cho điểm.
3 . Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà làm bài tập.
- Nhận xét bổ sung.
- 1HS đọc đề bài.
- Nêu:
- 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
Khoa häc
Khoa häc
§éng vËt cÇn g× ®Ĩ sèng?
§éng vËt cÇn g× ®Ĩ sèng?
I. Mơc tiªu:
I. Mơc tiªu:
Nªu ®
Nªu ®
ỵc nh÷ng u tè cÇn ®Ĩ duy tr× sù sèng cđa ®éng vËt nh
ỵc nh÷ng u tè cÇn ®Ĩ duy tr× sù sèng cđa ®éng vËt nh
: n
: n
íc , thøc ¨n , kh«ng khia ¸nh s¸ng.
íc , thøc ¨n , kh«ng khia ¸nh s¸ng.
*KNS: - Kó năng làm việc nhóm . Kó năng quan sát, so sánh và phán đoán các khả năng xảy ra
với động vật khi được nuôi trong những điều kiện khác nhau .
II. Các phương pháp kó thuật
+ Làm việc nhóm . Làm thí nghiệm. Quan sát, nhận xét

* C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n .
* C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n .
- KÜ n¨ng lµm viƯc theo nhãm
- KÜ n¨ng lµm viƯc theo nhãm
- KÜ n¨ng quan s¸t so s¸nh
- KÜ n¨ng quan s¸t so s¸nh
III. §å dïng häc tËp:
III. §å dïng häc tËp:
- PhiÕu häc tËp.
- PhiÕu häc tËp.
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bµi cò:
1. Bµi cò:


Nªu qu¸ tr×nh trao ®ỉi chÊt ë thùc vËt?
Nªu qu¸ tr×nh trao ®ỉi chÊt ë thùc vËt?
- G
- G
v
v
nx chung, ghi ®iĨm.
nx chung, ghi ®iĨm.
2. Bµi míi.
2. Bµi míi.
a. Giíi thiƯu bµi.
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Ho¹t ®éng 1:

b. Ho¹t ®éng 1:
C¸ch tiÕn hµnh thÝ nghiƯm ®éng
C¸ch tiÕn hµnh thÝ nghiƯm ®éng
vËt cÇn g× ®Ĩ sèng.
vËt cÇn g× ®Ĩ sèng.
* Mơc tiªu:BiÕt c¸ch lµm thÝ nghiƯm chøng minh vai
* Mơc tiªu:BiÕt c¸ch lµm thÝ nghiƯm chøng minh vai
trß cđa n
trß cđa n
íc, thøc ¨n kh«ng khÝ vµ ¸nh s¸ng ®«Ý víi
íc, thøc ¨n kh«ng khÝ vµ ¸nh s¸ng ®«Ý víi
®êi sèng ®éng vËt.
®êi sèng ®éng vËt.
* C¸ch tiÕn hµnh:
* C¸ch tiÕn hµnh:
- Tỉ chøc
- Tỉ chøc
hs
hs
ho¹t ®éng theo nhãm 4:
ho¹t ®éng theo nhãm 4:
- G
- G
v
v
ph¸t phiÕu vµ giao nhiƯm vơ:
ph¸t phiÕu vµ giao nhiƯm vơ:
- H
- H
s

s
trao ®ỉi th¶o ln:
trao ®ỉi th¶o ln:
- Tr×nh bµy:
- Tr×nh bµy:
- G
- G
v
v
chèt ý ®óng:
chèt ý ®óng:
c. Ho¹t ®éng 2
c. Ho¹t ®éng 2
: Dù ®o¸n kÕt qu¶ thÝ nghiƯm
: Dù ®o¸n kÕt qu¶ thÝ nghiƯm
.
.
* Mơc tiªu: Nªu nh÷ng ®iỊu kiƯn cÇn ®Ĩ ®éng vËt
* Mơc tiªu: Nªu nh÷ng ®iỊu kiƯn cÇn ®Ĩ ®éng vËt
sèng vµ ph¸t triĨn b×nh th
sèng vµ ph¸t triĨn b×nh th
êng.
êng.
* C¸ch tiÕn hµnh:
* C¸ch tiÕn hµnh:
- Tỉ chøc
- Tỉ chøc
hs
hs
trao ®ỉi nhãm 3:

trao ®ỉi nhãm 3:
- Tr×nh bµy:
- Tr×nh bµy:
- G
- G
v
v
nx chèt ý ®óng vµ ghi kÕt qu¶ dù ®o¸n vµo
nx chèt ý ®óng vµ ghi kÕt qu¶ dù ®o¸n vµo
b¶ng.
b¶ng.
3 . Hoạt động nối tiếp
- Nx tiÕt häc, vn häc thc bµi vµ chn bÞ bµi 63.
- Nx tiÕt häc, vn häc thc bµi vµ chn bÞ bµi 63.
- H
- H
s
s
nªu, líp nx, bỉ sung.
nªu, líp nx, bỉ sung.
-
-
h
h
o¹t ®éng nhãm 4
o¹t ®éng nhãm 4
- §äc mơc quan s¸t vµ x¸c ®Þnh ®iỊu kiƯn sèng cđa 5
- §äc mơc quan s¸t vµ x¸c ®Þnh ®iỊu kiƯn sèng cđa 5
con cht trong thÝ nghiƯm.
con cht trong thÝ nghiƯm.

- Nªu nguyªn t¾c thÝ nghiƯm,
- Nªu nguyªn t¾c thÝ nghiƯm,
- §¸nh dÊu vµo phiÕu vµ th¶o ln dù ®o¸n kÕt qu¶.
- §¸nh dÊu vµo phiÕu vµ th¶o ln dù ®o¸n kÕt qu¶.
- Nhãm lµm theo yªu cµu.
- Nhãm lµm theo yªu cµu.
- §¹i diƯn nhãm d¸n phiÕu vµ tr×nh bµy, líp nx, bỉ
- §¹i diƯn nhãm d¸n phiÕu vµ tr×nh bµy, líp nx, bỉ
sung.
sung.
- N3 trao ®ỉi dùa vµo c©u hái sgk/125.
- N3 trao ®ỉi dùa vµo c©u hái sgk/125.
- §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy, líp nx, trao ®ỉi, bỉ sung.
- §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy, líp nx, trao ®ỉi, bỉ sung.
- Con 1:ChÕt sau con ë h×nh 2vµ 4.
- Con 1:ChÕt sau con ë h×nh 2vµ 4.
- Con 2: ChÕt sau con h×nh 4.
- Con 2: ChÕt sau con h×nh 4.
- Con 3: Sèng b×nh th
- Con 3: Sèng b×nh th
êng.
êng.
- Con 4: ChÕt tr
- Con 4: ChÕt tr
íc tiªn.
íc tiªn.
- Con 5: Sèng kh«ng kh m¹nh.
- Con 5: Sèng kh«ng kh m¹nh.
Cht sèng ë hép
Cht sèng ë hép

§iỊu kiƯn ®
§iỊu kiƯn ®
ỵc cung cÊp
ỵc cung cÊp
§iỊu kiƯn thiÕu
§iỊu kiƯn thiÕu
1
1
¸
¸
nh s¸ng, n
nh s¸ng, n
íc, kh«ng khÝ.
íc, kh«ng khÝ.
Thøc ¨n
Thøc ¨n
2
2
¸
¸
nh s¸ng, kh«ng khÝ, thøc ¨n.
nh s¸ng, kh«ng khÝ, thøc ¨n.
N
N
íc
íc
3
3
¸
¸

nh s¸ng, n
nh s¸ng, n
íc, kh«ng khÝ, thøc ¨n
íc, kh«ng khÝ, thøc ¨n
4
4
¸
¸
nh s¸ng, n
nh s¸ng, n
íc, thøc ¨n
íc, thøc ¨n
Kh«ng khÝ
Kh«ng khÝ
5
5
N
N
íc, kh«ng khÝ, thøc ¨n
íc, kh«ng khÝ, thøc ¨n
¸nh s¸ng.
¸nh s¸ng.
18
SINH HOẠT TUẦN 31
I.Mục tiêu:
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 31
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Biểu dương một số gương tốt, nhắc nhở thói xấu.
II. Đánh giá tình hình tuần 31:
* Nề nếp: - Đi học đều, đúng giờ.

- Tinh thần xây dựng bài chưa đồng đều.
* Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB,
- Soạn sách vở , đồ dùng chưa theo thời khoá biểu.
- Ý thức trao vở sạch chữ đẹp chưa cao.
*VS:
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học tốt, vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng.
*LĐ: Cuốc cỏ, vệ sinh trường lớp, chăm sóc hoa
III/ Kế hoạch tuần 32
* Nề nếp: - Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Khắc phục hạn chế tuần 31
* Học tập: - Tiếp tục dạy và hoc theo đúng PPCT – TKB tuần 32
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
- Tăng cường ôn tập kiến thức ở nhà.
19

×